Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA Lop 3T7 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.15 KB, 29 trang )

tuần 7
Ngy son:9/10/2010
Ngy ging:Th 2/11/10/2010
Tit 1: Cho c

Tit 2+3:
Tp c-k chuyn :
trận bóng dới lòng đờng
I.Mc tiờu:
T:
-Bc u bit c v phõn biờt li ngi dn v chuyn vi li cỏc nhõn vt.
-Hiu li khuyờn t cõu chuyn:khụng c chi búng di lũng ng vỡ d
gõy tai nn.Phi tụn trng lut giao thụng,tụn trng lut l, quy tc chung ca cng
ng(tr li c cỏc cõu hi trong sgk)
KC:
-K li c mt on ca cõu chuyn
- Giáo dục HS phải tôn trọng luật lệgiao thông
II. dựng dy hc :
Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
Bảng ghi phụ câu dài cần luyện đọc.
Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
III.Cỏc hot ng dy hc:
Tập đọc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc bài Nhớ lại
buổi đầu đi học và trả lời các câu hỏi
2,3SGK
GV nhận xét, ghi điểm.
-2 HS đọc bài Nhớ lại buổi đầu đi học
và trả lời các câu hỏi


B. Bài mới
1 Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm và
giới thiệu bài rồi ghi đề.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt thể hiện
đúng giọng đọc.
Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm
theo.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
*Đọc từng câu
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
câu. Phát hiện các từ khó để luyện phát
âm lại.
Mỗi HS đọc 1 câu từ đầu cho đến hết
bài.
Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn: sững
lại, khuỵu xuống, xuýt xoa,....
*Đọc từng đoạn trớc lớp
Đọc nối tiếp từng đoạn và luyện đọc câu
dài.
Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
HS ọc nối tiếp từng đoạn trong bài.
Luyện đọc các câu sau:
Bỗng / cậu thấy cái lng còng của ông
cụ sao giống lng ông nội đến thế.//
1
Câu này đọc với giọng nh thế nào? -Ông ơi...// cụ ơi..// Cháu xin lỗi cụ.//
Chỗ này là chỗ chơi bóng à?

Gọi HS đọc lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọng đọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ ở
phần chú giải
HS giải nghĩa các từ: cánh phải, cầu
thủ, khung thành, đối phơng, húi cua...
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.
*Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
Luyện đọc nhóm 3
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp
Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay
tuyên dơng.
*Cả lớp đọc đồng thanh Đọc to, ngắt nghỉ đúngchỗ.
Một HS đọc toàn bài Đọc to thể hiện đúng giọng đọc.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu? Các bạn nhỏ chơi đá bóng dới lòng
đờng.
Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu?
Vì Long mãi đá bóng xuýt tông vào xe
gắn máy. May bác đi xe dừng lại kịp.
Bác nổi nóng khiến cả đội chạy tán loạn.
HS đọc thầm đoạn 2, và trả lời các câu
hỏi.
Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
hẳn?
Quang sút bóng chệch lên vỉa hè, đập
vào đầu 1 cụ già qua đờng, làm cụ khuỵu
xuống.
Thái độ của các bạn nhỏ nh thế nào

khi tai nạn xảy ra?
Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy
1 HS đọc đoạn 3, và trả lời các câu hỏi
4.
1 HS đọc to đoạn 3
Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất
ân hận trớc tai nạn do mình gây ra?
Quang nấp sau gốc cây lén nhìn sang.
Quang sợ tái ngời...
Câu chuyện muốn nói với em điều gì? Không đợc đá bóng dới lòng đờng.
Phải tôn trọng trật tự nơi công cộng. ...
Không đợc làm phiền gây hoạ cho
ngời khác.
GV: Câu chuyện muốn khuyên các em
không đợc chơi bóng dới lòng đờng vì
sẽ gây tai nạn cho chính mình và mọi
ngời qua đờng. Phải tôn trọng Luật giao
thông.
4. Luyện đọc lại
Luyện đọc phân vai theo nhóm 3
GV nhận xét, tuyên dơng.
HS luyện đọc trong nhóm (vai ngời dẫn
chuyện, Quang, bác đứng tuổi).
Thi đọc toàn truyện theo vai.
Bình chon nhóm, cá nhân đọc tốt.

Kể chuyện
2
1. Giao nhiệm vụ
Gọi HS đọc đề.

Đề yêu cầu gì?
2 HS đọc đề.
Mỗi em sẽ nhập vai một nhân vật
trong câu chuyện kể lại một đoạn của
câu chuyện.

2. Hớng dẫn kể chuyện
Câu chuyện vốn đợc kể theo lời cảu ai? Ngời dẫn chuyện.
Kể đoạn 1 theo lời: Quang, Vũ ,
Long,bác đi xe máy.
Kể đoạn 2 theo lời: Quang, Vũ , Long,
cụ già, bác đứng tuổi.
Kể đoạn 3 theo lời: Quang, ông cụ, bác
xích lô.
Gọi 1 HS kể mẫu một đoạn theo lời nhân
vật.
GV nhận xét Cả lớp rút kinh nghiệm.
HS kể theo cặp. Tự kể theo cặp.
Thi kể chuyện 3-4 HS thi kể 1 đoạn bất kì của câu
chuyện theolời nhân vật.
1-2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
Cả lớp và GV nhận xét: Kể có đúng
với cốt chuyện không? diễn đạt đã thành
câu cha? Đã biết kể bằng lời của nhân
vật cha? Kể có tự nhiên, sáng tạo không?
Cả lớp bình chọn ngời kể chuyện hay
nhất, hấp dẫn nhất.
5.Củng cố, dặn dò
Em có nhận xét gì về nhân vật Quang? Quang có lỗi vì làm ông cụ bị thơng.
Quang biết ân hận,đã chạy theo xích

lô xin lỗi cụ.
Các em không đợc chơi bóng dới lòng đ-
ờng vì sẽ gây tai nạn cho chính mình và
mọi ngời qua đờng. Phải tôn trọng Luật
giao thông.
Tit 4: m nhc:
HC HT BI:G GY
GV b mụn dy
Tit 5: Toỏn:
Bảng nhân 7
I.Mc tiờu:
-Bc u thuc bng nhõn 7.
-Vn dng c phộp nhõn 7 trong gii toỏn.
-Lm bi tp 1,2,3
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
3
II. dựng dy hc :
-Bộ đồ dùng học toán
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3. HS lên bảng làm bài tập
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn lập bảng nhân 7
GV hng dn thao tỏc trờn cỏc chm
trũn
7 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 7 chấm
tròn.

7 đợc lấy 1 lần bằng 7,
viết thành: 7
ì
1 = 7
HS theo dừi
7 chấm tròn đợc lấy 2 lần viết thành
phép nhân nh thế nào?
7
ì
2 = 14
HS nờu
Vì sao bằng 14? HS: 7
ì
2 = 7 + 7 =14
Làm thế nào để tìm đợc 7
ì
3; 7
ì
4 HS lập các công thức còn lại thành
bảnh nhân 7
7
ì
1 = 7 7
ì
6 = 42
7
ì
2 = 14 7
ì
7 = 49

7
ì
3 = 21 7
ì
8 = 56
7
ì
4 = 28 7
ì
9 = 63
7
ì
5 = 35 7
ì
10 = 70
GV củng cố ý nghĩa của phép nhân:
Phép nhân là cách viết ngắn gọn của một
tổng các số hạng bằng nhau.
HS học thuộc bảng nhân7
3. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu đề Tính nhẩm
HS tự nhẩm trong vòng 3 phút.
Củng cố bảng nhân 7 HS trình bày miệng nối tiếp.
Bài 2: HS nêu bài toán
Bài toán cho biết gì? Mỗi tuần lễ có 7 ngày.
Bài toán hỏi gì? 4 tuần lễ có mấy ngày
Muốn biết 4 tuần lễ có mấy ngày ta làm
nh thế nào?
HS giải vào vở. GV chấm
1 HS lên bảng giải

GV nhận xét, ghi điểm. HS đổi vở dò bài.
Bài 3 : HS nêu đề
GV hớng dẫn giúp HS biết: Trong dãy
Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô
trống.
số này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trớc
nó cộng thêm 7, hay bằng số đứng ngay
sau nó trừ đi 7.
HS trình bày miệng.
HS đoc xuôi, đọc ngợc dãy số vừa tìm
đợc
4. Củng cố, dặn dò
Đọc thuộc bảng nhân 7
Về nhà ôn lại bảng nhân 7 và chuẩn bị bài
sau Luyện tập.
4
......................................................
Ngy son:10/10/2010
Ngy ging:Th 3/12/10/2010
Tit 1: Toỏn:
luyện tập
I.Mc tiờu:
-Thuc bng nhõn 7 v vn dng vo trong tớnh giỏ tr biờut thc , trong gii
toỏn.
-Nhn xột c v tớnh cht giao hoỏn ca phộp nhõn qua vớ d c th.
-Lm bi tp 1,2,3,4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin trong học tập
II. dựng dy hc :
- Chun b sn bi tp 4
III.Cỏc hot ng dy hc:

Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 7.
Nhận xét ghi điểm
HS đọc thuộc lòng bảng nhân 7.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc đề(Củng cố lại bảng
nhân 7)
Củng cố lại bảng nhân 7
Tính nhẩm
HS tự nhẩm trong vòng 2 phút
7
ì
2 = 14 2
ì
7 = 14
Có nhận xét gì về hai phép tính trên?
HS trình bày miệng câu a, b.
Có kết quả giống nhau, đổi vị trí các
thừa số.7
ì
2 = 2
ì
7
Khi đổi chỗ các thừa số trong phép tính
nhân, thì tích không thay đổi.
Bài 2a: (củng cố cách tính gía trị của biểu

thức) Tính giá trị của biểu thức
GV gọi ý hớng dẫn cách làm
a) 7
ì
5 + 15 = 35 + 15
= 50
GV nhận xét đánh giá.
7
ì
9 + 17 = 63 + 17
= 80
Bài 3: Gọi HS đọc đề
Bài toán cho biết gì? Mỗi lọ có 7 bông hoa
Bài toán hỏi gì?
5 lọ nh thế có mấy bông hoa?
GV chấm v
HS giải vào vở.
1 HS lên bảng giải
GV đánh giá cho điểm HS đổi vở dò bài.
Giải :
5
Số bông hoa 5 lọ có là:
7
ì
5 =35( bông hoa)
Đáp số:35 bông hoa
Bài 4: HS làm vào phiếu học tập
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Viết phép nhân thích hợp vào chỗ
trống.
Học sinh làm vào phiếu học tập.

Cả lớp nhận xét. So sánh 7
ì
4 và 4
ì
7
Bài 5: Củng cố cho Hs tìm dãy số cách đều.
HS khỏ gii lm (nu cũn thi gian)
a) Các số trong dãy số bằng số đứng
liền trc cộng thêm 7.
7,14,21,28,35,42,49,56,63,70
Yêu cầu HS tìm đặc điểm của dãy số này b) Các số trong dãy số bằng số đứng liền
trc trừ đi 7.
2 HS lên bảng thi điền.
70,63,56,49,42,35,28,21,14,7
3. C ủng cố, dặn dò :
Nêu lại bảng nhân 7
GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài
Gấp một số lên nhiều lần.
Tit 2: Th dc:
ễN DI CHUYN HNG PHI TRI
GV b mụn dy
Tit 3: Tp c:
bận
I.Mc tiờu:
-Bit u bit c bi th vi ging vui, sụi ni.
-Hiu ND :mi ngi ,mi vt v c em bộ u bn rn lm nhng cụng vic cú
ớch, em li nhng nim vui nh gúp vo cuc i(tr li c CH 1,2,3;thuc c
mt s cõu th trong bi)
-Giáo dục HS yêu thích lao động,làm những công việc có ích cho mọi ngời.
II. dựng dy hc :

-Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
-Bảng ghi phụ các câu thơ cần luyện đọc.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS: Kể lại một đoạn của câu chuyện
Trận bóng dới lòng đờng theo lời của một
nhân vật .
GV nhận xét, ghi điểm.
- HS: 3 HS kể.
+ HS 3 Trả lời: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
6
GV đọc mẫu toàn bài 1lợt thể hiện đúng
giọng đọc.
Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm
theo.
b)Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ.
*Đọc từng dòng thơ.
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Phát hiện các từ khó để luyện phát âm lại
HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ từ đầu
cho đến hết bài.
. Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn: vẫy
gió, thổi nấu,bận,ánh sáng, đánh thù......

*Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ và luyện đọc các
khổ thơ.
Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
3 HS nối tiếp nhau đọc ba khổ thơ trong
bài.
Luyện đọc các câu sau: Tất cả các câu
đọc nhịp 2/2
Hai câu nhịp 1/3
Còn con/ bận bú
Bận ngủ/bận chơi
Bận/tập khóc cời
Bận / nhìn ánh sáng//
Khổ thơ cuối nghỉ ở cuối dòng thơ.
Gọi HS đọc lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọng đọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ dựa
vào phần chú giải.
HS giải nghĩa các từ: sông Hồng, vào
mùa, đánh thù...
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 3 em đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
*Đọc từng khổ thơ trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
Luyện đọc nhóm 3 HS
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp
Cả lớp tuyên dơng nhóm đọc hay
*Đọc đồng thanh (3 tổ đọc 3 khổ thơ) Đọc to, ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng
nhẹ nhàng.
3) H ớng dẫn tìm hiểu bài :
Đọc thầm khổ thơ 1, 2 và tìm hiểu:
Mọi vật, mọi ngời xung quanh bé bận

những việc gì?
Trời thu bận xanh, sông Hồng - bận
chảy, mẹ bận hát ru, bà bận thổi nấu.,
Bé bận những việc gì? Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi...
GV: Em bé bú mẹ, ngủ ngoan,tập khóc,c-
ời, nhìn ánh sáng cũng là em đang bận rộn
với công việc của mình,góp niềm vui nhỏ của
mình vào niềm vui chung của mọi ngời.
Đọc to khổ thơ 3 và tìm hiểu:
Vì sao mọi vật mọi ngời bận mà vui? Vì những công việc có ích luôn mang lại
niềm vui.
Vì bận rộn luôn tay chân,con ngời luôn
khoẻ mạnh.
Vì đợc làm việc tốt.
Vì nhờ lao động, con ngời thấy mình
7
có ích, đợc mọi ngời yêu mến
Em có bận rộn không? Em thờng bận rộn
với những công việc gì?
Em có thấy bận mà vui không?
4. Học thuộc lòng:
GV đọc diễn cảm bài thơ. 1 HS đọc lại
GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài.
Học thuộc lòng từng đoạn, cả bài
GV nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm. HS thi đọc thuộc lòng cả bài
5. Củng cố, dặn dò
Em đã làm đợc những gì để góp vào niềm
vui chung của cuộc sống?
GV nhận xét giờ học

Dặn dò: Học thuộc lòng bài thơ.

Tit 4: Chớnh t(Tp chộp)
trận bóng dới lòng đờng
I.Mc tiờu :
-Chộp v trỡnh by ỳng bi chớnh t.
-Lm ỳng bi tp (2)a/b
-in ỳng 11 ch v tờn ch vo ụ trng trong bng(BT3)
-Giáo dục HS ý thức cẩn thận.
II. dựng dy hc :
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép và nội dung bài tập 2, bài tập3.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
GV nhận xét ghi điểm
Viết: nhà nghèo,ngoằn ngòeo,ngoẹo đầu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn học sinh tập chép
a. Hớng dẫn chuẩn bị
GV đọc đoạn chính tả cần chép. 2 HS đọc lại
Những chữ nào cần viết hoa? Chữ cái đầu câu, đầu đoạn, đầu bài, tên
riêng
Lời của nhân vật đặt sau dấu câu gì? Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng.
Viết từ khó vào bảng con. HS viết từ khó vào bảng con: xích lô, quá
quắt,lng còng, bỗng...
b. HS nhìn chép

GV c li bi vit
HS nhỡn bng chộp
HS nhìn bảng chép bài.
GV đọc lần cuối HS dò bài
HS đổi vở dò bài, ghi số lỗi ra lề vở
c. Chấm, chữa bài
8
GV chấm một số bài , chữa một số
lỗi phổ biến.
HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2b: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Điền vào chỗ trống và giải câu đố.
Làm vào nháp.
HS trình bày miệng bài làm và đọc kết quả
giải câu đố.
GV nhận xét tuyên dơng.
Cả lớp nhận xét,chốt lời giải đúng.
Trên trời có giếng nớc trong
Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào
Là quả dừa
Bài tập 3b: Gọi HS đọc đề
HS làm bài vào vở
Viết vào vở những chữ và tên chữ còn
thiếu trong bảng sau
Số TT Chữ Tên chữ
1 q quy
2 r e-rờ
3 s ét-sì
4 t Tê
5 th Tê-hát

6 tr Tê e rờ
7 v Vê
8 u u
9 x ích xì
Gọi 2 HS lên bảng thi đua 2 HS lên bảng làm và đọc lại bài làm của
mình. Cả lớp nhận xét
GV nhận xét. Yêu cầu HS đọc thuộc 11 chữ cái.
4. củng cố, dặn dò
Gọi HS đọc lại bảng chữ cái
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ
đã viết sai.
..............................................................
Ngy son:11/10/2010
Ngy ging:Th 4/13/10/2010
Tit 1: Th cụng:
GP, CT, DN BễNG HOA
GV b mụn dy
Tit 2: Toỏn:
Gấp một số lên nhiều lần
I.Mc tiờu :
-Bit gp mt s lờn nhiu ln(bng cỏch nhõn s ú vi s ln).
-Lm bi tõp1,2,3
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.
9
II. dựng dy hc :
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A.Kiểm tra bài cũ

Gọi 2 HS làm bài tập, lớp bảng con. Tính:
GV nhận xét, ghi điểm 7
ì
5 + 15 7
ì
9 + 17
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn gấp một số lên nhiều lần
GV nêu đề toán. 2 HS nhắc lại: Đoạn thẳng AB dài 2 dm,
đoạn thng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng
AB.Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy dm?.
HS tóm tắt bài toán.

Đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần AB?
Yêu cầu Hs thảo luận
Vẽ đoạn thẳng AB: có độ dài 2 cm
Dài gấp 3 lần AB
2dm
? dm
Gấp 3 lần đoạn thẳng AB đợc đoạn thẳng CD
Muốn tính độ dài đoạn thẳng CD ta làm
nh thế nào?
Làm tính nhân
HS nêu miệng . GV ghi bảng
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng CD là:
2
ì
3 = 6 (dm)

Đáp số: 6 dm
VD: Muốn gấp 2 lên 5 lần ta làm nh
thế nào?
Muốn gấp 4 lên 3 lần ta làm nh thế
nào?
Lấy 2
ì
5
Lấy 4
ì
3
Vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta
làm nh thế nào?
Muốn gấp một số lên nhiều lần ta lấy số đó
nhân với số lần.
HS nhắc lại nối tiếp.
3.Thực hành
Bài 1: Củng cố toán gấp một số lên nhiều
lần.
HS đọc đề
Bài toán cho biết gì? Em 6 tuổi, chị gấp 2 lần tuổi em.
Bài toán hỏi gì? Năm nay chị bao nhiêu tuổi.
Bài toán thuộc dạng toán nào? Giải
bằng phép tính gì?
Bài toán thuộc dạng toán gấp một số lên
nhiều lần.
Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải, lớp nhận
xét bổ sung.
GV đánh giá, ghi điểm Bài giải:
Số tuổi chị năm nay là:

10
6
ì
2 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
Bài 2: Củng cố toán gấp một số lên nhiều
lần.
HS đọc đề
Bài toán cho biết gì? Con hái đợc 7 quả cam, mẹ hái gấp 5 lần số
cam của con
Bài toán hỏi gì? Mẹ hái đợc mấy quả cam?
Bài toán thuộc dạng toán nào? Giải
bằng phép tính gì?
Bài toán thuộc dạng toán gấp một số lên
nhiều lần.
Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải, lớp
nhận xét bổ sung.
Giải:
Số quả cam mẹ hái đợc là:
7
ì
5 =35 (quả cam)
Đáp số: 35 quả cam.
Bài 3: Củng cố hai số hơn kém nhau 1 số
đơn vị,gấp nhau 1 số lần)
Viết số thích hợp vào ô trống
Số đã cho 3 6 4 7 5 0
Nhiều hơn số
đã cho 5 đơn vị
8

Gấp 5 lần số đã
cho
15
4.Củng cố, dặn dò
HS làm bài
Cả lớp nhận xét.
Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
nh thế nào?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài
Luyện tập
Tit 3: Tp vit:
ôn Chữ hoa E, Ê
I.Mc tiờu :
-Vit ỳng ch hoa E(1 dũng),ấ(1dũng)vit ỳng tờn riờng ờ-ờ(1 dũng )v
cõu ng dng :em thun anh ho...cú phỳc (1 ln _bng ch c nh
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ
II. dựng dy hc:
- Từ ứng dụng Ê - đê, và câu ứng dụng trong dòng kẻ ô li.
-Kẻ sẵn các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A.Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra bài viết ở nhà
Yêu cầu HS viết bảng con, chữ Kim
Đồng.
2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề

11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×