Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA lop 5 CKTKN- Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.33 KB, 20 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
chuỗi ngọc lam
I- Mục tiêu
Đọc đúng, trôi chảy và diễn cảm. Biết phân biệt lời ngời kể vả lời các nhân vật,
thể hiện đợc tính cách nhân vật.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những ngời có tấm
lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.
II- Chuẩn bị
Tranh minh hoạ trong sgk.
III- Hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ
HS đọc và trả lời câu hỏi bài Trồng rừng ngập mặn.
B- Bài mới
* GV giới thiệu chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời, giới thiệu bài mới qua tranh
trong sgk.
Luyện đọc và tìm hiểu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc toàn bài
Chia bài làm 2 phần:
+ phần 1: từ đầu đến ngời anh yêu quý
+ phần 2: còn lại
- Truyện có những nhân vật nào?
- Yêu cầu đọc các tên riêng trong bài.
- GV đọc mẫu
Hoạt động 2:Luyện đọc và tìm hiểu phần 1
* Phần 1: Chia làm 3 đoạn:
+ đoạn 1: từ đầu đến gói lại cho cháu
+ đoạn 2: tiếp đến đừng đánh rơi nhé
+ đoạn 3: còn lại.
- Kết hợp sửa phát âm, giải nghĩa từ , ngắt


nghỉ hơi.
- Hớng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi 1
trong sgk. Bổ sung câu hỏi:
+ Thái độ chú Pi-e lúc đó nh thế nào?
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm theo
- 2 HS đọc nối tiếp, lớp đọc thầm.
- có 3 nhân vật: chú Pi- e, cô bé Gioan,
chị cô bé.
- Pi-e, Gioan, Nô-en
- 1 HS đọc phần chú giải
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc cả phần 1, nêu ý chính: Cuộc
đối thoại giữa Pi-e và cô bé.
- Đọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc thầm và trả lời các ý của câu hỏi
1
+ chú trầm ngâm nhìn cô bé rồi lúi húi gỡ
mảnh giấy ghi giá tiền trên chuỗi ngọc
29
vai, hắc HS thể hiện đúng các câu hỏi, câu
kể, câu cảm trong bài
- Tổ chức thi đọc
Hoạt động 2:Luyện đọc và tìm hiểu phần 2
- Tổ chức các hoạt động tơng tự phần 1.
- Câu hỏi bổ sung: Chuỗi ngọc đó có ý
nghĩa gì đối với chú Pi-e?
lam
- HS đọc diễn cảm theo vai: ngời dẫn
chuyện, chú Pi-e, cô bé Gioan.
- 2 nhóm HS thi đọc, lớp theo dõi, nhận

xét
- 1 HS đọc cả phần 2, nêu ý chính: Cuộc
đối thoại giữa Pi-e và chị cô bé
+ Đây là chuỗi ngọc chú Pi-e để dành
tặng vợ cha cới của mình, nhng cô đã
mất vì một tai nạn giao thông
C- Củng cố, dặn dò
- Nêu nội dung chính của bài?
- Gọi 4 HS đọc toàn truyện theo vai: ngời dẫn chuyện, chú Pi-e, cô bé Gioan, chị
của bé Gioan.
__________________________________
Toán
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thơng tìm đợc là một số thập phân
I- Mục tiêu
Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số
thập phân và vận dụng trong thực hành tính
II- Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi quy tắc
III- Hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ
Tính : 43,19 : 21 2,5 : 25
B- Bài mới
1-Lí thuyết
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS thực hiện phép
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thơng tìm đợc là một số thập phân
+ Ví dụ 1: H.Vuông, P = 27 m
a = ? m
*Chốt lại: Các bớc làm nh SGK- 67

Nhấn mạnh bớc viết dấu phẩy ở thơng và
thêm 0 vào bên phải SBC và tiếp tục chia.
+ Ví dụ 2: 43 : 52 = ?
So sánh với phép chia trớc ( 27 : 4) ?
- Hoạt động nhóm đôi : nêu phép tính
giải thảo luận và tìm ra cách tính.
- Trình bày - NX
30
HD: Chuyển về phép chia quen thuộc:
43 : 52 = 43,0 : 52
Hoạt động 2: Rút ra quy tắc : SGK- 67
( Treo bảng phụ)
- VD 2 có : SBC < SC
- Tính vào vở nháp - 1 học sinh lên bảng
- Qua 2 VD tự rút ra quy tắc.
- Nhắc lại các bớc.
2-Luyện tập(68)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12 : 5 23 : 4 882 : 36 ...
*Củng cố: Quy tắc vừa tìm đợc.
Bài 2: 25 bộ : 70 m
6 bộ : ? m
*Chấm bài Nhận xét
Bài 3: Viết các PS dới dạng STP:

2 3 18
; ;
5 4 5
*Củng cố: Cách đa PS STP


- Làm vào bảng con phần a
Từng HS lên bảng
- Đọc đề bài và tóm tắt
Xác định dạng toán.
Làm bài vào vở .
(Dành cho HS khá,giỏi)
- Đọc đề bài và xác định yêu cầu
Nêu cách làm
Làm bài vào vở
K,G: Làm bằng nhiều cách
C- Củng cố
Quy tắc chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân.
Phân biệt với cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
_____________________________________
h ớng dẫn học bài
I- Mục tiêu
- HS hoàn thành các bài học trong ngày đối với môn Toán và Tiếng Việt.
- Củng cố kĩ năng chia số tự nhiên cho số tự nhiên đợc thơng là số thập phân, kĩ
năng đọc diễn cảm.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II- Nội dung
1- Toán
- HS hoàn thành bài 1b và bài 3/68
Củng cố cách chuyển phân số thành số thập phân.
- Làm thêm các bài 1,2 trong vở BT Toán (tiết 66)
- Với HS yếu, yêu cầu nêu lại cách chia sau mỗi bài.
* Củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là
một số thập phân.
2-Tập đọc
- Luyện đọc diễn cảm bài Chuỗi ngọc lam với các hình thức :

+ Đọc trong nhóm (HS khá giúp HS đọc chậm, phát âm sai)
+ Đọc trớc lớp và trả lời các câu hỏi của bạn (HS tự nhận xét,đánh giá)
- HS nêu lại ý nghĩa của bài tập đọc.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Tập làm văn
31
làm biên bản cuộc họp
I- Mục tiêu
HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp; thể thức của biên bản, nội dung của biên
bản;
Xác định đợc trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên
bản, biết đặt tên cho biên bản cần lập.
Hình thành ý thức làm việc khoa học.
II- Chuẩn bị
Bảng phụ viết nội dung BT 2 phần Luyện tập
III- Hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ
2 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp đã đợc viết lại
B- Bài mới
1-Nhận xét và ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc Biên bản Đại hội chi
đội
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
+ Đọc kĩ Biên bản Đại hội chi đội
+ Đọc kĩ một mẫu đơn đã học
+ Trao đổi tng câu hỏi
+ Ghi văn tắt câu trả lời vào vở nháp
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+ Biên bản là gì? Nội dung biên bản th-

ờng gồm co những phần nào?
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ, nhắc HS
học thuộc phần Ghi nhớ ngay tại lớp.
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS đọc yêu cầu
- HS làm theo hớng dẫn của GV
- 1 nhóm trình bày ý kiến, lớp nhận xét-
bổ sung.
- HS trả lời theo ý hiểu.
- HS đọc và nhẩm để thuộc.
2-Luyện tập
Bài tập 1/142
- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp
- HS đọc yêu cầu
- HS trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi,
giải thích tại sao trờng hợp đó lại lập biên
bản hoặc không lập biên bản.
- HS phát biểu, lớp nhận xét, thống nhất :
- GV ghi nhanh những lí do của từng tr-
ờng hợp lên bảng
- Yêu cầu HS lấy thêm ví du về các tr-
ờng hợp cần ghi biên bản.
Bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài
cần ghi biên bản ở các trờng hợp Đại hội
liên đội, Bàn giao tài sản, Xử lí vi phạm
luật về giao thông
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng, đọc 1 số bài

khác, chọn tên biên bản phù hợp với nội
32
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng dung sự việc.
C- Củng cố, dặn dò
Dặn HS học thuộc phần Ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Toán
luyện tập
I- Mục tiêu
Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên
mà thơng tìm đợc là số thập phân và vận dụng giải toán có lời văn.
II- Hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ
Tính : 15 : 8 75 : 12
B-Luyên tâp(68)
Bài 1: Tính: 5,9 :2 + 13,06
167 : 25 : 4 ...
*Củng cố: Quy tắc thứ tự thực hiện phép
tính đối với tính giá trị biểu thức
Bài 3:
HCN, CD = 24 m
CR = 2/ 5 CD
P = ? S = ?
*Chấm bài - Nhận xét
*Củng cố: Cách tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật
Bài 4: Xe máy 3 giờ : 93 km
Ô tô 2 giờ : 103 km
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy ? km
*Chấm bài Nhận xét

Bài 2: Tính rồi so sánh kết quả
8,3 x 0,4 và 8,3 x10 : 25
... ...
*Chốt lại: Cách nhân nhẩm một số với
0,4; 1,25; 2,5.
- Làm bài vào vở nháp
- 2 học sinh lên bảng
- Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và
yếu tố cần tìm.
- Làm bài vào vở
- Đọc đề bài và phân tích đề
- Nêu các bớc giải
- Làm bài vào vở
(Nếu còn thời gian)
- Hoạt động nhóm đôi: Tính, trao đổi và
rút ra nhận xét
- Nhắ lại và lấy thêm VD
C- Củng cố
Kĩ năng thực hiện chia một STN cho một STN mà thơng tìm đợc là STP trong
tính giá trị biểu thức và giải toán.
_____________________________________
Tự chọn
Toán : Luyện tập
33
I- Mục tiêu
Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
Vận dụng các phép tính vào giải toán có lời văn.
II- Nội dung
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
3,72 : 3 32,8 x 16

0,49 x 2,6 176,32 + 23
Củng cố cách thực hiện từng loại phép tính.
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
5,67 x 2,5 x 0,4 1,47 x 3,6 + 1,47 x 6,4
0,25 x 0, 68 x 40 25,8 x 1,02 25,8 x 1,01
Củng cố một số quy tắc nhân nhẩm và tính chất của phép nhân, cộng.
Bài 3 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5m, chiều rộng kém chiều dài
2,3m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó ?
Củng cố giải toán dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
____________________________________________________________________
Thứ t ngày 10 tháng 12 năm 2009
tập đọc
hạt gạo làng ta
I- Mục tiêu
Đọc đúng, trôi chảy và diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm, thuộc
lòng 2- 3 khổ thơ.
Hiểu : Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của các bạn thiếu
nhi là tấm lòng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong thới kì
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.
Thêm quý trọng thành quả lao động của ngời nông dân.
II- Chuẩn bị
Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk, bảng phụ chép sẵn khổ thơ 2.
III- Hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ
HS đọc và trả lời câu hỏi bài Chuỗi ngọc lam.
B- Bài mới
* Giới thiệu về nhà thơ Trần Đăng Khoa và các tập thơ nổi tiếng của ông viết từ
thời niên thiếu.
Hoạt động 1- Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc bài.

-Kết hợp sửa phát âm, giải nghĩa từ, HD
nghỉ hơi linh hoạt giữa các dòng thơ phù
hợp với từng ý thơ, VD: những dòng thơ sau
đọc khá liền mạch: Những tra tháng sáu,
- 1 HS đọc cả bài
- Đọc nối tiếp theo khổ thơ
34
Nớc nh ai nấu, Chết cả cá cờ.
Ngắt giọng, ngng lại rõ rệt giữa 2 dòng:
Cua ngoi lên bờ / Mẹ em xuống cấy.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài
Hoạt động 2- Tìm hiểu bài
- Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt gạo đợc làm
nên từ những gì?
- Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân để làm ra hạt gạo?
* GV giảng thêm về cách miêu tả bằng 2
hình ảnh trái ngợc nhau:Cua ngoi lên bờ -
Mẹ em xuống cấy
- Tuổi nhỏ đã góp công sức nh thế nào để
làm ra hạt gạo?
* Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
giảng thêm về những khó khăn trong thời kì
chiến tranh
- Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo là hạt
vàng?
- Nêu nội dung chính của bài?
- hạt gạo đợc làm nên từ vị phù sa, nớc

trong hồ, công lao của mẹ.
- Giọt mồ hôi sa...Mẹ em xuống cấy
- Các bạn thiếu nhi đã cùng mọi ngời tát
nớc chống hạn, bắt sâu cho lúa, gánh
phân bón cho lúa
- HS quan sát tranh minh hoạ
- vì hạt gạo rất quý, làm nên nhờ công
sức của bao ngời.
- HS nêu nội dung chính, ghi vào vở.
Hoạt động 3- Luyện đọc diễn cảm và HTL
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ, tìm cách
đọc hay
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ thơ 2
+ Treo bảng phụ
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng
- 5 HS nối tiếp nhau đọc, 1 HS nêu ý kiến
về giọng đọc, lớp bổ sung và thống nhất ý
kiến: toàn bài đọc với giọng tình cảm,
nhẹ nhàng, tha thiết; nhấn giọng ở một số
từ ngữ: có, ngọt bùi, đắng cay, chết cả
cá cờ, vàng, hạt vàng làng ta,...
- HS theo dõi GV đọc mẫu và tìm giọng
đọc
- Luyện đọc theo cặp
- 3 HS thi đọc diễn cảm
- HS tự nhẩm để thuộc lòng từng khổ thơ

- 5 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng
khổ thơ
C- Củng cố, dặn dò
HS hát bài Hạt gạo làng ta.
__________________________________
toán
35
chia một số tự nhiên cho một số thập phân
I- Mục tiêu
Nắm đợc cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số TP.
II- Chuẩn bị: Bảng phụ ghi quy tắc
II- Hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ
Tính: 75 : 12 882 : 36
B- Bài mới
1-Lí thuyết
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS thực hiện phép
chia một số tự nhiên cho một số thập phân
+ Tính rồi so sánh kết quả
(Ghi các biểu thức : SGK- 69)
*Chốt lại: K. Luận ( SGK 69)
+ Ví dụ 1: HCN , S = 57 m
CD = 9,5 m
CR = ? m
HD: Từ K.L trên chuyển về phép chia cho
số tự nhiên
*Chốt lại: Các bớc thực hiện ( SGK- 69)
+ Ví dụ 2: 99 : 8,25 = ?
HD: Số chia có mấy chữ số ở phần thập

phân? Cần viết thêm mấy chữ số ở phần
thập phân của số bị chia?
*Chốt lại: 99 : 8,25 = 9900 : 825
Hoạt động 2:Rút ra quy tắc :
nh SGK 69
( Treo bảng phụ)
- Hoạt động nhóm đôi: 1HS tính 25 : 4, HS
còn lại tính (25 x 5) : (4 x 5)
- (Tơng tự đối với các biểu thức khác)
So sánh giá trị 2 biểu thức
- Sự khác nhau của 2 biểu thức
- Rút ra nhận xét và báo cáo.
- Đọc đề bài và nêu phép tính để giải:
- 57 : 9,5 = ?
- Làm vào vở nháp - NX
- HS nêu -Tính vào vở nháp
Qua 2 VD tự nêu quy tắc chia số tự
nhiên cho số thập phân.
- HS nhắc lại.
2-Luyện tập(70)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
*Củng cố: Các bớc thực hiện theo quy tắc.
Bài 3: 0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg
*Chấm bài Nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm:
3,2 : 0,1 934 : 0,01 ...
3,2 : 10 934 : 100 ...
- Làm vào bảng con
- Từng học sinh lên bảng

- Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và
yếu tố cần tìm.
- Xác định dạng toán
- Làm bài vào vở
(HS làm nếu còn thời gian)
- Tính và nêu miệng kết quả
36

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×