Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 306

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.08 KB, 6 trang )

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10

Đề thi có 06 trang

Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.

MÃ ĐỀ THI: 306

Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: .............................

Câu 1: Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là



A. Độ dài của ED.
B. Giá của ED.
C. Hướng của ED.
 
Câu 2: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  a. Tính 2OA  OB .

A. a 5.

B. 2a 2.

Câu 3: Cho hàm số: y 
A. M 2  0; 1 .






C. 1  2 a.


D. Phương của ED.

D. a.

x 1
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
2 x  3x  1
B. M 1  2;3 .
C. M 4 1; 0  .
D. M 3 12; 12  .
2

Câu 4: Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
  0
A. 
.
S  0

  0

B.  P  0.
S  0



  0
C. 
.
P  0

 
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3, AC  4 . Tính CA  AB .
 
 
 
A. CA  AB  13.
B. CA  AB  5.
C. CA  AB  2 13.

  0

D.  P  0.
S  0

 
D. CA  AB  2.

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật di chuyển.
C. Mọi động vật đều đứng yên.
D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Câu 7: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y  2 x3  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

B. y là hàm số chẵn.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số lẻ.
Câu 8: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0,5m và chiều dài y  63m  0,5m . Tính chu vi
P của miếng đất đã cho.
A. P  212m  4m.
B. P  212m  0, 5m.
C. P  212m  2m.
D. P  212m  1m.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng?
A. Với mọi b , hàm số y   a 2 x  b nghịch biến khi a  0 .
B. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi b  0 .
C. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi b  0 và nghịch biến khi b  0 .
D. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi a  0 .
Câu 10: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng:


A. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.


B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
 
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB  AC.


D. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.

Trang 1/6 - Mã đề thi 306



Câu 11: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
 x2  4 x  5 , x  1
 x2  4 x  5 , x  1
A. y  
B. y  
x 1
x 1
x 1 ,
x 1 ,

 x2  4 x  5 , x  1
C. y  
x 1
x 1 ,

 x2  4 x  5 , x  1
D. y  
x 1
x 1 ,

Câu 12: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180.
d) x là số nguyên dương.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
 3  x , x   ;0 


Câu 13: Tập xác định của hàm số y   1
là:
, x   0;  

 x
A. R\  0;3 .
B. R\ 0 .
C. R\ 0;3 .

D. 2.

D. R .

Câu 14: Hàm số y  x  2  4 x bằng hàm số nào sau đây?
3 x  2 khi x  2
3 x  2 khi x  2
A. y  
.
B. y  
.
5 x  2 khi x  2
5 x  2 khi x  2
3 x  2 khi x  0
3 x  2 khi x  2
C. y  
.
D. y  
.
5 x  2 khi x  0
5 x  2 khi x  2

Câu 15: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. y  1 x  1 và y  2 x  3 .

B. y  2 x  1 và y  2 x  7 .

2
C. y  1 x và y 
x 1 .
2
2

 2

D. y   1 x  1 và y   
x

1
 .
 2
2



2

 2
 x  1 , x   ;0 

Câu 16: Cho hàm số y   x  1 , x   0; 2 . Tính f  4  , ta được kết quả:
 2

 x  1 , x   2;5

2
A. 7 .
B. 15 .
C. 5 .
D. .
3
Câu 17: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
 
 
 
 
A. OB  DO.
B. AB  DC.
C. OA  OC.
D. CB  DA.
Câu 18: Cho hàm số y  f  x   x 2 – 4 x  12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số tăng trên khoảng  ; 2  và giảm trên khoảng  2;  
B. Hàm số luôn luôn giảm.
C. Hàm số luôn luôn tăng.
D. Hàm số giảm trên khoảng  ; 2  và tăng trên khoảng  2;  
Câu 19: Một hàm số bậc nhất y  f  x  , có f  1  2 và f  2   3 . Hàm số đó là
A. y 

5 x  1
3

B. y 


5 x  1
3

C. y  2 x – 3 .

D. y  2 x  3 .

Trang 2/6 - Mã đề thi 306


x
Câu 20: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y

2

y

–4
O

A.

O

–4

x


–2
. B.

y

.
y
2

4
O

x

x

O
4
x
–2
C.
.
D.
.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB  AC  BC. B. AA  BB  AB.

C. CA  BA  CB.
D. MP  NM  NP.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
x 1
Câu 23: Tập xác định của hàm số y  2

x  x3
A. R\ 0;1 .
B.  .
C. R .
D. R\ 1 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai?
   
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0.
  
B. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB  CD  CA.
  
C. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB  BC  AC .
  
D. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA  MB  0.
Câu 25: Đồ thị hàm số y  9 x 2  6 x  1 có dạng là?

A.

B.


C.
D.
Câu 26: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 

 a 3
 a 3
A. AM 
B. AM 
C. MB  MC.
D. AM  a.
.
.
2
2
Trang 3/6 - Mã đề thi 306


Câu 27: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a  17658 biết a  17658  16.
A. 17700.
B. 17800.
C. 17660.
D. 17500.
2
Câu 28: Cho đồ thị hàm số: y  a.x  bx  c (a  0) có đồ thị như hình vẽ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m  2003 để phương trình f 2 ( x)  (m  1) f ( x)  m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt.

A. 2003
B. 2019

C. 2018
D. 2012
Câu 29: Trong buổi học nữ công, ba bạn Cúc ,Đào, Hồng làm ba bông hoa cúc,đào,hồng.Bạn làm hoa hồng nói
với Cúc: ''Thế là trong chúng ta chẳng có ai làm loại hoa trùng với tên mình cả!''. Hỏi ai đã làm hoa nào?
A. Cúc làm hoa hồng, Hồng làm hoa đào,Đào làm hoa cúc .
B. Cúc làm hoa đào, Đào làm hoa cúc, Hồng làm hoa hồng.
C. Cúc làm hoa đào, Đào làm hoa hồng , Hồng làm hoa cúc.
D. Cúc làm hoa cúc, Hồng làm hoa hồng,Đào làm hoa đào.
Câu 30: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có bảng biến thiên sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (2017 x  2018)  2  m có đúng 3 nghiệm.
A. m=2
B. không tồn tại m.
C. m=1
D. m=3
Câu 31: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
    
2 MA  3MB  4 MC  MB  MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.
a
a
a
a
A. r  .
B. r  .
C. r  .
D. r  .
6
2
3
9

Câu 32: Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm L(3m  1; m 2  2m  2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy

x 2  4 x  13
9
C. Parabol y  x 2  2 x  2
D. Đường thẳng 8y=3x+3
Câu 33: Cho hàm số bậc nhất y=ax+b có đồ thị là đường thẳng d. Biết d đi qua M(1;2) và cắt hai tia Ox, Oy tại
P và Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Khi đó a+b có giá trị bằng:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 34: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
 1  
 1  1 
 1  1 
 1  
A. AI  AB  AC .
B. AI  AB  AC.
C. AI  AB  AC.
D. AI  AB  AC .
4
4
2
4
2
4
A. Đường thẳng y= 3x-1






B. Parabol y 





Trang 4/6 - Mã đề thi 306


Câu 35: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có đồ thị như hình .Hỏi
có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
a.x 2  bx  c  m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
A. m=1
C. 0
B. Không có giá trị nào của m.
D. m=0

   
Câu 36: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là?
A. một đường tròn.
B. tập rỗng.
C. một đoạn thẳng.
D. một đường thẳng.
2
3x  2 x  1

Câu 37: cho hàm số y  2
có tập giá trị S   a ; b .Tính giá trị biểu thức a 2  b 2  ab
x  2x  3
A. 45
B. 25
C. 55
D. 35
Câu 38: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 
 
 
 
A. HA  CD và AC  CH .
B. HA  CD và AD  CH .
 
 
 
 
 
C. HA  CD và AD  HC .
D. HA  CD và AD  HC và OB  OD .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  4 x  4 21  x 2  4 x  2m  1  0 có 4 nghiệm
thực phân biệt.
A. -23/2B. m<-12
C. -4D. -122
2

Câu 40: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x  2mx  m  2  0 ( m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất
Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .
9
B. Pmax  .
C. Pmax  0
4
Câu 41: cho hàm số y= f(x) có tập xác định là [-3;3] và đồ thị của nó
được biểu diễn như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A. Tập giá trị của hàm số là [-1;4]
B. Hàm số nghịch biến trên (-3;0) và (0;3)
C. Hàm số đồng biến trên (-3;-1) và (0;3)
D. Hàm số là hàm hằng trên khoảng (-1;0).

A. Pmax  2.

D. Pmax 

25
.
4

Câu 42: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có đồ thị như hình .Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (-x)+m-2019=0 có duy nhất một nghiệm.
A. m=2019 B. m=2017 C. m=2016 D. m=2015

Câu 43: An và Bình là hai học sinh của trường THPT Yên Lạc tham gia câu lạc bộ bóng rổ để thư giãn và rèn
luyện thân thể. Trong trận đấu An đứng tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị
trí H , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị trí A và tay

Bình bắt được quả bóng ở vị trí B , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi qua điểm C . Quy ước trục
Ox là trục đi qua hai điểm O và H , trục Oy đi qua hai điểm O và A như hình vẽ. Biết rằng
OA  BH  1, 7 m; CK  3, 4625m; OK  2,5m; OH  10m , hãy xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so
với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình.

Trang 5/6 - Mã đề thi 306


A. 4,06 m.

B. 4,02 m.

C. 4,05 m

D. 4,03 m.

x 1
1
Câu 44: Xác định hàm số f ( x ) biết f (
)  2 f ( )  x, x  0;1
x
x
3x  2
3x  2
3x  2
B. f ( x) 
C. f ( x) 
x( x  1)
3 x( x  1)
3( x  1)

Câu 45: cho hàm số f(x) có tập xác định là  và có đồ thị
như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức sau:
f ( 2019 )  f ( 2019 )
A. -2019
B. 2019
C. 0
D. 4038

A. f ( x) 

D. f ( x) 

3x  2
x 1

1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 , nghịch biến trên 1;   .

Câu 46: Xét sự biến thiên của hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên  ;0    0;   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;0  , nghịch biến trên  0;   .
D. Hàm số đồng biến trên  0;   , nghịch biến trên  ;0  .
Câu 47: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định là D  
1
1
1
1

A. m 
B. m 
C. m 
D. m 
4
4
4
4
2
Câu 48: cho hàm số y  mx  (2  2m) x  m  1 có đồ thị ( Pm ) , m là tham số. Tìm những điểm trên mặt
phẳng tọa độ Oxy mà ( Pm ) luôn đi qua với mọi giá trị m.
A. (-1;2)
B. (0;1)
C. (1;2)
D. (1;3)
Câu 49: Cho hai tập hợp A   4;1 , B   3; m . Tìm m để A  B  A .
A. m  1.
B. 3  m  1.
C. m  1.
2
Câu 50: Cho hàm số f ( x)  a.x  bx  c có đồ thị như hình. Hỏi
với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình
f ( x )  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. m=2
B. m>0
C. m=4
D. m>-1

D. 3  m  1.


----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 306



×