Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KT chương I (đs 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.74 KB, 6 trang )

Họ và tên: ……………………………..
Câu 1. Tính
A  25  9

Lớp: ….
C

B = ( 3  1) 2  3



27  3



3

= .........................

= ........................................

= …………………………..……..

= .........................

= ........................................

= …………………………..……..

= ..........................


= …………………………..……..

Câu 2. Trục căn thức ở mẫu:

2

3 24

..................................................................................................



............................................................................

Câu 3. Rút gọn biểu thức:


a. A = �
�2 


� x x �
x x �
2


� Với x > 1.

x 1 �
x 1 �





� x
�� 1
4
4 �

.



� với x > 0 và x khác 4.

� x  2 x  2 x �� x  2 x  4 �

b. B = �




.......................


Họ và tên: ……………………………..
Câu 1. Tính
A  25  9

Lớp: ….




B = 3 2  10  18



C  4 7 4 7



= .........................

= ........................................

= …………………………..……..

= .........................

= ........................................

= …………………………..……..

Câu 2. Trục căn thức ở mẫu:

2

3 24

..................................................................................................


Câu 3. Cho biểu thức:
�x  x �
�x  x �
 1�


� x  1  1�

x

1





P= �


a. Tìm ĐKXĐ của P và rút gọn P.
b. Tính giá trị của P khi x = 6  2 5 .



............................................................................



.......................



Họ và tên: ……………………………..

Lớp: ….

Câu 1. Tính
A   25  9

B = (3  2) 2  50

= .........................

= ........................................

= .........................

= ........................................

D  3  5. 3  5

= ..........................

C

9  16
49

= …………………………..……..
= …………………………..……..


= .....................................
= ......................................

= …………………………..……..

= ..................

Câu 2. Rút gọn biểu thức:
�1
�x

a. A = �
� 

� 1

x 1 � x
:

x 1 �
�x  x

1

Với x > 0.

� x 2
với x > 0 và x khác 4.
x



.
b. B = �

x 2�
� x 2


Họ và tên: ……………………………..
Câu 1. Tính
A  49  4

Lớp: ….

B = (2  5) 2  5

= .........................

= ........................................

= .........................

= ........................................

C  ( 3  2)  ( 3  2)

= …………………………..……..
= …………………………..……..


= ..........................
Tìm điều kiện xác định và rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2.
a. A =

x5 x
x  25

Có ĐKXĐ là: ..........................
Rút gọn A:

b. B =

2 x
x9 x

x 9
x 3

Có ĐKXĐ là: ..........................
Rút gọn B:

Câu 3. Tính giá trị của các biểu thức A và B ở câu 2 khi x = 36


Họ và tên: ……………………………..

Câu 1. Tính
A  16  81


Lớp: ….

B = (2  3) 2  3

= .........................

= ........................................

= .........................

= ........................................

D  (2 5  2)  (2 5  2)

= .....................................
= ......................................

= ..........................

C

64  9
25

= …………………………..……..
= …………………………..……..
= …………………………..……..

Câu 2. Cho biểu thức:
1 � x

�x  3
B�

�:
x 3� x 3
�x  9

* Tìm điều kiện xác định của B: ĐKXĐ của B là: ……………………..
* Rút gọn B:


* Tính giá trị của B khi x = 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×