Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Nguyễn Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.27 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
(ĐỀ THAM KHẢO)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHXH – Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41: Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đông
Nam Á hiện nay?
A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 43.Vùng biển mà ở đó nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền là:
A. nội thủy
kinh tế

B. lãnh hải

C. tiếp giáp lãnh hải

D. đặc quyền

Câu 44. Đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh



B. Ngọc Linh

C. Lang BiAn

D. Bà Đen

Câu 45. Thiên tai nào không gây nhiều ảnh hưởng đến vùng biển miền Trung nước ta?
A. Bão

B. Sạt lở bờ biển

C. Nạn cát bay

D. Triều cường

Câu 46. Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là
A. Tín phong

B. gió mùa đông Bắc

C. gió mùa Tây Nam D. gió mùa đông Nam

Câu 47. Ở vùng đồi núi thấp, nhóm đất chủ yếu là:
A. đất cát

B. đất phèn

C. đất mùn


D. đất feralit

Câu 48. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ

Câu 49. Dể giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào dưới đây
đạt hiệu quả cao nhất?
A. Phân bố dân cư nguồn lao động

B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản

C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

D. Phát triển kinh tế chú ý thích đáng ngành dịch vụ

Câu 50. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa
A. thổ nhưỡng B. địa hình

C. khí hậu

D. sinh vật

Câu 51. Từ 1990 đến 2005 nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất
A. cây công nghiệp, rau đậu
C. cây rau đậu, cây ăn quả


B. cây lương thực, cây công nghiệp
D. cây lương thực, cây ăn quả

Câu 52. Nạn chặt phá và cháy rừng những năm qua diễn ra nhiều nhất ở


A. Đồng bằng Sông Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 53.Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. tránh mất đất sản xuất nông nghiệp

B. tránh gây ô nhiễm môi trường

C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
truyền thống

D. tránh mất đi các ngành công nghiệp

Câu 54. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta la
A. sông ngòi ngắn, dốc

B. các sông chủ yếu bắt nguồn ngoài lãnh thổ

C. sông ngòi nhiều phù sa


D. lượng nước phân bố không đều trong năm

Câu 55. Ý nào chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch
bền vững ở nước ta?
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch
B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương
C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của nhà nước
D. đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng
Câu 56. Ý nghĩa về mặt kinh tế của Trung du miền núi Bắc bộ là
A. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân
B. Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước
C. Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng
D. Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc
Câu 57. Đâu là nhận định sai về Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
C. chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới
D. Thái Nguyên vùng nổi tiếng trồng chè
Câu 58. Vấn đề quan trọng hàng đầu về xã hội của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. Thiên tai khắc nghiệt

B. Đất nông nghiệp khan hiếm

C. Dân số đông

D. Tài nguyên không nhiều

Câu 59. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức
trung bình của cả nước do

A. Diện tích đất canh tác khá lớn
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
C. Dân số thuộc loại đông của cả nước
D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm
Câu 60. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản
B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn


C. Đắp đê ngăn lũ
D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác
Câu 61. Tây Nguyên là vùng
A. Có độ che phủ rừng thấp.

B. Có một mùa đông lạnh

C. Giàu tài nguyên khoáng sản

D. Có trữ năng thủy điện khá

Câu 62. Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 63. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan
trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn

D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Câu 64. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng

B. Đa dạng hóa các loại hình phục vụ

C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn

D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu 65. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. Khai
thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn
C. Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch
D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất
ở nước ta là
A. Duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Bắc

Câu 67. Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất
ở nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.


C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 68. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang
22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm
A. 54,8%

B. 55,8%

C. 56,8%

D. 52,7,%

Câu 69. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta
chịu tác động của gió Tây khô nóng vào mùa hạ là
A. Đông Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Nam Bộ.

Câu 70.Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho
biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng


A. 1284 nghìn ha.

B. 1428 nghìn ha.


C. 2184 nghìn ha.

D. 1824 nghìn ha.

Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc
Trung Bộ là
A. Sông Cả.

B. Sông Bến Hải.

C. Sông Gianh.

D. Sông Mã

Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 26, vườn quốc gia nào dưới đây không
thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà.

B. Ba Bể.

C. Xuân Thuỷ.

D. Ba Vì.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phú Quốc.

B. Định An.


C. Nhơn Hội.

D. Năm Căn

Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông
nghiệp của nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp
dân số của nước ta?
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.
B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa.
D. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây công nghiệp hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây công nghiệp lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5


Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Đường.

C. Kết hợp.

D. Cột.

Câu 77. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014


Tỉ KWh

Triệu tấn
141,3

50

150

41,1
40

120
34,1

30


90

20

18,5

16,3

10

8,4

17,4

60

52,1

11,6
7,6

30
26,7

0

14,7

0


1995

2000
Than

2005
Dầu thô

2014

Năm

Điện

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của
nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?
A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm.

B. Than tăng nhanh hơn dầu thô.

C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.

D. Dầu thô tăng nhanh hơn than.

Câu 78. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 - 2015

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta.
B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta.

C. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta.
D. Diện tích cây công nghiệp của nước ta.
Câu 79. Cho biểu đồ:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng cà phê nhân ở
nước ta trong giai đoạn 1990 - 2012?
A. Phần lớn diện tích cà phê nước ta đã cho thu hoạch.
B. Diện tích cà phê cho thu hoạch tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng nhanh và ổn định.
D. Diện tích cà phê chưa cho thu hoạch tăng liên tục.
Câu 80. Cho biểu đồ về giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2000 và năm 2012

Hàng CN nặng và khoáng sản

29

24.1
35.6

37.2
Hàng công nghiệp nhẹ và TTCN
33.8

Hàng nông, lâm, thủy sản

Năm 2000

40.3


Năm 2012

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
C. Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
D. Sự thay đổi giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN

Câu

41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

69

60

A

B


B

D

A

D

A

D

C

A

D

B

D

B

B

B

C


C

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

37

73


74

75

76

77

78

79

80

Đáp án D

A

D

A

B

B

D

D


B

D

A

B

C

C

A

A

D

D

D

Đáp án B
Câu



×