Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

giao an tu chon hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.02 KB, 50 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Ngày dạy: 17 / 9 / 2009
CHỦ ĐỀ:
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
CÁCH GIẢI BÀI TOÁN VỀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn lại phần lý thuyết về nồng độ phần trăm và nồng độ mol. Các công thức tính nồng độ
phần trăm và nồng độ mol với các công thức có liên quan.
- Cách giải bài tập đònh lượng tính toán về nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng cho học sinh về giải bài tập đònh lượng tính toán về nồng độ phần trăm và nồng
độ mol của dung dòch.
-Rèn kỹ năng áp dụng công thức trong tính toán .
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập tốt, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Soạn bài – Viết bài tập trên bảng phụ.
- Học sinh: Ôn lại kiến thức nồng độ dung dòch.
III. Hoạt động dạy và học:
Tuần1:
CHỦ ĐỀ 1: BÁM SÁT
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
I. Tóm tắt phần lí thuyết:
1. Nồng độ phần trăm của 1 dung dòch cho ta biết số gam chất tan trong 100 gam dung dòch
Công thức tính:
C% =
.100%
ct
dd
m


m

ct dd
. C% .100%
m m
100% C%
dd ct
m m
→ = → =
m
ct
= n . M m
dd =
V

( ml) . D n =
. . %
100 . M
dd
V D C
n =
. C%
100 . M
dd
m
Trong đó: C% : Nồng độ phần trăm ( %)
m
ct
: Khối lượng chất tan (g) m
dd

: Khối lượng dung dòch ( g)
n : Số mol ( Mol) V
dd
: Thể tích dung dòch
D : Khối lượng riêng ( g/ ml) M: Khối lượng mol ( g)
2. Nồng độ mol của dung dòch:
Là số mol chất tan có trong 1 lit dung dòch gọi là nồng độ mol của dung dòch.
Công thức tính:
C
M
=
dd
n
V


n = V . C
M


V
dd
=
M
n
C
(l) n =
m
M
n

ĐKTC
=
22,4
V
V
dd
=
( )
dd
m
ml
D


m
dd =
V

( ml) . D
Trong đó: C
M
: Nồng độ mol ( M) V : Thể tích
* Lưu ý: Khi hòa tan kim loại , oxit bazo không tan hay bazo không tan vào dung dich axit
( Hay nước) thì V
dd
= V
dd axit
( Hay V
2
H O

)
Trang 1
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
II. Bài tập:
Bài 1: Hòa tan 6,2 g Na
2
O vào 200 ml H
2
O ( D = 1 g/ ml). Tạo ra dung dòch A.
Tìm C%, C
M
dung dòch A
Giải: Số mol của Na
2
O là :

n
Na
2
O =
6,2
0,1
62
m
mol
M
= =
Na
2
O + H

2
O
→
2 NaOH
1 mol 2 mol
0,1 mol 0,2 mol
Khối lượng NaOH m
NaOH
= n . M = 0,2 . 40 = 8(g)
Khối lượng dung dòch ( p dụng ĐLBTKL) :
m
dd
= m
2
Na O
+ m
2
H O
= 6,2 + ( 200 . 1 ) = 206, 2 (g)
C%
NaOH
=
.100%
ct
dd
m
m
=
8.100%
3,88%

206,2
;
C
M
NaOH

=
dd
n
V
=
0,2
1
0,2
M=
Bài 2: Hòa tan 6,72 l khí SO
2
( đktc) vào nước thu được 250 ml dung dòch A.
Tìm C%, C
M
dung dòch A ( D
A
= 1,125 g / ml)
Giải: Số mol của SO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là:
n
2
6,72
22,4 22,4

SO
V
= =
= 0,3 mol
SO
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
3
1 mol 1 mol
0,3 mol 0,3 mol
Nồng độ mol của H
2
SO
4
là : C
M
=
0,3
1,2
0,25
n
M
V
= =

m
2 3
ddH SO
= V . D = 250 . 1,125 = 281,25 (g)
m
2 3
H SO
= n . M = 0,3 . 82 = 24,6 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dòch H
2
SO
3
là :
C% =
.100%
ct
dd
m
m
=
24,6.100%
281,25
= 8,75%
III. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các công thức có liên quan tính toán về nồng độ phần trăm và nồng độ mol của
dung dòch.
- Vận dụng giải bài tập sau:
1. Hòa tan 4,48 l khí CO
2
( đktc) vào dung dòch NaOH 10% ( D = 1,08 g/ml) tạo ra dung dòch A

Tìm C%, C
M
dung dòch A.
2. Hòa tan hoàn toàn 8 g CuO vào dung dòch HCl 1M ( D = 1,15) tạo dung dòch A
Tìm C%, C
M
dung dòch A
3. Hòa tan 11,2 g Fe vào dung dòch H
2
SO
4
10% ( D = 1,1 g/ml) tạo dung dòch A.
Tìm C%, C
M
dung dòch A
GV Hướng dẫn:
Bài 1, 2 cách giải tương tự như bài tập đã hướng dẫn. Riêng bài tập 3 cần lưu ý khi tính tổng khối
lượng dung dòch m
dd
= m
Fe
+ m
dd
axit - m
2
H
Trang 2
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Tuần 2: Ngày dạy: 23 / 9 / 2009
CHỦ ĐỀ 1: BÁM SÁT

NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH(tt)
Bài 1 :
Trung hòa 294 gam dung dòch H
2
SO
4
5% ( D = 1,05 g/ml) với NaOH 1,5M ( D = 1,15 g/ml) tạo
thành dung dòch A. Tìm C%, C
M
dung dòch A.
Giải:
2 4
. %
294.5
0,15
100. 100.98
dd
H SO
m C
n mol
M
= = =
H
2
SO
4
+ 2 NaOH
→
Na
2

SO
4
+ 2 H
2
O
1 mol 2mol 1mol 2mol
0,15mol 0,3mol 0,15mol

2 4
.
Na SO
m n M= =
0,15 . 142 = 21,3 gam
V
dd NaOH
=
0,3
1,5
M
n
C
= =
0,2 (l) = 200 ml
m
dd
= V . D = 200 . 1,15 = 230 (g)

mdd

= 294 + 230 = 524 (g)


294
1,05
Vdd
=

+ 200 = 480 ml = 0,48 (l)
Nồng độ phần trăm của dung dòch Na
2
SO
3
là :
C% =
.100%
ct
dd
m
m
=
21,3.100%
524
= 4,1%
Nồng độ mol của Na
2
SO
4
là :
C
M
=

0,15
0,3125
0,48
n
M
V
= =
Bài 2:
Trung hòa 9,8 (g) Cu(OH)
2
với dung dòch HCl 5% ( D = 1,12 g/ml) tạo thành dung dòch A.
Tìm C%, C
M
dung dòch A.
Giải: Số mol của Cu(OH)
2
là : n =
9,8
98
m
M
=
= 0,1 mol
Cu(OH)
2
+ 2 HCl
→
CuCl
2
+ 2H

2
O
1 mol 2 mol 1mol
0,1 mol 0,2mol 0,1 mol
m
HCl
= n . M = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)

dd
.100%
7,3.100
m
C% 5
ct
m
= =
= 146 (g)
V
ddHCl
=
146
1,12
dd
m
D
=
= 130 ml = 0,13(l)
Khối lượng của CuCl
2
là : m = n . M = 0,1 . 135 = 13,5(g)


mdd

= 9,8 + 146 = 155,8 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dòch CuCl
2
là :
C% =
.100%
ct
dd
m
m
=
13,5.100%
155,8
= 8,67%
Nồng độ mol của CuCl
2
là : C
M
=
0,1
0,77
0,13
n
M
V
= =
Trang 3

Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Bài 3 : Cho 15,5 (g) Na
2
O vào H
2
O thu được 0,5 (l) dung dòch A.
a) Tìm nồng độ mol của dung dòch A ?
b) Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
20% cần để trung hòa hết lượng dung dòch A trên( D =
1,14g/ml). Tìm nồng độ mol của dung dòch thu được?
Giải : Số mol của Na
2
O là : n =
15,5
62
m
M
=
= 0,25 mol

Na
2
O + H
2
O
→
2NaOH

1mol 1mol 2mol
0,25 mol 0,5mol
Nồng độ mol của NaOH là : C
M
=
0,5
1
0,5
n
M
V
= =
2 NaOH + H
2
SO
4

→
Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O
2mol 1mol 1mol
0,5mol 0,25mol 0,25mol
Khối lượng dung dòch H
2
SO

4
là:

dd
.100%
(0,25.98).100
m
C% 20
ct
m
= = =
122,5 (g)
Thể tích dung dòch H
2
SO
4
là: V
dd
2 4
H SO
=
122,5
1,14
dd
m
D
=
= 107,5 ml
;
0,11(l)

Nồng độ mol của Na
2
SO
4
là : C
M
=
0,25
2,27
0,11
n
M
V
= =
Bài 4: Để trung hòa 18,9 (g) HNO
3
. Đầu tiên dùng dung dòch có chứa 11,2(g) KOH. Sau đó cho
thêm bao nhiêu gam dung dòch Ba(OH)
2
25% để trung hòa hết lượng axit trên?
Giải Số mol của HNO
3
là : n =
18,9
63
m
M
=
= 0,3 mol , n
KOH

=
11,2
56
m
M
=
= 0,2 mol
HNO
3
+ KOH
→
KNO
3
+ H
2
O
1mol 1mol
0,2 mol 0,2mol

Số mol HNO
3
dư : 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
2 HNO
3
+ Ba(OH)
2

→
Ba(NO
3

)
2
+ 2H
2
O
2mol 1mol
0,1 mol 0,05mol
Khối lượng Ba(OH)
2
là: m = n . M = 0,05 . 171 = 8,55 (g)
Khối lượng dung dòch Ba(OH)
2
là:
dd
.100%
9,55.100
m
C% 25
ct
m
= = =
42,75 (g)
III. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn cho thuộc các công thức có liên quan tính toán về nồng độ phần trăm và nồng độ mol
của dung dòch.
- Vận dụng giải bài tập sau:
1. Hòa tan 6,72 (l) khí SO
2
(đktc) vào nước tạo ra 0,3 (l) dung dòch A.
a) Tìm nồng độ mol của dung dòch A ( D = 1,05g/ml)

b) Dùng dung dòch KOH 5,6% để trung hòa hết 1/3 lượng dung dòch A. Tìm C% của dung dòchB
2. Hòa tan hoàn toàn 12,1 (g) hỗn hợp ZnO và CuO vào vừa đủ với 300 ml dung dòch HCl 1M
( D= 1,15g/ml) tạo dung dòch A.
a) Tìm khối lượng và thành phần phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp đầu?
b) Tìm nồng độ phần trăm các chất trong dung dòch A?
Trang 4
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Tuần 3: Ngày dạy: 30 / 9 / 2009
CHỦ ĐỀ 1: BÁM SÁT
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH(tt)
Bài 1: Cho 15 gam hỗn hợp Zn và Cu vào150 ml dung dòch 150 ml HCl ( D= 1,15 g/ml) Tạo ra
dung dòch A và 3,36 lit khí đktc.
a) Tính khối lượng và thành phần phần trăm của mỗi kim loại ?
b) Tìm nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch?
Giải:
Số mol của khí hidro ở diều kiện tiêu chuẩn là:
n = V / 22,4 = 3,36 / 22,4 = 0,15 mol
Z n + 2 HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol
m
Zn
= n . M = 0,15 . 65 = 9,75 (g)
m
Cu

= 15 - 9,75 = 5,25 (g)
a) % Zn = ( 0,75 . 100% ) : 15 = 65 %
% Cu = 100% - 65% = 35%
b) m
dd HCl
= V . D = 150 . 1,15 = 172,5 (g)

mdd

= m
Zn
+ m
ddHCl
- m
2
H
=
9,75 + 172,5 - ( 0,15 . 2)

2
ZnCl
m
= n . M = 0,15 . 136 = 20,4 (g)
C% ZnCl
2
=
.100%
ct
dd
m

m
=
20,4.100%
182
= 11,2%
C
M
2
ZnCl

= n : V = 0,15 : 0,15 = 1 M
Bài 2: Cho 20 (g) Fe và Ag vào dung dòch H
2
SO
4
10% ( D = 1,04 g/ml) tạo ra dung dòch A và8,8
gam 1 chất không tan.
a) Tính khối lượng và thành phần phần trăm các kim loại trong hỗn hợp?
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch A?
Giải:
Cho hỗn hợp Fe và Ag vào dung dòch H
2
SO
4
chỉ có Fe tác dụng được

m
Ag
= = 8,8 (g)
Khối lượng Fe là : 20 - 8,8 = 11,2 (g)

a) % Fe = (11,2 . 100%) ; 20 = 56 %
% Ag = 100% - 56 % = 44 %
b) n
Fe
= m : M = 11,2 : 56 = 0,2 mol
Fe + H
2
SO
4

→
FeSO
4
+ H
2
1 mol 1 mol 1mol 1 mol
0,2 mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
Khối lượng axit sufuric là : m = n . M = 0,2 . 98 = 19,6 (g)
Thể tích dung dòch H
2
SO
4
là : V = m : D = 196 : 1,04 = 188 ml
;
0,19 (l)

mdd

= m
Fe

+ m
dd
2 4
H SO

- m
2
H
= 11,2 + 196 - ( 0,2 . 2) = 266,8 (g)
M
FeSO4
= n . M = 0,2 . 152 = 30,4 (g)

C% FeSO
4
=
.100%
ct
dd
m
m
=
30,4.100%
206,8
= 14,7%
C
M FeSO4
= n : V = 0,2 : 0,19 = 1,05 M
Trang 5
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa

Bài 3: Trung hòa 200ml dung dòch KOH 1 M với 294 (g) dung dòch H
2
SO
4
5% tạo dung dòch A
( D = 1,14 g/ml) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dòch A.
Giải:
Số mol của KOH : n = C
M
. V = 0,2 . 1 = 0,2 mol
2 KOH + H
2
SO
4

→
K
2
SO
4
+ 2H
2
O
2mol 1mol 1mol 2mol
0,2mol 0,1mol 0,1mol
( dư 0,05mol)
→
Khối lượng H
2
SO

4
dư là: m

= 0,05 . 98 = 4,9(g)
Khối lượng K
2
SO
4
là : m = n . M = 0,1 . 174 = = 17,4 (g)

mdd

= m
dd
KOH + m
dd
H
2
SO
4
= ( 200 . 1,14) + 294 = 522(g)
C% K
2
SO
4
=
.100%
ct
dd
m

m
=
17,4.100%
522
= 3,33% ;
C% H
2
SO
4(dư)
=
.100%
ct
dd
m
m
=
4,9.100%
522
=0,94%
Bài 4: Cho 11,3 (g) hỗn hợp Zn và Mg vào vừa đủ 200ml dung dòch H
2
SO
4
1,5M ( D = 1,15g/ml)
a) Tính thành phần phần trăm các kim loại trong hỗn hợp ?
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dòch sau phản ứng?
Giải:
Số mol của H
2
SO

4
là : n = V . C
M
= 0,2 . 1,5 = 0,3 mol
Gọi n
Zn
là x

m
Zn
= 65 . x (g) n
Mg
là y

m
Mg
= 24 . y(g)
Zn + H
2
SO
4

→
ZnSO
4
+ H
2

xmol xmol xmol
Mg + H

2
SO
4

→
MgSO
4
+ H
2
y mol ymol ymol
Ta có hệ phương trình sau: 65x + 24 y = 11,3
x + y = 0,3
Giải hệ phương trình trên ta được : x = 0,1 , y = 0,2

n
Zn
= 0,1 mol , n
Mg
= 0,2 mol
Khối lượng của Zn là : m = n . M = 0,1 . 65 = 6,5 (g)
Khối lượng của Mg là : m = n . M = 0,2 . 24 = 4,8 (g)
% Zn =
6,5.100%
11,3
= 57,5% % Mg = 100% - 57,5% = 42,5%
Số mol ZnSO
4
là 0,1 mol và số mol của MgSO
4
là : 0,2 mol

Nồng độ mol của ZnSO
4
là: C
4
M ZnSO
=
0,1
0,2
n
V
=
= 0,5M
Nồng độ mol của MgSO
4
là : C
4
M MgSO
=
0,2
0,2
n
V
=
= 1 M
III. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn cho thuộc các công thức có liên quan tính toán về nồng độ phần trăm và nồng độ mol
của dung dòch.
- Xem lại các bài đã giải chuẩn bò cho tiết sau kiểm tra
Trang 6
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa

Tuần 4: Ngày dạy:7 / 10/ 2009
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra dánh giá sự tiếp thu kiến thức trong chủ đề
- Rèn kỹ năng tính toán, tính độc lập suy nghó trong khi làm bài kiểm tra
- Giáo dục tính thật thà trong kiểm tra – thi cử
II. Chuẩn bò :
- Giáo viên : Ra đề
- Học sinh: n kiến thức và các dạng bài đã học.
III. Đề bài:
Đề: Đáp án
Câu 1: ( 2,5 đ)
Trộn 200 gam dung dòch NaOH 15%
với 150 gam dung dòch NaOH 8%.
Tính nồng độ % dung dòch thu được
Câu 2: ( 2,5 đ)
Trộn 200 ml dung dòch NaCl 2 M với
300 ml dung dòch NaCl 1 M
Tìm nồng độ mol của dung dòch thu
được ?
Câu 3 : ( 5 đ)
Hòa tan 6 gam MgO vào dung dòch
HCl1M ( D =1,05g/ml)tạo dung dòch A
Tìm nồng độ % và nồng độ mol của
dung dòch A
1) m
NaOH
= 200 . 15 / 100 = 30 (g)
m
NaOH

= 150 . 8 / 100 = 12 (g)
Tổng khối lượng NaOH trong dung dòch mới là:

mC t

= 30 + 12 = 42 ( g)
mdd

= 200 + 150 = 350 (g)
C% NaOH

=
.100%
ct
dd
m
m
=
42.100%
350
= 12%
2) Số mol NaCl : n = 0,2 . 2 = 0,4 (mol)
n = 0,3 . 1 = 0,3 (mol)
n NaCl

= 0,4 + 0,3 = 0,7 (mol)
V dd

= 0,2 + 0,3 = ,5 (l)
Nồng độ mol của dung dòch thu được là :

C
M
= n / V = 0,7 / 0,5 = 1,4 M
3) Số mol MgO : n = 6 / 40 = 0,15 mol
MgO + 2HCl
→
MgCl
2
+ H
2
O
1mol 2mol 1mol
0,15 mol 0,3mol 0,15 mol
Thể tích dung dòch HCl:
V
dd HCl
= 0,3 / 1 = 0,3(l)
Khối lượng dung dòch HCl
m
dd
= 300 . 1,05 = 314 (g)
mdd

= 6 + 315 = 321 (g)
Khối lượng MgCl
2
:
m = n . M = 0,15 . 95 = 14,25 (g)
C% MgCl
2

=
.100%
ct
dd
m
m
=
14,25.100%
321
= 4,44%
C
M
MgCl
2
= n /v = 0,15 / 0,3 = 0,5 M
Dặn dò:
GV nhận xét giờ kiểm tra
Trang 7
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Trang 8
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Chủ đề II:
Tinh chế chất – Phương pháp nhận biết chất
Giải một số bài tập về muối
TUẦN 1: Soạn : 14/10/2009 Giảng:16/10/2009
I/ Mục tiêu: Giúp HS biết dược cách nhận biết các dd axit, dd bazơ, muối bằng phương pháp hóa
học. Đồng thời từ tính chất hóa học của các chất giúp các em biết phương pháp tinh chế chất và
áp dụng tính chất hóa học vào làm bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các dd dựa vào dấu hiệu có kết tủa hay bay hơi.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn và ý thức tự giác, kiên trì trong học tập.

II/ Chuẩn bò : - GV : Soạn bài
- HS : Nắm vững lý thuyết
III/ Hoạt động dạy và học:
GV yêu cầu HS nhớ lại 1 số tính
chất hóa học của dd axit, bazơ,
và muối.
-HS nêu tính chất hóa học của
axit, bazơ và muối.
- GV : Dựa vào q tím, dấu
hiệu kết tủa của các chất để
phân biệt chất
Bài 1:
Cho các chất sau:FeCl
2
,
CuSO
4
,H
2
SO
4
, KOH,Zn(NO
3
)
2
Al
2
(SO
4
)

3
,
a.Chỉ dùng dd NaOH có thể
nhận biết được những chất nào?
Viết PTHH
b. Dùng dd BaCl
2
có thể nhận
biết được những chất nào viết
I/ Phương pháp nhận biết các chất:
Hóa chất
Thuốc thử Dấu hiệu
-DD axit
- DD bazơ
- Clorua (Cl)
- Sunfat(SO
4
)
-Amoni (NH
4
)
- Sunfua(S)
-DD muối của:
Mg
Zn
Al
Fe (II)
Fe(III)
Cu
-Nitrat (NO

3
)
-Phốtphat(PO
4
)
Cacbonat(CO
3
)
- Q tím
- Q tím
-AgNO
3
-DD BaCl
2
- DD kiềm
- Axit mạnh
-Q tím
DD kiềm
NaOH
KOH
-H
2
SO
4
(đ)
-dd AgNO
3
-ddCa(OH)
2
- HCl,

-H
2
SO
4
- Hóa đo û
- Hóa xanh
-AgCl kết tủa trắng
- BaSO
4

trắng
- NH
3

mùi khai
-H
2
S mùi trứng thối
-Không đổi màu- -Mg(OH)
2

trắng
-Zn(OH)
2

trắng
-Al(OH)
3

trắng

-Fe(OH)
2

trắng xanh
-Fe(OH)
3

nâu đỏ
-Cu(OH)
2

xanh lam
-Ag
3
PO
4

vàng
- CaCO
3

trắng
-CO
2

II/ Bài tập áp dụng:
Bài 1:
a. Dùng NaOH nhận biết được dd : FeCl
2
, CuSO

4
,Zn(NO
3
)
2
,Al
2
(SO
4
)
3

FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2


+ 2NaCl
CuSO
4
+ 2NaOH  Cu(OH)
2


+ 2NaCl
Zn(NO
3
)
2

+ 2NaOH  Zn(OH)
2


+ 2NaNO
3
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH  2Al(OH)
3


+ 3Na
2
SO
4
b. Dùng dd BaCl
2
có thể nhận biết được những chất sau:
Trang 9
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
PTHH?
- GV gợi ý cách làm, HS cả lớp
cùng làm , sau gọi 2HS lên
bảng sửa lại , sau đó GV sửa lại
HS ghi bài vào vở.

Bài 2 : Chỉ dùng q tím và các
chất sẵn cóđể phân biệt các dd
mất nhãn sau: HCl, BaCl
2
,
KOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3,
H
2
SO
4
.
-GV y/c HS nhắc lại cách nhận
biết dd axit, dd bazơ,và muối =
q tím .
- Sau đó GV hướng dẫn HS cách
phân biệt 3 loại dd axit, dd
bazơ,và muối = q tím .
- Sau khi nhận biết được 3 nhóm
. GV hướng dẫn HS dùng 2
nhóm axit và muối để nhận biết
nhau và khi nhận biết được dd
Na
2
CO
3

ta dùng nó để nhận biết
dd Ca(OH)
2
, dd còn lại là KOH.
Bài 3 : Bằng phương pháp hóa
học phân biệt các dd mất nhãn
sau: NaOH , AgNO
3
, BaCl
2
, KCl
, HNO
3
.
-GV yêu cầu HS nói lên cách
làm sau đó GV gợi ý cách làm
và để cho HS tự làm , sau gọi 1
HS lên bảng làm cả lớp chép
vào vở.
CuSO
4
,H
2
SO
4
,

Al
2
(SO

4
)
3.
BaCl
2
+ CuSO
4
 CuCl
2
+ BaSO
4

BaCl
2
+ H
2
SO
4
 2HCl + BaSO
4

3BaCl
2
+ Al
2
(SO
4
)
3
 2AlCl

3
+ 3 BaSO
4


Bài 2:- Rót 6 dd mỗi dd 1 ít ra 6 ống nghiệm để làm mẫu thử ,
nhỏ mỗi mẫu thử 1 giọt vào 6 mẩu5 q tím ta nhận biết được
+ dd H
2
SO
4
, HCl vì q tím hóa đỏ
+ dd KOH, Ca(OH)
2
vì q tím hóa xanh.
+ dd BaCl
2
, Na
2
CO
3
không làm q tím chuyển màu
-Cho lần lượt 2 mẫu thử axit vào 2 mẫu thử muối ta nhận biết
được đồng thời dd H
2
SO
4,
và dd BaCl
2
vì có kết tủa , dd

Na
2
CO
3


có khí thoát ra , dd còn lại là HCl
BaCl
2
+ H
2
SO
4
 2HCl + BaSO
4
2HCl + Na
2
CO
3
 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ H
2

SO
4
 Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
-Nhỏ 1 vài giọt dd Na
2
CO
3
vào 2 mẫu thử là dd KOHvà dd
Ca(OH)
2
ta nhận biết được dd Ca(OH)
2
Vì có kết tủa , dd còn lại là dd KOH.
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ 2NaOH

Bài 3:
- Lấy 5dd mỗi dd 1 giọt lên 5 mẩu q tím ta nhận biết được
dung dòch :
+ dd HNO
3
vì q tím hóa đỏ
+ dd NaOH vì làm q tím hóa xanh
+ dd AgNO
3
, BaCl
2
, KCl vì q tím không đổi màu
-Nhỏ 1vài giọt dd NaCl vào 3 mẩu thử trên ta nhận biết được
dd AgNO
3
vì có kết tủa
AgNO
3
+ NaCl  NaNO
3
+ AgCl

-Nhỏ 1 giọt dd K
2
SO
4
vào 2 mẫu thử còn lại ta nhận biết được
dd BaCl
2
, dd còn lại là KCl.

BaCl
2
+ K
2
SO
4
 2KCl + BaSO
4


IV. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc bảng nhận biết trên để biết dấu hiệu nhận biết của 1 số chất.
- Xem lại bài tập đã làm.
- Vận dụng làm bài tập sau:
Chỉ dùng q tím và các chất có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biets các dung dòch sau bò
mất nhãn: HCl , HNO
3
, AgNO
3
, KOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Trang 10
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
TUẦN 2 : Soạn : 20/10/2009 Giảng:23/10/2009
Tinh chế chất

Phương pháp nhận biết chất(tt)
I. Đềø và đáp án:
ĐỀ ĐÁP ÁN
Bài 1 : Bằng phương pháp hóa
học hãy phân biệt các chất mất
nhãn sau:
a.Na
2
O , CaO , P
2
O
5
, NaCl.
b.NaCl, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, HCl,
NH
4
NO
3
- GV y/c HS đọc đề bài, nhớ lại
tính chất hóa học của oxit và cách
nhận biết các chất rắn
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV y/c 1 HS đại diện lên bảng
làm, sau đó GV sửa lại.
- GV hướng dẫn HS cách nhận
biết các dd .

- Sau khi phân biệt được dd NaCl,
Ba(NO
3
)
2
, NaOH, HCl,
NH
4
NO
3
bằng q tím ta có thể
dùng hóa chất nào để nhận biêt
dd Ba(NO
3
)
2
? ( dd H
2
SO
4
).
- GV thông báo cho HS dùng dd
Ca(OH)
2
để nhận biết dd NH
4
NO
3

vì có tạo khí NH

3
có mùi khai .
Gọi 1 HS lê4n bảng làm.
Bài 2: Có 4 gói phân bón hóa học
là : NH
4
NO
3
, KCl , Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Chỉ dùng dd Ca(OH)
2
làm thế nào
để phân biệt được 3 loại phân trên
?
- GV hướng dẫn HS cách nhận
biết 3 loại phân trên = dd
Ca(OH)
2
sau đó y/c HS cả lớp
cùng làm
Bài 3:
Bằng phương pháp hóa học hãy
Bài 1:
a. Hòa tan 4 dd trên vào nước ta được 4 dd sau : NaOH ,

Ca(OH)
2
, H
3
PO
4
, NaCl .
Na
2
O

+ H
2
O

 2NaOH
CaO + H
2
O

 Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O


 2H
3
PO
4

- Nhúng 4 mẩu q tím vào 4 dd trên ta nhận biết được:
+ DD H
3
PO
4
vì q tím hóa đỏ.
+ DD NaOH và dd Ca(OH)
2
vì q tím hóa xanh.
+ DD NaCl vì q tím không đổi màu
-Cho khí CO
2
vào 2 dd NaOH và dd Ca(OH)
2
ta nhận biết
được dd Ca(OH)
2
vì có kết tủa trắng, dd còn lại là NaOH.
Ca(OH)
2
+ CO
2
 CaCO
3


+ H
2
O
b. – Nhúng 5 mẩu q tím vào 5 dd ta nhận biết được
- DD HCl vì làm q tím hóa đỏ
- DD NaOH vì làm q tím hóa xanh
- 3 dd NaCl, Ba(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
không làm q tím chuyển
màu .
-Nhỏ 1 vài giọt dd H
2
SO
4
vào 3 mẫu thử của 3 dd muối trên
ta nhận biết được dd Ba(NO
3
)
2
vì có kết tủa .
Ba( NO
3
)
2

+ H
2
SO
4
 2HNO
3
+ BaSO
4

- Nhỏ 1 ít dd Ca(OH)
2
vào 2 mẫu thử trên ta nhận biết được
dd NH
4
NO
3
vì có khí bay ra có mùi khai . dd còn lại là
NaCl.
Ca(OH)
2
+2NH
4
NO
3
 Ca(NO
3
)
2
+ 2NH
3



+ H
2
O
Bài 2:
- Cho mỗi loại phân bón hóa học vào 3 ống nghiệm chứa
dd Ca(OH)
2
đã đun nóng nhẹ ta nhận biết được
+ KCl vì không có hiện tượng gì xảy ra
+ NH
4
NO
3
vì có khí mùi khai thoát ra
Ca(OH)
2
+2 NH
4
NO
3
 Ca(NO
3
)
2
+ 2NH
3



+ H
2
O
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
vì có kết tủa trắng
2Ca(OH)
2
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
 Ca
3
(PO
4
)
2
+ 4H
2
O
Bài 3:
- Dẫn lần lượt từng khí vào dd BaCl
2

ta nhận biết được khí
Trang 11
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
phân biệt các khí sau:
CO , CO
2
, SO
3
, H
2
.
- GV y/c HS đọc lại đề bài sau đó
y/c 1 HS nêu cách nhận biết của
mình các bạn khác bổ sung
- GV chốt lại cách làm , HS nghe
và tự làm vào vở .
Bài 4: Bằng phương pháp hóa học
hãy tinh chế CH
4
có lẫn CO, CO
2
,
SO
3
, SO
2
.
- GV hướng dẫn : Tinh chế CH
4
tức

là làm thế nào để loại bỏ các khí
CO, CO
2
, SO
3
, SO
2
và thu được
CH
4
nguyên chất .
? Muốn loại bỏ các khi đó ta làm
thế nào ? ( Sục khí CH
4
lẫn các
khí trên vào dd NaOH có dư để
các khí CO
2
, SO
3
, SO
2
ở lại tác
dụng với đ NaOH , Còn khí CO và
CH
4
thoát ra dẫn CuO nung nóng
có dư thì CO bò giữ lại khí thoát ra
là CH
4

nguyên chất
SO
3
vì có kết tủa
BaCl
2
+ H
2
O + SO
3
 2HCl + BaSO
4

- Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dd nước vôi trong , khí làm
nước vôi trong vẩn đục là CO
2

.
Ca(OH)
2
+ CO
2
 CaCO
3


+ H
2
O
- Sục lần lượt 2 khí còn lại vào dd PdCl

2
có dư ta nhận biết
được khí CO vì thấy dd có kết tủa sẫm màu. Khí còn lại là
H
2

PdCl
2
+ H
2
O + CO  2HCl + CO
2
+ Pd
Bài 4:
Dẫn hỗn hợp CH
4
có lẫn các khí CO, CO
2
, SO
3
, SO
2
vào dd
NaOH có dư thì các khí CO, CO
2
, SO
3
, SO
2
ở lại tác dụng

với dd NaOH, còn khí CH
4
và CO thoát ra
2NaOH + CO
2
 Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaOH + SO
2
 Na
2
SO
3
+ H
2
O
2NaOH + SO
3
 Na
2
SO
4
+ H
2
O

- Dẫn khí CH
4
có lẫn khí CO qua CuO đã nung nóng có dư
thì CO bò giữ lại phản ứng , còn khí CH
4
thoát ra ta thu lấy .
CuO + CO
0
t
→
Cu + CO
2
II. Hướng dẫn về nhà:
- Về xem lại các bài nhận biết và các bài tinh chế các chất
- Vận dụng làm bài tập sau :
Cho 4 lọ dung dòch NaCl, CuSO
4
, MgCl
2,
NaOH. Thuốc thử chỉ có fenoltalein. Làm thế nào để
phân biệt chúng.
Trang 12
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
TUẦN 3 : Soạn : 28/10/2009 Giảng :30/10/2009
GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ MUỐI .
I/Mục tiêu :
- Từ lý thuyết đã học về TCHH của muối , GV hướng dẫn HS làm một số bài tập hóa học về
muối .
- Rèn kỹ năng tính toán làm bài tập
- Giáo dục HS ý thức học tập bộ môn .

II/ Bài tập :
ĐỀ ĐÁP ÁN
Bài 1 : Hòa tan CaCO
3
vào dd HCl
10% ( d= 1,05 )  dd
A
và 4,48 l khí
thoát ra ở ( đktc) .
Tìm C% , C
M
, của dd
A
.
-GV y/c HS đọc kỹ đề bài
? Đề bài cho biết những gì ? Muốn
làm bài này ta làm thế nào
- 1 HS nêu cách làm , cả lớp cùng
làm
- Gọi 1 HS nhận xét bài làm của
bạn .Sau đó GV sửa lại nếu sai.Cả
lớp ghi vào vở.
Bài 2 : Hòa tan hoàn toàn Zn vào dd
CuCl
2
1M ( D= 1,05 ).Thu được ddA
và 12,8 g một chất rắn .Tìm C% và
C
M
của ddA .

- GV nêu vấn đề ? trong bài này chất
rắn là chất nào?
? Muốn tìm được C% và C
M
của dd
thu được ta làm thế nào?
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp cùng
làm vào vở .
1HS nhận xét bài làm của bạn .sau
đó GV sửa lại ,HS ghi bài vào vở
Bài 1:
n
2
CO
=
4,48
0,2( )
22,4
Mol=
CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
1mol 2 mol 1mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol

m
2
CO
= n x M = 0,2 x 44 = 8,8 ( g)
m
3
CaCO
= n . M = 0,2 x 100 = 20 ( g )
m
HCl
= n . M = 0,4 x 36,5 = 14,6 (g)
m
HCl
dd
=
14,6 100
146( )
10
x
g=
V
146
127( ) 0,127( )
1,15
HCl
dd
ml l= ≈ =
146 20 166( )
dd
m

g= + =

2
2
(0,2.111)
% .100% 1,33%
166
0,2
1,57( )
0,127
CaCl
CaCl
M
C
C M
= ≈
= ≈
Bài 2:
n
12,8
0,2
64
Cu
mol=
Zn + CuCl
2
 ZnCl
2
+ Cu
1 mol 1mol 1mol 1mol

0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
m
Zn
= 65.0,2 = 13 (g)
V
2
0,2
0,2( ) 200
1
CuCl
dd
M
V
l ml
C
= = = =
m
dd
2
CuCl
= V.D = 200 x 1,05 = 210 (g)
13 210 12,8 210,2( )
dd
g= + − =

m
2
ZnCl
= n . M = 0,2 x 136 = 27,2 (g)
2

27,2 . 100
% 12,94%
210,2
ZnCl
C = =
Trang 13
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Bài 3 : Trộn 170 g AgNO
3
10% với
219g dd HCl 8% thu được ddA và kết
tủa B .Tìm C% của các chất có trong
dd
A
- GV y/c HS đọc lại đề bài rồi thảo
luận nhóm tìm cách giải.
- Mời 1 HS đại diện lên bảng làm ,
các nhómm khác cùng làm sau đó
các nhóm khác bổ sung
-GV sửa lại nếu sai.
Bài 4: Trộn dd NaOH 2M với dd
CuSO
4
0,5M , thu được dd
A
và 19,6 g
kết tủa .Tìm C
M
của dd thu được
-HS nghiên cứu đề bài và tự tìm cách

giải
- GV y/c 1 HS lên bảng giải , cả lớp
theo dõi bổ sung
- Gv hoàn chỉnh
- HS ghi bài vào vở
2
0,2
1
0,2
ZnCl
M
n
C M
V
= = =
Bài 3:
3
170.10
0,1
100.170
AgNO
n mol= =

219 . 8
0,48
100 . 36,5
HCL
n mol= =
AgNO
3

+ HCl  AgCl + HNO
3

1 mol 1mol 1mol 1mol
0,1 mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol
( dư 0,38mol)
m
3
HNO
= n x M = 0,1 x 63 = 6,3 g
m
du
HCl
= n x M = 0,38 x 36,5 =13,87 g
m
AgCl
= n x M = 0,1 x 143,5 = 14,35 g
dd

= 170 + 219 - 14,35 = 374,65 g
3
6,3 100%
% 1,68%
374,65
13,87 100%
% 3,7%
374,65
HNO
HCl
x

C
x
C
= =
= =
Bài 4 :
2
( )
19,6
0,2
98
Cu OH
n mol= =
CuSO
4
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
1mol 2 mol 1mol 2mol
0,2mol 0,4 mol 0,2mol 0,2mol
4
0,4
0,2( )
2
0,2
0,4( )
0,5

0,2 0,4 0,6( )
NaOH
CuSO
dd
dd
dd
V
n
V l
V
n
V l
V
l
= = =
= = =
= + =

4
2
0,2
0,33
0,6
Na SO
M
n
C M
V
= = ≈


III. Hướng dẫn về nhà:
- Vè nhà xem toàn bộ các bài trong chủ đề tháng này để tiết sau chuẩn bò kiểm tra 1 tiết.
Soạn : 4/11/2009 Ngày kiểm tra :6/11/2009
Trang 14
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
TUẦN 4 KIỂM TRA
I/ Mục tiêu :
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu và áp dụng làm bài tập của HS
- Rèn luyện kỹ năng tính toán – nhận biết và tính toán của HS
-Giáo dục tính thật thà trong làm bài kiểm tra.
II/ Đề bài và đáp án:
ĐỀ BÀI:
1/ Bằng phương pháp hóa học phân biệt các dd sau:
Ca(OH)
2
, KOH , HCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl .
2/ Chỉ dùng q tím và các chất sẵn có để phân biệt các chất sau:
HCl , H
2
SO
4
, K
2
SO

4
, NaCl . Ba(OH)
2
3/ Trộn 200 gam dd NaOH 10% với 270 g dd CuCl
2
10% thu được dd
A
. Tìm C% của dd thu
được
4/ Trộn 200 ml dd KOH 1,5M với 250ml dd ZnSO4 1M thu được dd
A
. Tìm C
M
của dd thu được
ĐÁP ÁN
Bài1: ( 2,5 đ)
Nhỏ mỗi dd 1- 2 giọt lên 6 mẩu q tím ta nhận biết được :
+ DD :HCl, HNO
3
vì q tím hóa đỏ
+ DD :Ca(OH)
2
, KOH vì q tím hóa xanh
+ DD : Na
2
CO
3
, NaCl không làm q tím đổi màu
- Nhỏ 1- 2 giọt dd AgNO
3

vào 2 mẫu thử là HClvà HNO
3
, ta nhận biết được dd HCl vì có kết tủa
trắng , dd còn lại là HNO
3
AgNO
3
+ HCl  AgCl + HNO
3
- Nhỏ 1-2 giọt dd HCl vào 2 mẫu thử là Na
2
CO
3
, NaCl, ta nhận biết được dd Na
2
CO
3
vì có khí
thoat ra, dd còn lại là NaCl.
2HCl + Na
2
CO
3
 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
- Nhỏ vài giọt dd K
2

CO
3
vào 2 mẫu thử là Ca(OH)
2
, KOH, ta nhận biết được dd Ca(OH)
2
vì có kết
tủa , dd còn lại là KOH.
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ 2KOH
Bài 2: ( 2,5 đ)
- Dùng q tím phân biệt được
+ DD :HCl , H
2
SO
4
vì làm q tím hóa đỏ
+ DD :Ba(OH)
2
vì làm q tím hóa xanh
+ DD : , K
2
SO

4
, NaCl không làm q tím đổi màu.
- Nhỏ vài giọt dd Ba(OH)
2
vào 2 nhóm dd trên ta nhận biết được 2 dd K
2
SO
4
và dd H
2
SO
4
, 2 dd
còn lại là HCl và dd NaCl
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
 2H
2
O + BaSO
4
Ba(OH)
2
+ 2HCl  2H
2
O + BaCl
2

Ba(OH)
2
+ K
2
SO
4
 2KOH + BaSO
4

Bài 3 ( 2,5 đ)

200.10
0,5
100.40
NaOH
n mol= =

2
270.10
0,2
100.135
CuCl
n mol= =
2NaOH + CuCl
2
 Cu(OH)
2
+ 2NaCl
Trang 15
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa

2mol 1mol 1mol 2 mol
0,4mol 0,2mol 0,2mol 0,4mol
(dư 0,1mol)

. 0,1.40 4( )
du
NaOH
m n M g= = =

2
( )
. 0,2.98 19,6
. 0,4.58,5 23, 4
200 270 19,6 450,4
dd
Cu OH
NaCl
m
m n M g
m n M g
g
= = =
= = =
= + − =


23,4.100%
% 5,195%
450,4
4.100%

% 0,888%
450,4
NaCl
NaOH
C
C
= =
= =
Bài 4: ( 2,5 đ)
n
KOH
= 0,2 . 1,5 = 0,3 mol

4
0,25.1 0,25
ZnSO
n mol= =
2KOH + ZnSO
4
 Zn(OH)
2
+ K
2
SO
4
2mol 1mol 2 mol
0,3mol 0,15mol 0,4mol
( dư 0,1mol)
4
2 4

0,2 0,25 0,45( )
0,1
,22
0,45
0,15
,33
0,45
dd
ZnSO
K SO
V
M
M
l
n
C o M
V
n
C o M
V
= + =
= = =
= = =


Dặn dò:
GV nhận xét giờ kiểm tra
Trang 16
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
Chủ đề III: Viết phương trình phản ứng

Giải bài tập hóa học
TUẦN 1: Soạn : 10/ 11/ 2009 Giảng : 11/11/2009
I/Mục tiêu:
-Từ các tính chất hóa học của các chất đã học, hướng dẫn HS biết áp dụng các tính chất hóa học
để viết viết PTPƯ và viết dãy biến hóa của các chất, từ đó vận dụng vào giải bài tập hóa học
bằng PTHH
- Rèn luyện kỹ năng viết và cân bằng PTHH, kỹ năng giải bài toan bằng PTHH.
-Giáo dục ý thức HT nghiêm túc và yêu thích bộ môn.
II/ Chuẩn bò : - GV: Soạn bài
- HS nắm vững lý thuyết
III/ Bài tập :
ĐỀ ĐÁP ÁN
Bài 1: Cho các cặp chất sau, cặp
chất nào xảy ra phản ứng, hoàn
thành nó.
1. KOH và HCl
2. Al
2
O
3
và CO
2

3. Zn(OH)
2
và HCl
4. NaOH và MgCl
2
5. KOH và Na
2

CO
3

6. Zn(OH)
2
và H
2
SO
4
7. K
2
CO
3
và HCl
8. CuO và H
2
O ≠
9. MgCl
2
và KOH
10. FeCl
2
và Na
2
CO
3
11. AgNO
3
và NaCl
12. CuSO

4
và Ba(OH)
2
13. Zn(NO
3
)
2
và AlCl
3

14. SO
3
và Na
2
O
15. HNO
3
và NaCl ≠
16. Fe và H
2
SO
4
17. Cu và AgNO
3
18. MgCl
2
và Al ≠
19. K
3
PO

4
và Ca(OH)
2
20. ZnO và HCl
Bài 1:
1. KOH + HCl  H
2
O

+ KCl
3. Zn(OH)
2
+ 2 HCl  2H
2
O

+ ZnCl
2
4. 2NaOH + MgCl
2
 Mg(OH)
2
+ 2NaCl
6. Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
 2 H

2
O

+ ZnSO
4
7. K
2
CO
3
+ 2HCl  2KCl + H
2
O

+CO
2
9. MgCl
2
+ 2KOH  2KCl

+ Mg(OH)
2
10 . FeCl
2
+ Na
2
CO
3
 FeCO
3
+ 2NaCl

11. AgNO
3
+ NaCl  AgCl + NaNO
3

12. CuSO
4
+ Ba(OH)
2
 BaSO
4
+ Cu(OH)
2
14. SO
3
+ Na
2
O  Na
2
SO
4

16. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

17. Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
19. 2K
3
PO
4
+ 3Ca(OH)
2
 6KOH

+ 3 Ca
2
(PO
4
)
3
20. ZnO + 2HCl  H
2
O

+ ZnCl
2
Bài 2:Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:
a . Na Na
2

O NaOHCu(OH)
2
 CuOCuCl
2
CuCO
3
CO
2
K
2
CO
3
CaCO
3
CaOCa(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
BaSO
4

b. FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
ZnSO
4
Zn(OH)
2
ZnOZnCl
2
MgCl
2
MgCO
3

CO
2
Na
2
CO
3
NaClNaOHAl(OH)
3
BÀI LÀM

Trang 17
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
a/
4 Na + O
2
 2Na
2
O
Na
2
O + H
2
O

 2NaOH
2NaOH + Cu(NO
3
)
2
 Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
Cu(OH)
2
0
t
→

CuO + H

2
O
CuO + 2H

Cl  CuCl
2
+ H
2
O


CuCl
2
+ K
2
CO
3
 CuCO
3
+ 2KCl
CuCO
3
0
t
→
CO
2
+ CuO
K
2

O + CO
2
 K
2
CO
3
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ 2KOH
CaCO
3
0
t
→

CaO+ CO
2
CaO + H
2
O

 Ca(OH)
2
Ca(OH)

2
+ FeCl
3


 Fe(OH)
3
+ CaCl
2
2Fe(OH)
3
0
t
→

Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O


Fe
2
O
3
+ 3H
2

SO
4
 3 H
2
O

+ Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 Ba(OH)
2
 3 BaSO
4
+ 2Fe(OH)
3
b/
4FeS
2
+ 11O
2


0
t
→

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2

0
t
→

2SO
3
SO
3
+ H
2
O

 H
2
SO

4
H
2
SO
4
+ ZnO  H
2
O

+ ZnSO
4


ZnSO
4
+ 2KOH

 K
2
SO
4
+ Zn(OH)
2
Zn(OH)
2

0
t
→


ZnO + H
2
O


ZnO + 2H

Cl  H
2
O

+ ZnCl
2
ZnCl
2
+ Mg  MgCl
2
+ Zn
MgCl
2
+ K
2
CO
3
 MgCO
3
+ 2KCl
MgCO
3
0

t
→

MgO+ CO
2
Na
2
O + CO
2
 Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+ 2H

Cl  2NaCl

+ H
2
O

+ CO
2
2NaCl

+ H

2
O


dp
mn
2NaOH + H
2
+ Cl
2
3NaOH + AlCl
3
 Al(OH)
3
+ 3NaCl
Bài 3: Điền vào chỗ trống và hoàn thành PTHH
ĐỀ ĐÁP ÁN
KOH +  KCl +
BaCl
2
+  KCl +
Al(OH)
3
+  AlCl
3
+
NaOH +  Mg(OH)
2
+
CaO +  CaCl

2
+
Fe(OH)
3
+  Fe
2
(SO
4
)
3
+


Ca(OH)
2
+  CaCO
3
+
AgNO
3
+  NaNO
3
+ HCl
+  ZnCl
2
+
KOH + HCl  KCl + H
2
O
BaCl

2
+ K
2
SO
4
 2KCl + BaSO
4

Al(OH)
3
+ 3HCl  AlCl
3
+ 3 H
2
O
2NaOH + MgCl
2
 Mg(OH)
2
+ 2NaCl
CaO + 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+

6

H
2
O


Ca(OH)
2
+ CO
2
 CaCO
3
+ H
2
O
AgNO
3
+ NaCl  NaNO
3
+ AgCl

2HCl + ZnO  ZnCl
2
+ H
2
O
Trang 18
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
H
2
SO
4
+  CuSO
4
+
CuO +  Cu(NO
3
)
2
+
Na
2
CO
3
+  NaCl

+

CuSO
4
+  CuCl

2
+
FeCl
2
+  Fe(NO
3
)
2
+
K
2
O +  K
2
CO
3

Mg +  H
2
+
CuO +  Cu +
SO
2
+  H
2
SO
3

KNO
3
 KNO

2
+
Ba(OH)2 +  BaCl
2
+
NaOH +  Fe(OH)
2
+
Cu +  Ag +
ZnCl
2
+  Zn + Mg(OH)
2
+  MgSO
4
+
Fe +  H
2
+
MgCl
2
+  Mg(NO
3
)
2
+
Al +  AlCl
3
+
H

2
SO
4
+ CuO  CuSO
4
+ H
2
O
CuO + 2 HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
 2 NaCl

+

CaCO
3


CuSO
4
+ BaCl
2
 CuCl
2
+ BaSO
4

FeCl
2
+ 2AgNO
3
 Fe(NO
3
)
2
+ 2AgCl
K
2
O + CO
2
 K
2
CO
3

Mg + H
2
SO

4
 H
2
+ MgSO
4

CuO + H
2

0
t
→
Cu + H
2
O
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3

2KNO
3

0
t
→

2KNO
2
+ O
2

Ba(OH)
2
+ 2HCl  BaCl
2
+ 2 H
2
O
2NaOH + Fe(NO
3
)
2
 Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Cu + 2AgNO
3
 2Ag + Cu(NO
3
)
2

ZnCl
2
+ Mg  Zn + MgCl
2


Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
 MgSO
4
+ 2 H
2
O
Fe + H
2
SO
4
 H
2
+ FeSO
4

MgCl
2
+ 2AgNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ 2 AgCl

2Al + 3 CuCl
2
 2AlCl
3
+ 3Cu
II. Hướng dẫn về nhà:
- Về xem lại các bài thực hiện dãy biến hóa ( Muốn hoàn thành được dạng bài này các em
phải thuộc tính chất của các hợp chất vô cơ )

Trang 19
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án : Tự chọn hóa 9 GV: Thới Thò Hoa
TUẦN 2: Soạn : 16 / 11/ 2009 Giảng: 18 / 11/ 2009
Chủ đề III: Viết phương trình phản ứng-
Giải bài tập hóa học(tt)
Bài 1: Cho các chất sau :
KOH , BaCl
2
, AlCl
3
, NaOH , CaO ,Fe
2
(SO
4
)
3 ,
Ca(OH)
2
, HCl ,CaCO
3
,AgNO

3
, H
2
SO
4
,CuO
,Na
2
CO
3
,CuSO
4 ,
K
2
O ,K
2
CO
3
, Mg ,K
2
SO
4
, CuCl
2
, SO
3
Chất nào tác dụng với nhau .
BÀI LÀM
KOH + HCl  KCl + H
2

O
AlCl
3
+ 3 KOH  Al(OH)
3
+ 3KCl
6KOH + Fe
2
(SO
4
)
3
 2Fe(OH)
3
+ 3K
2
SO
4


2KOH + H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ 2H
2

O
2KOH + CuCl
2
 2 KCl

+

Cu(OH)
2

2KOH + CuSO
4
 K
2
SO
4


+

Cu(OH)
2

2KOH + SO
3
 K
2
SO
4
+ H

2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 BaCl
2
 2FeCl
3
+ 3 BaSO
4
BaCl
2
+ 2AgNO
3
 Ba(NO
3
)
2
+ 2 AgCl
BaCl
2
+ H
2
SO
4
 2HCl + BaSO

4

Na
2
CO
3
+ BaCl
2
 2 NaCl

+

BaCO
3

CuSO
4
+ BaCl
2
 CuCl
2
+ BaSO
4

K
2
CO
3
+ BaCl
2

 2 KCl

+

BaCO
3

BaCl
2
+ K
2
SO
4
 2KCl + BaSO
4

3NaOH + AlCl
3
 Al(OH)
3
+ 3NaCl
3Ca(OH)
2
+ 2AlCl
3
 3Al(OH)
3
+ 3CaCl
2


2AlCl
3
+ 3Mg  3MgCl
2
+ 2Al
AlCl
3
+ 3AgNO
3
 AlCl
3
+ 3Ag
NaOH + HCl  NaCl + H
2
O
6NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
 2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4


2NaOH + H

2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2 H
2
O
2NaOH + CuCl
2
 2NaCl

+

Cu(OH)
2

2NaOH + CuSO
4
 Na
2
SO
4


+

Cu(OH)

2
2NaOH + SO
3
 Na
2
SO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ CaO  CaSO
4
+ H
2
O
CaO + 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O
CaO + SO
3
 CaSO
4

3Ca(OH)

2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
 2Fe(OH)
3
+ 3CaSO
4


6 AgNO
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
 2Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag
2
SO
4



Ca(OH)
2
+ 2HCl  CaCl
2
+ 2 H
2
O
3Ca(OH)
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
 2Fe(OH)
3
+ 3CaSO
4


Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
 CaSO
4

+ 2 H
2
O
Trang 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×