BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ
RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
XÃ BÌNH MINH, HUYỆN TĨNH GIA, TỈNH THANH HÓA
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam” Trang 1/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
MỤC LỤC
A.
Giới thiệu chung.............................................................................................................................................. 4
1.
Vị trí địa lý .................................................................................................................................................. 4
2.
Đặc điểm địa hình ....................................................................................................................................... 4
3.
Đặc điểm thời tiết khí hậu ........................................................................................................................... 4
4.
Xu hướng thiên tai, khí hậu......................................................................................................................... 5
5.
Phân bố dân cư, dân số................................................................................................................................ 5
6.
Hiện trạng sử dụng đất đai .......................................................................................................................... 6
7.
Đặc điểm và cơ cấu kinh tế ......................................................................................................................... 7
Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã............................................................................................... 8
B.
1. Lịch sử thiên tai: ............................................................................................................................................. 8
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ............................................................................................................... 9
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH ...................................................................................................... 10
Đối tượng dễ bị tổn thương: ...................................................................................................................... 10
4.
5. Hạ tầng công cộng ........................................................................................................................................ 11
a)
Điện:...................................................................................................................................................... 11
b)
Đường và cầu cống, ngầm tràn ............................................................................................................. 13
c)
Trường .................................................................................................................................................. 16
d)
Cơ sở Y tế ............................................................................................................................................. 16
e)
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa ........................................................................................................... 17
f)
Chợ ........................................................................................................................................................ 17
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè): ........................................................................................ 18
7. Nhà ở:............................................................................................................................................................ 20
8. Nguồn Nước, Nước sạch, vệ sinh và môi trường:......................................................................................... 21
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến ...................................................................................................................... 21
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý ........................................................................................................... 22
11.
Hoạt động sản xuất kinh doanh: ............................................................................................................ 23
12.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm: ............................................................................................. 31
13 Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH:................................................................................................................ 31
14. Các lĩnh vực ngành nghề đặc thù khác........................................................................................................ 33
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ): ........................ 34
16.
Tổng hợp hiện trạng Tình trạng dễ bị tổn thương theo xã .................................................................... 40
Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã: ...................................................................................... 45
C.
1.
Rủi ro với dân cư và cộng đồng: ............................................................................................................... 45
2.
Hạ tầng công cộng: ................................................................................................................................... 46
3.
Công trình thủy lợi: ................................................................................................................................... 47
4.
Nhà ở:........................................................................................................................................................ 48
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 2/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
5.
Nguồn nước, Nước sạch và vệ sinh và môi trường: .................................................................................. 49
6.
Y tế và quản lý dịch bệnh.......................................................................................................................... 50
7.
Giáo dục .................................................................................................................................................... 50
8.
Rừng .......................................................................................................................................................... 51
9.
Trồng trọt: ................................................................................................................................................. 51
10.
Chăn nuôi: ............................................................................................................................................. 52
11.
Thủy Sản: .............................................................................................................................................. 54
12.
Du lịch................................................................................................................................................... 55
13.
Buôn bán và dịch vụ khác ..................................................................................................................... 55
14.
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm .............................................................................................. 57
15.
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH:......................................................................................................... 58
16.
Giới trong PCTT và BĐKH .................................................................................................................. 58
D.
Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp........................................................................................... 58
E.
Phụ lục .......................................................................................................................................................... 70
1.
Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ......................................................................................... 70
2.
Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ................................... 70
3.
Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá....................................................................................... 79
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 3/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực
tiễn của Đề án 1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối
khí hậu đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải
pháp giảm rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu do cộng đồng
thực hiện, chú trọng đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và
người nghèo trong khu vực rủi ro cao, ở các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ
thiên tai hiện có của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự
báo kịch bản biến đổi khí hậu của Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã xác định,
đánh giá, phân vùng rủi ro thiên tai; theo dõi, giám sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ
sở quan trọng cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15,
Luật PCTT) và Lồng ghép nội dung Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội (Điều 16, Luật PCTT)
1. Vị trí địa lý
Là xã thuộc cụm trung tâm Huyện, phía Bắc giáp thị trấn Tĩnh Gia và xã Hải Hòa, phía Nam giáp xã
Hải Bình và xã Hải Thanh, phía Đông giáp Biển Đông và xã Hải Thanh, phía tây giáp xã Nguyên Bình và
xã Xuân Lâm. cách trung tâm thị trấn Tĩnh Gia 1km về phía Đông.
2. Đặc điểm địa hình
Là xã đồng bằng ven biển. Địa hình khá bằng phẳng, độ cao chênh lệch ít.
Các thôn sinh sống liền kề nhau, có 1 thôn giáp biển.
Xã có hệ thống sông Bạng chảy qua.
Đặc điểm thủy văn
- Thuộc lưu vực sông: Lạch Bạng
- Chế độ thủy văn, thủy triều:
- Các thông tin liên quan đến cơ chế dòng chảy sông ở thượng lưu:
3. Đặc điểm thời tiết khí hậu
ST
T
Chỉ số về thời tiết khí hậu
ĐVT
1
Nhiệt độ trung bình
Độ C
2
Nhiệt độ cao nhất
Độ C
3
Nhiệt độ thấp nhất
Độ C
Giá trị Tháng
hiện tại xảy ra
Dự báo BĐKH của tỉnh năm 2050
theo kịch bản RCP 8,5 (*)
T4 -T6
Tăng thêm khoảng 2.0-2,4oC (trang
51 kịch bản BĐKH);
T6 –T8
Tăng thêm khoảng 2-2,4oC (trang 52
kịch bản BĐKH);
T11 –T1
Tăng thêm/Giảm khoảng 2,0-2,4oC
35
40
13
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 4/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Lượng mưa trung bình
4
mm
1500
Tăng thêm khoảng 18,6 mm
T7-T8
Hướng dẫn điền: Căn cứ theo gói thông tin mà dự án cung cấp thông tin cho một tỉnh, các xã sử dụng chung
thông tin đó để điền vào báo cáo cho xã.
4. Xu hướng thiên tai, khí hậu
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ Giảm/Giữ nguyên/Tăng
biến tại địa phương
Dự báo BĐKH của tỉnh. năm 2050
theo kịch bản RCP 8.5 (*)1
1
Xu hướng hạn hán
Tăng
2
Xu hướng bão
Tăng
Tăng, cường độ mạnh
3
Xu hướng lũ
Trung bình
Tăng
4
Số ngày rét đậm
Tăng
Đến
năm
2050
tăng khoảng 25cm (Dao động trong
khoảng 17-35cm tại các trạm từ Hòn
Dấu đến Đèo Ngang)
5
Mực nước biển tại các trạm hải Tăng
văn
Khoảng 1,43% diện tích – tương
đương
khoảng
1,111,000ha
(Bảng 6.10, Kịch bản nước dâng 100cm
vào cuối thế kỷ trang 77)
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do Tăng
bão
Rét đậm, rét hại, giông sét, lũ lụt, mưa
đá, bão
7
Một số nguy cơ thiên tai khí hậu Tăng
khác xảy ra tại địa phương (giông,
lốc, sụt lún đất, động đất, sóng
thần)
5. Phân bố dân cư, dân số
TT
Số khẩu
Thôn
Số hộ đơn thân
Số hộ
Hộ nghèo
Tổng
Tổng
Nữ
Nam
1375
696
679
Hộ
nghèo
cận
Chủ
hộ là
nữ
Nữ
Tổng
Chủ hộ Tổng
là nữ
96
87
22
12
19
7
1
Thôn
Hải
Sơn 347
2
Thôn
Tiến
Đông 259
913
475
438
72
60
13
7
10
3
Thôn
Minh
Phú 221
869
458
411
76
61
12
8
12
2
1
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thông tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục PCTT/UNDP
tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 5/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Thôn
Cầu
Yên 177
690
340
350
58
46
13
9
5
2
Thôn
Hải
Quý 311
1249
618
631
67
55
21
9
18
3
Thôn Thanh 280
Khánh
1112
594
518
77
64
17
5
8
3
Thôn Thanh 224
Đông
858
455
403
53
45
11
6
8
0
7066
3636
3430
499
418
109
56
80
20
Tổng số
1819
Ghi chú khác:
6. Hiện trạng sử dụng đất đai
TT
Loại đất
Số lượng (ha)
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
646.82
1
Nhóm đất Nông nghiệp
347.66
1.1
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp
261.19
1.1.1
Đất lúa nước
131.14
1.1.2
Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)
52.7
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
15.07
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
62.28
1.2
Diện tích đất lâm nghiệp
76.09
1.2.1
Đất rừng sản xuất
43.48
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
32.61
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
1.3
Diện tích đất nuôi trồng thủy/hải sản
10.38
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
1.79
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
8.59
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 6/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1.4
Đất làm muối
1.5
Diện tích đất nông nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm;
đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
236
3
Diện tích đất chưa sử dụng
63.16
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
52
-
Đất nông nghiệp
100
-
Đất ở
52
Ghi chú khác:
7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
T
T
Loại hình sản xuất
Tỷ trọng đóng góp
cho kinh tế địa
phương (%)
Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
Thu nhập bình
quân/hộ/năm
Tỷ lệ phụ nữ
tham gia (%)
(Triệu đ/hộ/năm)
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Trồng trọt
34
949
12.6
60
2
Chăn nuôi
1.90
1071
9.5
88
3
Nuôi trồng thủy sản
0.30
9
56
0
4
Đánh bắt hải sản
1.30
106
39.7
0
5
Sản xuất tiểu thủ
công nghiệp)
0
0
0
6
Buôn bán
12.20
39.8
97
7
Du lịch
0
577
0
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 7/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
8
Ngành nghề khácVd. Đi làm ăn xa,
thợ nề, dịch vụ vận
tải.v.v
51.6
1554
60
42
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai:
Tháng/nă
m xảy ra
Loại
Mứcđộ ảnh
thiên tai Tên
các
hưởng
và biểu thôn bị ảnh
Thiệt hại chính
(cao, trung
hiện
hưởng
bình, thấp)
BĐKH
Số lượng
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
Tháng
10/2017
Bão
Toàn xã
Cao
(5)
Đơn
tính
1. Số người chết/mất tích
(Nam/Nữ)
Người
2. Số người bị thương: (Nam/Nữ) 1
Toàn xã
Trung bình
Người
0
Cái
4. Số trường học bị thiệt hại:
0
Cái
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
0
Cái
6. Số km đường bị thiệt hại:
0
Km
7. Số ha rừng bị thiệt hại:
0
Ha
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
15,2
Ha
9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
5,4
Ha
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt 3,4
hại:
Ha
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông
lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
Cái
12. Số Gia Súc gia cầm bị thiệt hại
Con
13. Số km đườngđiện bị thiệt hại
Km
14. Kênh mương bị thiệt hại
Km
Ước tính thiệt hại kinh tế
Bão
Nam
3. Số nhà bị thiệt hại:
15. Các thiệt hại khác: tàu cá)
7/2018
(7)
21
964
(triệu
VNĐ)
1Số người chết
0
Người
2.Số người bị thương: (Nam/Nữ)
0
Cái
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 8/80
vị
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3.Số nhà bị thiệt hại:
0
Cái
4.Số trường học bị thiệt hại:
0
Cái
5.Số trạm y tế bị thiệt hại:
0
Km
6.Số km đường bị thiệt hại:
Ha
7.Số ha rừng bị thiệt hại:
Ha
8.Số ha ruộng bị thiệt hại:
17,7
Ha
9.Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:
Ha
10.Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
Cái
11.Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:
Con
12.Số Gia Súc gia cầm bị thiệt hại
Km
13.Số km đườngđiện bị thiệt hại
Km
14.Kênh mương bị thiệt hại
Km
15.Các thiệt hại khác: tàu cá)
Ước tính thiệt hại kinh tế
153
(triệu
VNĐ)
Ghi chú khác:
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
ST
T
Các thôn
Loại hình thiên tai phổ thường
biến và biểu hiện của xuyên
bị
BĐKH
ảnh hưởng
của thiên
tai/BĐKH
Mức độ ảnh
hưởng
của
thiên
tai/
BĐKH
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Xu hướng thiên tai
theo kịch bản BĐKH
8.5 vào năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)
Mức độ thiên tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
Tăng
Tăng
(3)
Thiên tai
1
Bão
Sơn
Hải, Cao
Thanh
Khánh,
Thanh
Đông
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 9/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
Lũ
Thấp
3
Ngập lụt
4
Hạn Hán
5
…..
Tăng
Tăng
Thanh
Cao
Khánh, Sơn
Hải
Tăng
Tăng
Toàn xã
Trung bình
Tăng
Tăng
Biểu hiện BĐKH
1
Nước biển dâng
Sơn Hải
Tăng
Tăng
Tăng
2
Nhiệt độ trung bình thay 7/7 thôn
đổi
Tăng
Tăng
Tăng
3
Lượng mưa thay đổi
Tăng
Tăng
Tăng
4
Hiện tượng thiên tai cực
đoan và bất thường
7/7 thôn
Ghi chú khác:
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/RRBĐKH
4. Đối tượng dễ bị tổn thương:
T
Thôn
Đối tượng dễ bị tổn thương
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 10/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
T
Trẻ em
Trẻ
em
từ 5-18
dưới 5 tuổi
tuổi
Thôn
Tổng
xã
toàn
Ph
Người
ụ
cao tuổi
nữ
có
tha
Tổn
i*
Nữ
g
Người
khuyết tật
Người bị
Người
bệnh hiểm
nghèo
nghèo
Người
Tổng
số
dân tộc
ĐTDBDT
thiểu số
Nữ
Tổng
Nữ
Tổng
Nữ
Tổn
g
Nữ
Tổ
ng
Nữ
Toà
n bộ
Nữ
Tổng
Nữ
tổng
421
926
446
976
52
52
3
837
73
269
56
108
56
109
21
22
1648
324
7
1
Sơn Hải
102
203
97
166
13
13
2
190
10
28
8
17
12
22
2
2
376
628
2
Đông
Tiến
40
104
52
128
6
69
105
7
32
6
11
7
13
3
4
190
397
3
Phú
Minh
42
94
61
140
7
58
105
9
42
8
19
8
12
2
2
195
414
4
Yên
Cầu
23
78
49
116
4
65
108
7
25
9
14
9
13
4
4
170
358
5
Quý Hải
75
164
75
161
9
89
152
28
82
13
21
9
21
5
5
303
606
6
Thanh
Khánh
72
154
65
150
8
52
89
4
31
8
17
5
17
3
3
217
461
7
Thanh
Đông
67
129
47
115
5
58
88
8
29
4
9
6
11
2
2
197
383
5. Hạ tầng công cộng
a) Điện:
TT
1
Thôn
Thôn Sơn Hải
Hiện trạng
Danh mục
Năm
trung
bình
ĐVT
Số lượng
kiên
Kiên cố/An Chưa
toàn
cố/Không an toàn
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
144.37
141.17
3.2
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 11/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Cột điện
10
Cột
129
129
0
Dây điện
10
Km
3.5
3.5
0
Trạm điện
10
Trạm
2
2
0
%
9.87
6.67
3.2
63.04
57.12
5.92
Hệ thống điện sau
10
công tơ
2
Thôn
Tiến
Đông
Cột điện
10
Cột
53
49
4
Dây điện
10
Km
2.5
2.1
0.4
Trạm điện
10
Trạm
1
1
0
%
6.54
5.02
1.52
93.01
91.9
1.11
Hệ thống điện sau
10
công tơ
3
Thôn
Minh
Phú
Cột điện
10
Cột
84
84
0
Dây điện
10
Km
2.1
2.1
0
Trạm điện
10
Trạm
1
1
0
%
5.91
4.8
1.11
69.11
63.6
5.51
Hệ thống điện sau
10
công tơ
4
Thôn Yên Cầu
Cột điện
10
Cột
62
58
4
Dây điện
10
Km
2.1
1.9
0.2
Trạm điện
10
Trạm
0
0
0
%
5.01
3.7
1.31
114.68
107.08
7.6
Hệ thống điện sau
10
công tơ
5
Thôn Quý Hải
Cột điện
10
Cột
100
95
5
Dây điện
10
Km
3.2
2.4
0.8
Trạm điện
10
Trạm
2
2
0
%
9.48
7.68
1.8
85.1
79.12
1.18
Hệ thống điện sau
10
công tơ
6
Thôn
Thanh
Khánh
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 12/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Cột điện
10
Cột
76
72
0
Dây điện
10
Km
2.7
1.9
0
Trạm điện
10
Trạm
1
1
0
%
5.4
4.22
1.18
45.6
44.33
1.27
Hệ thống điện sau
10
công tơ
Thôn
Đông
7
Thanh
Cột điện
10
Cột
38
38
0
Dây điện
10
Km
2.1
2.1
0
Trạm điện
10
Trạm
1
1
0
%
4.5
3.23
1.27
Hệ thống điện sau
10
công tơ
b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
T
T
Thôn
(1)
(2)
I.
1
2
Danh mục
(3)
Năm
trung
bình
Đơn vị Số
tính
lượng
Hiện trạng
Nhựa
Bê tông
Đất
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Đường
Thôn
Đông
Hải
Thôn
Đông
Tiến
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
0
Đường xã
Km
2.2
2.2
0
0
Đường thôn
Km
3.2
0
3.2
0
Đường nội đồng
Km
1.0
0
1.0
0
Tổng Đường trong
thôn
Km
6.4
2.2
4.2
0
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
0
Đường xã
Km
1.6
1.6
0
0
Đường thôn
Km
1.5
0
1.5
0
Đường nội đồng
Km
0.4
0.4
0
TổngĐường
thôn
Km
3.5
1.9
0
trong
1.6
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 13/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3
3
3
3
3
Thôn
Phú
Minh
Thôn
Yên
Cầu
Thôn
Quý
Hải
Thôn
Thanh
Khánh
Thôn
Thanh
Đông
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
0
Đường xã
Km
1.7
1.7
0
0
Đường thôn
Km
1.5
0
1.5
0
Đường nội đồng
Km
0.9
0
0.9
0
TổngĐường
thôn
Km
4.1
2.4
0
trong
1.7
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
0
Đường xã
Km
0.9
1.7
0
0
Đường thôn
Km
1.6
0
1.6
0
Đường nội đồng
Km
0.8
0
0.8
0
TổngĐường
thôn
Km
4.1
1.7
2.4
0
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
0
Đường xã
Km
3.0
3.0
Đường thôn
Km
3.0
0
Đường nội đồng
Km
1.0
TổngĐường
thôn
Km
7
Đường quốc lộ
Km
Đường tỉnh/huyện
trong
0
3.0
0
1.0
0
3
4
0
0
0
0
0
Km
0
0
0
0
Đường xã
Km
1.0
1.0
Đường thôn
Km
2.4
0
Đường nội đồng
Km
0
TổngĐường
thôn
Km
3.4
Đường quốc lộ
Km
0
Đường tỉnh/huyện
Km
Đường xã
Km
trong
trong
2.5
0
2.4
0
0
0
1
2.4
0
0
0
0
0
0
0
0
2.5
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 14/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
II
1
Đường thôn
Km
1.1
Đường nội đồng
Km
0
TổngĐường
thôn
Km
1.1
0
0
0
0
3.6
2.5
1.1
0
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Kiên cố
Tạm
Yếu/không
đảm bảo tiêu
thoát
Cầu giao thông
cái
1
1
0
0
Cống
cái
3
3
0
0
Ngầm tràn
cái
1
1
0
0
5
5
0
0
trong
Cầu Cống, Ngầm tràn
Thôn
Đông
Hải
Năm
trung
bình
Tổng
2
Thôn
Đông
Tiến
Cầu giao thông
cái
2
1
1
0
Cống
cái
2
2
0
0
Ngầm tràn
cái
4
3
1
0
Cầu giao thông
cái
0
0
0
0
Cống
cái
1
1
0
0
Ngầm tràn
cái
1
1
0
0
2
2
0
0
Tổng
4
Thôn
Phú
Minh
Tổng
5
Thôn
Yên
Cầu
Cầu giao thông
cái
1
1
0
0
Cống
cái
1
1
0
0
Ngầm tràn
cái
0
0
0
0
2
2
0
0
Tổng
6
Thôn
Quý Hải
Cầu giao thông
cái
0
0
0
0
Cống
cái
4
4
0
0
Ngầm tràn
cái
0
0
0
0
4
4
0
0
Tổng
8
Thôn
Thanh
Khánh
Cầu giao thông
cái
0
0
0
0
Cống
cái
1
1
0
0
Ngầm tràn
cái
0
0
0
0
1
1
0
0
Tổng
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 15/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Thôn
Thanh
Đông
7
Cầu giao thông
cái
0
0
0
0
Cống
cái
0
0
0
0
Ngầm tràn
cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
Ghi chú khác:
c) Trường
Thôn
Trường (*)
TT
Hiện trạng
Năm
dựng
xây Đơn vị Số
tính
lượng
Kiên cố
Bán kiên cố
Tạm
1
Mầm non**
Thôn yên
Cầu
2017
Phòng
12
12
0
0
2
Trường TH
Thôn yên
Cầu
2014
Phòng
18
18
0
0
3
Trường THCS
Thôn
Đông Tiến
2014
Phòng
20
20
0
0
4
Trường THPT
Phòng
d) Cơ sở Y tế
TT
Cơ sở Y tế
Thôn
1
Bệnh viện*
Thôn A
2
Trạm y tế
Thôn Yên Cầu
Chất lượng
trang thiết bị
khám chữa
bệnh tại trạm
theo
tiêu
chuẩn chung
Năm
xây
dựng
Số
Giườn
g
Số
phòn
g
Hiện trạng
Kiên cố
Bán kiên cố
Tạm
2015
9
11
11
0
0
Đảm
bảo
(70%)
Chưađảm bảo
Còn thiếu
(20%)
70%
30%
( 30%)
20%
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 16/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
của Bộ Y tế
e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
TT
Năm
dựng
Trụ sở
Thôn
xây Đơn
tính
vị
Số
lượng
Hiện trạng
Kiên cố
Bán kiên cố
Tạm
1
Trụ Sở UBND
Thôn
Tiến
Đông
2005
Phòng
15
15
0
0
2
Nhà văn hóa
xã
Thôn
Tiến
Đông
2015
Nhà
1
1
0
0
3
Nhà văn hóa
thôn Sơn Hải
thôn Sơn Hải
2004
Nhà
1
1
0
0
4
Nhà văn hóa
thôn
Đông
Tiến
thôn
Tiến
Đông
2000
Nhà
1
0
1
0
5
Nhà văn hóa
thôn
Phú
Minh
thôn
Minh
Phú
2008
Nhà
1
0
1
0
6
Nhà văn hóa
thôn Yên Cầu
thôn
Cầu
Yên
2016
Nhà
1
1
0
0
7
Nhà văn hóa
thôn Quý Hải
thôn Quý Hải
2015
Nhà
1
1
0
0
8
Nhà văn hóa
thôn
Thanh
Khánh
thôn Thanh
Khánh
2016
Nhà
1
1
0
0
9
Nhà văn hóa
thôn
Thanh
Đông
thôn Thanh
Đông
1996
Nhà
1
0
1
0
Thôn
Năm
dựng
xây Đơn
tính
Ghi chú khác:
f) Chợ
TT
Chợ
vị
Hiện trạng
Số
Kiên cố
Bán kiên
Tạm
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 17/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
lượng
1
Chợ huyện/xã
2
Chợ
cóc
tạm/chợ
Thôn
Tiến
Đông
cố
Cái
0
0
0
0
Cái
1
0
0
1
Ghi chú khác:
6. Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè):
TT
1
Hạng mục
Năm xây dựng
2003
Kè
Kiên cố
Bán kiên cố
Chưa kiên cố
(mấy km/cái)
(mấy km/cái)
(mấy km/cái)
Km
0.6
0.6
0
0
0
0
Km
Kênh mương
2005
km
1.3
1.3
0
0
Cống thủy lợi
2006-2015
Cái
4
2
2
0
Cái
0
0
0
0
1995
Cái
1
1
0
0
1993
Km
1.2
1.2
0
0
Km
0
0
0
0
Trạm bơm
Đập
Thôn Đông Tiến
Đê
Kè
3
Số lượng Hiện trạng
Thôn Sơn Hải
Đê
2
Đơn vị
tính
Kênh mương
2008
km
1.5
1.2
0.3
0
Cống thủy lợi
2008
Cái
2
2
0
0
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Km
1
1
0
0
Km
0
0
0
0
km
4
3
1
0
Thôn Phú Minh
Đê
2008
Kè
Kênh mương
2006
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 18/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
Cống thủy lợi
4
2006
Cái
10
4
3
3
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Km
1.2
0
0
0
Km
0
0
0
0
Thôn Yên Cầu
Đê
1993
Kè
5
Kênh mương
2006
km
2.3
2.3
0
0
Cống thủy lợi
2006-2017
Cái
3
2
1
0
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Km
1.5
0
0
0
Km
0
0
0
0
Thôn Quý Hải
Đê
1993
Kè
Kênh mương
2005
km
5
3.5
0
1.5
Cống thủy lợi
2006
Cái
3
3
0
0
Trạm bơm
2005
Cái
1
0
0
0
Cái
0
0
0
0
Km
0.5
0.5
0
0
Km
0
0
0
0
Đập
6
Thôn
Khánh
Thanh
Đê
1993
Kè
Kênh mương
2006
km
1.1
1.1
0
0
Cống thủy lợi
2005
Cái
3
2
1
0
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 19/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
7
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
Km
0.5
0.5
0
0
Km
0
0
0
0
Thôn
Đông
Thanh
Đê
1993
Kè
Kênh mương
2005
km
0.81
0.81
0
0
Cống thủy lợi
2014
Cái
1
1
0
0
Trạm bơm
Cái
0
0
0
0
Đập
Cái
0
0
0
0
7. Nhà ở:
Tổng số nhà Thiếu kiên cố và đơn sơ
Nhà
bán
kiên cố
Nhà
thiếu
kiên
cố
Nhà
đơn
sơ
Tổng
Số
Nhà
Tổng
Nằm trong Phụ nữ là chủ
vùng
có hộ
nguy
cơ
cao
TT
Tên thôn
Nhà
kiên cố
1
Thôn Sơn Hải
281
47
0
1
329
1
0
0
2
Thôn Đông Tiến
194
24
0
0
218
0
0
0
3
Thôn Phú Minh
184
12
0
1
197
1
0
0
4
Thôn Yên Cầu
150
13
1
0
164
0
0
0
5
Thôn Quý Hải
291
25
0
0
316
0
0
0
6
Thôn Thanh Khánh
163
17
1
0
180
0
0
0
7
Thôn Thanh Đông
144
6
0
0
150
0
0
0
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 20/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
1407
Tổng
144
1
2
1554
0
0
0
8. Nguồn Nước, Nước sạch, vệ sinh và môi trường:
T
T
Tên thôn
Số hộ
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Giếng
(đào/
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Nước
máy
Trạm
cấp
nước
công
cộng
Tự
chảy
Bể
chứa
nước
Hợp vệ sinh
khoan)
Tạm
Không
có
(tự
hoại,
bán
tự
hoại)
1
Thôn Sơn Hải
329
329
0
0
0
0
328
0
1
2
Thôn Đông Tiến
218
218
0
0
0
0
218
0
0
3
Thôn Phú Minh
197
197
0
0
0
0
197
0
0
4
Thôn Yên Cầu
164
164
0
0
0
0
164
0
0
5
Thôn Quý Hải
316
316
0
0
0
0
316
0
0
6
Thôn
Khánh
Thanh 180
180
0
0
0
0
180
0
0
7
Thôn Thanh Đông
150
150
0
0
0
0
150
0
0
Tổng
1554
1554
0
0
0
0
1554
0
0
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
T
T
Loại dịch bệnh phổ biến
Đơn
tính
1
Sốt rét
2
vị
Tổng
cộng
Trẻ
em
Phụ nữ
Ca
0
0
0
Sốt xuất huyết
Ca
0
0
0
3
Viêm đường hô hấp
Ca
1200
660
0
4
Tay chân miệng
Ca
5
5
0
Ghi chú
NCT 520; NKT
20
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 21/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
5
Bệnh phụ khoa (thường do điều kiện
nước sạch và vệ sinh không đảm
bảo)
Ca
0
0
0
6
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ
biến sau thiên tai (VD: đau mắt đỏ,
tiêu chảy, sốt xuất huyết)
%
0
0
0
7
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh
khi xảy ra các hiện tượng thời tiết
cực đoan (nắng nóng, rét hại, mưa
ẩm, v.v.)
%
0
0
0
8
Tổng số ca bệnh phổ biến của xã
trong năm gần đây
Ca
1205
665
0
NCT 520
9
Tỷ lệ bênh phổ biến trên dân số xã
trong năm gần đây
%
17.05%
9.4%
0
NCT 7.4%, NKT
0.28%
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
T Loại rừng
T
1 Rừng
mặn
Năm Tổng Tỷ lệ
trồng diện thàn
rừng tích
h
(ha) rừng
ngập
0
2 Rừng
trên
cạn/núi
43.48
3 Rừng
cát
32.61
trên 2008
5 Diện
tích
quy hoạch
trồng rừng
ngập
mặn
nhưng chưa
trồng
0
Các
loại
cây
được
trồng
bản
địa
Các loại
hình
sinh kế
liên
quan
đến
rừng
Diện
tích do
dân
làm
chủ
rừng
Tỷ lệ
thiệt
hại
trong
3 năm
gần
đây
Tỷ
lệ
Rừng
không
thể khôi
phục do
tác động
của
thiên tai
Tỷ
lệ
Rừng
trong
vùng
nguy cơ
cao đối
với
thiên
tai
Tỷ lệ
rừng
trong
vùng
ngập
do
nước
biển
dâng
theo
kịch
bản
0
0
0
0
0
0
0
0
70%
Thông,
0
keo
0
0
0
0
15
0
0
0
0
0
0
0
50%
0
Phi lao
0
26.4
0
32.61
0
0
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 22/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
6 Diện
tích
quy hoạch
trồng rừng
trên
cát
nhưng chưa
trồng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7 Diện
tích
quy hoạch
trồng rừng
trên
cạn
nhưng chưa
trồng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
59.01
15
Tổng
76.09
Ghi chú khác:
Hướng dẫn điền: Điền số liệu theo các cột, tính tỷ lệ thành rừng để đưa vào cột B15, Đưa tỷ lệ % thiệt hại để
đưa vào bảng B16. Lưu ý về chủ rừng khác: doanh nghiệp, lâm trường, v.v.
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh:
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
TT
Hoạt động sản Đơn
xuất
kinh vị
doanh
tính
I
Thôn Sơn Hải
1
Trồng trọt
Tỷ lệ
(%)
thiệt
hại
(**)
3
(Có/Khô
năm
ng ) (*)
gần
đây
Số
lượng
Số
hộ
tham
gia
Tỷ
lệ
nữ
44.68
172
60
không
70
Tỷ lệ %
(hộ) nằm
trong
vùng
thường
xuyên
chịu ảnh
hướng
của thiên
tai
Tỷ lệ % (hộ) nằm
trong vùng nguy
cơ chịu ảnh hướng
của nắng nóng,
hạn hán, nước
biển dâng, sạt lở,
thời tiết cực đoan
a. Lúa
Ha
25.8
172
60
không
70
100
100
b. Hoa màu
Ha
13.98
172
60
không
70
100
100
Ha
0
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm Ha
2.67
172
60
không
70
100
100
e. Cây ăn quả
Ha
2.23
70
60
không
40
100
100
f. Cây khác
Ha
0
c. Cây
nghiệp
2
Tiềm
năng
phát
triển
công
Chăn nuôi
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 23/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
3
4
a. Gia súc
Con
220
155
88
không
20
20
20
b. Gia cầm
c. Chuồng trại
Thủy Hải Sản
Đánh bắt
a. Người dân đi
biển
b. Tàu thuyền
đánh bắt nhỏ/thô
sơ
c. Tàu thuyền
lớn
Con
Cái
1200
0
155
0
88
0
không
20
0
20
0
20
0
Người
106
106
0
không
20
20
0
Chiếc
62
106
0
không
34
20
0
Chiếc
0
0
0
0
0
d. Khác
Chiếc
50
100
100
Thủy hải
Nuôi trồng
sản
2
0
có
a. Bãi nuôi
Ha
1.8
2
50
b. Ao, hồ nuôi
Ha
0
0
0
0
0
0
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
5
Diêm nghiệp
Ha
0
0
0
không
0
0
0
6
Du lịch
Điểm/
khách
sạn
0
0
0
không
0
0
0
Điểm/
trung
tâm
1
3
50
có
30%
100
100
Khu
vực/đi
ểm
0
0
0
0
0
0
0
a. Lúa
Ha
24.23
121
60
không
70
100
100
b. Hoa màu
Ha
6.64
121
60
không
70
100
100
Ha
0
0
0
0
0
0
0
d. Cây hàng năm Ha
2.02
121
70
100
100
e. Cây ăn quả
Ha
2.22
60
40
100
100
f. Cây khác
Ha
II
a. Điểm dịch vụ
lưu trú, khách
sạn
b. Điểm/trung
tâm dịch vụ vui
chơi giải trí và
ăn uống
c.
Số
khu
vực/dải san hô,
khu dự trữ sinh
quyển hoặc khu
bảo tồn sinh thái
ven biển
Thôn
Đông
Tiến
có
Trồng trọt
c. Cây
nghiệp
công
60
không
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 24/80
Báo cáo Đánh giá rủi ro thiên tai và rủi ro do biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng
2
3
Chăn nuôi
a. Gia súc
Con
105
134
88
không
20
100
20
b. Gia cầm
Con
450
134
88
không
20
100
20
c. Chuồng trại
Cái
0
0
0
không
0
0
0
0
0
0
không
0
0
0
0
0
0
không
0
0
0
0
0
0
không
0
0
0
0
0
0
không
0
0
0
0
0
0
không
0
0
0
0
0
Thủy Hải Sản
Đánh bắt
a. Người dân đi
Người
biển
b. Tàu thuyền
đánh bắt nhỏ/thô Chiếc
sơ
c. Tàu thuyền
Chiếc
lớn
Chiếc
d. Khác
4
Thủy hải
Nuôi trồng
sản
a. Bãi nuôi
Ha
0
0
0
không
0
0
0
b. Ao, hồ nuôi
Ha
3
2
0
có
70
100
100
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
5
Diêm nghiệp
Ha
6
Du lịch
0
0
0
0
0
0
Điểm/
khách
sạn
0
0
0
0
0
0
Điểm/
trung
tâm
0
0
0
0
0
0
Khu
vực/đi
ểm
0
0
0
0%
0%
0%
a. Lúa
Ha
18.91
133
60
không
70
100
100
b. Hoa màu
Ha
8.4
133
60
không
70
70
20
Ha
0
0
0
0
0
0
2.36
133
60
70
100
100
III
1
a. Điểm dịch vụ
lưu trú, khách
sạn
b. Điểm/trung
tâm dịch vụ vui
chơi giải trí và
ăn uống
c.
Số
khu
vực/dải san hô,
khu dự trữ sinh
quyển hoặc khu
bảo tồn sinh thái
ven biển
Thôn
Phú
Minh
Trồng trọt
c. Cây
nghiệp
công
d. Cây hàng năm Ha
không
Dự án GCF “Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân dễ bị tổn thương ven biển Việt Nam”
Trang 25/80