Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
.............................................
4
DANH MỤC BẢNG
...............................................................................................
5
DANH MỤC HÌNH
................................................................................................
8
MỞ ĐẦU
............................................................................................................
11
1. Xuất xứ của dự án
.........................................................................................
11
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường
.................................................................................................................
12
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện và lập báo cáo ĐTM
của dự án
.....................................................................................................
12
2.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập
...................................
14
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
................................................................................
14
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
.................................................
15
4.1. Các phương pháp ĐTM
.......................................................................
16
4.2. Các phương pháp khác
........................................................................
16
CHƯƠNG 1
........................................................................................................
17
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
...................................................................................
17
1.1. Tên dự án
.....................................................................................................
17
1.2. Chủ dự án
....................................................................................................
17
1.3. Vị trí địa lý của dự án
.................................................................................
17
1.3.1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
.........................................................
17
19
.....................................................................................................................
1.3.2. Mối tương quan đối với các đối tượng tự nhiên
............................
19
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
......................................................................
20
1.4.1. Mục tiêu dự án
..................................................................................
20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
...........
20
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng
mục công trình của dự án
...........................................................................
23
1.4.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến
...............................................
26
1.4.5. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của dự án
.....................................
27
1.4.6. Quy trình công nghệ dây chuyền sàng tuyển cát
.............................
30
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
..................................................................
33
1.4.8. Vốn đầu tư
........................................................................................
34
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
...............................................
34
CHƯƠNG 2
........................................................................................................
36
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 1
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN
...........................................................................................
36
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên
...................................................................
36
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất
.......................................................
36
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng
.....................................................
37
2.1.3. Điều kiện về thuỷ văn, hải văn
.......................................................
41
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
.............................
42
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học
........................................................
43
2.2. Hoạt động đầu tư, phát triển và bảo vệ môi trường KCN Bắc Chu Lai . 43
2.2.1. Hoạt động đầu tư và phát triển KCN
..............................................
43
2.2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường KCN
...............................................
44
CHƯƠNG 3
........................................................................................................
46
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
...................................
46
3.1. Đánh giá, dự báo tác động
..........................................................................
46
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công
.....................................
46
3.1.1.1 Tác động liên quan đến chất thải
..................................................
46
3.1.1.2. Tác động không liên quan đến chất thải
......................................
62
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động
.................................
67
3.1.2.1. Tác động liên quan đến chất thải
.................................................
67
3.1.2.2. Tác động không liên quan đến chất thải
......................................
78
3.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố
...........................................................
82
3.1.3.1. Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn thi công
...............................
82
3.1.3.2. Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn hoạt động
...........................
83
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của đánh giá
..............................
84
CHƯƠNG 4
........................................................................................................
87
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN
.............................................
87
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án
87
.....
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự
án trong giai đoạn thi công xây dựng.
........................................................
87
4.1.1.1. Cac bi
́ ện pháp quản lý.
..................................................................
87
Xử phạt nghiêm khắc các trường hợp vi phạm quy định.
.....................
87
4.1.1.2. Giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải
........................
87
4.1.1.3. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải
.............
90
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự
án trong giai đoạn hoạt động
.....................................................................
92
4.1.2.1. Giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải
........................
92
4.1.2.2. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải
.............
99
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 2
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
4.2. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉ ́
̀
ừa va ̀ứng pho rui ro, s
́ ̉
ự cô cua D
́ ̉ ự an
́
100
......
4.2.1. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉
́
̀
ưa va
̀ ̀ưng pho rui ro, s
́
́ ̉
ự cô cua d
́ ̉ ự an
́
trong giai đoan thi công xây d
̣
ựng
............................................................
101
4.2.2. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉
́
̀
ưa va
̀ ̀ưng pho rui ro, s
́
́ ̉
ự cô cua d
́ ̉ ự an
́
trong giai đoan ho
̣
ạt động
.........................................................................
102
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
...............................................................................................................
104
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường
................................................................................................
104
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi
trường
........................................................................................................
106
CHƯƠNG 5
......................................................................................................
107
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
...........................
107
5.1. Chương trình quản lý môi trường
............................................................
107
5.2. Chương trình giám sát môi trường
...........................................................
115
5.2.1. Giám sát, quan trắc môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
115
...................................................................................................................
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động
...........................
115
5.2.3. Chi phí cho công tác giám sát môi trường
......................................
116
5.2.4. Chế độ thực hiện
...........................................................................
117
5.2.5. Chế độ báo cáo
...............................................................................
117
CHƯƠNG 6
......................................................................................................
118
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
..................................................................
118
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
.............................................................
119
1. Kết luận
........................................................................................................
119
2. Kiến nghị
......................................................................................................
120
3. Cam kết
.........................................................................................................
120
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO
..........................................................
123
PHỤ LỤC
.........................................................................................................
124
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 3
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD
: Nhu cầu oxy sinh hóa
CBCNV
: Cán bộ công nhân viên
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD
: Nhu cầu oxy hóa học
CP
: Chính phủ
CNHHĐH : Công nghiêp hoa – Hiên đai hoa
̣
́
̣
̣
́
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trường
KCN
: Khu công nghiệp
KKTM
: Khu kinh tế mở
NĐ
: Nghị định
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ
: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TSS
: Tổng chất rắn lơ lửng
UBND
: Ủy ban nhân dân
VOC
: Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
WHO
: Tổ chức y tế thế giới
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 4
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
.............................................
4
DANH MỤC BẢNG
...............................................................................................
5
DANH MỤC HÌNH
................................................................................................
8
MỞ ĐẦU
............................................................................................................
11
1. Xuất xứ của dự án
.........................................................................................
11
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường
.................................................................................................................
12
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện và lập báo cáo ĐTM
của dự án
.....................................................................................................
12
2.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập
...................................
14
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
................................................................................
14
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
.................................................
15
4.1. Các phương pháp ĐTM
.......................................................................
16
4.2. Các phương pháp khác
........................................................................
16
CHƯƠNG 1
........................................................................................................
17
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
...................................................................................
17
1.1. Tên dự án
.....................................................................................................
17
1.2. Chủ dự án
....................................................................................................
17
1.3. Vị trí địa lý của dự án
.................................................................................
17
1.3.1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
.........................................................
17
19
.....................................................................................................................
1.3.2. Mối tương quan đối với các đối tượng tự nhiên
............................
19
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
......................................................................
20
1.4.1. Mục tiêu dự án
..................................................................................
20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
...........
20
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng
mục công trình của dự án
...........................................................................
23
1.4.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến
...............................................
26
1.4.5. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của dự án
.....................................
27
1.4.6. Quy trình công nghệ dây chuyền sàng tuyển cát
.............................
30
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
..................................................................
33
1.4.8. Vốn đầu tư
........................................................................................
34
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
...............................................
34
CHƯƠNG 2
........................................................................................................
36
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 5
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN
...........................................................................................
36
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên
...................................................................
36
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất
.......................................................
36
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng
.....................................................
37
2.1.3. Điều kiện về thuỷ văn, hải văn
.......................................................
41
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
.............................
42
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học
........................................................
43
2.2. Hoạt động đầu tư, phát triển và bảo vệ môi trường KCN Bắc Chu Lai . 43
2.2.1. Hoạt động đầu tư và phát triển KCN
..............................................
43
2.2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường KCN
...............................................
44
CHƯƠNG 3
........................................................................................................
46
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
...................................
46
3.1. Đánh giá, dự báo tác động
..........................................................................
46
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công
.....................................
46
3.1.1.1 Tác động liên quan đến chất thải
..................................................
46
3.1.1.2. Tác động không liên quan đến chất thải
......................................
62
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động
.................................
67
3.1.2.1. Tác động liên quan đến chất thải
.................................................
67
3.1.2.2. Tác động không liên quan đến chất thải
......................................
78
3.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố
...........................................................
82
3.1.3.1. Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn thi công
...............................
82
3.1.3.2. Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn hoạt động
...........................
83
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của đánh giá
..............................
84
CHƯƠNG 4
........................................................................................................
87
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN
.............................................
87
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án
87
.....
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự
án trong giai đoạn thi công xây dựng.
........................................................
87
4.1.1.1. Cac bi
́ ện pháp quản lý.
..................................................................
87
Xử phạt nghiêm khắc các trường hợp vi phạm quy định.
.....................
87
4.1.1.2. Giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải
........................
87
4.1.1.3. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải
.............
90
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự
án trong giai đoạn hoạt động
.....................................................................
92
4.1.2.1. Giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải
........................
92
4.1.2.2. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải
.............
99
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 6
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
4.2. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉ ́
̀
ừa va ̀ứng pho rui ro, s
́ ̉
ự cô cua D
́ ̉ ự an
́
100
......
4.2.1. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉
́
̀
ưa va
̀ ̀ưng pho rui ro, s
́
́ ̉
ự cô cua d
́ ̉ ự an
́
trong giai đoan thi công xây d
̣
ựng
............................................................
101
4.2.2. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉
́
̀
ưa va
̀ ̀ưng pho rui ro, s
́
́ ̉
ự cô cua d
́ ̉ ự an
́
trong giai đoan ho
̣
ạt động
.........................................................................
102
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
...............................................................................................................
104
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường
................................................................................................
104
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi
trường
........................................................................................................
106
CHƯƠNG 5
......................................................................................................
107
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
...........................
107
5.1. Chương trình quản lý môi trường
............................................................
107
5.2. Chương trình giám sát môi trường
...........................................................
115
5.2.1. Giám sát, quan trắc môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
115
...................................................................................................................
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động
...........................
115
5.2.3. Chi phí cho công tác giám sát môi trường
......................................
116
5.2.4. Chế độ thực hiện
...........................................................................
117
5.2.5. Chế độ báo cáo
...............................................................................
117
CHƯƠNG 6
......................................................................................................
118
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
..................................................................
118
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
.............................................................
119
1. Kết luận
........................................................................................................
119
2. Kiến nghị
......................................................................................................
120
3. Cam kết
.........................................................................................................
120
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO
..........................................................
123
PHỤ LỤC
.........................................................................................................
124
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 7
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
.............................................
4
DANH MỤC BẢNG
...............................................................................................
5
DANH MỤC HÌNH
................................................................................................
8
MỞ ĐẦU
............................................................................................................
11
1. Xuất xứ của dự án
.........................................................................................
11
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường
.................................................................................................................
12
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện và lập báo cáo ĐTM
của dự án
.....................................................................................................
12
2.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập
...................................
14
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
................................................................................
14
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
.................................................
15
4.1. Các phương pháp ĐTM
.......................................................................
16
4.2. Các phương pháp khác
........................................................................
16
CHƯƠNG 1
........................................................................................................
17
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
...................................................................................
17
1.1. Tên dự án
.....................................................................................................
17
1.2. Chủ dự án
....................................................................................................
17
1.3. Vị trí địa lý của dự án
.................................................................................
17
1.3.1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
.........................................................
17
19
.....................................................................................................................
1.3.2. Mối tương quan đối với các đối tượng tự nhiên
............................
19
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
......................................................................
20
1.4.1. Mục tiêu dự án
..................................................................................
20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
...........
20
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng
mục công trình của dự án
...........................................................................
23
1.4.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến
...............................................
26
1.4.5. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của dự án
.....................................
27
1.4.6. Quy trình công nghệ dây chuyền sàng tuyển cát
.............................
30
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
..................................................................
33
1.4.8. Vốn đầu tư
........................................................................................
34
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
...............................................
34
CHƯƠNG 2
........................................................................................................
36
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 8
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN
...........................................................................................
36
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên
...................................................................
36
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất
.......................................................
36
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng
.....................................................
37
2.1.3. Điều kiện về thuỷ văn, hải văn
.......................................................
41
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
.............................
42
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học
........................................................
43
2.2. Hoạt động đầu tư, phát triển và bảo vệ môi trường KCN Bắc Chu Lai . 43
2.2.1. Hoạt động đầu tư và phát triển KCN
..............................................
43
2.2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường KCN
...............................................
44
CHƯƠNG 3
........................................................................................................
46
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
...................................
46
3.1. Đánh giá, dự báo tác động
..........................................................................
46
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công
.....................................
46
3.1.1.1 Tác động liên quan đến chất thải
..................................................
46
3.1.1.2. Tác động không liên quan đến chất thải
......................................
62
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động
.................................
67
3.1.2.1. Tác động liên quan đến chất thải
.................................................
67
3.1.2.2. Tác động không liên quan đến chất thải
......................................
78
3.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố
...........................................................
82
3.1.3.1. Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn thi công
...............................
82
3.1.3.2. Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn hoạt động
...........................
83
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của đánh giá
..............................
84
CHƯƠNG 4
........................................................................................................
87
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN
.............................................
87
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án
87
.....
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự
án trong giai đoạn thi công xây dựng.
........................................................
87
4.1.1.1. Cac bi
́ ện pháp quản lý.
..................................................................
87
Xử phạt nghiêm khắc các trường hợp vi phạm quy định.
.....................
87
4.1.1.2. Giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải
........................
87
4.1.1.3. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải
.............
90
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự
án trong giai đoạn hoạt động
.....................................................................
92
4.1.2.1. Giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải
........................
92
4.1.2.2. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải
.............
99
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 9
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
4.2. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉ ́
̀
ừa va ̀ứng pho rui ro, s
́ ̉
ự cô cua D
́ ̉ ự an
́
100
......
4.2.1. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉
́
̀
ưa va
̀ ̀ưng pho rui ro, s
́
́ ̉
ự cô cua d
́ ̉ ự an
́
trong giai đoan thi công xây d
̣
ựng
............................................................
101
4.2.2. Biên phap quan ly, phong ng
̣
́
̉
́
̀
ưa va
̀ ̀ưng pho rui ro, s
́
́ ̉
ự cô cua d
́ ̉ ự an
́
trong giai đoan ho
̣
ạt động
.........................................................................
102
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
...............................................................................................................
104
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường
................................................................................................
104
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi
trường
........................................................................................................
106
CHƯƠNG 5
......................................................................................................
107
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
...........................
107
5.1. Chương trình quản lý môi trường
............................................................
107
5.2. Chương trình giám sát môi trường
...........................................................
115
5.2.1. Giám sát, quan trắc môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
115
...................................................................................................................
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động
...........................
115
5.2.3. Chi phí cho công tác giám sát môi trường
......................................
116
5.2.4. Chế độ thực hiện
...........................................................................
117
5.2.5. Chế độ báo cáo
...............................................................................
117
CHƯƠNG 6
......................................................................................................
118
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
..................................................................
118
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
.............................................................
119
1. Kết luận
........................................................................................................
119
2. Kiến nghị
......................................................................................................
120
3. Cam kết
.........................................................................................................
120
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO
..........................................................
123
PHỤ LỤC
.........................................................................................................
124
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 10
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
Hiện nay, nguồn nguyên liệu cát thô được Công ty thu mua từ các nguồn
bên ngoài và thuê đơn vị có thiết bị để sàng tuyển thành cát thành phẩm phục
vụ cho hoạt động sản xuất kính của Công ty. Nên việc sản xuất không ổn
định phụ thuộc vào khả năng đáp ứng của đơn vị bạn. Công ty không lập
được kế hoạch sản xuất dài hạn và không đảm bảo được an toàn sản xuất
theo yêu cầu công nghệ.
Mặt khác, do điều kiện thời tiết Việt Nam những năm gần đây biến đổi
khó lường đặc biệt khu vực miền Trung rất khắc nghiệt, thường xuyên xảy
ra mưa bão. Đối với nguyên liệu cát Công ty đang thu mua được, được lưu
chứa và sàng tuyển bởi các đối tác có thiết bị. Nhưng thiết bị sàng tuyển sử
dụng để tuyển rửa hiện tại của các đối tác không đảm bảo tính đồng nhất về
cỡ hạt và thành phần nguyên liệu cát. Để đảm bảo an toàn sản xuất theo yêu
cầu công nghệ lượng nguyên liệu cát thành phẩm lưu kho phải đảm bảo ít
nhất từ 03 tháng sản xuất và có độ đồng nhất cao nên cần thiết phải đầu tư
xây dựng bổ sung Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu công suất 390.000
tấn/năm . Dự án đầu tư mới và được Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4113275383 ngày 14/06/2017.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 11
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường và các quy định quản lý, bảo vệ môi
trường do Nhà nước Việt Nam ban hành. Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai
– CFG phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Dịch vụ Môi trường Chu
Lai tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án đầu tư
“Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG” tại KCN Bắc Chu Lai, Tam Hiệp,
Núi Thành, Quảng Nam. Qua đó, Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
nhận biết được những tác động gây ô nhiễm môi trường trong giai đoạn thi
công xây dựng và trong giai đoạn hoạt động của dự án. Từ đó, thực hiện các
biện pháp cần thiết để giảm thiểu các tác động bất lợi, ngăn ngừa và ứng phó
các sự cố môi trường có thể xảy ra nhằm bảo vệ môi trường và sức khỏe con
người.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động
môi trường
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện và lập báo cáo ĐTM
của dự án
2.1.1. Các văn bản pháp luật áp dụng
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 và có hiệu
lực từ ngày 01/01/2015;
Luật Phòng cháy và chữa cháy được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy
được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6
thông qua ngày 22/11/2013;
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Nghị định số 108/2008/NĐCP ngày 07/10/2008 của Chính phủ Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Nghị định số 26/2011/NĐCP ngày 08/04/2011 sửa đổi bổ sung một số
điều của nghị định số 108/2008/NĐCP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật hóa chất;
Nghị định số 80/2014/NĐCP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải;
Nghị định số 18/2015/NĐCP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Nghị định số 38/2015/NĐCP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 12
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
về quản lý chất thải và phế liệu;
Thông tư số 36/2015/TTBTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và môi trường Quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
Thông tư số 16/2009/TTBTNMT ngày 17/10/2009 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
Thông tư số 25/2009/TTBTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
Thông tư số 39/2010/TTBTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường;
Thông tư số 27/2015/TTBTNMT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Thông tư số 04/2015/TTBXD ngày 03/04/2015 của Bộ xây dựng về
thoát nước và xử lý nước thải;
Thông tư số 32/2013/TTBTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
Thông tư số 66/2015/TTBTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07
thông số vệ sinh lao động;
Quyết định số 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
Quyết định số 04/2008/QĐBXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng về
việc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
Quyết định số 28/QĐKTM ngày 19/02/2009 của Ban Quản lý Khu kinh
tế mở Chu Lai về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của Dự án “Đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Bắc Chu Lai giai đoạn 1”;
Giấy xác nhận số 05/GXNKTM ngày 19/6/2013 của Ban Quản lý Khu
kinh tế mở Chu Lai xác nhận việc đã thực hiện các công trình biện pháp bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng KCN Bắc Chu Lai (giai đoạn 1);
Quyết định số 45/2015/QĐUBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 13
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
Quyết định số 1366/QĐUBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Quảng
Nam ủy quyền thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
đối với các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp Bắc Chu Lai (giai đoạn 1)
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 110/QĐKTM ngày 12/08/2014 của Ban Quản lý Khu
kinh tế mở Chu Lai về việc quy định bảo vệ môi trường trong KCN Bắc Chu
Lai;
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng
QCVN 09MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v ề ch ất
lượng nước dưới mặt đất.
QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ch ất l ượng
không khí xung quanh.
QCVN 06:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong không khí xung quanh.
QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
sinh hoạt.
QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải
công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
QCVN 07:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng
chất thải nguy hại.
TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công trình xây dựng Hướng dẫn
thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.
Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải ban hành kèm theo quy chế Bảo vệ
môi trường của KCN Bắc Chu Lai.
2.2. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập
Báo cáo Dự án đầu tư “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG” của
Công ty cổ phần Kính nổi Chu Lai CFG tại KCN Bắc Chu Lai, xã Tam
Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4113275383 do Ban quản lý khu
kinh tế mở Chu Lai cấp chứng nhận lần đầu cho công ty Cổ phần Kính nổi
Chu Lai CFG ngày 14/06/2017 để xây dựng Nhà máy sàng tuyển cát nguyên
liệu CFG.
Các bản vẽ liên quan đến dự án.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư “Nhà máy sàng
tuyển cát nguyên liệu CFG” do Công ty Cổ phần Kính Nổi Chu Lai CFG tại
KCN Bắc Chu Lai, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam làm chủ
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 14
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
dự án kết hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Dịch vụ Môi trường Chu
Lai thực hiện.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai CFG
Đai diên:
̣
̣ Ông Đỗ Tiến Dũng
Chức vụ: Tổng giám đốc
Đia chi liên hê: KCN B
̣
̉
̣
ắc Chu Lai, xã Tam Hiệp, tỉnh Quảng Nam.
Điện thoại: (0235) 2240288
Fax: (0235) 2226345
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ Môi trường Chu Lai
Đại diện: Ông Nguyễn Kim Lưu
Chức vụ: Phó Giám đốc
Địa chỉ liên hệ: 506, đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Núi Thành, huyện
Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
Điện thoại: 0235.3570117
Email:
Bảng 0.1 Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
Stt Họ Tên
Học
vị
Chuyên
ngành
Kinh
nghiệm
Nội dung phụ trách trong
quá trình ĐTM
Chữ
ký
I. Chủ dự án: Công ty cổ phần kính nổi Chu Lai CFG
Đỗ
1 Tiến
Chương 1: Mô tả tóm tắt dự
Dũng
án.
Nguyễn Kỹ
2
Giao thông
7 năm
Văn Pho
sư
II. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ Môi trường Chu Lai
Chương 3: Đánh giá, dự báo
tác động môi trường của Dự
án.
Nguyễn
Công nghệ
Chương 4: Biện pháp phòng
Kỹ
1 Kim
môi
5 năm ngừa, giảm thiểu tác động
sư
Lưu
trường
xấu và phòng ngừa, ứng phó
sự cố môi trường.
Kết luận Kiến nghị Cam
kết.
Chương 2: Điều kiện môi
trường tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự
Phạm
Kỹ thuật
án.
Thị
Kỹ
2
môi
5 năm Chương 5: Chương trình
Minh
sư
trường
quản lý và giám sát môi
Trang
trường.
Chương 6: Tham vấn cộng
đồng.
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 15
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
4.1. Các phương pháp ĐTM
Phương pháp đánh giá nhanh: dựa vào hệ số ô nhiễm do WHO thiết
lập năm 1993, nhằm dự báo và ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các
hoạt động của dự án.
Phương pháp danh mục: liệt kê các tác động phát sinh có thể xảy ra
trong quá trình thực hiện dự án.
Phương pháp so sánh: dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh
với các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành.
Phương pháp mô hình: sử dụng để dự báo mức độ và phạm vi lan
truyền của tiếng ồn và các chất ô nhiễm (bụi, SO 2, NOx, CO, THC..) trong
môi trường không khí.
4.2. Các phương pháp khác
Phương pháp điều tra, khảo sát: Trên cơ sở các tài liệu về dự án, tiến
hành điều tra, khảo sát địa điểm khu vực dự án nhằm xác định vị trí cũng như
mối tương quan đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội xung quanh khu
vực dự án, đồng thời khảo sát hiện trạng môi trường trong khu vực dự án.
Phương pháp đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong
phòng thí nghiệm: đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong
phòng thí nghiệm nhằm xác định các thông số để đánh giá hiện trạng chất
lượng môi trường không khí, môi trường nước và tài nguyên sinh vật tại khu
vực dự án.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 16
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Dự án đầu tư “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”.
1.2. Chủ dự án
Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG.
Địa chỉ: KCN Bắc Chu Lai, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng
Nam.
Đại diện: Ông Đỗ Tiến Dũng
Điện thoại: (0235) 2240288
Chức vụ: Tổng giám đốc
Fax: (0235) 2226345
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
Địa điểm Dự án nằm tại vị trí lô số 12 thuộc Khu công nghiệp Bắc Chu
Lai, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
Khu vực thực hiện dự án có vị trí tứ cận như sau:
Phía Đông Bắc : Giáp hành lang an toàn đường dây diện 110KV;
Phía Tây Bắc : Giáp đường nội bộ số 3 KCN;
Phía Đông Nam : Giáp đường nội bộ số 4 KCN;
Phía Tây Nam : Giáp hành lang an toàn đường dây điện 220KV;
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm giới hạn của khu đất thực hiện dự án
Khu vực thực
hiện dự án
Điể
m
gốc
X
Y
1
1707796.10
592412.97
2
1707957.25
592572.08
3
1707755.52
593009.50
4
5
1707747.21
1707568.92
593019.46
592843.45
Tọa độ VN2000
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Diện tích
111940 m2
Trang 17
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
QUỐC LỘ 1A
ĐƯỜNG SỐ 3
ĐƯỜNG ĐIỆN 110KV
ĐƯỜNG SỐ 4
ĐƯỜNG ĐIỆN
220KV
VỊ TRÍ KHU ĐẤT DỰ ÁN
Hình 1.1 Vị trí dự án
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 18
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
Hình 1.2. Vị trí dự án trên bản đồ hành chính huyện Núi Thành
1.3.2. Mối tương quan đối với các đối tượng tự nhiên
Vị trí dự án thuộc lô số 12 KCN Bắc Chu Lai, xã Tam Hiệp, huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam; gần các đường giao thông huyết mạch như: Quốc lộ
1A, cách cảng Tam Hiệp khoảng 4km về hướng Đông Bắc, cách cảng biển
Kỳ Hà (khoảng 10km) và cảng biển Dung Quất (khoảng 20km) về phía Đông
Nam, sân bay Chu Lai (cách khoảng 9km), giao thông đường bộ và đường
thủy thuận lợi… Bên cạnh đó, KCN Bắc Chu Lai cũng đã đầu tư hạ tầng về
giao thông, điện, cấp thoát nước đồng bộ đảm bảo cho quá trình triển khai
thực hiện dự án một cách thuận lợi nhất. Đây là một lợi thế không phải một
địa điểm nào cũng có được.
Dự án cách khu dân cư 617 khoảng 1Km.
Hệ thống sông, biển: Khu vực thực hiện dự án không có sông suối cắt
ngang. Tại khu vực này thì hệ thống sông Trầu là nơi tiếp nhận trực tiếp
nguồn nước thải từ KCN Bắc Chu Lai. Sông Trầu cách KCN Bắc Chu Lai
gần 5km về phía Tây Bắc, bắt nguồn từ phía Tây Núi Thành và đổ ra biển
Đông. Sông có chiều dài khoảng 16km, độ dốc tương đối lớn và có lưu lượng
nước dao động theo mùa. Cách dự án 3km về hướng Tây là hồ Thái Xuân
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 19
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
thuộc xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. Nước từ đầu nguồn hồ Thái Xuân
chảy về cung cấp tưới tiêu cho nhân dân thôn Thọ Khương – Tam Hiệp thông
qua kênh mương thủy lợi. Kênh mương này bằng đất với chiều rộng khoảng
2,5m và chiều sâu đáy khoảng 1,5m.
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục tiêu dự án
Nhằm đảm bảo an toàn sản xuất theo yêu cầu công nghệ lượng nguyên
liệu cát thành phẩm lưu kho phải đảm bảo ít nhất từ 03 tháng sản xuất và có
độ đồng nhất cao nên cần thiết phải đầu tư xây dựng bổ sung Nhà máy sàng
tuyển cát nguyên liệu CFG với công suất 390.000 tấn/năm. Đây là Dự án đầu
tư xây dựng mới để đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cát đồng nhất và lưu trữ
phục vụ sản xuất kính của Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai CFG.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Diện tích xây dựng Nhà máy khoảng 11 ha với các hạng mục công trình
xây dựng:
+ Tường rào;
+ Nhà điều hành;
+ Nhà để xe nhân viên văn phòng;
+ Kho chứa cát thành phẩm;
+ Dây chuyền sàng tuyển rửa cát (02 dây chuyển tổng công suất 390.000
tấn/năm);
+ Bể chứa và lắng bùn;
+ Hồ chứa nước;
+ Kho chứa cát thô;
+ Bãi xe;
+ Trạm cân;
+ Phễu cấp liệu;
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình của dự án
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
HẠNG MỤC
Kho cát nguyên khai
Dây chuyền sàng tuyển
Kho cát thành phẩm
Bãi xe
Văn phòng và dịch vụ
Cây xanh cách ly
Đường giao thông
Tổng
DiỆN TÍCH
56.184
29.740
12.646
3.366
944
5.446
3.614
111.940
ĐƠN VỊ
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
TỈ LỆ(%)
50,2
26,6
11,3
3,0
0,8
4,9
3,2
100
1.4.2.1. Các hạng mục công trình chính
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 20
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
a. Kho chứa cát thành phẩm
Kho được xây dựng với diện tích 14.113 m2, là nơi chứa cát thành phẩm
sau khi ra khỏi dây chuyền sàng tuyển. Cát được vận chuyển từ dây chuyền
sàng tuyển đến kho chứa bằng băng chuyền. Kho chứa cát thành phẩm này sẽ
bổ sung nhu cầu nguyên liệu cho nhà máy Kính nổi và được vận chuyển bằng
xe tải về nhà máy với khoảng cách 500m.
b. Khu dây chuyền sàng tuyển cát
Được xây dựng trên diện tích 29.740 m2. Tổng công suất 390.000
tấn/năm gồm 02 cụm dây chuyền độc lập mỗi dây chuyền có công suất
195.000 tấn/năm. Toàn bộ dây chuyền được nhập khẩu và lắp ráp đồng bộ
đảm bảo vận hành ổn định, chất lượng cát sau tuyển đồng đều đáp ứng được
yêu cầu của nhà máy Kính nổi. Bên cạnh đó, để phục vụ cho dây chuyền sàng
tuyển cát còn có 2 bể chứa bùn và một hồ chứa nước bằng BTCT có nhiệm
vụ xử lý bùn thải ra và cung cấp nước cho toàn bộ dây chuyền.
c. Kho chứa cát nguyên khai
Kho chứa cát nguyên khai được xây dựng với diện tích 59.937 m2. Cát
nguyên liệu được mua từ các đơn vị cung ứng bên ngoài vận chuyển về nhà
máy bằng xe tải và tập kết tại bãi đất trống được bố trí gần phểu cấp liệu
của dây chuyền sàng tuyển cát.
d. Nhà điều hành
Được xây dựng để kiểm soát mọi hoạt động của nhà máy trong đó có bố
trí các phòng làm việc cho CBCNV.
e. Trạm cân
Bố trí 2 trạm cân gần cổng ra vào có nhiệm vụ đo lường khối lượng
nguyên liệu nhập và thành phẩm xuất ra mỗi ngày của nhà máy. 2 tram cân có
tải trọng lần lượt 120 tấn và 60 tấn.
f. Công trình hạ tầng giao thông và cây xanh cảnh quan
Đường nội bộ nhà máy được xây dựng liên kết các khu vực với nhau
thuận tiện cho việc đi lại và vận chuyển, chiều rộng lòng đường 9m đảm
bảo xe ô tô ra vào nhập nguyên liệu và xuất hàng. Cây xanh được bố trí hài
hòa dọc theo tường rào đảm bảo mỹ quan và cách ly với 2 đường dây điện
cao thế.
g. Tường rào và cổng
Tường rào được xây xung quanh nhà máy đảm bảo an ninh trật tự và
cách ly với các khu vực bên ngoài.
Cổng và trạm gác được bố trí liên tục theo hàng rào tại vị trí đấu nối
với đường giao thông của khu công nghiệp.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 21
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
1.4.2.2. Các công trình phụ trợ
a. Giải pháp cấp điện
Nguồn cung cấp điện: cho dây chuyền này lấy từ mạng điện chung của
KCN.
Phương thức cấp điện: Toàn bộ cáp điện cho các phụ tải nhà xưởng,
nhà phục vụ sản xuất sử dụng loại cáp điện XLPE/PVC, có lớp đai thép bảo
vệ chôn ngầm trực tiếp trong rãnh cáp.
Phương thức bảo vệ:
+ Tủ điện tổng, các tủ điện tầng đều có aptomat bảo vệ
+ Các thiết bị tiêu thụ điện đều có aptomat bảo vệ.
Chiếu sáng và chủng loại đèn:
+ Chiếu sáng trong nhà: các nhà hành chính và phụ trợ chủ yếu dùng đèn
huỳnh quang 2x40W, chiếu sáng các xưởng sản xuất chủ yếu dùng các đèn
cao áp metal halide 250W.
+ Độ rọi được tính, chọn đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng.
Nối đất bảo vệ và bảo vệ chống sét:
+ Tất cả các tủ điện, các thiết bị điện đều được nối đất bảo vệ. Điện
trở nối đất bảo vệ đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế.
+ Bảo vệ chống sét cho công trình dùng hệ thống chống sét tích cực, thu
sét bằng các kim thu lôi, dây dẫn và hệ thống tiếp địa. Điện trở nối đất chống
sét đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế.
b. Giải pháp cấp nước
Nguồn nước: Sử dụng nguồn nước của Nhà máy nước Tam Hiệp cấp
cho KCN. Công ty sẽ đầu tư tuyến đường ống nước dẫn nước từ hệ thống
đường ống cấp nước bên ngoài nhà máy để cung cấp cho hoạt động sản xuất
của dây chuyền này.
c. Hệ thống thoát nước
Do đây là dây chuyền khép kín nước được sử dụng tuần hoàn nên không
phát sinh nước thải sản xuất.
Cán bộ công nhân viên vận hành sử dụng nhà điều hành có bố trí ăn giữa
ca nên có phát sinh nước thải sinh hoạt từ việc nấu ăn và nhà vệ sinh. Nước
thải sinh hoạt được khớp nối với hệ thống xử lý nước thải của Khu công
nghiệp Bắc Chu Lai.
Thiết kế hệ thống thoát nước mưa bao gồm cống bê tông cốt thép có
đường kính 300 đến 500mm, độ dốc i= (0,3%÷0,4%) được đấu nối với hệ
thống thoát nước của khu công nghiệp.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 22
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
Hố ga thu nước được xây dựng dọc theo mép bó vỉa.
Các đoạn cống qua đường sử dụng rãnh đậy đan bê tông cốt thép.
d. Giải pháp thông gió
Hệ thống thông gió trong nhà xưởng chủ yếu là thông gió tự nhiên kết
hợp ở cửa mái. Tại các khu vực đặt các thiết bị có yêu cầu đặc biệt về thoát
nhiệt hoặc làm mát thì bố trí thêm hệ thống quạt hút và quạt thổi, hoặc hệ
thống làm mát.
e. Hệ thống cứu hỏa
Do nhà máy sàng tuyển rửa cát luôn luôn có nước trong các khâu nên việc
bố trí chữa cháy chỉ sử dụng các bình bột cứu hoả ở các vị trí phù hợp trong
phòng theo quy phạm.
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng
mục công trình của dự án
1.4.3.1. Tổ chức thi công xây lắp
Để đảm bảo tiến độ, chất lượng và các mục tiêu khác của dự án đề ra,
công tác tổ chức thi công xây lắp sẽ được tổ chức thực hiện như sau:
a. Chuẩn bị mặt bằng
Hiện tại khu vực dự kiến xây dựng tương đối bằng phẳng, mặc dù vậy
trước khi thi công cần phải xem xét, kiểm tra để bảo đảm về cao độ: san
gạt.., thỏa mãn các yêu cầu cấp thoát nước, không bị úng lụt khi trời mưa bão.
Để đáp ứng yêu cầu của tiến độ thi công nhà máy, đảm bảo chất lượng
của công trình, việc sử dụng bến bãi cần tận dụng tối đa các khu vực sau:
Do mặt bằng xây dựng rộng, thoáng nên bố trí các công trình phục vụ thi
công, lán trại tạm... không vướng các công trình chính của nhà máy;
Trong quá trình thi công cần tận dụng các khu đất trống để làm bãi tập
kết vật liệu hoặc làm nhà xưởng gia công cơ khí, phục vụ cho công tác thi
công... Các công trình này nên thi công trước;
Nguyên vật liệu xây dựng sử dụng của địa phương như đá, cát, sỏi... yêu
cầu các nhà thầu phải tính toán nhu cầu cho từng hạng mục công trình, lập kế
hoạch cung cấp vật liệu cho từng ngày, từng giai đoạn để vận chuyển đến
đâu sử dụng tới đó, tránh tình trạng lưu kho quá lâu.
Nơi ăn, ở của các nhà thầu xây dựng phải bố trí nằm ngoài khu vực xây
dựng. Có thể làm một số phòng dùng làm nơi làm việc, nghỉ cho ban chỉ huy
công trường ở các bãi còn trống dọc theo đường giao thông chính.
b. Các công trình phục vụ cho công tác thi công
Để đáp ứng yêu cầu chất lượng và tiến độ thi công các công trình, nhà
thầu cần thiết phải có các phương tiện phục vụ thi công như sau:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 23
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
Bê tông phải sử dụng bê tông thương phẩm của các đơn vị cung cấp trên
địa bàn gần nhà máy.
Nước thi công: sử dụng nước cấp từ nhà máy nước Tam Hiệp.
Điện thi công: sử dụng ngay trạm biến thế được đầu tư cấp điện cho
nhà máy.
Các phương tiện, thiết bị, máy thi công, ô tô vận chuyển vật liệu xây
dựng, máy bơm bê tông, cốp pha, hệ thống giàn giáo thi công… Nhà thầu xây
dựng phải có đủ và đảm bảo chất lượng để phục vụ thi công.
c. Nguyên vật liệu phục vụ thi công
Công trình có thể sử dụng tối đa nguồn nguyên vật liệu sẵn có của địa
phương, cự ly vận chuyển không quá 50 km như:
Đá xây dựng: sử dụng nguồn đá xây dựng tại chổ của các xí nghiệp sản
xuất đá ở địa phương.
Cát xây dựng: sử dụng cát địa phương, vận chuyển bằng đường bộ về
khu vực dự án.
Gạch xây: sử dụng sản phẩm của xí nghiệp gạch địa phương.
Xi măng: sử dụng xi măng của các đại lý hoặc trạm trộn gần nhất.
Tấm lợp mái và bao che xung quanh: sử dụng tấm lợp kim loại nhẹ.
Thép xây dựng: bao gồm thép tròn dùng cho kết cấu bê tông cốt thép và
thép hình gia công chế tạo kết cấu thép có thể mua qua chào giá cạnh tranh.
Toàn bộ vật tư, nguyên vật liệu xây dựng công trình nhà máy do nhà
thầu cung cấp phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của công trình
do bên thiết kế và chủ đầu tư quy định.
d. Giải pháp xây dựng
Căn cứ vào nhu cầu dự trữ nguyên liệu đảm đảm phục vụ sản xuất tối
thiểu 03 tháng của Nhà máy Kính nổi Chu Lai, điều kiện khí hậu, địa hình,
khả năng cung cấp nguyên liệu của thị trường. Đặc biệt là để phù hợp với
cảnh quan tổng thể môi trường xung quanh và phù hợp với điều kiện thực tế
dự kiến giải pháp kiến trúc của công trình được lựa chọn như sau:
+ Công trình nhà kho chứa cát thành phẩm: Được xây dựng trên diện
tích 14.113 m2 có nền bê tông mác 250 xung quanh là tường bê tông được xép
từ các khối bê tông định hình đảm bảo yêu cầu mỹ thuật và phù hợp với cảnh
quan xung quanh.
+ Công trình Kho chứa cát nguyên khai: Được xây dựng trên diện tích
5.9937 m2. Là kho chứa ngoài trời có nền là đá cấp phối đầm chặt xung quanh
trồng cây xanh cao 45m cản bụi giảm thiểu ảnh hưởng tới môi trường xung
quanh.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 24
Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sàng tuyển cát nguyên liệu CFG”
+ Công trình dây chuyền sàng tuyển rửa cát: Được xây dựng trên diện
tích khoảng 29.740 m2 gồm 02 cụm dây chuyền độc lập mỗi dây chuyền có
công suất 195.000 tấn/năm, được thiết kế đồng bộ các khâu sản xuất liên
động ít ảnh hưởng đến môi trường.
+ Công trình hạ tầng giao thông: tổng diện tích 3.840 m2. Đường được
đổ bê tông mác 300 với chiều rộng đảm bảo xe ô tô ra vào nhập nguyên liệu
và xuất hàng.
+ Công trình nhà điều hành và bãi xe: Được xây dựng trên diện tích
4.310 m2. Nhà điều hành là nhà cấp 4 móng đơn, tường xây gạch, mái bê tông
cốt thép. Khu dịch vụ và đậu xe là bãi đất trống được san nền đầm chặt K95.
+ Phương hướng thiết kế, san nền thoát nước mưa cho khu vực tạo
một mặt bằng xây dựng đảm bảo thoát nước theo chế độ chảy tự do trên mặt
đất, thu nước về các mương cống chung và thoát ra cống thoát nước mưa của
khu công nghiệp.
1.4.3.2. Phương án kiến trúc
a. Xử lý nền móng
Dựa vào tính chất, quy mô của từng hạng mục công trình và kết quả
khảo sát địa chất các công trình xung quanh và địa chất thuỷ văn, dự kiến giải
pháp xử lý nền móng như sau:
Các hạng mục công trình có tải trọng không lớn, tuỳ theo đặc điểm cụ
thể của cấu trúc công trình, móng có thể đặt thẳng trên lớp đất cứng, phong
hoá nhẹ. Móng sẽ áp dụng móng băng, móng cột độc lập có tính đến việc mở
rộng diện tích đáy móng.
b. Giải pháp kết cấu chịu lực chính
Móng: Được tính toán dựa trên khảo sát địa chất, kết cấu móng đơn,
móng băng xây dựng theo kết cấu dân dụng.
Cột, dầm, sàn bằng bê tông cốt thép xây dựng theo kết cấu dân
dụng.
Đường bãi nội bộ
* Kết cấu đường bê tông xi măng:
Kết cấu nền đường gồm các lớp từ dưới lên trên như sau:
Đất đầm chặt K=0,98 dày 300mm.
Cấp phối đá dăm loại 1 dày 250 mm.
Cát vàng tạo phẳng 30mm.
Trải 1 lớp giấy dầu.
Bê tông xi măng M300 dày 250mm.
c. Bố trí mặt bằng
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kính nổi Chu Lai – CFG
Trang 25