Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 3 - Nguyễn Văn Thùy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.32 KB, 4 trang )

Nội dung

Lecture 3
Nguyen Van Thuy

VÔ CÙNG BÉ-HÀM LIÊN TỤC



Review



Vô cùng bé



Ứng dụng tìm giới hạn



Hàm liên tục

10/31/2010

Review-Giới hạn bên trái

Toan C1-Nguyen Van Thuy

Review-Giới hạn bên phải


y

x

y

f(x)

a

2-2

a

L

f(x)

x

L

x

x a
xa

lim f ( x)  lim f ( x)  L

x a 


x a

10/31/2010

O

lim f ( x)  L

lim f ( x)  lim f ( x)  L

x

a

x

O

x a
xa

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-3

10/31/2010

Review



x a

f ( x)  g ( x)  h( x) khi



x a

x a



10/31/2010

x a

Toan C1-Nguyen Van Thuy

Các giới hạn cơ bản
u

x a

sin u
0
 1
 1   , lim 1    e (1 )
u 0
u


u
0
 u
1/ u

lim(1  u )  e (1 )
lim

lim f ( x)  L  lim f ( x)  L  lim f ( x)
x a

2-4

0 
, ,   , .0,1 , 00 , 0
0 

 lim g ( x)  L
Định lý

Toan C1-Nguyen Van Thuy

7 dạng vô định

lim f ( x)  lim h( x)  L



lim f ( x)  L


x a 

Review

Định lý (kẹp). Nếu
x gần a và
thì

x

a

x a

u 0

2-5

10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-6

1


Vô cùng bé



So sánh các vô cùng bé

Định nghĩa. Nếu lim  ( x)  0 thì (x)
x a
được gọi là vô cùng bé khi xa



Ký hiệu: (x): VCB(xa)



Ví dụ







lim(1  cos x)  0,lim x 2  0  1-cosx, x2
x 0

x 0



là các vô cùng bé khi x0



10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-7

Định nghĩa. Giả sử (x), (x) là các VCB khi xa
và giả sử
 ( x)
lim
L
x a  ( x)
Nếu L=0 thì (x) được gọi là VCB cấp cao hơn
(x), ký hiệu (x)=O((x))
Nếu L= thì (x) được gọi là VCB cấp thấp hơn
(x)
Nếu L0 và hữu hạn thì (x) và (x) được gọi là
hai VCB cùng cấp
10/31/2010

Vô cùng bé tương đương




x 0

10/31/2010


sin u

u

1  cos u

sin x
 1 nên sin x
x

tan u

x

Toan C1-Nguyen Van Thuy



(x)(x) (tính phản xạ)



(x)(x), (x)(x)  (x)(x) (tính bắc cầu)



Nếu (x)=O((x))  (x)+(x)(x)




 ( x) 1 ( x)
  ( x)   ( x) 1 ( x)  1 ( x)

  ( x) 1 ( x)

Toan C1-Nguyen Van Thuy

u

e 1 u
2-9

10/31/2010

ln(1  u ) u
arcsin u u
arctan u u
n

1 u 1

1
u
n

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-10

Ứng dụng tính giới hạn





Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao. Khi tính giới
hạn tỷ số 2 VCB mà tử và mẫu là tổng các
VCB khác cấp thì ta chỉ giữ lại các VCB cấp
thấp nhất ở tử và mẫu
Ví dụ. Câu 28

arcsin 3 x  2 arcsin 2 x  3arcsin x
x 0
x3  2 x 2  x
a) L  0
b) L  1 c ) L  2 d ) L  3
L  lim

 ( x) 1 ( x)
 ( x)
 ( x)
 lim
 lim 1

x

a
x

a
 ( x)

1 ( x)
  ( x) 1 ( x)

10/31/2010

u2
2

u

Tính chất của VCB tương đương



Khi u0 thì

Ví dụ. sinx và x là các VCB khi x0 và

lim

2-8

Các VCB tương đương cơ bản

 ( x)
 1 thì (x),
Nếu L=1 nghĩa là lim
x a  ( x)
(x) được gọi là hai VCB tương đương, ký
hiệu (x)(x)




Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-11

10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-12

2


Ví dụ


Câu 29

L  lim
x 0



(1  cos x) 2
x sin x tan 2 x

a) L  0



Hàm liên tục

b) L  1

Câu 37

lim f ( x)  f (a)
x a

1
c) L 
2

1
d )L 
4

 lim f ( x)  lim f ( x)  f (a)
x a

1  cos x  ln(1  tan 2 2 x)  2 arcsin 3 x
L  lim
x 0
1  cos x  sin 2 x
a) L  0
b) L  1 c ) L  2 d ) L  3
10/31/2010


Toan C1-Nguyen Van Thuy




2-13

f(a) xác định (nghĩa là aDf)



lim f ( x) tồn tại



lim f ( x)  f (a)

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-14



Ví dụ. Đồ thị của hàm f như hình vẽ sau. Tại
những điểm nào hàm số không liên tục? Tại
sao?

x a

x a


10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-15

10/31/2010

Hàm liên tục


f liên tục trên khoảng (a, b) nếu f liên tục tại
mọi điểm thuộc khoảng đó

Hàm liên tục

Chú ý. Hàm f liên tục tại a phải thỏa 3 điều
kiện


x a

f gián đoạn tại a nếu f không liên tục tại a

10/31/2010

Hàm liên tục



Định nghĩa. Hàm f được gọi là liên tục tại a
nếu

2-16

Hàm liên tục

Định lý. Tất cả những hàm sau liên tục trên
miền xác định



Ví dụ



f (t ) 

t
t  1 gián đoạn tại t=1 và liên tục tại tất cả

các điểm còn lại



Hàm đa thức



Hàm phân thức hữu tỷ




Hàm căn thức



Hàm mũ



Hàm logarithm



Hàm lượng giác



Hàm lượng giác ngược

10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy





Toan C1-Nguyen Van Thuy


2-17

1

g()=tan gián đoạn tại   (n  ) , n và liên
2
tục tại tất cả các điểm còn lại
 sin x
,x  0
sin x

 1  f (0)
f ( x)   x
liên tục trên , vì lim
x 0
x
 1, x  0

10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-18

3


Hàm liên tục



Ví dụ. Với giá trị nào của c thì hàm số sau liên tục
trên ?
2

cx  2 x, x  2
f ( x)   3
 x  cx, x  2



Ví dụ. Tìm a, b để hàm số sau liên tục trên 

x2  4
,x  2

 2 x  2
f ( x)  ax  bx  3, 2  x  3
 2 x  a  b, x  3


10/31/2010

Toan C1-Nguyen Van Thuy

2-19

4




×