Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 15 phut sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.9 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN kiểm tra 15 phut sinh 12
Thời gian làm bài: phút;
(21 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
Câu 2: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Peptit B. Hoá trị C. Hiđrô D. Phôtphođieste
Câu 3: Dạng đột biến và số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:
A. Thể 1 ở cặp NST 23 - Có 45 NST B. Thể 3 ở cặp NST 21- Có 47 NST
C. Thể 3 ở cặp NST 23 - Có 47 NST D. Thể 1 ở cặp NST 21 - Có 45 NST
Câu 4: Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp
Prôtêin?
A. UAA,UAG,AUG B. UAG,UGA,AUA C. UAG,UGA,UAA D. UAG,GAU,UUA
Câu 5: Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
A. 164 cặp nu + 8 phân tử Histôn B. 164 cặp nu + 4 phân tử Histôn
C. 146 cặp nu + 8 phân tử Histôn D. 146 cặp nu + 4 phân tử Histôn
Câu 6: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, trình tự nào sau đây là đúng?
A. Nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → crômatit
B. Nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit
C. Nuclêôxôm → sợi siêu xoắn → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
D. Sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit
Câu 7: Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
A. Số lượng NST B. Nguồn gốc NST C. Hình dạng NST D. Kích thước NST
Câu 8: Đột biến gen mang lại hậu quả gì cho bản thân sinh vật?
A. Đa số là trung tính B. Không có lợi
C. Đa số là có hại D. Đa số là có lợi


Câu 9: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Dịch mã B. Sau dịch mã
C. Phiên mã và dịch mã D. Phiên mã
Câu 10: Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
A. 16 B. 27 C. 48 D. 9
Câu 11: Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. mARN ADN Prôtêin Tính trạng B. ADN mARN Tính trạng
C. ADN tARN mARN Prôtêin D. ADN mARN Prôtêin Tính trạng
Câu 12: Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. Cả 3 loại ARN B. rARN C. tARN D. mARN
Câu 13: Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
A. Vùng mã hoá không liên tục B. Phân mảnh
C. Không mã hoá axit amin mở đầu D. Không phân mảnh
Câu 14: Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:
A. Tế bào chất B. Ty thể C. Nhân tế bào D. Ri bô xôm
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Xét cùng một gen, trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các
trường hợp còn lại?
A. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15 B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6
C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3 D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30
Câu 16: Một ADN tái bản liên tiếp 4 lần sẽ tạo được tất cả bao nhiêu phân tử ADN mới?
A. 10 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 17: Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 18: Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:
A. 498 B. 500 C. 499 D. 1.500
Câu 19: Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 3
,


mạch mã gốc B. Nằm ở giữa gen
C. Nằm ở cuối gen D. Đầu 5
,

mạch mã gốc
Câu 20: Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?
A. mARN,tARN B. tARN C. rARN D. mARN
Câu 21: Trong mô hình cấu trúc Opêron Lac,trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. Gen điều hoà-Vùng vận hành-Vùng khởi động-Cụm gen cấu trúc
B. Gen điều hoà-Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
C. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Gen điều hoà-Cụm gen cấu trúc
D. Vùng khởi động-Gen điều hoà-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×