Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.63 KB, 34 trang )

Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
Trong chương trước ta đã khảo sát qua hiện trạng thực tế, có được các qui trình hoạt
động của các công việc có liên quan. Giờ đây, ta tìm hiểu mô hình tổ chức, phân tích
hoạt động của hệ thống được thiết kế. Phần còn lại của chương này sẽ mô tả các yêu
cầu chức năng và phi chức năng của hệ thống và bảng trách nhiệm mà người dùng
và hệ thống phải thực hiện để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả.
Trang 1
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Chương 1. Mô hình triển khai ứng dụng
Qua khảo sát và phân tích hiện trạng thực tế cho thấy hệ thống cần được xây dựng
theo mô hình khách chủ và triển khai hoạt đông trên mạng nội bộ của xí nghiệp.
Hình - Mô hình triển khai ứng dụng
Trang 2
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Chương 2. Sơ lược về cách hoạt động của hệ thống:
Hệ chương trình được tổ chức theo kiểu Client- Server. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu sử
dụng là SQL Server 2000.
Khi muốn sử dụng chương trình, hệ thống yêu cầu người dùng đăng nhập với
username và password được cấp. Ứng với từng vai trò (role) mà người dùng có thể
sử dụng một số chức năng của hệ thống.
Chương 3. Bộ phận quản trị hệ thống
Có quyền quản trị toàn bộ hệ thống cũng như cập nhật danh sách người dùng và
phân cấp quyền hạn cho từng nhóm hoặc cho từng người dùng cụ thể.
Chương 4. Ban giám đốc
Có quyền theo dõi tinh hình các sản phẩm trong kho: các thông tin nhâp xuất, thông
tin chất lượng, báo cáo, kiểm kê. Các sản phẩm ở đây là bao gồm: nguyên phụ liệu,
hóa chất thuốc thử, bao bì, thành phẩm, vật tư y tế.
Chương 5. Tổng kho
Có quyền theo dõi tinh hình các sản phẩm trong kho: các thông tin nhâp xuất, thông
tin chất lượng, báo cáo, kiểm kê. Các sản phẩm ở đây là bao gồm: nguyên phụ liệu,


hóa chất thuốc thử bao bì, thành phẩm., hóa chất thuốc thử
Chương 6. Trưởng kho nguyên phụ liệu
Có quyền theo dõi tinh hình nguyên phụ liệu trong kho: các thông tin nhâp xuất,
thông tin chất lượng, báo cáo, kiểm kê.
Chương 7. Trưởng kho hóa chất – thuốc thử:
Có quyền theo dõi tinh hình hóa chất – thuốc thử trong kho: các thông tin nhâp xuất,
thông tin chất lượng, báo cáo, kiểm kê.
Trang 3
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Chương 8. Trưởng kho bao bì
Có quyền theo dõi tinh hình bao bì trong kho: các thông tin nhâp xuất, thông tin chất
lượng, báo cáo, kiểm kê.
Chương 9. Trưởng kho thành phẩm
Có quyền theo dõi tinh hình thành phẩm trong kho: các thông tin nhâp xuất, thông
tin chất lượng, báo cáo, kiểm kê.
Chương 10. Trưởng kho vật tư y tế
Có quyền theo dõi tinh hình vật tư y tế trong kho: các thông tin nhâp xuất, thông tin
chất lượng, báo cáo, kiểm kê.
Chương 11. Thủ kho nguyên phụ liệu
Có quyền nhập liệu, thực hiện các thủ tục nhập xuất, theo dõi nhập xuất, theo dõi
chất lượng, lập báo cáo, kiểm kê, thẻ kho của kho nguyên phụ liệu
Chương 12. Thủ kho hóa chất – thuốc thử
Có quyền nhập liệu, thực hiện các thủ tục nhập xuất, theo dõi nhập xuất, theo dõi
chất lượng, lập báo cáo, kiểm kê, thẻ kho của kho hóa chất – thuốc thử
Chương 13. Thủ kho bao bì
Có quyền nhập liệu, thực hiện các thủ tục nhập xuất, theo dõi nhập xuất, theo dõi
chất lượng, lập báo cáo, kiểm kê, thẻ kho của kho bao bì
Chương 14. Thủ kho thành phẩm
Có quyền nhập liệu, thực hiện các thủ tục nhập xuất, theo dõi nhập xuất, theo dõi
chất lượng, lập báo cáo, kiểm kê, thẻ kho của kho thành phẩm

Chương 15. Thủ kho vật tư y tế
Có quyền nhập liệu, thực hiện các thủ tục nhập xuất, theo dõi nhập xuất, theo dõi
chất lượng, lập báo cáo, kiểm kê, thẻ kho của kho vật tư y tế.
Trang 4
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Chương 16. Yêu cầu chức năng
Ở đây chúng ta xem xét bảng mô tả các yêu cầu nghiệp vụ của hệ chương trình ứng
dụng với các biểu mẫu (BM) và các qui định (QD) ràng buộc dữ liệu có liên quan.
Danh sách các công việc nghiệp vụ được tổ chức theo từng bộ phận thực hiện
chuyên môn nghiệp vụ. Và phần cuối là bảng qui định trách nhiệm mà người dùng
và hệ thống ứng dụng cần phải thực hiện để đảm bảo tính chính xác, ổn định và hoạt
động hiệu quả của chương trình.
Chương 17. Danh sách các công việc
 Bộ phận : Kho nguyên phụ liệu, hóa chất – thuốc thử
Ghi chú: Do biểu mẫu, qui định hóa chất- thuốc thử giống nguyên phụ liệu nên ta
chỉ xét nguyên phụ liệu. Hóa chất – thuốc thử tương tự
Mã số: NPL
Bảng - Danh sách các công việc Kho nguyên phụ liệu, hóa chất – thuốc thử
Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú
NPL_YC1 Danh mục NPL_BM1 NPL_QD1
NPL_YC2 Tiếp nhận NPL_BM2 NPL_QD2
NPL_YC3 Nhập kho NPL_BM3 NPL_QD3
NPL_YC4 Trả lại NPL_BM4
NPL_YC5 Xuất kho NPL_BM5 NPL_QD4
NPL_QD5
NPL_QD6
NPL_YC6 Theo dõi nhập xuất NPL_BM6
NPL_YC7 Theo dõi chất lượng NPL_BM7
NPL_YC8 Báo cáo danh mục NPL_BM8
NPL_YC9 Báo cáo tồn kho NPL_BM9

NPL_YC10 Báo cáo cận hạn dùng NPL_BM10
NPL_YC11 Báo cáo hạn thử lại NPL_BM11
NPL_YC12 Báo cáo thanh lý NPL_BM12
NPL_YC13 Báo cáo kiểm kê NPL_BM13
Trang 5
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
 Bộ phận : Kho bao bì
Mã số : BB
Bảng - Danh sách các công việc Kho bao bì
Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú
BB_YC1 Danh mục BB_BM1 BB_QD1
BB_YC2 Tiếp nhận BB_BM2 BB_QD2
BB_YC3 Nhập kho BB_BM3 BB_QD3
BB_YC4 Trả lại BB_BM4
BB_YC5 Xuất kho BB_BM5 BB_QD4
BB_QD5
BB_QD6
BB_YC6 Theo dõi nhập xuất BB_BM6
BB_YC7 Theo dõi chất lượng BB_BM7
BB_YC8 Báo cáo danh mục BB_BM8
BB_YC9 Báo cáo tồn kho BB_BM9
BB_YC10 Báo cáo cận hạn dùng BB_BM10
BB_YC11 Báo cáo hạn thử lại BB_BM11
BB_YC12 Báo cáo thanh lý BB_BM12
BB_YC13 Báo cáo kiểm kê BB_BM13
 Bộ phận : Kho thành phẩm, vật tư y tế
Ghi chú: Do biểu mẫu, qui định thành phẩm giống vật tư y tế nên ta chỉ xét thành
phẩm. Vật tư y tế thì tương tự
Mã số : TP
Bảng - Danh sách các công việc Kho thành phẩm, vật tư y tế

Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú
TP_YC1 Danh mục TP_BM1 TP_QD1
TP_YC2 Tiếp nhận TP_BM2 TP_QD2
TP_YC3 Nhập kho TP_BM3 TP_QD3
TP_YC4 Trả lại TP_BM4
TP_YC5 Xuất kho TP_BM5 TP_QD4
TP_QD5
TP_QD6
TP_YC6 Theo dõi nhập xuất TP_BM6
TP_YC7 Theo dõi chất lượng TP_BM7
TP_YC8 Báo cáo danh mục TP_BM8
TP_YC9 Báo cáo tồn kho TP_BM9
TP_YC10 Báo cáo cận hạn dùng TP_BM10
TP_YC11 Báo cáo hạn thử lại TP_BM11
TP_YC12 Báo cáo thanh lý TP_BM12
Trang 6
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
TP_YC13 Báo cáo kiểm kê TP_BM13
Chương 18. Danh sách các qui định
Bảng - Bảng mô tả các qui định nguyên phụ liệu
ST
T
Mã số Tên qui định Mô tả chi tiết Ghi chú
1. NPL_QD1 Qui định về mã
số
Mã nguyên phụ liệu bao gồm 9 ký
tự
2. NPL_QD2 Qui định về
tiếp nhận
Chỉ tiếp nhận những sản phẩm có

trong danh mục
3. NPL_QD3 Qui định về
nhập kho
Chỉ nhập kho những lô sản xuất có
kết quả kiểm nghiệm là đạt
4. NPL_QD4 Qui định về
chiến lược xuất
kho
Phải xuất kho theo 2 chiến lược :
Fefo/Fifo (hàng cận hạn dùng xuất
trước, nhập trước xuất trước)
5. NPL_QD5 Qui định về lô
xuất
Chỉ xuất những lô có số lượng tồn
>0
6. NPL_QD5 Qui định về lô
xuất
Chỉ xuất những lô có kết quả kiểm
nghiệm là đạt
Bảng - Bảng mô tả các qui định bao bì
ST
T
Mã số Tên qui định Mô tả chi tiết Ghi chú
1. BB_QD1 Qui định về mã
số
Mã bao bì bao gồm 9 ký tự
2. BB_QD2 Qui định về
tiếp nhận
Chỉ tiếp nhận những sản phẩm có
trong danh mục

3. BB_QD3 Qui định về
nhập kho
Chỉ nhập kho những lô sản xuất có
kết quả kiểm nghiệm là đạt. Kiểm
nghiệm bao bì không có hàm
lượng như nguyên phụ liệu
4. BB_QD4 Qui định về
chiến lược xuất
kho
Phải xuất kho theo 2 chiến lược :
Fefo/Fifo (hàng cận hạn dùng xuất
trước, nhập trước xuất trước)
5. BB_QD5 Qui định về lô
xuất
Chỉ xuất những lô có số lượng tồn
>0
6. BB_QD5 Qui định về lô
xuất
Chỉ xuất những lô có kết quả kiểm
nghiệm là đạt
Trang 7
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Bảxng - Bảng mô tả các qui định thành phẩm
STT Mã số Tên qui định Mô tả chi tiết Ghi chú
1. TP_QD1 Qui định về
mã số
Mã thành phẩm bao gồm 9
ký tự
2. TP_QD2 Qui định về
tiếp nhận

Chỉ tiếp nhận những sản
phẩm có trong danh mục
3. TP_QD3 Qui định về
nhập kho
Chỉ nhập kho những lô sản
xuất có kết quả kiểm nghiệm
là đạt. . Kiểm nghiệm thành
phẩm không có hàm lượng
như nguyên phụ liệu
4. TP_QD4 Qui định về
chiến lược
xuất kho
Phải xuất kho theo 2 chiến
lược : Fefo/Fifo (hàng cận
hạn dùng xuất trước, nhập
trước xuất trước)
5. TP_QD5 Qui định về lô
xuất
Chỉ xuất những lô có số
lượng tồn >0
6. TP_QD5 Qui định về lô
xuất
Chỉ xuất những lô có kết quả
kiểm nghiệm là đạt
Trang 8
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Chương 19. Các biểu mẫu liên quan
 NGUYÊN PHỤ LIỆU
Biểu mẫu – DANH MỤC NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM1)
NPL_BM1

XNLH DƯỢC Hâu Giang
Kho nguyên phụ liệu
DANH MỤC NGUYÊN PHỤ LIỆU
STT Tên Mã số Đơ
n vị
Nhiệt
độ
(°C)
Điều kiện bảo quản khác
A B C D E
Dung môi/ Hóa chất
1 Linh chi B102201CN kg 8 X X X X X

Ghi chú: Ngày lập báo cáo:
A: Trong lọ kín Người lập báo cáo:
B:Tránh ẩm ướt
C: Tránh đông lạnh
D: Tránh ánh sáng
E: Tránh nhiệt dộ cao
Trang 9
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Biểu mẫu – PHIẾU TIẾP NHẬN NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM2)
NPL_BM2
PHIẾU TIẾP NHẬN NGUYÊN PHỤ LIỆU
Phiếu tiếp nhận: Ngày tiếp nhận
Hóa đơn: Ngày lập hóa đơn:
Nhà cung cấp:
STT Tên nguyên phụ liệu Mã số Đơn vị Lô sản xuất Số lượng
1



Biểu mẫu – NHẬP KHO NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM3)
NPL_BM3
NHẬP KHO NGUYÊN PHỤ LIỆU
Phiếu tiếp nhận:
Phiếu nhập: Ngày nhập:
Nhà cung cấp: Lý do nhập:
STT Tên nguyên phụ liệu Mã số Đơn vị Lô sản xuất Số lượng
1

Trang 10
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Biểu mẫu – TRẢ LẠI NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM4)
NPL_BM4
TRẢ LẠI NGUYÊN PHỤ LIỆU
STT Tên
nguyên
phụ liệu

số
Số
lượng
tiếp
nhận
Số
lượng
trả lại
Phiếu
kiểm
nghiệm

Hàm
lượng
Ngày
kiểm
nghiệm
1


Biểu mẫu – XUẤT KHO NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM5)
NPL_BM5
XUẤT KHO NGUYÊN PHỤ LIỆU
Phiếu xuất: Ngày xuât:
Khách hàng: Lý do xuất:
STT Tên nguyên phụ
liệu
Mã số Đơn vị Lô sản
xuất
Ngày
nhập
Số lượng
1


Trang 11
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Biểu mẫu – THEO DÕI NHẬP XUẤT NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM6)
NPL_BM6
THEO DÕI NHẬP XUẤT NGUYÊN PHỤ LIỆU
Từ ngày:
Đến ngày:

Tên nguyên phụ liệu: Loại:
Mã số: Đơn vị:
ST
T
Ngày
tháng
Diễn
giải
Số lượng Tồn theo lô Ghi
chú
Nhập Xuất Tồn Số
lượng

sản
xuất
Ngày
nhập
Nơi
sản
xuất
1
Trang 12
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Biểu mẫu – THEO DÕI CHẤT LƯỢNG NGUYÊN PHỤ LIỆU (NPL_BM7)
NPL_BM7
THEO DÕI CHẤT LƯỢNG NGUYÊN PHỤ LIỆU
Từ ngày:
Đến ngày:
Tên nguyên phụ liệu: Loại:
Mã số: Đơn vị:

STT Ngày
nhập
Phiếu
nhập
Số
lượng

sản
xuất
Nơi
sản
xuất
Hạn
thử
lại
Tình trạng chất
lượng
Ghi
chú
Đạt Ngày kiểm
1
 BAO BÌ
Biểu mẫu – DANH MỤC BAO BÌ (BB_BM1)
BB_BM1
DANH MỤC BAO BÌ
STT Tên bao

Mã số Đơn vị Nhiệt
độ (°C)
A B C D E

1

A: Trong lọ kín
B: Tránh ẩm ướt
C: Tránh ánh sáng
Trang 13

×