T
Ö
Ø
G
H
E
Ù
P
TÖØ GHEÙP
TÖØ GHEÙP
Tieát 2
Tiết 87
Tiết 87
TỪ GHÉP
I. CÁC LOẠI TỪ GHÉP
Ví dụ : Bà ngoại
Thơm phức
Tiếng nào là tiếng chính? Tiếng
nào là tiếng phụ bổ sung ý cho tiếng
chính? Nhận xét trật tự các tiếng ấy ?
C P
C P
Từ ghép chính phụ
Tiết 87
Tiết 87
TỪ GHÉP
I. CÁC LOẠI TỪ GHÉP
Ví dụ : Bà ngoại
Thơm phức
Quần áo
Trầm bổng
GHI NHỚ : SGK/14.
Từ ghép chính phụ
Từ ghép quần áo, trầm bổng
có phân biệt ra tiếng chính, tiếng
phụ không ?
Từ ghép đẳng lập
Có mấy loại từ ghép ?
Phân biệt như thế nào ?
BÀI TẬP NHANH
BÀI TẬP NHANH
Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ ?
BÁC HỒ
HANG ĐỘNG
CON VOI
CÂY TRÁI
NGHÈO KHỔ
SAI RỒI !
SAI RỒI !
Tiết 87
Tiết 87
TỪ GHÉP
I. CÁC LOẠI TỪ GHÉP
GHI NHỚ : SGK/14.
II. NGHĨA CỦA TỪ GHÉP
GHI NHỚ : SGK/14.
Từ bà và bà ngoại nghóa
của từ nào rộng hơn ?
Từ quần, áo và
quần áo nghóa của từ
nào khái quát hơn ?
TÌM TỪ GHÉP TRONG HÌNH SAU QUA CÁC GI Ý:
TÌM TỪ GHÉP TRONG HÌNH SAU QUA CÁC GI Ý:
K KÉO CO
X XE ĐẠP
S SÂN ĐÌNH
Đ ĐÌNH LÀNG
A ÁNH TRĂNG
C CÂY …. . . .
H HỒ NƯỚC
T TRẺ EM
Tiết 87
Tiết 87
TỪ GHÉP
I. CÁC LOẠI TỪ GHÉP
II. NGHĨA CỦA TỪ GHÉP
III. LUYỆN TẬP
1/15: Xếp các từ ghép suy nghó, lâu đời, xanh ngắt,
nhà máy, nhà ăn, chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, đầu
đuôi, cười nụ theo bảng phân loại sau đây
1/15:
Xếp các từ ghép suy nghó, lâu đời,
xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, chài lưới,
cây cỏ, ẩm ướt, đầu đuôi, cười nụ theo
bảng phân loại sau đây
Từ ghép
chính phụ
Từ ghép
đẳng lập
suy nghó, lâu đời,
xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, chài lưới,
cây cỏ, ẩm ướt, đầu đuôi cười nụ
Giỏi quá !