ĐẶT VẤN ĐỀ
• Xuất huyết tiêu hóa dưới (XHTHD): 20% các trường hợp
xuất huyết tiêu hóa (1).
• Nguyên nhân thường gặp của XHTHD: túi thừa đại tràng,
ung thư, polyp, viêm loét đại tràng và loạn sản mạch
(2)
.
• 70% XHTHD tự giới hạn; 30% XHTHD tiến triển nặng (3),(4).
• Tỉ lệ tử vong chung là 2,4 – 3,9% và đến 23% ở xuất huyết
nội viện (1).
1. Longstreth GF (1997), "Epidemiology and outcome of patients hospitalized with acute lower gastrointestinal hemorrhage: a population-based study", Am J Gastroenterol, 92: 419-24.
2. Zuckerman GR (1999), "Acute lower intestinal bleeding. Part II: etiology, therapy, and outcomes", Gastrointest. Endosc, 49, pp. 228-38
3. Edelman DA (2007), "Lower gastrointestinal bleeding: a review.", Surg Endoscop, 21 (5): 514-20
4. Strate LL, Orav EJ, Syngal S (2003), "Early predictors of severity in acute lower intestinal tract bleeding", Arch Intern Med, 163 (7): 838-43.
1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
• Xác định nguyên nhân của XHTHD
• Xác định tỉ lệ XHTHD mức độ nặng
• Mô tả phương pháp chẩn đoán và kết cục
của XHTHD
2
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Địa điểm nghiên cứu: Khoa Nội Tiêu hóa
Bv Nhân Dân Gia Định
Bv Chợ Rẫy
Bv Đa Khoa TW Cần Thơ
Bv Đa Khoa Đà Nẵng Bv Bạch Mai
Bv Đa Khoa Đồng Nai
Bv Trung Ương Huế
3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu cắt ngang tại 7 bệnh viện lớn (11/2018 – 7/2019)
530 bệnh nhân có biểu hiện XHTHD
Tiêu chuẩn loại trừ:
được nội soi ống tiêu hóa dưới
- Tổn thương XHTH trên (+)
- Không nội soi tiêu hóa dưới
- XHTH dưới nội viện
XHTHD nặng*
XHTHD không nặng
Đặc điểm lâm sàng,
nguyên nhân
Kết cục
Truyền
máu
Nội soi
can thiệp
Can thiệp
mạch
Phẫu
thuật
Tử
vong
*: XHTHD mức độ nặng: tình trạng xuất huyết tiếp diễn trong vòng 24 giờ đầu nhập viện và/hoặc xuất huyết tái phát sau
24 giờ ổn định đi kèm giảm Hematocrit (Hct) ≥ 20% so với ban đầu và/hoặc cần truyền ít nhất 2 đơn vị hồng cầu lắng
4
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
5
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HỌC
0.46
0.54
Nam
Nữ
Phân bố giới tính
6
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HỌC
Tuổi trung bình: 60,5 ± 19,1
Tuổi nhỏ nhất: 16
Tuổi cao nhất: 104
Ng.KS (1):
Tuổi trung bình: 62,3 ± 31,7
Phân bố tuổi
(1) Ng KS (2017), "Acute lower gastrointestinal haemorrhage: outcomes and risk factors for
intervention in 949 emergency cases", Int J Colorectal Dis, 32 (9), pp. 1327-35
7
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
24.00%
Có
Không
76.00%
Tiền căn XHTHD
8
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
26.60%
< 2 bệnh
≥ 2 bệnh
73.40%
Bệnh đồng mắc
(Đái tháo đường, tăng huyết áp, thiếu máu cơ tim, suy tim mạn, ung
thư, bệnh gan mạn, COPD, tai biến mạch máu não, bệnh thận mạn)
9
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
13.2
Tiêu máu đỏ tươi
0.7
Tiêu máu đỏ bầm
27.5
58.1
86,8%
Tiêu máu đỏ cục
Tiêu phân đen
Triệu chứng tiêu máu
10
NGUYÊN NHÂN CỦA XHTHD
Trĩ
28.10%
20.60%
Polyp đại trực tràng
Túi thừa đại tràng
Viêm loét đại tràng
11.20%
5.30%
Bệnh lý ống hậu môn
10.60%
5.10%
8.70%
10.40%
U đại trực tràng
Khác
Không rõ nguyên nhân
Nguyên nhân của XHTHD
Iceland & Nhật Bản(1),(2): túi thừa đại tràng (46%), viêm loét đại
tràng (31,2%), ung thư (7,8%), bệnh lí hậu môn (4,6%)
1. Aoki T (2016). "Development and Validation of a Risk Scoring System for Severe Acute Lower Gastrointestinal Bleeding", Clin Gastroenterol Hepatol, 14 (11), pp. 1562-1570
2. Hreinsson JP (2013). "Lower gastrointestinal bleeding: incidence, etiology, and outcomes in a population-based setting", Eur J Gastroenterol Hepatol, 25 (1), pp. 37-43
11
XÉT NGHIỆM HÌNH ẢNH HỌC
Nội soi trực tràng
19.08%
3.00%
7.19%
Nội soi trực tràng &
đại tràng chậu hông
Nội soi đại tràng
70.73%
Nội soi ruột non
Nội soi chẩn đoán
21,1% nội soi cấp cứu, nội soi ở phòng mổ >< 78,9% nội soi thường quy
12
XÉT NGHIỆM HÌNH ẢNH HỌC
0.76% 1.13% 26.20%
CT scan + CTA
CTA
CT scan
71.91%
Không
Chụp cắt lớp điện toán ổ bụng
13
KẾT CỤC CỦA XHTH DƯỚI
Thời gian trung bình: 8,3 ± 4,5 ngày
Số ngày ngắn nhất: 1 ngày
Số ngày dài nhất: 35 ngày
Thời gian nằm viện
14
KẾT CỤC CỦA XHTH DƯỚI
120.0%
94.8%
100.0%
99.2%
98.1%
80.0%
60.0%
40.0%
20.0%
0.0%
59.1%
40.9%
5.2%
Có
Không
0.8%
Điều trị can thiệp
1.9%
15
KẾT CỤC CỦA XHTH DƯỚI
D
H
T
H
X
g
n
nặ
%
5
,
31
26.80%
XHTH tự cầm
4.70%
XHTH rỉ rả
51.70%
XHTH tiếp diễn
16.80%
XHTH tái phát
Diễn tiến XHTHD
Tỉ lệ XHTHD nặng: 35% (Aoki và cs1) và 48% (Strate và cs 2)
1. Aoki T (2016). "Development and Validation of a Risk Scoring System for Severe Acute Lower Gastrointestinal Bleeding", Clin Gastroenterol Hepatol, 14 (11), pp. 1562-1570
2. Strate LL (2003). "Early predictors of severity in acute lower intestinal tract bleeding", Arch Intern Med, 163 (7), pp. 838-43
16
KẾT CỤC CỦA XHTH DƯỚI
•
9 bệnh nhân XHTHD không kiểm soát
•
2 bệnh nhân có nhiều bệnh đồng mắc
2.10%
Có
97.90%
Không
Tử vong nội viện, bệnh nặng xin về
17
KẾT LUẬN
• XHTHD mức độ nặng chiếm 31,5%.
• Nguyên nhân thường gặp của XHTHD: trĩ (28,1%),
polyp đại trực tràng (10,6%), túi thừa (10,4%) và
viêm loét đại tràng (8,7%).
• Truyền máu (40,9%), can thiệp nội soi (5,2%), can
thiệp mạch (0,8%) và phẫu thuật (1,9%).
• Tử vong nội viện phần lớn do xuất huyết không
kiểm soát.
18
Xin cám ơn sự chú ý của Quý đồng nghiệp!
19