TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BÀI GIẢNG
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Soạn thảo bảng tính với Microsoft Excel
GV:TRẦN THỊ BÍCH PHƯƠNG
BỘ MÔN: TIN HỌC
MAIL:
12/04/2020
1
NỘI DUNG
1.
Khởi động Excel.
8.
Định dạng dữ liệu
2.
Màn hình làm việc.
9.
Các hàm thông dụng
3.
Thoát khỏi Excel.
10.
Cơ sở dữ liệu
4.
Khởi tạo một bảng tính.
5.
Địa chỉ, miền và công thức.
6.
Các thao tác soạn thảo.
7.
Các thao tác với tệp.
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
2
Các thành phần của màn hình làm việc
Thanh tiêu đề (Title Bar).
Thanh menu (Menu Bar).
Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar).
Thanh công cụ định dạng (Formating Toolbar).
Thanh công thức (Formula Bar).
Trang tính (Sheet).
256 cột (A..Z, AA,AB…IV).
65536 dòng.
Một tệp (workbook) gồm nhiều trang tính (sheet).
Các thanh cuộn (scroll bars).
Thanh trạng thái (status bar).
Hàng tên cột (column heading).
Cột tên hàng (row heading).
…
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
3
Một số thao tác trên bảng tính
Đặt tên cho trang tính:
Kích
chuột phải vào tên
trang, chọn Rename
Gõ tên rồi gõ Enter.
Bố trí trật tự các sheets:
Dùng chuột bấm và rê
tên sheet tới vị trí mong
muốn.
12/04/2020
BẤM
RÊ
THẢ
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
4
Dịch chuyển con trỏ
Con trỏ ô (Cell poiter) là hình chữ nhật bao
quanh đường viền ô
Di chuyển: Sử dụng các phím mũi tên, Page
Up, Page Down, Home.
Nhấn Ctrl + mũi tên để di chuyển đến ô cuối
cùng (đầu tiên) của bảng tính theo chiều mũi
tên.
Kích chuột vào ô nào đó
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
5
Chọn miền, cột, dòng, bảng…
Chọn miền (range)
Chọn cả dòng/cột
Bấm và rê chuột từ ô trên
cùng bên trái tới ô dưới cùng
bên phải của vùng (hoặc theo
các chiều khác).
Kích chuột trái tại tên dòng
(cột) để lựa chọn cả dòng
(cột).
Nhấn thêm phím Ctrl khi
chọn để chọn các miền rời
nhau.
Chọn cả bảng tính
Kích chuột vào giao giữa hàng
tên cột và cột tên dòng
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
6
Nhập dữ liệu
Sử dụng bàn phím để nhập dữ liệu cho ô tại vị
trí con trỏ. Gõ Enter để hoàn tất
Nhập số:
Nhập
bình thường
Sử dụng dấu chấm “.” làm dấu phân cách thập
phân (Regional setting là US).
Sử dụng dấu gạch chéo “/” để nhập phân số.
Viết cách phần nguyên và phần thập phân để
nhập hỗn số.
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
7
Nhập dữ liệu
Nhập số:
123.456
-123.456 hoặc (123.456)
3/2
1 1/2 (hỗn số).
3E+7 (dạng kỹ thuật).
Nhập xâu văn bản (text):
Các xâu có chứa chữ, nhập
bình thường
Các xâu dạng số: “1234”, có
hai cách nhập:
12/04/2020
=“1234”
‘1234
Nhập ngày tháng
Khuôn
dạng: mm/dd/yyyy
(Mỹ)
Ví dụ:
02/09/2018
12/31/2018
Nhập thời gian
Khuôn
Ví
dạng: hh:mm:ss
dụ:
13:30:55
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
8
Địa chỉ, miền, công thức
Địa chỉ ô
Địa
chỉ tương đối
Địa chỉ tuyệt đối
Miền
Khái
niệm miền
Đặt tên miền
Công thức
Khái
niệm
Hàm
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
9
Địa chỉ ô
Mỗi ô được xác định bởi hàng và cột chứa nó.
Địa chỉ ô = tên cột + tên hàng
Tên cột
Ví dụ:
B2
Tên hàng
Ô
trong hình có địa chỉ B2 (B là cột B, 2 là hàng 2)
Địa chỉ chia làm 2 loại: tương đối và tuyệt đối
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
10
Địa chỉ tương đối
Chỉ bao gồm tên cột viết liền tên hàng.
Ví dụ:
A1
F9
Công thức bị thay đổi theo vị trí tương đối của ô chép tới so
với ô gốc khi sao chép công thức.
Kéo xuống
12/04/2020
Thả
Kích chọn
Nhấn F2
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
11
Địa chỉ tuyệt đối
Thêm dấu $ vào trước tên cột (hàng) không muốn
thay đổi khi sao chép công thức.
Ví dụ:
$A1: Luôn ở cột A
$F$9: Luôn là ô F9
Không bị thay đổi khi sao chép công thức
Công thức sử dụng
địa chỉ tuyệt đối
12/04/2020
Sao chép công chức
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
12
Miền (range)
Tập hợp các ô
Cách viết
Đ/c ô trái
B2:D5
trên:Đ/c ô phải dưới
Đ/c ô trái
B2..D5
trên..Đ/c ô phải dưới
Dùng
“;” phân cách các miền
rời nhau:
12/04/2020
A2..A5 ; E2:E5
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
13
Công thức (formula)
Sử dụng để tính toán, thống kê trên dữ liệu.
Bắt đầu bằng dấu bằng ( = )
Tiếp theo là:
Các
hằng, địa chỉ, …
Phép toán số học: + , - , * , / , ^
Hàm
Ví dụ:
12/04/2020
=A1/B1+COS(A1)*SIN(B1)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
14
Formula bar
Có thể sử dụng thanh công thức để nhập công
thức cho tiện.
Thanh công thức
12/04/2020
Nhập công thức
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
15
Định dạng dữ liệu
a.
b.
c.
Thay đổi kích thước của ô.
Định dạng ô.
Sử dụng thanh công cụ định dạng.
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
16
Number
General: Theo dữ liệu nhập.
Number: Con số.
Currency: Tiền tệ.
Accounting: Tài chính.
Date: Ngày tháng.
Time: Thời gian.
Percentage: Phần trăm.
Text: Chữ
Custom: Tuỳ biến.
Nhập xâu định dạng
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
17
Alignment
Trình bày dữ liệu theo chiều dọc
(horizontal) và ngang (Vertical)
General – theo dữ liệu
Left – căn lề trái
Right – căn lề phải
Top – căn lề ở đỉnh ô
Center – căn lề giữa
Bottom – căn lề ở đáy ô
Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô
Shrink to fit – Tự động thay
đổi kích cỡ chữ cho vừa ô
Merge Cells – Hoà nhập các
ô đã chọn thành 1 ô
Text direction - chiều viết chữ
12/04/2020
Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
18
Font
Font Style – Kiểu font
Size – Kích thước
Font – Phông chữ
Color – Màu sắc
Underline – Gạch chân
Effects – Các hiệu ứng khác
Preview – Xem trước
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
19
Border
Border – Đường viền hiện, nút chìm
Line Style – Kiểu đường viền
Line Color – Màu sắc đường viền
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
20
Patterns
Color – Màu tô
Patterns – Mẫu tô
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
21
Các hàm thông dụng
a.
b.
c.
d.
e.
Nhắc lại khái niệm công thức
Khái niệm hàm
Thiết lập dấu phân cách
Nhập công thức và hàm
Một số hàm thông dụng
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
22
Công thức (nhắc lại)
Công thức:
Bắt
đầu bởi dấu “=“
Gồm:
Địa chỉ, hằng, miền,…
Toán tử
Hàm
Ví Dụ:
=
B2+C2+D2
= SIN(A1) + COS(B2)
= LN(A5)
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
23
Khái niệm hàm
Các công thức tính toán được xây dựng trước.
Cú pháp:
Tên
Đối số được phân cách bởi dấu phẩy “,” (hoặc
dấu chấm phẩy “;”)
Ví
hàm (danh sách đối số)
dụ: = Rank(x , range , order)
Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…
Ví
dụ: = Vlookup(Left(B1,2) , $A$13:$D$16 , 3 , 0 )
Hàm
12/04/2020
Miền địa chỉ
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
Hằng
24
Nhập công thức và hàm
Nhập trực tiếp vào ô
Sử dụng thanh công thức:
Kích
chuột vào biểu tượng fx
hoặc shift + f3 để mở hộp
thoại chọn hàm.
Select
a category: Chọn
loại hàm.
Select
a function: Chọn
hàm.
12/04/2020
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel
25