Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

GIOI HAN VA DAO HAM LE BA BAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 12 trang )

Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

ÔN TậP KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 11

Giới hạn - Đạo hàm
TNG ễN TP S 01_TrNg 2020

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

Trong quỏ trỡnh su tm, biờn son li gii, cú sai sút gỡ kớnh mong quý thy cụ v cỏc em hc sinh gúp
ý kim tra c hon chnh hn! Xin chõn thnh cm n!
NI DUNG BI
I. PHN TRC NGHIM (6,0 im).
Cõu 1: Cho hm s y x 3 2 x 2 x 1. Tp nghim ca bt phng trỡnh y 0 l

1
A. 1; .
3


Cõu 2:

Kt qu lim



1

B. ; 1 ; . C.
3


1
B. 1.
.
2
o hm ca hm s y x 4 2 x 2 3 l

A. y x 4 2 x 2 .
Cõu 4:

B. y 4 x 4 4 x 2 .

C.

5
.
2

D. 5.

C. y 4 x 3 4 x.

D. y 4 x 4 4 x.


Cho hm s y x 2020 x 2019 . Khng nh no sau õy ỳng?
2021
A. y 0.

Cõu 5:

1

D. ; 1 ; .
3


n5
bng
2n 1

A.
Cõu 3:


1
1; .
3


2021
B. y 1.

2021
C. y 2020.


Cho hm s y sin 2 x x. Giỏ tr ln nht ca hm s y trờn
A. 2.

B. 4.

2021
D. y 2.

bng

C. 1.

D. 3.

x 3x 2
khi x 1

Bit hm s f x x 1
liờn tc ti im x0 1. Giỏ tr a 2 bng
a 1
khi x 1

2

Cõu 6:

Cõu 7:

A. 0.

B. 1.
C. 2.
2
Cho hm s y f x x 2 x. S gia ca hm s ti im x0 1 l
A. y x 4x.
2

Cõu 8:

2

ng thc no sau õy sai?
A. lim x1001 .
x



C. lim x
x

Cõu 9:

B. y x 2x.

1001

x

1002


.

D. 2.

C. y 2 x 4x. D. y 2 x 2x.
2

2

B. lim x1001 .
x





D. lim x1001 x1002 .
x

o hm ca hm s y 2 sin 4 x 3cos 2 x l
A. y 2 cos 4 x 3sin 2 x.

B. y 8 cos 4 x 6 sin 2 x.

C. y 8 cos 4 x 6 sin 2 x.

D. y 2 cos 4 x 3sin 2 x.

Cõu 10: Mnh no sau õy sai?
A. sin x cos x.


B. cos x sin x.

C.

x

2
x

, x 0. D. x 1.


Câu 11: Cho a 

và lim

x 

A. a   10; 2  .





9 x 2  ax  3x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

B. a   6;14  .

C. a   3; 6  .


D. a   13; 20  .

Câu 12: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 4  là
A. y  6 x  2.

B. y  3x  1.
x  a  2 x  a  1

C. y  6 x  2

D. y  3x  1.

2

Câu 13: Với a  , giá trị lim
x 1

A.

2a
.
3

x3  1
2  a
B.
.
3


bằng
C.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  2  2 x  1 là

a
.
3

D.

a
.
3

10

A. y  40  2 x  1 .
10

B. y  10  2 x  1 .
9

C. y  20  2 x  1 .
9

D. y  40  2 x  1 .
9

Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục trên ?

x1
x2
x2
x1
A. y 
B. y  2
C. y  2
D. y  2
.
.
.
.
x2
x  2x  1
x  2x  3
x  2x
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  4x  3
Câu 16: Tính lim
.
x 1
x2  1
 x2 2

khi x  2
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  2.
Câu 17: Cho hàm số y   x  2
mx  1
khi x  2


Câu 18: Cho hàm số y 

2x  1
có đồ thị  H  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
x1

độ bằng 1.

Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3. Giải bất phương trình f   x   0.
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 11

Giíi h¹n - §¹o hµm
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2020

LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1. Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là

1
A.  1;   .
3

Lời giải:


Câu 2:

Câu 3:

 1

B.  ; 1    ;   . C.
 3



1
 1;   .
3


 1

Ta có: y  3x2  4 x  1  0  x   ; 1    ;   .
 3

 Chọn đáp án B.
n5
Kết quả lim
bằng
2n  1
1
5
A. .

B. 1.
C. .
2
2
Lời giải:
5
1
n5
n  1.
 lim
Ta có: lim
1 2
2n  1
2
n
 Chọn đáp án A.
Đạo hàm của hàm số y  x 4  2 x 2  3 là

A. y  x 4  2 x 2 .

B. y  4 x 4  4 x 2 .

C. y  4 x 3  4 x.

 1

D.  ; 1    ;   .
 3



D. 5.

D. y  4 x 4  4 x.

Lời giải:
Ta có: y  4 x 3  4 x.
Câu 4:

 Chọn đáp án C.
Cho hàm số y  x 2020  x 2019 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2021
A. y    0.

2021
B. y    1.

2021
C. y    2020.

2021
D. y    2.

Lời giải:
2021
Ta có: y  x 2020  x 2019  y    0.
Câu 5:

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  sin 2 x  x. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên


A. 2.
Lời giải:
Ta có: y  2 cos 2 x  1.
x 

B. 4.

: cos 2 x   1;1  2 cos 2 x  1   1; 3  .

Vậy max y  3 khi cos 2 x  1  x  k , k  .
x

C. 1.

bằng
D. 3.


 Chọn đáp án D.

Câu 6:

 x2  3x  2
khi x  1

Biết hàm số f  x    x  1
liên tục tại điểm x0  1. Giá trị a  2 bằng
a  1
khi x  1



A. 0.
Lời giải:

C. 2.

B. 1.

D. 2.

Do hàm số f  x  liên tục tại điểm x0  1 nên lim f  x   f  1  lim
x 1

 x  1 x  2   a  1  lim

 x  2   a  1  1  a  1  a  2.
x 1
x 1
Vậy a  2  0.
 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  f  x   x 2  2 x. Số gia của hàm số tại điểm x0  1 là
 lim
x 1

Câu 7:

x 1

x 2  3x  2
 a1

x 1

A. y   x   4x.

B. y   x   2x.

2

2

C. y  2  x   4x. D. y  2  x   2x.
2

2

Lời giải:

Câu 8:

2
2
Ta có: y  f  x  x0   f  x0   f  x  1  f  1   x  1  2  x  1   3   x   4x.


 Chọn đáp án A.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A. lim x1001  .
B. lim x1001  .
x 




C. lim x
x 

1001

x

1002

x 

  .





D. lim x1001  x1002  .
x 

Lời giải:
1

Ta có: lim x1001  x1002  lim x1002   1   . Vậy C sai.
x 
x 
x


 Chọn đáp án C.
Đạo hàm của hàm số y  2 sin 4 x  3cos 2 x là



Câu 9:



A. y  2 cos 4 x  3sin 2 x.

B. y  8 cos 4 x  6 sin 2 x.

C. y  8 cos 4 x  6 sin 2 x.

D. y  2 cos 4 x  3sin 2 x.

Lời giải:
Ta có: y  8 cos 4 x  6 sin 2 x.
 Chọn đáp án B.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  sin x   cos x.

B.  cos x    sin x.

C.

 x  


2
x

, x  0. D.  x   1.

Lời giải:
Ta có:

 x   2 1x ,x  0. Vậy C sai.

 Chọn đáp án C.

Câu 11: Cho a 

và lim

x 

A. a   10; 2  .
Lời giải:





9 x 2  ax  3x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

B. a   6;14  .

C. a   3; 6  .


D. a   13; 20  .


Ta có: lim

x 

Câu 12:







ax
a
a
9 x 2  ax  3 x  lim 

  xlim
x  

2
6
a
 9 x  ax  3x 
 9 3
x


a
   2  a  12 .
6
 Chọn đáp án B.
Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 4  là

A. y  6 x  2.

B. y  3x  1.

C. y  6 x  2

D. y  3x  1.

Lời giải:
TXĐ: D  .
Ta có: y  3x 2  3  y  1  6.
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm A  1; 4  là: y  4  y 1 x  1  y  6 x  2.
 Chọn đáp án A.

Câu 13: Với a  , giá trị lim

x2   a  2  x  a  1

x 1

2a
.
3

Lời giải:

A.

Ta có: lim
x 1

x3  1
2  a
B.
.
3

x2   a  2  x  a  1
x3  1

 lim
x 1

bằng
C.

a
.
3

D.

a
.

3

 x  1 x  1  a   lim x  1  a  a .
x  x1 3
 x  1  x  x  1
2

x 1

2

 Chọn đáp án C.

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  2  2 x  1 là
10

A. y  40  2 x  1 .
10

B. y  10  2 x  1 .
9

C. y  20  2 x  1 .
9

D. y  40  2 x  1 .
9

Lời giải:
9

9
Ta có: y  2.10.  2 x  1 .  2 x  1  40  2 x  1 .

 Chọn đáp án D.
Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
x1
x2
x2
A. y 
B. y  2
C. y  2
.
.
.
x2
x  2x  1
x  2x  3
Lời giải:
x2
Hàm số y  2
có tập xác định D  nên liên tục trên .
x  2x  3
 Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  4x  3
Câu 16: Tính lim
.
x 1
x2  1
Lời giải:

 x  1 x  3  lim x  3  1.
x2  4x  3
Ta có: lim
 lim
2
x 1
x

1
x 1
 x  1 x  1 x1 x  1

Câu 17:

D. y 

x1
.
x  2x
2

 x2 2

khi x  2
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  2.
Cho hàm số y   x  2
mx  1
khi x  2




Lời giải:
Ta có: y  2   2 m  1.
x2 2
x2
1
1
 lim
 lim

x

2
x

2
x2
x2 2 4
 x  2 x  2  2

lim y  lim

x  2



x2




và lim y  lim  mx  1  2 m  1.
x  2

x  2

Hàm số đã cho liên tục tại x  2  lim y  lim y  y  2   2m  1 
x  2

x  2

1
3
m .
4
8

2x  1
có đồ thị  H  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
x1

Câu 18: Cho hàm số y 
độ bằng 1.
Lời giải:

 3
3
nên điểm thuộc  C  có hoành độ bằng 1 là M  1;  .
2
 2
1

 y 1  .
4

TXĐ: D  \1 . Vì y  1 
Ta có: y 

1

 x  1

2

 3
3
3 1
1
5
Tiếp tuyến tại M  1;  có phương trình là: y   y 1 x  1  y    x  1  y  x  .
2
2 4
4
4
 2

Câu 19: Cho hàm số y  f  x   x 2  4 x  3. Giải bất phương trình f   x   0.
Lời giải:
Ta có: f   x 

x



 x   ;1 .

2

 4x  3

 

2 x2  4x  3

 x  2
 x  2  0
0 2

x2  4x  3
 x  4 x  3  0
 x   ;1   3;  
x2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là  ;1 .
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

ÔN TậP KIểM TRA ĐịNH Kỳ
Môn: Toán 11


Giới hạn - Đạo hàm
TNG ễN TP S 02_TrNg 2020

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo
Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

Trong quỏ trỡnh su tm, biờn son li gii, cú sai sút gỡ kớnh mong quý thy cụ v cỏc em hc sinh gúp
ý kim tra c hon chnh hn! Xin chõn thnh cm n!
NI DUNG BI
I. PHN TRC NGHIM (6,0 im).
Cõu 1: Cho hm s y x 4 2 x 2 . Tp nghim ca bt phng trỡnh y 0 l
B. ; 1 0;1 .

A. 1;1 .
Cõu 2:

B. y 2 cos 2 x.
B. y 8 x 5

C. y 4 x 1.

Cho hm s y f x x 2020 3x. Kt qu lim

Cõu 5:


A. 0.
Cho un v vn

C. lim

f x 4

bng
x 1
B. 2023.
C. 4.
D. 2020.
l cỏc dóy s tha món lim un a , lim vn b , a; b . Khng nh no sau
B. lim 2un 3vn 2a 3b.

un a
.
vn b

D. lim un vn ab.

o hm ca hm s y 2 2 x 1 l
A. y

4

.

B. y


2

.

2x 1
2x 1
ng thc no sau õy ỳng?

A. x 3 3x.
B. sin x cos x.



Cõu 9:

D. y 8 x 11.

x 1

õy sai?
A. lim un vn a b.

Cõu 8:

D. y cos 2 x.

2

Cõu 4:


Cõu 7:

C. y 2 cos 2 x.

Cho hm s y x 2 x cú th C . Phng trỡnh tip tuyn ca C ti im P 1; 3 l
4

A. y 8 x 5.

Cõu 6:

D. 1; 0 1; .

o hm ca hm s y sin 2 x l
A. y cos 2 x.

Cõu 3:

C. 1; .

C. y

1
2x 1

.

C. 2020 0.


Dóy s cú s hng tng quỏt no sau õy cú gii hn bng 1 ?
n2
n2
n2 2
.
A. un
B. vn 2
C. zn
.
.
2n 1
n2
n 2
o hm cp hai ca hm s y x 5 5x 2 2 l
A. y 10 x 3 10.

B. y 5x 4 10 x.

C. y 20 x 3 10 x.

D. y

1
2 2x 1

.

D. cos x sin x.
D. wn


n2
.
n1

D. y 20 x 3 10.

x 2 ax 1 khi x 2

Cõu 10: Giỏ tr a hm s f x 2
cú gii hn ti x 2 l

2 x x 1 khi x 2
A. a 1.
B. a 1.
C. a 2.
D. a 2.


Câu 11: Cho hàm số y  sin x  cos x. Tất cả các nghiệm của phương trình y  2  0 là
A. x  


4

 k 2 , k  . B. x 

Câu 12: Giá trị lim
x 1



4

 k 2 , k  .

C. x  


4

 k , k  . D. x 


4

 k , k  .

x2  1
bằng
x 1

A. 1.

C. .

B. 2.

D. 0.


2 x  m khi x  0

Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số f  x   
liên tục trên

mx  2 khi x  0
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  0 .
Câu 14: Biết 2 sin 3x  3cos 2x   a sin 2x  b cos 3x , a , b  . Giá trị a  2b bằng







A. 18.

B. 6.

C. 0.
D. 12.
an  bn  2n  4
Câu 15: Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim
 1. Tổng 2a  b bằng
n2  1
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  2x
Câu 16: Tính lim 2
.
x 2 x  4
 x2  2x  3
khi x  3

Câu 17: Cho hàm số y   x  3
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  3.
m  1
khi x  3

Câu 18: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến
3

2

song song với đường thẳng y  15 x  16.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  

x2  9
. Giải bất phương trình f   x   0.
x
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020


Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ


¤N TËP KIÓM TRA §ÞNH Kú
M«n: To¸n 11

Giíi h¹n - §¹o hµm
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2020

LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là
B.  ; 1   0;1 .

A.  1;1 .

C.  1;   .

D.  1; 0   1;   .

C. y  2 cos 2 x.

D. y   cos 2 x.

Lời giải:
Ta có: y  4 x 3  4 x  0  x   ; 1   0;1 .
Câu 2:

 Chọn đáp án B.
Đạo hàm của hàm số y  sin 2 x là

A. y  cos 2 x.


B. y  2 cos 2 x.

Lời giải:
Ta có: y  2 cos 2 x.
Câu 3:

 Chọn đáp án B.
Cho hàm số y  x 4  2 x 2 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm P  1; 3 là

A. y  8 x  5.

B. y  8 x  5

C. y  4 x  1.

D. y  8 x  11.

Lời giải:
Ta có: y  4 x 3  4 x  y 1  8.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm P  1; 3 là: y  3  y  1 x  1  y  3  8  x  1  y  8 x  5.
 Chọn đáp án A.

Câu 4:

Cho hàm số y  f  x   x 2020  3x. Kết quả lim
x 1

A. 0.
B. 2023.
Lời giải:

Ta có: f   x   2020 x 2019  3.
f  x  4

x 1
C. 4.

bằng
D. 2020.

f  x   f  1

 f   1  2020.12019  3  2023.
x 1
x 1
x 1
 Chọn đáp án B.
Cho  un  và  vn  là các dãy số thỏa mãn lim un  a , lim vn  b ,  a; b 
lim
x 1

Câu 5:

f  x  4

 lim

đây sai?
A. lim  un  vn   a  b.
C. lim


un a
 .
vn b

B. lim  2un  3vn   2a  3b.
D. lim  un vn   ab.

Lời giải:
u
a
lim n  chỉ đúng khi lim vn  b  0. Vậy C sai.
vn b

.

Khẳng định nào sau


 Chọn đáp án C.

Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y  2 2 x  1 là
4

A. y 

2x  1

2


B. y 

.

2x  1

1

C. y 

.

2x  1

D. y 

.

1
2 2x  1

.

Lời giải:
Ta có: y  2.

Câu 7:

 2x  1




2

.
2 2x  1
2x  1
 Chọn đáp án B.
Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. x 3  3x.
B.  sin x    cos x.

 

Câu 8:

Câu 9:

C.  2020   0.

D.  cos x   sin x.

Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 1 ?
n2
n2
n2  2

A. un 
B. vn  2
C. zn 
.
.
.
2n  1
n2
n 2
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x 5  5x 2  2 là
B. y  5x 4  10 x.

A. y  10 x 3  10.

D. wn 

C. y  20 x 3  10 x.

n2
.
n1

D. y  20 x 3  10.

Lời giải:
Ta có: y  5 x 4  10 x; y  20 x 3  10.
 Chọn đáp án D.


Câu 10:

2

 x  ax  1 khi x  2
Giá trị a để hàm số f  x    2
có giới hạn tại x  2 là

2 x  x  1 khi x  2
A. a  1.
B. a  1.
C. a  2.
D. a  2.
Lời giải:









Ta có: lim f  x   lim x 2  ax  1  2a  5 và lim f  x   lim 2 x 2  x  1  7 .
x  2

x  2

x  2


x  2

Hàm số f  x  có giới hạn tại x  2 khi và chỉ khi lim f  x   lim f  x   2 a  5  7  a  1.
x  2

Câu 11:

x  2

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số y  sin x  cos x. Tất cả các nghiệm của phương trình y  2  0 là

A. x  



4
Lời giải:

 k 2 , k  . B. x 


4

 k 2 , k  .

C. x  


4


 k , k  . D. x 


4

 k , k  .



Ta có: y  cos x  sin x  2 cos  x   .
4






Lúc đó: y  2  0  2 cos  x    2  0  cos  x    1  x    k 2 , k  .
4
4
4



Câu 12:

 Chọn đáp án A.
x2  1
Giá trị lim

bằng
x 1 x  1
A. 1.
B. 2.

C. .

D. 0.


Lời giải:

 x  1 x  1  lim x  1  2.
x2  1
 lim
 
x 1 x  1
x 1
x 1
x 1
 Chọn đáp án B.

Ta có: lim

2 x  m khi x  0

Câu 13: Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số f  x   
liên tục trên

mx  2 khi x  0

A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  0 .
Lời giải:
Trên khoảng  0;   hàm số f  x   2 x  m là hàm số liên tục.



Trên khoảng  ; 0  hàm số f  x   mx  2 là hàm số liên tục.





Ta có: lim f  x   lim 2 x  m  m , lim f  x   lim  mx  2   2 và f  0   m .
x 0

x 0 

Hàm số f  x  liên tục trên

x 0

x 0

khi f  x  liên tục tại x  0  lim f  x   lim f  x   f  0 
x 0

x 0


  m  2  m  2 .

 Chọn đáp án C.

Câu 14: Biết  2 sin 3x  3cos 2x   a sin 2x  b cos 3x , a , b  . Giá trị a  2b bằng
B. 6.

A. 18.
Lời giải:

C. 0.

D. 12.

a  6
Ta có:  2sin 3x  3cos 2 x   6cos 3x  6sin 2 x  
. Vậy a  2b  18.
b  6
 Chọn đáp án A.
an3  bn2  2n  4
Câu 15: Cho a , b là các số thực thỏa mãn lim
 1. Tổng 2a  b bằng
n2  1
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Lời giải:
an3  bn2  2n  4

Do lim
 1 nên a  0 (vì nếu a  0 thì bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu, giới hạn
n2  1
bằng  khi a  0 và bằng  khi a  0 ).
2 4
b  2
an3  bn2  2n  4
bn2  2n  4
n n  b  b  1. Vậy 2 a  b  1 .
 lim
 lim
Lúc đó: lim
1
n2  1
n2  1
1 2
n
 Chọn đáp án A.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
x2  2x
Câu 16: Tính lim 2
.
x 2 x  4
Lời giải:
Ta có: lim
x2

x  x  2
x2  2x

x
1
 lim
 lim
 .
2
x

2
x

2
x2 2
x 4
 x  2  x  2 


Câu 17:

 x2  2x  3
khi x  3

Cho hàm số y   x  3
. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x  3.
m  1
khi x  3


Lời giải:
Ta có: y  3   m  1.


 x  1 x  3   lim x  1  4.
x2  2x  3
 lim
 
x 3
x 3
x 3
x 3
x3
x3
Hàm số đã cho liên tục tại x  3  lim y  y  3   m  1  4  m  3.
lim y  lim

x3

Câu 18: Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến
3

song song với đường thẳng y  15 x  16.
Lời giải:
TXĐ: D  . Ta có: y  3x 2  3. Tiếp tuyến  song song với đường thẳng y  15 x  16 nên  có
hệ số góc bằng 15 .
 x  2  y  14
Ta xét phương trình: y  15  3x2  3  15  
.
 x  2  y  14
+ Tiếp tuyến  của  C  tại A  2;14  có phương trình là: y  14  15  x  2   y  15x  16 (nhận).

+ Tiếp tuyến  của  C  tại B  2; 14  có phương trình là: y  14  15  x  2   y  15x  16 (loại).

Vậy tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu là y  15 x  16.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  

x2  9
. Giải bất phương trình f   x   0.
x

Lời giải:

9 
9 x2  9
Ta có: f   x    x    1  2  2 .
x
x
x

2
2

x 9
x  9  0
Lúc đó: f   x   0 

0

 x   3; 3 \0.

x2

x  0


Vậy tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là  3; 3  \0 .
HẾT
HUẾ...21h00 Ngày 10 tháng 5 năm 2020



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×