Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KTGKI năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.52 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GÒ QUAO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH PHƯỚC B2 NĂM HỌC 2010 – 2011
Họ và tên hs : …………………………… KHỐI 3
Lớp 3/ ….. MÔN : TIẾNG VIỆT
Thứ …, ngày … tháng 10 năm 2010
A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng : (6 điểm)
- HS bốc thăm chọn và đọc một đoạn khoảng 55-60 tiếng trong các bài sau :
Bài 1 : Cậu bé thông minh (SGK TV3/Tập 1 trang 4 ; 5)
Bài 2 : Cuộc họp của chữ viết (SGK TV3/Tập 1 trang 44)
Bài 3 : Trận bóng dưới lòng đường (SGK TV3/Tập 1 trang 54 ; 55)
Bài 4 : Các em nhỏ và cụ già (SGK TV3/Tập 1 trang 62 ; 63)
2/ Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)
HS đọc thầm bài “Trận bóng dưới lòng đường” (SGK Tiếng Việt 3, trang
54&55). Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
a) Các bạn chơi bóng gì dưới lòng đường ?
Bóng chuyền
Bóng đá
Bóng rổ
b) Các bạn nhỏ chơi bóng ở đâu ?
Ở sân vận động.
Ở trước sân trường.
Ở dưới lòng đường.
c) Tác hại của việc chơi bóng dưới lòng đường là gì ?
Dễ gây tai nạn giao thông cho người tham gia giao thông.
Dễ gây tai nạn cho người đi bộ trên vỉa hè.
Cả hai ý trên.
d) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm được gạch chân trong câu dưới đây :
Em là học sinh lớp 3.
……………………….
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


Đọc: ……
Viết : ……
TB: ……
B/ KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)
1/ Chính tả (Nghe - viết). (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn 4
Bài “Các em nhỏ và cụ già” (SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 62 - 63)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
2/ Tập làm văn : (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người mà em quý mến theo
gợi ý sau :
Gợi ý :
- Người đó là ai, tên gì, bao nhiêu tuổi ?
- Người đó làm nghề gì ?
- Tả sơ lược về hình dáng và tính tình của người đó.
- Tình cảm của em đối với người đó như thế nào ?
Bài làm
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Lỗi
............................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GÒ QUAO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH PHƯỚC B2 NĂM HỌC 2010 – 2011
Họ và tên hs : …………………………… KHỐI 3
Lớp 3/ ….. MÔN : TOÁN
Thứ …, ngày … tháng 10 năm 2010

Câu 1. Tính nhẩm : (2 điểm)
36 : 6 = 54 : 6 = 6 x 7 = 5 x 3 =
6 x 6 = 9 x 6 = 42 : 6 = 15 : 5 =
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
635 + 345 824 – 342 54 x 6 48 : 4
----------- ----------- ----------- -----------
----------- ----------- ----------- -----------
----------- ----------- ----------- -----------

Câu 3. Tìm x : (2 điểm)
a) 50 : X = 10 b) X : 6 = 8
................................... ................................
................................... ................................
................................... ................................
Câu 4. Năm nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao
nhiêu tuổi ? (2 điểm)
Bài giải
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Câu 5 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2 điểm)
a) Hình tứ giác ABCD có :
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
b) Trong phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của phép chia đó là :
A. 0 B. 1
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A
D C
B
C. 2 D. 3
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHỐI 3
MÔN : TOÁN
Câu 1. (2 điểm) Hai phép tính đúng được 0,5 điểm.
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 6 x 7 = 42 5 x 3 = 15
6 x 6 = 36 9 x 6 = 54 42 : 6 = 7 15 : 5 = 3
Câu 2. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
635 + 345 824 – 342 54 x 6 48 : 4

635 824 54 48 4
+ 345 - 342 x 6 4 12
980 482 324 08
8
0

Câu 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
a) 50 : X = 10 b) X : 6 = 8
X = 50 : 10 X = 8 x 6
X = 5 X = 48
Câu 4. Giải toán : (2điểm)
Bài giải
Năm nay tuổi của mẹ là : (0,5 điểm)
6 x 5 = 30 (tuổi) (1 điểm)
Đáp số : 30 tuổi. (0,5 điểm)
Câu 5 . (2 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng được 1 điểm.
a) ) Hình tứ giác ABCD có :
A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông
b) Trong phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của phép chia đó là :
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Duyệt của Ban giám hiệu
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHỐI 3
MÔN : TIẾNG VIỆT
I/ Kiểm tra đọc (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng, đúng từ (2 điểm).

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghóa (1 điểm).
- Tốc độ đạt yêu cầu (2 điểm).
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu (1 điểm).
2/ Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) Các bạn chơi bóng gì dưới lòng đường ?
Bóng chuyền
Bóng đá
Bóng rổ
b) Các bạn nhỏ chơi bóng ở đâu ?
Ở sân vận động
Ở trước sân trường
Ở dưới lòng đường
c) Tác hại của việc chơi bóng dưới lòng đường là gì ?
Dễ gây tai nạn giao thông cho người tham gia giao thông.
Dễ gây tai nạn cho người đi bộ trên vỉa hè.
Cả hai ý trên.
d) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm được gạch chân trong câu dưới đây :
Em là học sinh lớp 3.
Ai là học sinh lớp 3 ?
II/ Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Viết chính tả (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm)
- Bài viết sai 1 lỗi giáo viên trừ 0,5 điểm.
2/ Tập làm văn (5 điểm)
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
+ Viết được một đoạn văn từ 5 câu trở lên.
+ Đúng yêu cầu đề bài.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.

x
x
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×