Tuầ n 10 Thứ hai ngày18 tháng 10 năm 2010
Tập đọc
Tiết19: Ôn tập giữa kì I
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ
năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập
đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc
độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ,
biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học
- Phiếu giao việc cho bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định ; hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới
- Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến
thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong 9 tuần đầu
học kì I.
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng)
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào
đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.
b) Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ
tuần 1 đến tuần 9:
- HS đọc yêu cầu.
- GV phát phiếu thảo luận. - HS thảo luận nhóm theo ND
phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- HS đọc lại .
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1
đến tuần 9:
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung
Việt Nam
tổ quốc
em
Sắc màu
em yêu
Phạm Đình
Ân
Em yêu tất cả các sắc màu gắn
với cảnh vật, con ngời trên đất
nớc Việt Nam.
Cánh
chim hoà
bình
Bài ca về
trái đất
Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần
giữ gìn trái đất bình yên, không
có chiến tranh.
Ê-mi-li
con ..
Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc
Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối
cuộc chiến tranh xâm lợc Việt
Nam.
Con ngời
với thiên
nhiên
Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sông
Đà
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh
cô gái Nga chơi đàn trên công
trờng thuỷ điện sông Đà vào
một đêm trăng đẹp.
Trớc cổng
trời
Nguyễn Đình
ảnh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một
vùng cao.
4- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
__________________________________
Tiết4: Toán
T 46: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo dộ dài viết dới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
II- Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách đọc viết số thập phân?
3- Bài mới
*Bài tập 1 (48): Chuyển các phân
số thập phân sau thành số thập
phân, rồi đọc các số thập phân đó.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
*Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ
dài dới đây, những số nào bằng
11,02km?
- HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu.
- Chữa bài.
*Bài tập 4 (49):
- HS đọc yêu cầu.
127
12,7
10
65
0,65
100
2005
2,005
1000
8
0,008
1000
=
=
=
=
- HS làm vào nháp.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
*Kết quả:
11,020km = 11,02km
11km 20m = 11,02km
11020m = 11,02km
Nh vậy, các số đo độ dài nêu ở
phần b, c, d đều bằng 11,02km.
4m 85cm = 4,85m
72ha = 7,2km
2
- HS làm vào vở.
- Lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán
là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng
học toán là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000
đồng.
4- Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.
Tiết 4: Đạo đức
Tình bạn (tiết 2)
I/ Mục tiêu: Học song bài này, HS biết:
- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng
ngày.
- Quyền đợc kết giao bạn bè của các em trai và em gái
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lân
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài. GV bắt nhịp cho HS hát bài Lớp chúng ta kết đoàn.
- Hoạt động 1: Đóng vai (bài tập1, SGK).
*Mục tiêu: HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều
sai.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ:
+ Nhóm 1: tình huống bạn vứt rác
không đúng nơi quy định.
+ Nhóm 2: tình huống bạn quay
cóp trong giờ kiểm tra.
+ Nhóm 3: tình huống bạn làm việc
riêng trong giờ học.
+ Nhóm 4: tình huống bạn ăn quà
vặt.
- Các nhóm thảo luận để đóng vai
theo các tình huống trên.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi
thấy bạn làm điều sai? Em có sợ
bạn giận khi khuyên ngăn bạn
không?
- Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái?
Em có giận, có trách bạn không?
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong khi đóng vai của các nhóm?
Cách ứng xử nào là phù hợp (hoặc
cha phù hợp)? Vì sao?
- Kết luận:
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.
- Các nhóm lần lợt lên đóng vai.
- Thảo luận cả lớp theo các câu
hỏi.
- Hoạt động 2: Tự liên hệ
*Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
*Cách tiến hành: - HS tự liên hệ, sau đó trao đổi với bạn ngồi cạnh.
- HS trình bày trớc lớp
- Khen và kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự nhiên
đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
- Hoạt động 3: HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về
chủ đề Tình bạn đẹp.
*Mục tiêu: Củng cố bài
*Cách tiến hành:
- HS đọc, kể, hát trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Giới thiệu thêm cho HS một số câu chuyện, bài hát, bài thơ
Chiu Tit 2 : Luyn Ting Vit
ễN V CH THIấN NHIấN.
I. Mc tiờu:
- Cng c, h thng hoỏ vn t ng thuc ch Thiờn nhiờn.
- Hc sinh bit vn dng nhng t ng ó hc t cõu vit thnh mt
on vn ngn núi v ch .
- Giỏo dc hc sinh ý thc t giỏc trong hc tp.
II. Chun b: Bi tp, bng nhúm
III. Hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2.Kim tra :
- Giỏo viờn kim tra s chun b ca
HS.
- Giỏo viờn nhn xột.
3. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Bi tp 1:
H: Tỡm cỏc thnh ng, tc ng, ca
dao trong ú cú nhng t ch cỏc s
vt, hin tng trong thiờn nhiờn?
- HS nờu.
- HS c yờu cu bi, Tho lun nhúm,
ghi vo phiu
- Tri nng chúng tra, tri ma chúng
ti.
- Mun n chiờm thỏng nm thỡ trụng
Bài tập 2 :
Tìm các từ miêu tả không gian
a) Tả chiều rộng:
b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sâu :
- GV nhận xét
Bài tập 3 :
Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm
được ở bài tập 2.
a) Từ chọn : bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
d) Từ chọn : hun hút
4. Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho
bài sau được tốt hơn.
trăng rằm tháng tám.
- Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì
mưa.
- Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.
- Làm bài nhóm đôi
a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát,
thênh thang, mênh mông…
b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp,
tít mù khơi, dài dằng dặc, lê thê…
c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, vời
vợi…
d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút,
hoăm hoắm…
a) Từ chọn : bát ngát.
- Đặt câu : Cánh đồng lúa quê em rộng
mênh mông bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc,
- Đặt câu : Con đường từ nhà lên
nương dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
- Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi.
d) Từ chọn : hun hút
- Đặt câu : Hang sâu hun hút.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị
bài sau
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: LTVC:
Ôn tập( T2 )
I/ Mục tiêu:
1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2- Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới
- Giới thiệu bài:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- Cho điểm
b) Nghe-viết chính tả bài: Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng
- GV Đọc bài.
- HS đọc thầm lại bài.
- Hiểu nghĩa các từ : cầm trịch,
canh cánh, cơ man
- Nêu nội dung đoạn văn?
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai
cho HS viết bảng con: cầm trịch,
canh cánh, cơ man đỏ lừ, ngợc
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- Thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
- Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn
khoăn về trách nhiệm của con ngời
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
nguồn nớc.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
4- Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Kiểm tra giữa học kì I môn toán
Lớp 5 Năm học 2009- 2010
Đề bài
Câu 1: Tính rồi rút gọn :
3 4 6 3 6 8
; : ; :
10 9 5 7 7 9
x
Câu 2: Chuyển hỗn số sau thành phân số:
3 4 2
2 ;5 ;6
5 3 5
Câu 3: Một vờn hoa hình chữ nhật có chiều dài bằng 120 m ,chiều rộng
bằng 1/ 3 chiều dài . Tính diện tích vờn hoa đó
Câu 4: Điền dấu > < =
a, 2m 9dm 209dm
b, 8dm 5cm 810cm
c, 290ha ..79km
d, 4cm . 50 mm
Câu 5: Bài toán
Một vòi nớc chảy vào bể, giờ đầu chảy đợc
2
25
bể, giờ thứ hai chảy đợc
1
5
bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi đó chảy đợc bao nhiêu phần bể?
Đáp án toán lớp 5
Câu 1: ( 1,5 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
2 14 27
Kết quả : 15 5 28
Câu 2: ( 1,5 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5điểm)
13 19 32
Kết quả : 5 3 5
Câu 3: ( 2,5 điểm )
- Lời giải và phép tính chiều rộng đúng 1 điểm
- Lời giải và phép tính diện tích đúng 1 điểm
- Đáp số đúng 0,5 điểm .
Bài giải
Chiều rộng vờn hoa là :
120 : 3 = 40 ( m )
Diện tích vờn hoa là :
120 x 40 = 4800( m )
Đáp số : 4800 m
Câu 4: ( 2 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, = b, <
c, < d, >
Câu 5:
( 2,5 điểm)
- Câu lời giải đúng 0,5 điểm .
- Phép tính đúng : 1,5 điểm .
- Đáp số đúng: 0,5 điểm
Bài giải
Trung bình mỗi giờ vòi nớc chảy đợc số phần của bể là :
1 2 7
( ) : 2
5 25 50
+ =
( bể)
7
Đáp số : bể
50
Tiết 3: Chính tả
Ôn tập giữa học kì I( T3)
I/ Mục tiêu :
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm
trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới
a) - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
b) Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu.
- GV ghi lên bảng tên 4 bài văn:
+ Quang cảnh làng mạc ngày
mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.
+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau.
- HS làm việc cá nhân theo gợi ý:
+ Mỗi em chọn và đọc ít nhất một
bài văn.
+ Ghi lại những chi tiết em thích
nhất trong bài, giải thích tại sao em
thích.
- Khuyến khích HS nói nhiều hơn
một chi tiết, đọc nhiều hơn một bài
văn.
- HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình
thích trong mỗi bài văn, giải thích lý
do tại sao mình thích
- Nhận xét, khen ngợi những HS
tìm đợc chi tiết hay , giải thích đợc
lý do mình thích.
- HS đọc.
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS làm việc cá nhân theo hớng
dẫn của GV.
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS khác nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học
Tiết 4 : Lịch sử
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
I/ Mục tiêu:
Học song bài này học sinh biết:
- Ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng trờng Ba Đình Hà Nội , Chủ Tịch Hồ
Chí Minh đã đọc Tuyên Ngôn Độc Lập.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ
cộng hoà.
- Ngày 2-9- 1945 trở thành ngày Quốc khánh nớc ta.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trong SGK.
- ảnh t liệu khác( nếu có).
- Phiếu học tập của học sinh
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
HS nêu diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng mùa thu.
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
a) Hoạt động 1: (Làm việc theo
nhóm)
+Em hãy tả lại không khí tng bừng
của buổi lễ tuyên bố độc lập?
+Em có nhận xét gì về quang cảnh
ngày 2-9-1945 ở Hà Nội?
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
*Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc
lập:
- Nêu nội dung của bản tuyên ngôn
độc lập?
- Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác
Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam
khẳng định điều gì?
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc từ đầu đến Tuyên ngôn
độc lập
- HS thảo luận nhóm theo câu
hỏi:
- Ngày 2-9-1945, Hà Nội tng
bừng cờ hoa. Nhân dân nô nức
tiến về Quảng trờng Ba Đình.
- Đúng 14 giờ Bác Hồ đọc bản
Tuyên ngôn Độc lập.
- HS đọc từ Hỡi đồng bào cho
đến độc lập ấy.
- HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ
sung.
*Nội dung của bản Tuyên ngôn
Độc lập:
Bản Tuyên ngôn Độc lập đã:
c) Hoạt động 3: (Làm việc theo
nhóm)
*ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945:
- GV nhận xét tuyên dơng nhóm thảo
luận tốt
- Khẳng định quyền độc lập, tự
do của dân tộc Việt Nam.
- Dân tộc Việt Nam quyết tâm
giữ vững quyền tự do độc lập ấy.
- HS đọc đoạn còn lại:
+ Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày
2-9-1945?
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS trả lời
*ý nghĩa:
Khẳng định quyền độc lập dân
tộc, khai sinh nớc Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà
4- Củng cố, dăn dò: Cho HS đọc phần ghi nhớ. GV nhận xét giờ
học.
Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010
Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4)
I/ Mục tiêu:
- Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ)
gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ
điểm.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới: - Giới thiệu bài:
- Bài tập 1:
- HS nêu yêu
cầu.
*Ví dụ về lời giải:
VN-Tổ Cánh Con ngời
- Hớng dẫn HS
nắm vững yêu
cầu của bài tập
- HS suy nghĩ,
làm việc theo
nhóm
- Đại diện một
số nhóm trình
bày.
- Nhận xét.
- HS đọc toàn
bộ các từ ngữ
vừa tìm đợc
2-Bài tập 2:
- HS nêu yêu
cầu.
- Hớng dẫn HS
nắm vững yêu
cầu của bài tập
- HS thi làm
việc theo nhóm
vào bảng nhóm
- Đại diện
nhóm lên trình
bày kết quả
thảo luận.
- Nhận xét.
- KL:
quốc em chim hoà
bình
với thiên
nhiên
Danh
từ
Tổ quốc,
đất nớc,
giang
sơn,
Hoà bình,
trái đất,
mặt đất,
Bầu trời,
biển cả,
sông ngòi,
Động
từ,
tính từ
Bảo vệ,
giữ gìn,
xây dựng,
vẻ vang,
Hợp tác,
bình yên,
thanh
bình, tự
do,
Bao la,
vời vợi,
mênh
mông, bát
ngát,
Thành
ngữ,
Tục
ngữ.
Quê cha
đất tổ,
non xanh
nớc
biếc,...
Bốn biển
một nhà,
chia ngọt
sẻ bùi,
Lên thác
xuống
ghềnh,
cày sâu
cuốc bẫm,
Bảo vệ Bình
yên
Đoàn
kết
Bạn
bè
Mênh
mông
Từ
đồng
nghĩa
Giữ gìn,
gìn giữ
Bình
yên,
bình
an,
thanh
bình,
Kết
đoàn,
liên kết,
Bạn
hữu,
bầu
bạn,
bè
bạn,
Bao la,
bát
ngát,
mênh
mang,
Từ
trái
nghĩa
Phá hoại
tàn phá,
phá
phách,
Bất ổn,
náo
động,
náo
loạn,
Chia rẽ
phân
tán,
mâu
thuẫn
Kẻ
thù,
kẻ
địch
Chật
chội,
chật
hẹp,hạn
hẹp,
4- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
_____________________________________
Tiết 2:
Khoa học
Phòng tránh tai nạn giao thông đờng bộ
I/ Mục tiêu :
Sau bài học .HS có khả năng:
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện
pháp tai nạn giao thông.
- Có ý thức chấp hành tai nạn giao thông và cẩn thận khi tham gia
giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 41-42 SGK.
- Su tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
III/ Hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
HS nêu phần Bạn cần biết của tiết học trớc.
3- Bài mới:
a)- Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu:
- Nhận ra đợc những việc làm vi phạm luật giao thông của những ngời
tham gia giao thông trong hình.
- HS nêu đợc những hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó.
*Cách tiến hành:
- HS trao đổi nhóm
+Quan sát các hình 1,2,3,4 trang
40 SGK.
+Lần lợt tự đặt câu hỏi cho bạn trả
lời theo nội dung các hình.
- Kết luận:
- HS thảo luận nhóm theo HD của
GV.
- Đại diện một số cặp lên hỏi và trả
lời
b)- Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp an toàn giao thông.
*Cách tiến hành:
- HS thảo luận nhóm theo các bớc: - HS thảo luận nhóm.
+ Nêu những việc cần làm đối với
ngời tham gia giao thông thể hiện
qua hình?
- GV ghi lại các ý kiến, cho 1-2 HS
đọc.
- GV tóm tắt, kết luận chung.
+ HS quan sát hình 5, 6, 7.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Yêu cầu mỗi HS nêu ra một biện
pháp an toàn giao thông.
- HS đọc.
4- Củng cố, dặn dò:
- HS đọc phần Bạn cần biết.
- Nhận xét giờ học, nhắc HS chấp hành nghiêm chỉnh luật giao
thông.
___________________________________
Tiết3: Toán
Tiết 48: Cộng hai Số thập phân
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
II- Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định : hát
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
a) Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ:
1,84 + 2,45 = ? (m)
- HS đổi các đơn vị ra cm sau đó
thực hiện phép cộng.
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép
cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi
tính.
1,84
+
2,45
4,29 (m)
- HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực
hiện phép cộng ra nháp.
- HS nêu.
- HS nêu lại cách cộng hai số thập
phân 1,84 và 2,45.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm
vào bảng con.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:
- Muốn cộng hai số thập phân ta
làm thế nào?
- HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
15,9
+
8,75
24,65
- HS nêu.
- HS đọc phần nhận xét: SGK-
Tr.50
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (50): Tính
- HS nêu yêu cầu.
*Bài tập 2 (50): Đặt tính rồi tính.
- Chữa bài.
*Bài tập 3 (50):
- HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
58,2 19,36
+ 24,3 + 4,08
83,5 23,44
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Làm vào nháp.
7,8 34,82
+ 9,6 + 9,75
17,4 44,57
- Làm vào vở.
- Lên bảng chữa bài
*Bài giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số: 37,4 kg
4- Củng cố dặn dò:
________________________________
Tiết 4: Tập làm văn