Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KT 1 TIET CHUONG I (HH12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.95 KB, 2 trang )

PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan: 3đ (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A.Hai mặt B.Ba mặt C.Bốn mặt D.Năm mặt
Câu 2: Nếu 3 kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên:
A. k lần B. k
2
lần C. k
3
lần D. 3k
3
lần
Câu 3: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 (đvdt). Tính thể tích của khối hình lập
phương đó?
A. 64 (đvtt) B. 91 (đvtt) C. 84 (đvtt) D. 48 (đvtt)
Câu 4: Hình chớp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1mp B. 2 mp C. 3 mp D. 4 mp
Câu 5:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai ?
A. Mỗi mặt của đa diện đều phải là đa giác đều có đúng p cạnh.
B. Trong hình đa diện đều thì các cạnh bằng nhau.
C. Khối chóp đều là một khối đa diện đều.
D. Khối lập phương là một khối đa diện đều.
Câu 6: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A.{3,5} B.{3,4} B.{5,3) D.{4,5}
II.PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Bài 1.Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a, cạnh
bên SA bằng
2a
.
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo a.
Bài 2: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
Gọi M là trung điểm của A’B’, góc tạo bởi đường thẳng CM với mặt đáy bằng 60


0
.
Tính thể tích của khối lăng trụ.
---Hết---
Họ tên:……………………………………………………………
Lớp:…………..
Kiểm tra 1tiết- Khối 12.
Môn: Hình Học – Chương I
NH : 2010-2011
ĐIỂM
PHẦN I:Trắc nghiệm khách quan: 3đ (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Ba kích thước của khối hợp chữ nhật tạo thành một cấp số nhân có cơng bội bằng 2, biết thể
tích của nó bằng 1728. Xác định 3 kích thước của nó.
A. 2, 4, 8 B. 6, 12, 24 C. 2
3
, 4
3
, 8
3
D. 8, 16, 32
Câu 3: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào là sai ?
A. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau
B. Khối lập phương có cạnh bằng 1 thì có thể tích bằng 1.
C. Khối đa diện lồi là khối đa diện đều.
C. Các mặt của khối đa diện đều là các đa giác bằng nhau.
Câu 4: Khối lập phương có thể tích 125 (đvtt). Độ dài đường chéo của nó bằng.
A. 5 B.
5 2

C.
5 3
D. -
5 3

Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Trong khối chóp đều thì các mặt là các đa giác đều bằng nhau.
B. Trong khối chóp đều thì số đỉnh bằng số mặt.
C. Trong khối chóp đều thì tổng số đỉnh với số mặt bằng số cạnh cộng 2.
D. Trong khối chóp đều thì các cạnh bên bằng nhau.
Câu 12: Khối bát diện đều thuộc loại.
A.{3,5} B.{3,4} B.{5,3) D.{4,5}
II.PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên SA = SB =
SC = 2a. Tính thể tích khối chóp SABC theo a.
Bài 2: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB =
a, BC =
3a
. Mặt phẳng ABC’D’ tạo với mặt đáy 1 góc 60
0
. Tính thể tích của khối lăng trụ .
---Hết---
Họ tên:……………………………………………………………
Lớp:…………..
Kiểm tra 1tiết- Khối 12.
Môn: Hình Học – Chương I
NH : 2010-2011
ĐIỂM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×