Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

E 8 Unit 4:Period :27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )



I/ Write the past simple form of
each verb.
Ex: Run => ran
1. Fly
2. Take
3. Go
4. Have
5. Do
6. Be
7. Ride
8. Eat
9. Sit
10. Come
Saturday,October 17,2009

* Answer.
1. Fly – flew (bay)
2. Take – took (cÇm,lÊy)
3. Go – went
4. Have – had
5. Do – did
6. Be – was/were (th×,lµ,ë)
7. Ride – rode (c­ìi,®i)
8. Eat – ate
9. Sit – sat
10. Come – came

Saturday,October 17,2009


* Vocabulary
- subject (n) - m«n häc
- (to) arrive - ®Õn
- news (n)
- Tin tøc,thêi sù

* Vocabulary.
- subject (n)
- tin tøc,thêi sù
- (to) arrive
- m«n häc
- news (n)
-®Õn

II.Complete the dialogue below.
Eg: She went fishing yesterday.
The simple past tense:(Thì quá khứ đơn)
*Diễn tả những hành động,sự việc đã xảy ra và kết
thúc trong quá khứ.
-Thường dùng kèm với các trạng từ:
Yesterday,last..,ago,thời điểm trước hiện tại.
*To be=> S+ was/were +
-verb (thường): (+) S +V-ed(có QT) +.
V-cột 2(BQT)
(-) S + didnt + bare-infinitive +....
(?) Did + S + bare-infinitive +..?

II/ Complete the dialogue below.
Use the past simple.
a) Lan :…………………………………….?

Nga :No,I ate noodles.
b) Ba :How did you get to school ?
Nam : ……………………………………………….
c) Minh : …………………………………….?
Hoa : I was at home.
d) Chi : Which subject did you have yesterday ?
Ba : ……………………………………..
Did you eat rice for lunch
I got to school by bike / I walked to school
Where were you yesterday
I had Math and English.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×