Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 16 HÌNH 8: HÌNH CHỮ NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.03 KB, 14 trang )

Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân
Giáo viên:Tôn Nữ Bích Vân
Cho tam giác ABC, O là trung điểm BC. Gọi D là
điểm đối xứng của A qua O.
a/ Tứ giác ABDC là hình gì?
D
D
A
B
B
C
C
O
O
D
D
A
B
B
C
C
O
O
Tính số đo các góc B, C, D.
Tứ giác ABDC có 4 góc vuông gọi là hình chữ nhật
b/ Nếu Â= 90
0
. So sánh AD và BC.

2.
2.


Tính chất
Tính chất
1
.
.
Định nghĩa
Định nghĩa
3 .
3 .
Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết
4.
4.
Áp dụng vào tam giác vuông
Áp dụng vào tam giác vuông
D
D
A
A
B
B
C
C
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
1. Định nghĩa :
Tiết 16
A= B = C = D= 90
A= B = C = D= 90
0

0


ABCD hình chữ nhật

Cách vẽ:






D
D
A
A
B
B
C
C
2. Tính chất:
Hình chữ nhật
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của
hình bình hành, hình thang cân.
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông


Trong hình chữ nhật
Trong hình chữ nhật

, hai đường chéo
, hai đường chéo


bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm


mỗi đường.
mỗi đường.
(sgk)
1. Định nghĩa :
Tiết 16
A= B = C = D= 90
A= B = C = D= 90
0
0


ABCD
hình chữ nhật
hình chữ nhật

Hình chữ nhật có phải là
hình thang cân không?
Hình chữ nhật có phải là
hình bình hành không?
Trong hình chữ nhật
Trong hình chữ nhật
, hai đường chéo

, hai đường chéo
có tính chất gì?
có tính chất gì?

×