Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án Giải bài tập trăc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.12 KB, 28 trang )

Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 25
A/ Mục tiêu:
-HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
-Phân biệt tr/ch,t/c.
-Năm đợc cách nhân hoá.Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
-Viết đợc bài văn: Kể về lễ hội.
B/ Chuẩn bị :
-GV: ND
-HS: SBT
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiểm tra
VởBT
2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Điền vào chỗ trống tr/ch:
Điền vào chỗ trống t/c.
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Xếp các từngữ vào các
nhóm cho thích hợp.
Nối từ ngữ thích hợp ở
cột bên trái vói từ ở bên
phải.
Dấu phẩy đợc đặt vào ô
trống.
HDHS đọc và trả lời các


câu hỏi
3)Củng cố -dặn dò :nhắc
lại ND bài.
Vở BT
Hội vật
Câu1: B
Câu2: C
Câu3: a)(1)tr, (2) tr, (3) ch.
b)(1) nứt , (2) thức.
Câu4:a)(1) trần, (2) chệ, (3)cheo,(4)trung.
b)(1)nứt,(2)đức,(3)rứt,(4)nhức.
Hội đua voi ở Tây Nguyên.
Câu5: C
Câu6: A và B
Nhân hoá.Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì
sao?
Câu7: khóc,cời,bị cách biệtvới cộng đồng,kêu
lên những tiếng oán hờn,tránh sự vô tình.
Câu 8:Vì sao ngời chèo thuyềnlại bỏ sào xuôi?
Ngày hội rừng xanh
Câu9: C

Câu10: A
HS tập kể về lễ hội.
Câu11: A(3),B(2)
Câu12: Kể về trò chơi ở bức tranh.
Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 24
A/ Mục tiêu:
-HS nắm vững nội dung các bài tập đọc

-Phân biệt s/x,dấu hỏi/dấu ngã.
-Mở rộng vốn từ :Nghệ thuật.Dấu phẩy
-Tập làm văn: Nghe -kể:Ngời bán qoạt may mắn.
B/ Chuẩn bị :
-GV: ND
-HS: SBT
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiểm tra
VởBT
2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Điền vào chỗ trống x/s:
Điền vào chỗ trống dấu
hỏi/dấu ngã.
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Xếp các từngữ vào các
nhóm cho thích hợp.
Nối từ ngữ thích hợp ở cột
bên trái vói từ ở bên phải.
Dấu phẩy đợc đặt vào ô
trống.
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
3)Củng cố -dặn dò :nhắc lại
Vở BT

Đối đáp với vua
Câu1: C
Câu2: C
Câu3: a)(1) x, (2) x, (3) s.
b)(1) cũ , (2) ngủ, (3) chảy.
Câu4:a)(1) x, (2) s, con ve sầu. b)(1)lỡ,
(2)mở;quả trứng.
Mặt trời mọc ở đằng tây.
Câu5: C
Câu6: B
Mở rộng vốn từ :Nghệ thuật.Dấu phẩy.
Câu7: A:1,3,9,10;B:2,4,5,6,7,8.
Câu 8:a-3;b-4;c-1;d-2.
Câu9: 1;2;3;4;5;9;10.
Tiếng đàn.
Câu10: B
Câu11: C
Câu12: Kể lại câu chuyện Ngời bán qoạt
may mắn.
ND bài. Câu13:A:(3);B (2)
Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 19
A/ Mục tiêu:
HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
Phân biệt l/n/ iêt/ iếc
Nhân hoá. Ôn tập về cách đặt câu hỏi Khi nào?
Kể chuyện: Chàng trai làng Phù ủng.
B/ Chuẩn bị :
GV: ND
HS: SBT

C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiểm tra
VởBT
2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Điền vào chỗ trống l/n:
Điền vào chỗ trống iêt/iêc
Điền vào chỗ trống l/n
Điền vào chỗ trống iêt/iêc
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Luyện từ và câu:
Gạch dới câu văn sử dụng
phép nhân hoá.
Vở BT
Hai Bà Trng
Câu1: B
Câu2: B
Câu3: a)(1) l, (2) l, (3) n , (4) n,(5) l, (6) n
lúa,lụa.
b)(1) biết , (2) tiếc, điếc.
Câu4:a)(1) l , (2) n , (3) n , (4) l.
b)(1) tiết, (2) diếc , (3)thiết.

Bộ đội về làng
Câu5: C

Câu6: C
Câu7:Con bò già ngớc cặp mắt đầy nhẫn
nhục và sầu não lên nhìn lão khúng.
Câu 8: A
Những từ ngữ nào trả lời
cho câu hỏi Khi nào?
HS đọc bài lựa chọn đáp án
đúng
Nghe-kể: Chàng trai làng
Phù Ung
3)Củng cố -dặn dò :nhắc lại
ND bài
Câu9: C
Báo cáo kết quả tháng thi đua
Noi gơng chú bộ đội.
Câu10: C
Câu11: A
Câu12: B
Câu13: C
Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 20
A/ Mục tiêu:
-HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
-Phân biệt s/x/ uôc/ uôt
-Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc .Ôn tập dấu phẩy.
-Tập làm văn: Báo cáo hoạt động.
B/ Chuẩn bị :
GV: ND
HS: SBT
C/ Các hoạt động dạy học

Hoạt động của
thày
Hoạt động của trò
1)Kiểm tra
VởBT
2)Bài mới
a)Giới thiệu
bài
b)HDHS làm
BT
HDHS đọc và
trả lời các câu
hỏi
Vở BT
Ơ lại với chiến khu
Câu1: B
Câu2: C
Câu3: a)(1) x, (2) s, (3) s, (4) s,(5) x, (6) s
(7) s,(8) s, (9) s.
Điền vào chỗ
trống x/s:
Điền vào chỗ
trống uôc/uôt
Tìm tiếng bắt
đầu x/s
Tìm tiếng có
vần uôt/uôc
HDHS đọc và
trả lời các câu
hỏi

Luyện từ và
câu:
Xếp các từ
theo một trật
tự do em đặt
ra:
Trong các từ
sau,Từ nào
đồng nghĩa với
từ TổQuốc?
Câu9:HDHSđặ
t dấuphẩy
HS đọc bài lựa
chọn đáp án
đúng
TLV:Báo cáo
hoạt động.
HDHS viết
báo cáo gửi cô
giáo(thày
giáo)về kết
quả học tập
của em trong
b)(1) Quốc , (2) buốt, (3) vuốt, (4)buộc.
Câu4:a)(1) sin , (2) xào, (3) xông, (4)sàng.
b)(1) nuột, (2) thuốc, (3)đuốc,(4)buốt.

Chú ở bên Bác Hồ.
Câu5: B
Câu6: C

Câu7:(2),(4),(6),(8),(1),(7),(9),(3),(10),(5).
Câu 8:(4),(6),(9).
Câu9: Chiều nay, chú Năm ngồi đọc báo.
Trên đờng mòn Hồ Chí Minh
Câu10: A
Câu11: C
HS thực hành viết báo cáo.
tháng.
3)Củng cố
-dặn dò :nhắc
lại ND bài
Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 23
A/ Mục tiêu:
-HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
-Phân biệt l/n/ ut/ uc
-Nhân hoá .Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Nh thế nào?
-Tập làm văn: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật.
B/ Chuẩn bị :
GV: ND
HS: SBT
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiểm tra
VởBT
2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi

Điền vào chỗ trống l/n:
Điền vào chỗ trống uc/ut
Tìm tiếng bắt đầu l/n
Tìm tiếng có vần ut/uc
HDHS đọc và trả lời các
câu hỏi
Luyện từ và câu:
Đọc đoạn văn và trả lời câu
hỏi.
Những từ ngữ chỉ hoạt
động của tò vò đã đợc tác
giả nhân hoá.
Vở BT
Nhà ảo thuật
Câu1: C
Câu2: B
Câu3: a)(1) n, (2) l, (3) l, (4) l.
b)(1) trút , (2) bục, (3) lúc, (4)lúc,(5)xúc.
Câu4:a)(1) l, (2) n, cái lới bắt cá.
b)(1)trục,con chó thui.
Em vẽ Bác Hồ
Câu5: C
Câu6: C
Câu7: B
Câu 8:mò,lặng lẽ quan sát,lựa chọn,xây
nhà lặng lẽ thẳng bay,khuân.
Câu9: A
Câu9:HDHSđặt
dấuphẩy
HDHS kể lại một buổi

biểu diễn nghệ thuật.
3)Củng cố -dặn dò :nhắc
lại ND bài
Chơng trình xiếc đặc sắc
Câu10: C
Câu11: C
Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 10
1)Mục tiêu:
HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
Phân biệt oai/oay ,et/oet ,l/n dấu hỏi /dấu ngã
Ôn tập về so sánh .dấu chấm.Tập viết th và phong bì th
2)Chuẩn bị :
GV:Phong bì +ND
HS:Phong bì +SBT
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiểm tra
Vở BT
2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
HDHS đọc bài"Giọng quê h-
ơng"trả lời câu hỏi.
Câu1:
Câu2:
Câu3:Điền vào chỗ trống
tiếng có vần oai/oay để tạo
thành t ngữ:
Câu4:Gạch dới những chữ
viếtsaichính tả rồi viết lại cho

đúng
Câu5:Điền dấu thanh(dấu
hỏi,dấu ngã)
HDHS đọc bài"Quê hơng"trả
lời câu hỏi.
Câu6:
Câu7:Chọn câu trả lời đúng
HS đọc bài"Giọng quê hơng"trả lời câu hỏi.
Câu1:A
Câu2:B
Câu3:a)nguôi ngoai,b)nớc xoáy,c)bà ngoại,d)ngoái
tai,e)phá hoại,g)hí hoáy
Câu4:làm ,nỡ
Câu5:xả,rõ,hiểm,tả,hữu,
Câu6chùm khế ngọt,đờng đi học,con diều biếc,con
đò nhỏ,cầu tre nhỏ,nón lá nghêng che,đêm trăng
tỏ,hoa cau rụng trắng ngoài thềm
Câu7:B
Câu8:khớu,gầy ,vẹt ,trắng,cuốc kêu,đẹp,vịt,đen
Câu9:Đặt dấu chấm rồi viết lại cho đúngc bài
HS đọc"Th gửi bà"trả lời câu hỏi.
Câu10:D
nhất
Câu8:Điền từ ngữ để hoàn
chỉnh các thành ngữ.
Câu9:HDHS đặt dấu chấm.
HDHS đọc"Th gửi bà"trả lời
câu hỏi
Câu10
Câu11

Câu12
Câu13:Nối cột A với cột B
Câu14:Điền n/l
Câu15:Điền tiếng ngả /ngã
để tạo thành từ ngữ.
Câu16:HDHS viết một bức
th
3)Củng cố -dặn dò:nhắc lại
ND bài.
Câu11:D
Câu12:HS viết lại.
Câu13:lẹt đẹt,nhão nhoét,loẹt xoẹt,khen khét,xám
ngoét,la hét.
Câu14:lồng,lên,lớn,lại,nón,non,lau.
Câu15:gả ngốn,ngã giá,bé ngã,nghiêng ngả,ngã
ngửa,ngả lng
Câu16:HS viết th.
Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 11
1)Mục tiêu:
HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
Phân biệt ong/oong ,ơn/ơng;s/x.
Mở rộng vốn từ về quê hơng.Ôn tập câu Ai làm gì?
Nói về quê hơng
2)Chuẩn bị :
GV:Phong bì +ND
HS:Phong bì +SBT
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiêm tra
VởBT

2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
Vở BT
Đọc bài để trả lời câu hỏi
HSviết tiếp các từ ngữ
Điền vần ong/oong
Tìm tiếng có vần ơn/ơng
HDHS nối
HS đọc bài lựa chọn
Điền tạo thành câu theo mẫu Ai làm
gì?
HDHS đọc bài lựa chọn đáp án
đúng
Đất quý ,đất yêu
Câu 1:B
Câu 2:A
Câu3:C
Câu4:a)sa bàn,sa bẫy,sa cơ,sa ngã...
b)xa cách,xa cảng ,xa khơi,xa
tắp..
.
Câu 5:a)trong b)mong c)moong
d)loong
Câu6:a)lơn b)mơng
Vẽ quê hơng
Câu7:lá cờ Tổ Quốc-đỏ chót,trời
mây-xanh ngắt,ngói mới -đỏ tơi,lúa
-xanh,sông máng-xanh
mát,trờng học -đỏ thắm ,hoa gạo -

đỏ chói
Câu 8:A
Câu9:B,C,E
Câu10:a)đang tha thẩn nhặt thóc
rơi;b)đang tung bọt trắng
xoá;c)mọi ngời trong nhà;d)đàn
gà con
Chõ bánh khúc của dì tôi
Câu11:A
Câu12:Cắn một miếng bánh thì nh
Điền s/x,ơn/ơng
Nối cột A với cột B
Nói về quê hơng
3)Củng cố -dặn dò :nhắc lại ND bài
thấy cả hơng đông cỏ nội gói vào
trong đó
Câu13:B
Câu14:(1)sao (2)xa (3)sắc
(4)xanh
Câu15:vờn tợc,tởng tợng.thêu
mớn,vơn mình,ngỡng mộ
Câu 16:HSviết một đoạn văn nói về
quê hơng

Luyện tiếng việt
Giải bài tập trắc nghiệm tuần 23
1)Mục tiêu:
HS nắm vững nội dung các bài tập đọc
Phân biệt l/n ,ut/uc.
Mở rộng vốn từ về quê hơng.Ôn tập câu Ai làm gì?

Nói về quê hơng
2)Chuẩn bị :
GV:Phong bì +ND
HS:Phong bì +SBT
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1)Kiêm tra
VởBT
2)Bài mới
a)Giới thiệu bài
b)HDHS làm BT
Đọc bài để trả lời câu hỏi
Vở BT
Đất quý ,đất yêu
Câu 1:B
HSviết tiếp các từ ngữ
Điền vần ong/oong
Tìm tiếng có vần ơn/ơng
HDHS nối
HS đọc bài lựa chọn
Điền tạo thành câu theo mẫu Ai làm
gì?
HDHS đọc bài lựa chọn đáp án
đúng
Câu 2:A
Câu3:C
Câu4:a)sa bàn,sa bẫy,sa cơ,sa ngã...
b)xa cách,xa cảng ,xa khơi,xa
tắp..
.
Câu 5:a)trong b)mong c)moong

d)loong
Câu6:a)lơn b)mơng
Vẽ quê hơng
Câu7:lá cờ Tổ Quốc-đỏ chót,trời
mây-xanh ngắt,ngói mới -đỏ tơi,lúa
-xanh,sông máng-xanh
mát,trờng học -đỏ thắm ,hoa gạo -
đỏ chói
Câu 8:A
Câu9:B,C,E
Câu10:a)đang tha thẩn nhặt thóc
rơi;b)đang tung bọt trắng
xoá;c)mọi ngời trong nhà;d)đàn
gà con
Chõ bánh khúc của dì tôi
Câu11:A
Câu12:Cắn một miếng bánh thì nh
thấy cả hơng đông cỏ nội gói vào
trong đó

×