Tải bản đầy đủ (.doc) (304 trang)

Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.72 MB, 304 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.06/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI
THƯƠNG PHẨM MỘT SỐ LOÀI CÁ CẢNH
CÓ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU”
MÃ SỐ KC. 06.05/06-10

Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Hải Dương Học
Chủ nhiệm đề tài:TS. Hà Lê Thị Lộc

8633

Nha Trang – 4/2011


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.06/06-10

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI


“ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG VÀ NUÔI
THƯƠNG PHẨM MỘT SỐ LOÀI CÁ CẢNH
CÓ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU”
MÃ SỐ KC. 06.05/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài

Chủ nhiệm đề tài

TS. Hà Lê Thị Lộc
Ban Chủ nhiệm ch ương trình
KT. Chủ nhiệm. Phó Chủ nhiệm

Bộ Khoa học và Công nghệ

TS. Phạm Hữu Giục

Văn phòng các chương trình
trọng điểm cấp Nhà nước
KT.Giám đốc. Phó Giám đốc

TS. Nguyễn Thiện Thành

Nha Trang – 4/ 2011


LỜI CAM ĐOAN
Chủ nhiệm đề tài, đại diện cho các thành viên tham gia đề tài cam đoan tất
cả các số liệu khoa học trình bày trong báo cáo là hoàn toàn trung thực và công
trình nghiên cứu khoa học này do các thành viên trong đề tài triển khai thực hiện từ
năm 2007 đến 2010, chưa từng được công bố trước đây.

Chủ nhiệm đề tài

Hà Lê Thị Lộc


LỜI CÁM ƠN
Đề tài “ Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm một số
loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu” Mã số: KC. 06.05/06-10 thuộc chương trình
khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước KC. 06/06-10 “Nghiên cứu phát
triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ
lực” do Bộ Khoa học và Công nghệ làm chủ quản và Viện Hải dương học chủ trì
đã được triển khai trong 3 năm (2007-2010) tại Nha Trang, thành phố Hồ Chí Minh
và Cần thơ.
Trong thời gian thực hiện đề tài đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt
tình của Ban Chủ nhiệm Chương trình KC. 06/06-10, Văn phòng các chương trình
KH & CN trọng điểm cấp nhà nước. Ban Lãnh đạo Viện Hải dương học, Bộ phận
tài vụ Viện, Ban Lãnh đạo Viện nghiên cứu thủy sản 2 thành phố Hồ Chí Minh,
Viện nghiên cứu thủy sản 3 Nha Trang, trường đại học Cần Thơ, Hội cá cảnh thành
phố Hồ Chí Minh, nơi triển khai các đề tài nhánh.
Thành công của đề tài còn có sư đóng góp tinh thần say mê và trách nhiệm
của tập thể cộng tác viên và 6 sinh viên tốt nghiệp cao học, hơn 10 sinh viên tốt
nghiệp đại học của trường đại học Nha Trang, đại học Cần Thơ, đại học Nông
nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
Xin được bày tỏ những lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất.
Chủ nhiệm đề tài


VIỆN HẢI DƯƠNG HỌC
_______


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nha Trang, ngày 20 tháng 11 năm 2010

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: “Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi thương
phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu”
Mã số đề tài: KC. 06.05/06-10
Thuộc: Chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai
đoạn 2006-2010
Tên chương trình: “Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến
trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực”
Mã số: KC. 06/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Hà Lê Thị Lộc
Ngày tháng năm sinh: 29/10/1959

Nam/nữ: Nữ

Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính

Điện thoại tổ chức: 058 3590319

Mobile: 0983205589

Email:

Tên tổ chức đang công tác: Viện Hải dương học

Địa chỉ cơ quan: 01, Cầu đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa

Địa chỉ nhà riêng: 89 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện hải dương học
Điện thoại: 058 3590036 Fax: 058 3 590034
Email:


Địa chỉ: 01, Cầu Đá, Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Bùi Hồng Long
Số tài khoản: 931. 01. 00. 00079
Tại: kho bạc nhà nước tỉnh Khánh Hòa
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo hợp đồng đã ký kết: từ ngày 1/12/2007
- Thực tế thực hiện: từ tháng 2/2008 đến tháng 11/2010
- Được gia hạn: không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
- Tổng số kinh phí thực hiện: 3.837 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: 3.600 triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn khác: 237 triệu đồng (nguồn từ sản phẩm trung
gian của đề tài)
3. Tỷ lệ và kinh phí thu hồi: không
4. Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2

3
4
5
6
7
8
9

Theo kế hoạch
Thời gian
(Tháng, năm)
01/02/2008
27/05/2008
15/06/2009
15/06/2009
30/12/2009
12/03/2010
12/03/2010
20/10/2010
20/10/2010

Kinh phí
(Tr.đ)
700.000
630.000
335.000
656.000
426.000
174.000
422.000

75.000
182.000

Thực tế đạt được
Thời gian
(Tháng, năm)
01/02/2008
27/05/2008
15/06/2009
15/06/2009
30/12/2009
12/03/2010
12/03/2010
20/10/2010
20/10/2010

Kinh phí
(Tr.đ)
700.000
630.000
335.000
656.000
426.000
174.000
422.000
75.000
182.000

Ghi chú
(Số đề nghị

quyết toán)

5. Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi (tính đến 31/10/2010):
Đơn vị tính: Triệu đồng


Số
Nội dung
T
các khoản chi
T
1 Trả công lao
động (khoa học,
phổ thông)
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
3 Thiết bị, máy
móc
4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
5 Chi khác
Tổng cộng

Theo kế hoạch
Tổng

SNKH

Thực tế đạt được
Nguồn

khác

Tổng

SNKH

1.268.000

1.268.000

1.210.466

1.210.466

1.536.000
450.000

1.299.000 237.000 1.133.934,
985
450.000
432.281

1.133.934,
985
432.281

143.000

143.000


440.000

440.000

3.873.000

124.257

435.822,3
58
3.600.000 237.000 3.336.761,
343

khác

124.257
435.822,35
8
3.336.761,
343

6. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số

Ghi

TT Số, thời gian ban hành văn bản
1 Công văn số 139/ VPCT-HCTH
ngày 25/6/2008 của Văn phòng
các chương trình trọng điểm cấp

nhà nước
2 Công văn số 251/ VPCTTĐTCKT ngày 17/5/2010 của Văn
phòng các chương trình trọng
điểm cấp nhà nước
3 Công văn số 326/VPCT-HCTH
ngày 10 tháng 8 năm 2009 của
Văn phòng các chương trình trọng
điểm cấp nhà nước
4 Công văn số 558/VPCTTĐTHKH ngày 18 tháng 11 năm
2010 của Văn phòng các chương
trình trọng điểm cấp nhà nước
7. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:

Tên văn bản
V/v về việc bổ sung đơn vị tham
gia đề tài là trường Đại học Cần
Thơ
V/v đồng ý cho thanh toán kinh phí
mua tài sản thiết bị máy móc cho
đề tài
V/v đồng ý thay đổi đối tượng
nghiên cứu là loài cá khoang cổ
đen đuôi vàng thành cá khoang cổ
nemo
V/v giải ngân nguồn kinh phí bán
sản phẩm trung gian của đề tài

chú



Số
TT
1

Tên tổ
chức đăng

Tên tổ chức

ký theo
đã tham gia
Thuyết
thực hiện
minh
Viện
Viện Nghiên
Nghiên cứu cứu
nuôi
nuôi trồng trồng
thủy
thủy sản III sản III

2

Viện
Viện Nghiên
Nghiên cứu cứu
nuôi
nuôi trồng trồng
thủy

thủy sản II sản II

3

Hội
cá Hội cá cảnh
cảnh thành thành
phố
phố Hồ Chí Hồ Chí Minh
Minh

4

Trường Đại Trường Đại
học
Cần học Cần thơ
thơ

Nội dung

Sản phẩm chủ yếu

Ghi

tham gia chủ yếu

đạt được

chú*


Nghiên cứu qui Báo cáo tổng kết qui
trình công nghệ trình công nghệ sản
sản xuất giống và xuất giống và nuôi
nuôi
thương thương phẩm cá thia
phẩm cá
thia đồng tiền (Dascyllus
đồng
tiền trimaculatus)
(Dascyllus
trimaculatus)
Nghiên
cứu ứng Báo cáo tổng kết ứng
dụng công nghệ dụng công nghệ di
di truyền trong
truyền trong sản xuất
sản xuất giống và giống và nuôi thương
nuôi
thương phẩm cá chép koi
phẩm cá chép koi (Cyprinus carpio)
(Cyprinus carpio)
Ứng dụng sản
Sản xuất ra số lượng
xuất giống
và sản phẩm như đăng
nuôi
thương ký
phẩm cá
dĩa
(Symphysodon

aequifasciata) và

neon
(Paracheirodon
innesi)
Nghiên cứu xây Báo cáo tổng kết qui
dựng qui trình trình công nghệ sản
công
nghệ sản xuất giống và nuôi
xuất giống và
thương phẩm cá dĩa
nuôi
thương (Symphysodon
phẩm cá
dĩa aequifasciata) và cá
(Symphysodon
neon (Paracheirodon
aequifasciata) và innesi)

neon
(Paracheirodon
innesi)

Bổ
sung
thêm
đơn
vị
phối
hợp



- Lý do thay đổi: theo Công văn số 139/ VPCT-HCTH ngày 25/6/2008 của
Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước đồng ý bổ sung đơn vị tham
gia phối hợp thực hiện đề tài là trường Đại học Cần Thơ để đảm bảo tính khả thi
của 2 đối tượng nghiên cứu.
8.

Các cá nhân tham gia thực hiện đề tài:

Số Tên cá nhân Tên cá nhân Nội dung tham gia
tt
đăng ký
đã tham gia
chính
theo thuyết
thực hiện
minh
1 TS. Hà Lê
TS. Hà Lê
Chủ nhiệm đề tài
Thị Lộc
Thị Lộc
Nghiên cứu qui
trình sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm cá khoang cổ
nemo
2 TS. Nguyễn TS. Nguyễn

Thư ký đề tài
Thị
Thanh Thị Thanh
Thủy
Thủy
3 TS. Trương TS. Trương
Nghiên cứu qui
Sĩ Kỳ
Sĩ Kỳ
trình sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm cá ngựa vằn
4 CN. Hồ Thị CN. Hồ THị Bố trí các
thí
Hoa
Hoa
nghiệm về kỹ thuật
sản xuất giống và
nuôi thương phẩm
cá ngựa vằn
4 CN. Hoàng
CN. Hoàng
Nghiên cứu
ứng
Đức Lư
Đức Lư
dụng qui trình sản
xuất giống và nuôi
thương phẩm loài

cá ngựa vằn
5 ThS.
ThS. Nguyễn Chủ trì nội dung
Nguyễn Văn Văn Hùng
nghiên cứu công
Hùng
nghệ sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm loài cá thia
đồng tiền

Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Báo cáo tổng kết đề
tài
Đề xuất qui trình sản
xuất giống và nuôi
thương phẩm cá
khoang cổ nemo
Các báo cáo chuyên
đề của cá khoang cổ
nemo
Đề xuất qui trình sản
xuất giống và nuôi
thương phẩm

ngựa vằn
Góp phần hoàn thiện
các

chuyên
đề
nghiên cứu
Sản xuất cá ngựa
vằn thương phẩm,
đảm bảo số lượng
giao nộp sản phẩm
10.000 con
Đề xuất qui trình
nghiên cứu công
nghệ sản xuất giống
và nuôi
thương
phẩm loài cá thia
đồng tiền

Ghi
chú


6 ThS. Lương
Trọng Bích

7 ThS.
Nguyễn Văn
Sáng
8 TS. Bùi
Minh Tâm

9 BS. Nguyễn

Văn Lãng

ThS. Lương
Trọng Bích

Bố trí các
thí
nghiệm kỹ
thuật
sản xuất giống và
nuôi thương phẩm
loài cá thia đồng
tiền

Hoàn thiện các
chuyên đề nghiên
cứu về
công nghệ
sản xuất giống và
nuôi thương phẩm
loài cá thia đồng
tiền
ThS. Nguyễn Chủ trì nội dung Đề xuất qui trình
Văn Sáng
ứng dụng công nghệ công nghệ di truyền
di truyền trong sản trong sản xuất giống
xuất giống cá chép cá chép koi
koi
TS. Bùi Minh Chủ trì nội dung
Đề xuất qui trình

Tâm
nghiên cứu công
công nghệ sản xuất
nghệ sản xuất giống giống

nuôi
và nuôi
thương thương phẩm cá
phẩm cá neon, cá neon, cá dĩa.
dĩa.
BS. Nguyễn
Ứng dụng các kết
Sản phẩm giao nộp
Văn Lãng
quả nghiên cứu để
cho đề tài là 10.000
tạo sản phẩm cho đề con cá dĩa thương
tài
phẩm và 10.000 con

neon
thương
phẩm

9. Tình hình hợp tác quốc tế:
10.

Số
tt
1


2

Tóm tắc các nội dung, công việc chủ yếu:

Các nội dung công việc chủ yếu
Sửa chữa, lắp đặt hệ thống thiết bị
cho khu thí nghiệm phù hợp cho
từng đối tượng nuôi
Mốc đánh giá : hiệu quả của đề tài
Nhập đàn cá bố mẹ từ nước ngoài: cá
dĩa, cá neon, cá chép koi
Mốc đánh giá: đàn cá bố mẹ đưa về
sinh sản tốt trong hệ thống nuôi của
đề tài

Thời gian
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
1/20081/20082/2008
2/2008
1–
2/2008

Người, cơ quan
thực hiện
Các chủ nhiệm
đề tài nhánh


1 – 2/2008 Nguyễn Văn
Sáng
Nguyễn Văn
Hùng
Nguyễn Văn
Lãng


Nội dung 1: Đặc điểm sinh học sinh
sản
3 Nghiên cứu các đặc điềm sinh học
sinh sản của cá ngựa vằn và cá thia
đồng tiền
Mốc đánh giá: các thông số khoa học
cần thiết cho sinh sản nhân tạo
Nội dung 2: Thuần dưỡng cá bố mẹ
4 Nghiên cứu sự thuần hóa và sinh sản
tự nhiên trong hệ thống nuôi của cá
dĩa, cá neon.
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
từng loài cá
5 Nghiên cứu kích thích sinh sản bằng
hormone LH – RHa và HCG trên cá
thia đồng tiền và cá chép koi.
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
từng loài cá
6 Nghiên cứu các yếu tố tác động đến
sự thành thục sinh dục của cá bố mẹ
như chu kỳ ánh sáng, nhiệt độ, chu

kỳ trăng, dòng nước, chế độ dinh
dưỡng, vật chủ cộng sinh của 3 loài
cá biển: cá ngựa, cá thia đồng tiền và
cá khoang cổ
Mốc đánh giá: các đợt sinh sản của
từng loài cá
Nội dung 3: Kỹ thuật sản xuất
giống
7 Nghiên cứu các loại thức ăn phù hợp
cho sự phát triển ấu trùng của 6 loài

Mốc đánh giá: chọn được loại thức
ăn phù hợp
8 Kỹ thuật nuôi sinh khối các loại thức
ăn tươi sống (vi tảo, luân trùng dòng
lớn và nhỏ) sử dụng làm thức ăn cho
các giai đoạn ấu trùng cá.
Mốc đánh giá: mức độ đáp ứng số
lượng, chất lượng các loại thức ăn
cho các đợt ương cá

1/20081/2009

1/20081/2009

20082009

2008-2009 Nguyễn Văn
Lãng
Bùi Minh Tâm


20082009

2008-2009 Lương Trọng
Bích

20082009

2008-2009 Hà Lê Thị Lộc
Hồ Thị Hoa
Hoàng Đức Lư
Nguyễn Văn
Hùng

6/20086/2009

6/20086/2009

3/20083/2010

Trương Sĩ Kỳ
Nguyễn Văn
Hùng

Hà Lê Thị Lộc
Hồ Thị Hoa
Hoàng Đức Lư
Nguyễn Văn
Hùng
Hồ Thị Hoa

Nguyễn Văn
Hùng


9

10

11

12

13
14

15

Ni dung 4: K thut nuụi thng
phm
Nghiên cứu một số loại thức ăn tạo
màu sắc và ảnh hởng đến sự tăng
trởng, tỷ lệ sống của cá một tháng
tuổi đến khi đạt kích cỡ thơng
phẩm: sử dụng các loại thức ăn tổng
hợp hoặc thức ăn tơi sống (6 loài)
Mc ỏnh giỏ: mu sc cỏ qua tng
t sn xut
Nghiên cứu ảnh hởng của mật độ (6
loi) và độ mặn (3 loi cỏ bin) lên
sự sinh trởng và tỷ lệ sống của cá

nuôi.
Mc ỏnh giỏ: t l sng cỏ qua tng
t sn xut
Nghiên cứu các yếu tố môi trờng
ảnh hởng lên màu sắc của cá thơng
phẩm (cá ngựa vằn)
Mc ỏnh giỏ: mu sc cỏ qua cỏc
t sn xut
Ni dung 5: Cụng ngh di truyn
trờn cỏ Chộp Koi
ng dng cụng ngh di truyn sn
xut ton cỏ chộp koi cỏi cú mu p
Mc ỏnh giỏ: cỏc t di truyn chn
ging
To con lai cú t l cao cỏc kiu hỡnh
Mc ỏnh giỏ: t l cỏc con lai
Sinh sn nhõn to bng phng phỏp
tiờm hormon HCG v ng nuụi cỏ
koi
Mc ỏnh giỏ: cỏc t sinh sn ca
cỏ
Ni dung 6: bnh cỏ
Nghiờn cu cỏc loi bnh thng
gp trong quỏ trỡnh ng nuụi cỏ bt,
cỏ ging v cỏ thng phm ca mi
loi. Bin phỏp phũng tr

16 Tổng kết viết báo cáo nghiệm thu:
- Đề xuất qui trình công nghệ sản


6/20082010

6/20082010

H Lờ Th Lc
Trng S K
Nguyn Vn
Hựng

6/20082010

6/20082010

H Lờ Th Lc
Trng S K
Nguyn Vn
Hựng
Bựi Minh Tõm

6/20082010

6/20082010

H Lờ Th Lc
Trng S K
Bựi Minh Tõm

3/20082010

3/20082010


Nguyn Vn
Sỏng

20082010
20082010

2008-2010 Nguyn Vn
Sỏng
2008-2010 Nguyn Vn
Sỏng

20082010

2008-2010 H Lờ Th Lc
Trng S K
Bựi Minh Tõm
Nguyn Vn
Sỏng
6/2010 - 10/2010 - H Lờ Th Lc
12/2010 11/2010 Trng S K


Nguyễn Thị
Thanh Thủy

xuÊt gièng vµ nu«i th−¬ng phÈm
c¸ khoang cổ nemo, c¸ ngùa v»n, c¸
thia đång tiÒn, c¸ dÜa, c¸ neon.
- Qui trình công nghệ di truyền trong

s¶n xuÊt gièng c¸ chÐp koi
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
1

2

3

4

5

Tên sản phẩm cụ thể và
chỉ tiêu chất lượng chủ
yếu
Cá khoang cổ nemo bố mẹ
- Tuổi: 1 năm
- Kích cỡ: 5-6 cm
- Màu sắc: Màu vàng tươi
có 3 viền trắng trên thân,
phần bụng màu vàng.

khoang cổ nemo kích
cỡ thương phẩm
- Tuổi: 5-6 tháng
- Kích cỡ: 3-3,5 cm

- Màu sắc: Màu vàng tươi
có 3 viền trắng trên thân,
phần bụng màu vàng.
Cá ngựa vằn bố mẹ
- Tuổi: 6-8 tháng
-Kích cỡ: 10 -12cm
- Màu sắc:Màu đen viền
trắng trên thân

ngựa vằn kích cỡ
thương phẩm
- Tuổi: 4 tháng
- Kích cỡ: 6 - 8cm
- Màu sắc:Màu đen viền
trắng và vàng trên thân
Cá thia đồng tiền bố mẹ
- Tuổi: 1,5 năm
- Kích cỡ: 4 - 6cm
- Màu sắc:Màu đen và có 2

Đơn vị
đo

Số

Theo kế

Thực tế đạt

lượng


hoạch

được
Đã thu thập
được 100
con cá
khoang cổ
nemo bố mẹ

Con

100

Thu thập
được 100 con
cá khoang cổ
nemo bố mẹ

Con

10.000

Thu thập
được 10.000
con cá
khoang cổ
nemo thương
phẩm


Con

100

Con

10.000

Thu thập
được 10.000
con cá ngựa
vằn thương
phẩm

Đã thu thập
được 10.000
con cá ngựa
vằn thương
phẩm

Con

100

Thu thập
được 100 con
cá thia đồng
tiền bố mẹ

Đã thu thập

được 100
con cá thia
đồng tiền bố

Đã thu thập
được 10.000
con cá
khoang cổ
nemo
thương
phẩm
Thu thập
Đã thu thập
được 100 con được 100
cá ngựa vằn
con cá ngựa
bố mẹ
vằn bố mẹ


6

7

8

9

10


11

12

chấm trắng 2 bên thân.
Cá thia đồng tiền kích cỡ
thương phẩm
- Tuổi: 3-4 tháng
- Kích cỡ: 2 - 3cm
- Màu sắc:Màu đen và 2
chấm trắng ở 2 bên thân
Cá dĩa bố mẹ
- Tuổi: 1,5 năm
- Kích cỡ: 10-11cm
- Màu sắc:Màu đỏ thân,
màu xanh biển, sọc màu đỏ
Cá dĩa kích cỡ thương
phẩm
- Tuổi: 5 tháng
- Kích cỡ: 4-5 cm
- Màu sắc:Màu đỏ thân,
màu xanh biển, sọc màu đỏ
Cá neon bố mẹ
- Tuổi: 12 tháng
- Kích cỡ: 3 – 4cm
- Màu sắc:Màu nữa đỏ nữa
xanh
Cá neon kích cỡ thương
phẩm
- Tuổi: 5 tháng

- Kích cỡ: 3 - 4cm
- Màu sắc:Cơ thể màu nữa
đỏ nữa xanh
Cá chép koi bố mẹ
- Tuổi: 1 năm
- Kích cỡ: 20 – 25 cm
- Màu sắc:Đuôi dài cơ thể
màu đỏ, màu vàng hoặc
màu trắng sữa.
- Đuôi ngắn cơ thể màu
trắng và đỏ xen kẽ hoặc
trắng, đỏ và đen
Cá chép koi kích cỡ thương
phẩm
- Tuổi: 5-6 tháng

mẹ
Thu thập
Đã thu thập
được 10.000 được 8.240
con cá thia
con cá thia
đồng tiền
đồng tiền
thương phẩm thương
phẩm
Thu thập
Đã thu thập
được 100 con được 100
cá dĩa bố mẹ con cá dĩa

bố mẹ

Con

10.000

Con

100

Con

10.000

Thu thập
được 10.000
con cá dĩa
thương phẩm

Đã thu thập
được 10.000
con cá dĩa
thương
phẩm

Con

100

Thu thập

được 100 con
cá neon bố
mẹ

Đã thu thập
được 100
con cá neon
bố mẹ

Con

10.000

Thu thập
được 10.000
con cá neon
thương phẩm

Đã thu thập
được 10.000
con cá neon
thương
phẩm

Con

100

Thu thập
được 100 con

cá chép koi
bố mẹ

Đã thu thập
được 100
con cá chép
koi bố mẹ

Con

10.000

Thu thập
được 10.000
con cá chép

Đã thu thập
được 10.000
con cá chép


- Kích cỡ: 7 -8cm
- Màu sắc:Đuôi dài cơ thể
màu đỏ, màu vàng hoặc
màu trắng sữa.
- Đuôi ngắn cơ thể màu
trắng và đỏ xen kẽ hoặc
trắng, đỏ và đen.

koi thương

phẩm

koi thương
phẩm

Lý do thay đổi: thay đổi đối tượng nghiên cứu là loài cá khoang cổ đen đuôi
vàng thành cá khoang cổ nemo theo công văn số 326/VPCT-HCTH ngày 10 tháng
8 năm 2009 của Bộ Khoa Học và Công Nghệ về việc đồng ý điều chỉnh đối tượng
nghiên cứu.
b) Sản phẩm Dạng II
Số
Tên sản phẩm
TT
1 Sơ đồ qui trình công
nghệ sản xuất giống và
nuôi thương phẩm loài
cá khoang cổ nemo.

2

3

Yêu cầu khoa học cần đạt
Ghi
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
chú
Ổn định, chính xác
Ổn định, chính xác
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con

một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
30-40% và tỷ lệ 35% và tỷ lệ sống cá
sống cá
thương thương phẩm đạt
phẩm đạt 70-80%, 70%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
thực trong khoa học. học.
Sơ đồ qui trình công Ổn định, chính xác
Ổn định, chính xác
nghệ sản xuất giống và
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
nuôi thương phẩm loài
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
cá ngựa vằn
50% và tỷ lệ sống cá 80% và tỷ lệ sống cá
thương phẩm đạt
thương phẩm đạt
80%, đảm bảo tính
70%, đảm bảo tính
trung thực trong
trung thực trong khoa
khoa học.
học.
Qui trình công nghệ sản Ổn định, chính xác
Ổn định, chính xác
xuất giống


nuôi với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
thương phẩm loài cá thia một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
đồng tiền.
30-40% và tỷ lệ 5,8% và tỷ lệ sống cá
sống cá
thương thương phẩm đạt 80phẩm đạt 70-80%, 90%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa


4 Qui trình công nghệ sản
xuất giống

nuôi
thương phẩm loài cá dĩa.

5

Qui trình công nghệ di
truyền trong sản
xuất
giống cá chép koi toàn
cái

6 Qui trình công nghệ sản
xuất giống

nuôi
thương phẩm loài cá

neon.

7 Danh mục và sơ đồ bố
trí hệ thống thiết bị phục
vụ sản xuất giống và
nuôi thương phẩm phù
hợp qui trình công nghệ
đã được xác định

thực trong khoa học. học.
Ổn định, chính xác
Ổn
định, chính xác
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
30-50% và tỷ lệ 65,5% và tỷ lệ sống
sống cá
thương cá thương phẩm đạt
phẩm đạt 70-80%, 53%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
thực trong khoa học. học.
Cá chuyển cái đạt Chưa đủ thời gian để
80% quần đàn sau
khẳng định được tỷ lệ
khi áp dụng công quần đàn chuyển cái
nghệ di truyền.
sau khi áp dụng công
nghệ di truyền.

Ổn định, chính xác
Ổn
định, chính xác
với tỷ lệ sống cá con với tỷ lệ sống cá con
một tháng tuổi đạt
một tháng tuổi đạt
30-40% và tỷ lệ 52,6% và tỷ lệ sống
sống cá
thương cá thương phẩm đạt
phẩm đạt 70-80%, 60,2%, đảm bảo tính
đảm bảo tính trung
trung thực trong khoa
thực trong khoa học. học.
Liệt kê được
các Liệt kê được các thiết
thiết bị cần thiết để bị cần thiết để thực
thực hiện 6 qui trình hiện
6 qui trình sản
sản xuất giống và xuất
giống và nuôi
nuôi thương phẩm thương phẩm cá cảnh.
cá cảnh.

Lý do thay đổi: thay đổi đối tượng nghiên cứu là loài cá khoang cổ đen đuôi
vàng thành cá khoang cổ nemo theo công văn số 326/VPCT-HCTH ngày 10 tháng
8 năm 2009 của Bộ Khoa Học và Công Nghệ về việc đồng ý điều chỉnh đối tượng
nghiên cứu.
c) Sản phẩm Dạng III
Số
TT


Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được

Số lượng, nơi công
bố
(Tạp chí, nhà xuất
bản)


1

Nội dung báo
cáo khoa học sẽ
được trích đăng
thành các bài
báo khoa học

- 10-12 bài báo
công bố trong
nước
- 03 bài báo
công bố nước
ngoài


-16 bài báo
công bố trong
nước
- 01 bài báo
công bố nước
ngoài
-01 bài báo
đang gởi và
được chấp nhận
trong hội thảo
khoa học
4/2011 tại Mỹ

- Tuyển tập báo cáo
của các hội nghị, thảo
khoa học
- Tuyển tập nghiên
cứu biển
- Tạp chí Khoa học
và Công nghệ biển
của
- Tạp chí khoa học
của trường Đại học
Cần thơ

d) Kết quả đào tạo:
Số
TT


Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo

1

Thạc sỹ

2

Tiến sỹ

Theo kế
hoạch

Số lượng
Thực tế đạt được

03
01

06
01 nghiên cứu sinh
làm đề cương về
đối tượng cá dĩa.

Ghi chú
- 2008 2010
- 11/2010 11/2013

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế

Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng dụng

Thời gian
2009-2010

1

Chuyển giao qui trình
sản xuất giống và nuôi
thương phẩm cá ngựa
vằn

2010-2011

Địa điểm
Kết quả
(Ghi rõ tên, địa chỉ
sơ bộ
nơi ứng dụng)
Sở Khoa học và
Đề tài đã nghiệm
Công nghệ thành
thu trong năm
phố Đà Nẵng
2010. Kết quả
đạt yêu cầu

Sở Khuyến ngư
Đề tài đang triển
tỉnh Kiên Giang
khai

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:


Các qui trình công nghệ đề tài đã thực hiện mở ra một hướng nghiên cứu mới
cho tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học, được thừa hưởng những kết quả
khoa học tạo ra qui trình sản xuất để phục vụ cho nhân dân, là tiền đề cho những
nghiên cứu tiếp theo về các đối tượng sinh vật cảnh ở nước ta.
Kết quả của đề tài đã và đang được ứng dụng góp phần thức đẩy phát triển
nghề nuôi cá cảnh ở nước ta, đặc biệt là các đối tượng cá cảnh biển sẽ được nhân
rộng cho các vùng ven biển Việt Nam, tạo công ăn việc làm, tăng thêm thu nhập
cho người lao động. Giúp tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước từ việc xuất khẩu
các sản phẩm này. Việc sản xuất đại trà chúng cũng sẽ góp phần làm giảm bớt khai
thác nguồn lợi cá san hô hoang dã, bảo tồn các loài cá này thoát khỏi nguy cơ tuyệt
chủng, đóng góp đáng kể vào việc thực hiện thành công mục tiêu phát triển bền
vững nuôi trồng thủy sản ở nước ta.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Những sản phẩm trung gian của đề tài đã tạo ra được trong quá trình triển
khai thực hiện đã được thị trường tiêu thụ cá cảnh trong nước cũng như trên thế
giới chấp nhận. Một phần được tiêu thụ ở nước ngoài cụ thể các nước châu Âu và
nước Mỹ. Một phần được tiêu thụ trong nước do số lượng sản phẩm hạn chế,
không đủ cung cấp liên tục cho một hợp đồng xuất khẩu. Đặc biệt là các sản phẩm
của nội dung nghiên cứu cá ngựa vằn, cá khoang cổ nemo và cá dĩa đã được thị
trường cá cảnh thế giới chấp nhận.
2. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:

Số

Thời gian

Ghi chú

Nội dung
TT
I Báo cáo định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4

thực hiện

(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)

20/09/2008
05/04/2009
19/11/2009
10/05/2010

Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký


Lần 5

II Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
III Nghiệm thu cơ sở
IV Nghiệm thu nhà
nước

23/10/2010 Đảm bảo tiến độ thực hiện như đề cương đăng ký
25/09/2008
21/05/2009
20/11/2009
18/05/2010
29/10/2010
15/12/2010
30/3/2011

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, ch ữ ký)

Hà Lê Thị Lộc

Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã triển khai đúng tiến độ đăng ký
Đề tài đã hoàn thành đạt tiến độ

Đề tài hoàn thành, đánh giá kết quả đạt loại KHÁ
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

1

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU

5

1.1. CÁ KHOANG CỔ
1.1.1. Một số đặc điểm sinh học
1.1.2. Tình hình nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá khoang cổ trên thế giới
1.1.3. Tình hình nghiên cứu cá khoang cổ ở Việt Nam
1.2. CÁ NGỰA VẰN
1.2.1. Một số đặc điểm sinh học
1.2.2. Tình hình nghiên cứu sinh sản và nuôi cá ngựa trên thế giới
1.2.3.Tình hình nghiên cứu cá ngựa vằn ở Việt Nam
1.3. CÁ THIA ĐỒNG TIỀN
1.3.1.Một số đặc điểm sinh học
1.3.2. Tình hình nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá thia đồng tiền trên thế giới
1.3.3. Tình hình nghiên cứu cá thia đồng tiền ở Việt Nam
1.4. CÁ CHÉP KOI
1.4.1. Vị trí phân loại và hình dáng cá chép koi
1.4.2. Tình hình nghiên cứu di truyền cá chép koi trên thế giới
1.4.3. Tình hình nghiên cứu di truyền cá chép koi ở Việt Nam

1.5. CÁ DĨA
1.5.1. Một vài đặc điểm sinh học cá dĩa
1.5.2.Tình hình nghiên cứu sinh sản cá dĩa trên thế giới
1.5.3. Tình hình nghiên cứu sinh sản cá dĩa ở Việt Nam
1.6. CÁ NEON
1.6.1. Một số đặc điểm sinh học
1.6.2. Đặc điểm dinh dưỡng
1.6.3. Đặc tính sinh sản
1.6.4. Tình hình nghiên cứu sinh sản cá neon trên thế giới
1.6.5. Tình hình nghiên cứu sinh sản cá neon ở Việt Nam
1.7. MÀU SẮC VÀ NHỮNG NGHIÊN CỨU VỀ SẮC TỐ CỦA CÁ CẢNH
1.7.1. Tảo Spirulina
1.7.2. Carotenoid
1.7.3. Astaxanthin

5
5
9
10
11
11
13
14
15
15
18
20
21
21
22

25
25
25
30
30
31
31
32
33
34
35
35
36
36
37

CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

40

2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.2. Thời gian nghiên cứu

40
40


2.3. Địa điểm nghiên cứu
2.4. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh sản: cá ngựa vằn và cá thia đồng tiền
2.4.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng

2.4.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh sản
2.5. Nghiên cứu các chỉ tiêu kỹ thuật sản xuất giống
2.5.1. Kỹ thuật thuần dưỡng và kích thích sinh sản cá bố mẹ
2.5.2. Kỹ thuật ương nuôi cá con
2.5.3. Kỹ thuật nuôi thức ăn tươi sống
2.6. Nghiên cứu chỉ tiêu kỹ thuật nuôi thương phẩm
2.7. Phương pháp nghiên cứu di truyền trên đàn cá chép koi
2.7.1. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm
2.7.2. Phương pháp lai tạo các kiểu hình
2.7.3. Mẫu sinh tạo cá chép koi toàn cái
2.8. Bệnh và phòng trị
2.8.1. Bệnh do vi khuẩn
2.8.2. Bệnh do ký sinh trùng
2.83. Bệnh do nấm
2.8.4. Biện pháp phòng trị
2.9. Sơ đồ hệ thống thiết bị công nghệ
2.10. Xử lý số liệu

CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH SẢN
CỦA CÁ NGỰA VẰN VÀ CÁ THIA ĐỒNG TIỀN
3.1.1. Đặc điểm sinh trưởng cá ngựa vằn
3.1.2. Đặc điểm sinh học sinh sản
3.2. KỸ THUẬT THUẦN DƯỠNG VÀ SINH SẢN CỦA ĐÀN CÁ BỐ MẸ
3.2.1. Kích thích sinh sản bằng hormone sinh dục
3.2.2. Nghiên cứu thuần hóa và sinh sản tự nhiên
3.3. KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG
3.3.1. Nghiên cứu các loại thức ăn phù hợp cho sự phát triển ấu trùng
3.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố môi trường
3.3.3. Kỹ thuật nuôi sinh khối các loại thức ăn tươi sống

3.4. KỸ THUẬT NUÔI THƯƠNG PHẨM
3.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại thức ăn lên tăng trưởng,
tỷ lệ sống và màu sắc cá
3.4.2. Nghiên cứu mật độ nuôi

40
48
48
48
48
48
49
49
49
50
50
51
52
53
53
53
53
54
54
54

55
55
55
56

66
66
68
82
82
92
98
102
102
128


3.4.3. Nghiên cứu ảnh hưởng độ muối lên tăng trưởng và tỷ lệ sống
3.5. NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ DI TRUYỀN TRÊN CÁ CHÉP KOI
3.5.1. Kết quả sinh sản nhân tạo và ương nuôi
3.5.2. Kết quả lai tạo kiểu hình
3.5.3. Mẫu sinh tạo cá chép koi toàn cái
3.6. CÁC HIỆN TƯỢNG BỆNH LÝ VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP
PHÒNG TRỊ TRÊN 6 LOÀI CÁ
3.6.1. Cá khoang cổ nemo
3.6.2. Cá ngựa vằn
3.6.3. Cá thia đồng tiền
3.6.4. Cá dĩa
3.6.5. Cá neon
3.6.6. Cá chép koi
3.7. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
3.7.1. Hệ thống thiết bị công nghệ của qui trình sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá khoang cổ nemo
3.7.2. Hệ thống thiết bị công nghệ của qui trình sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá ngựa vằn

3.7.3. Hệ thống thiết bị công nghệ của qui trình sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá thia đồng tiền
3.7.4. Hệ thống thiết bị công nghệ của qui trình sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá dĩa
3.7.5. Hệ thống thiết bị công nghệ của qui trình sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá neon
3.7.6. Hệ thống thiết bị công nghệ của qui trình sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá chép koi
CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
TÁC ĐỘNG KINH TẾ XÃ HỘI CỦA KẾT QUẢ ĐỀ TÀI
TÀI LIỆU THAM KHẢO

138
144
144
147
152
155
155
157
161
163
173
176
178
178
180
181
182
182

186
185
189
190


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số tt
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Bảng 3.7
Bảng 3.8
Bảng 3.9
Bảng 3.10
Bảng 3.11
Bảng 3.12
Bảng 3.13
Bảng 3.14
Bảng 3.15
Bảng 3.16
Bảng 3.17
Bảng 3.18
Bảng 3.19
Bảng 3.20
Bảng 3.21
Bảng 3.22

Bảng 3.23
Bảng 3.24

Tên các bảng

Trang

Số lượng các hợp đồng nghiên cứu và cơ quan phối hợp thực hiện
Số đợt và số cá tham gia sinh sản nhân tạo năm 2009 & 2010
Các phép lai kiểu hình
Tuổi lý thuyết cá ngựa vằn
Kết quả thí nghiệm sinh sản bằng kích dục tố LH-Rha
Kết quả kích thích sinh sản bằng kích dục tố HCG
Kết quả sinh sản bằng kích dục tố Surfagon
Ảnh hưởng liều lượng HCG đến sinh sản cá dĩa
Ảnh hưởng của thể tích bể nuôi, nhiệt độ và sự hiện diện của hải quì đến
khả năng thành thục sinh dục của cá khoang cổ nemo bố mẹ
Thức ăn và tỷ lệ sống của cá nuôi phát dục trong hệ thống tuần hoàn
Ảnh hưởng của thức ăn đến tỷ lệ thành thục của cá nuôi phát dục
trong hệ thống tuần hoàn
Kết quả thí nghiệm về số lượng cặp cá bố mẹ
Kích thước trứng và trọng lượng trứng của cá dĩa các mức pH khác nhau

38
48
50
54
65
66
66

67
69

Thời gian hiệu ứng và tái phát dục của cá ở các mức pH thí nghiệm
Ảnh hưởng pH lên một số chỉ tiêu sinh sản chủ yếu của cá dĩa
Kết quả ảnh hưởng của nhiệt độ lên khả năng sinh sản của cá neon
Kết quả ảnh hưởng của pH lên khả năng sinh sản của cá neon
Ảnh hưởng của ba mức nhiệt độ khác nhau với pH là 5
Thành phần sinh hóa của các loại thức ăn
Kết quả ảnh hưởng của một số loại thức ăn đến một số chỉ tiêu sinh sản
của cá dĩa
Kích thước trứng và trọng lượng trứng của cá dĩa cho ăn thức ăn có 4 loại
thức ăn khác nhau
Thời gian nở, thời gian bơi lội, chiều dài và trọng lượng của cá ở các loại
thức ăn khác nhau
Tăng trưởng chiều dài L(mm) và khối lượng W(g) cá khoang cổ nemo với
các loại thức ăn khác nhau
Tốc độ tăng trưởng đặc trưng về chiều dài và tỷ lệ sống của cá khoang cổ

72
73
75
76
77
78
79

70
70
71

72

80
80
81
82


Bảng 3.25
Bảng 3.26
Bảng 3.27
Bảng 3.28
Bảng 3.29
Bảng 3.30
Bảng 3.31
Bảng 3.32
Bảng 3.33
Bảng 3.34
Bảng 3.35
Bảng 3.36
Bảng 3.37
Bảng 3.38
Bảng 3.39
Bảng 3.40
Bảng 3.41
Bảng 3.42
Bảng 3.43
Bảng 3.44
Bảng 3.45
Bảng 3.46

Bảng 3.47
Bảng 3.48
Bảng 3.49

nemo ở các loại thức ăn khác nhau
Chiều cao (mm) của cá ngựa 30 và 40 ngày tuổi, nuôi bằng các loại thức
ăn khác nhau
Tỷ lệ sống của ấu trùng trong các lô nghiệm thức khác nhau
Chiều dài trung bình của ấu trùng trong các nghiệm thức thức ăn khác
nhau
Sức sinh sản thực tế, kích thước trứng và trọng lượng trứng của cá dĩa có
và không có cá bố mẹ
Thử nghiệm ương cá neon với các loại thức ăn khác nhau
Tăng trưởng về chiều dài và khối lượng của cá khoang cổ nemo khi nuôi
ở các độ muối khác nhau.
Tốc độ tăng trưởng của cá khoang cổ nemo ở các độ muối khác nhau
Tỷ lệ sống của ấu trùng cá thia ở các điều kiện sục khí và ánh sáng khác
nhau
Các loại thức ăn nuôi sinh khối luân trùng trong thể tích lớn
Sinh trưởng về chiều dài và khối lượng của cá khoang cổ nemo kích
thước thương phẩm khi nuôi với các loại thức ăn khác nhau
Hàm lượng carotenoid tổng số và astaxanthin của cá trước và sau thời
gian thí nghiệm tại các nghiệm thức thức ăn khác nhau
Ảnh hưởng của thức ăn lên sự sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá ngựa vằn
nuôi thương phẩm
Các yếu tố môi trường bể nuôi ở các loại thức ăn khác nhau
Ảnh hưởng của thức ăn đến tăng trưởng của cá thia đồng tiền
Ảnh hưởng của thức ăn đến tỷ lệ sống của cá thia đồng tiền
Thử nghiệm các loại thức ăn khác nhau đến tăng trưởng và tỉ lệ sống cá
dĩa

Trọng lượng, tỉ lệ sống và chiều dài của cá sau 1 tháng thí nghiệm
* * *
Giá trị L , a , b đánh giá màu sắc của cá sau khi thí nghiệm
Giá trị hấp thu quang phổ của dung dịch ly trích từ cơ cá
Tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá dĩa sau 15 ngày
*
Giá trị a thể hiện sắc tố đỏ trên thân cá
*
Giá trị L, b đánh giá màu sắc của cá
Giá trị hấp thu quang phổ của dung dịch ly trích từ cơ cá
Ảnh hưởng của các loại thức ăn đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá neon
từ 30-60 ngày tuổi
Ảnh hưởng hàm lượng tảo đến điểm đánh giá màu xanh của cá neon

85
87
89
90
91
93
94
96
98
102
104
106
107
108
109
110

111
113
114
114
115
115
116
117
118


Bảng 3.50 Ảnh hưởng hàm lượng tảo đến điểm đánh giá màu đỏ của cá neon
Bảng 3.51 Ảnh hưởng hàm lượng tảo đến điểm đánh giá màu ưa thích
Bảng 3.52 Giá trị trung bình hàm lượng hấp thu quang phổ của dung dịch được ly
trích từ cơ cá neon trước và sau khi bố thí nghiệm
Bảng 3.53 Trung bình % tỉ lệ sống của cá neon ở thí nghiệm có bổ sung tảo
Spirulina
Bảng 3.54 Điểm đánh giá cảm quan về màu xanh của cá neon sau khi kết thúc thí
nghiệm
Bảng 3.55 Trung bình điểm đánh giá cảm quan về màu đỏ của cá neon
Bảng 3.56 Điểm đánh giá cảm quan về màu ưa thích của cá neon
Bảng 3.57 Trung bình giá trị hấp thu quang phổ của dung dịch được ly trích từ cơ cá
neon sau khi kết thúc thí nghiệm
Bảng 3.58 Trung bình % tỉ lệ sống của cá neon ở thí nghiệm thức ăn có bổ sung
astaxanthin
Bảng 3.59
Sinh trưởng về chiều dài và khối lượng của cá khoang cổ nemo kích
thước thương mại ở các mật độ khác nhau
Bảng 3.60 Tốc độ sinh trưởng đặc trưng về chiều dài và tỷ lệ sống của cá nemo
thương mại ở các mật độ nuôi khác nhau

Bảng 3.61 Tăng trưởng theo chiều cao (mm) của cá ngựa vằn theo mật độ nuôi
(Thí nghiệm lần thứ nhất)
Bảng3.62 Tăng trưởng theo chiều cao (mm) và ± sd của cá ngựa vằn theo mật độ
nuôi (Thí nghiệm lần thứ hai)
Bảng 3.63 Tăng trưởng theo khối lượng (g) của cá ngựa vằn theo mật độ nuôi
Bảng 3.64 Tỷ lệ sống của cá thia nuôi thương phẩm ở các mật độ nuôi khác nhau
Bảng 3.65 Ảnh hưởng của mật độ nuôi đến tốc độ sinh trưởng của cá thia đồng tiền
Bảng 3.66 Tốc độ tăng trưởng của cá thia đồng tiền ở các mật độ nuôi khác nhau
Bảng 3.67 Thử nghiệm các mật độ khác nhau đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá dĩa
Bảng 3.68 Ảnh hưởng của các mật độ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá Néon từ
30-60 ngày tuổi
Bảng 3.69 Tốc độ tăng trưởng đặc trưng về chiều dài của cá khoang cổ nemo khi
nuôi ở các độ muối khác nhau
Bảng 3.70 Một số yếu tố môi trường trong bể nuôi ở các mức độ muối khác nhau
Bảng 3.71 Ảnh hưởng của độ muối đến tăng trưởng khối lượng của cá thia đồng tiền
Bảng 3.72 Ảnh hưởng của độ muối đến tăng trưởng về chiều dài của cá thia đồng tiền
Bảng 3.73 Tỷ lệ sống của cá thia đồng tiền trong thí nghiệm độ muối khác nhau
Bảng 3.74 Kết quả sinh sản nhân tạo bằng kích dục tố LRH-a và DOM

119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129

130
131
132
132
133
134
136
136
139
141
142
143
143
145


×