Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Giao an Dai So 7-Tron Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.95 KB, 97 trang )

Ngày giảng: 6 /07/2009
Ch ơng I :
Số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ.
Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q
-Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
II.Chuẩn bị
-Thầy: Bảng phụ + Phấn màu + Thớc kẻ
- Trò: Bảng nhỏ + Phấn trắng
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1, ổn định
Lớp 7 tổng số : vắng :
2 , Kiểm tra bài cũ: ( 5
,
)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức lớp 6
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số


3 , Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
HĐ1: Số hữu tỉ 10
Gv: Hãy viết các phân số bằng nhau và lần lợt bằng
3; - 0,5; 0; 2
7
5
Hs: Trả lời
Gv: Nêu khái niệm số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh cùng suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi 1 và 2
Gv: Gọi vài học sinh trả lời có giải thích rõ ràng
Gv: Giới thiệu tập các số hữu tỉ
Hs: Giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ
giữa 3 tập hợp N; Z, Q
HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 5,
Hs1: Lên bảng thực hiện ?3/SGK
Hs

: Cùng thực hiện vào bảng nhỏ
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục
số
Hs2: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số

Gv: Lu ý học sinh phải viết
3
2

dới dạng phân số
có mẫu dơng rồi biểu diễn nh ví dụ1
Hoạt động3: So sánh hai số hữu tỉ
Hs: Thực hiện ?4/SGK và nhắc lại các cách so sánh
phân số ở lớp 6
Gv: Phần còn lại yêu cầu học sinh đọc trong SGK,
sau đó kiểm tra lại bằng cách yêu cầu thực hiện
tiếp ?5/SGK
Hs1: Đọc to phần nhận xét trong SGK/7
Hs2: Trả lời ?5/SGK
Hs

: Theo dõi, nhận xét, bổ xung
1.Số hữu tỉ
Là số viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a, b

Z , b

0
Ví dụ: Các số 3; - 0,5; 0, ; 2
7
5
đều là các số hữu tỉ

?1:Các số 0,6; - 1,25; 1
3
1

các số hữu tỉ vì:
0,6 =
10
6
=
5
3
=....
-1,25 =
100
125

=
4
5

=...
1
3
1
=
3
4
=
6
8

=...
?2 .Số nguyên a có là số hữu tỉ

a =
1
a
=
2
2a
=
3
3


a
= ...
Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký
hiệu là Q
Vậy: N

Z

Q
2.Biểu diễn các số hữu tỉ trên
trục số
?3.
VD1:


VD2:

3
2

=
3
2


3. So sánh hai số hữu tỉ
?4. Vì:
3
2

=
15
10

,
15
12
5
4
5
4

=

=





15
10

>
15
12

hay:
3
2

>
5
4

VD1: - 0,6 =
10
6

,
10
5
2
1
2
1

=


=




10
6

<
10
5

hay: - 0,6 <
2
1

4.Củng cố: (4
,
)
- Khái niệm số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Sánh hai số hữu tỉ
5. Dặn dò: (1
,
)
- Học thuộc phần lí thuyết
- Làm bài 4;5/8SGK; 3

8/3;4SBT

- Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số ở lớp 6


Ngày soạn 6/07/2009
Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1, ổn định
Lớp 7 tổng số : vắng :
2,Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6

m
a
+
m
b
= ? ;
m
a
-
m

b
= ?
3, Bài mới
Hoạt động của thày và trò Ghi bảng

HĐ1: Đặt vấn đề vào bài
Gv:Chốt:
m
a
+
m
b
=
m
ba
+
;

m
a
-
m
b
=
m
ba

(a,b,m

Z, m


0) và nêu vấn đề
ở tiết học trớc ta đã biết SHT là số viết đợc dới
dạng phân số với tử và mẫu

Z,mẫu

0
Do đó: Nếu gọi SHT
x =
m
a
, y =
m
b
thì x + y =?; x - y = ?
Vậy quy tắc cộng trừ phân số cũng là quy tắc
cộng trừ các số hữu tỉ và đó cũng chính là nội
dung của tiết học này.

HĐ2: Cộng trừ hai số hữu tỉ

Hs: Ghi quy tắc vào vở

Gv: Đa ra từng ví dụ
Hs: Trình bày lời giải từng câu
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu sau đó
nhấn mạnh những sai lầm học sinh hay mắc phải

Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm 2 ví

dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
HĐ3: Quy tắc Chuyển vế
Gv: Hãy tìm x biết x -
4
3
=
2
1
1Hs: Đứng tại chỗ trình bày cách tìm x
Gv: Ghi lên bảng và nêu cho học sinh rõ lí do để
có quy tắc
Chuyển vế
Gv: Cho học sinh ghi quy tắc
Gv: Gọi1 học sinh lên bảng làm ví dụ1
Hs: Cả lớp cùng làm và so sánh kết quả
1.Cộng trừ hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a,b,m

Z, m

0)
Ta có : x+y =

m
a
+
m
b
=
m
ba
+
x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba

b- Ví dụ:
*
3
7

+
3
4
=
3
47

+
=
3
3

= -1
*
6
5

+
6
1
=
6
5

+
6
1
=
6
15
+
=
6
4

=
3

2

*
7
5
-
3
2
=
21
15
-
21
14
=
21
1415

=
21
1
*
18
8

-
27
15
=
9

4

-
9
5
=
9
54

=
9
9

=-1
* 2-(- 0,5) = 2 +
10
5
= 2+
2
1
= 2
2
1
=
2
5
* 0,6 +
3
2


=
5
3
+
3
2

=
15
109

=
15
1

*
3
1
- (- 0,4) =
3
1
+
5
2
=
15
65
+
=
15

11
2. Quy tắc Chuyển vế
a-Ví dụ: Tìm x biết
x -
4
3
=
2
1
x =
2
1
+
4
3
x =
4
5

Gv: Gọi tiếp học sinh khác giải miệng ví dụ 2 và
hỏi x và x có quan hệ với nhau nh thế nào?

Hs: -x và x là hai số đối nhau

Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý SGK/9

Gv: Hãy tính tổng sau
A=
4
3


+
7
12
+
4
1

+
5
3
-
7
5
Hs: Làm bài theo nhóm sau đó nhận xét bài chéo
nhau
Gv: Nhấn mạnh lợi ích của việc áp dụng các tính
chất giao hoán và kết hợp trong việc tính giá trị
của các tổng đại số
Hoạt động4: Luyện tập Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập củng cố
Hs: Quan sát đề bài trên bảng phụ
Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận

Hs: Đại diện từng nhóm lên điền vào bảng phụ
Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ xung

Gv: Chốt lại bài làm của từng nhóm và lu ý học
sinh những chỗ hay nhầm lẫn





b- Quy tắc:
Với mọi x,y,z

Q
x + y = z

x = z y
c- áp dụng: Tìm x biết
* x -
2
1
=
3
2


x =
3
2

+
2
1
x =
6
1


*
7
2
- x =
4
3

-x =
4
3

-
7
2
-x =
28
29

x =
28
29
* Chú ý: SGK/9
Ví dụ: Tính
A =
4
3

+
7
12

+
4
1

+
5
3
-
7
5
A =






+







+

7
5
7

12
4
1
4
3
+
5
3
A = -1 + 1 +
5
3
A =
5
3
Bài tập củng cố
Hãy kiểm tra lại các đáp số sau đúng hay
sai? Nếu sai thì sửa lại.
Bài làm Đ S Sửa lại
1,
5
3

+
5
1
=
5
4
2,
13

10

-
13
2
=
13
12

3,
15
10

+
15
6

=
15
4

4
3
2

6
1

=
3

2

+
6
1
=
6
3

=
2
1

5,
6
7
=
6
5
+ x
-x =
6
5
+
6
7
-x = 2
*
*
*

*
*
=
5
2

=
15
16

x = -2
x = 2
4- Củng cố:
Hs: - Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế
- Kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
5- Dặn dò:
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
- Làm bài 6

10/10 SGK; 18(a)/7 SBT
- ôn lại quy tắc nhân, chia phân số ở lớp 6.

Ngày giảng: 06/ 07/2009
Tiết3: Nhân- chia số hữu tỉ
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ
số của hai số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị

- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học
Lớp 7 tổng số : vắng :

2 Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Tính 3,5







7
2

Hs2: Tìm x biết -x -
3
2
=
7
6

3 Bài mới
Hoạt động của thày và trò Nội dung
HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số và
viết dạng tổng quát
Hs:

b
a
.
d
c
=
bd
ac
(a,b,c,d

Z; b,d

0)
Gv: Nếu thay hai phân số
b
a

d
c
bởi hai
SHT x và y thì ta có: x . y = ?
Hs: x . y =
b
a
.
d
c
=
bd
ac

Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ
Gv: Đa ra từng ví dụ

Hs: Lần lợt từng em đứng tại chỗ trình bày
cách giải từng câu


Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
Gv: Chữa và chốt lại cách giải từng câu
Gv: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm học sinh
hay mắc phải sai lầm
Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm 2
ví dụ cuối vào bảng nhỏ
Hs: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Gv+Hs: Cùng chữa bài 2 nhóm
1.Nhân hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
Với x =
b
a
; y =
d
c
ta có:
x . y =
b
a
.
d
c

=
bd
ac
b- Ví dụ: Tính
1,
4
5

. 2
2
1
=
4
5

.
2
5
=
8
25

2,
7
2

.
8
21
=

8.7
21.2

=
4
3

3, 0,24.
4
15

=
100
24
.
4
15

=
25
6
.
4
15

=
10
9

4, (-2).








12
7
= 2.
12
7
=
6
7
5,
23
7
.















18
45
6
8
=
23
7
.








2
5
3
4

=
23
7
.
6
23


=
6
7

6,





















6
25
.

5
12
.
4
3
=
6.5.4
)25).(5.(3

=
2
15

7, (-2).






















8
3
.
4
7
.
21
38
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc chia
hai phân số và viết dạng tổng quát
b
a
:
d
c
= ?
Gv: Nếu gọi
b
a
= x ;
d
c
= y


x : y = ?
Hs: x : y =
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
bc
ad
Gv: Đa ra từng ví dụ
3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1
câu
Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Tỉ số của 2 số a và b là gì ?


Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ?
Hs: Đọc chú ý trong SGK/11
Hoạt động 3: Luyện tập Củng cố
Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
cùng bàn . Mỗi dãy 1 câu của bài 16/13SGk
Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Gv: Sau khi làm xong yêu cầu các nhóm đổi

bài chéo nhau, đồng thời GV đa ra bảng phụ
có trình bày sẵn cách giải 2 câu của bài
16/SGK

Hs: Các nhóm soát bài chéo nhau
Gv: Chốt lại cách giải và lu ý học sinh những
chỗ hay mắc phải sai lầm
=
8.4.21
)3).(7).(38).(2(

=
8
19
2. Chia hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
Với x =
b
a
; y =
d
c
(y

0) ta có:
x:y=
b
a
:
d

c
=
b
a
.
c
d
=
bc
ad
b, Ví dụ: Tính
1,
23
5

: (-2) =
23
5

.
2
1

=
46
5
2,
25
3


: 6 =
25
3

.
6
1
=
50
1

3,






16
33
:
12
11
.
5
3
=
12
11
.

33
16
.
5
3
=
5.3.3
3.4.1
=
15
4
* Chú ý:SGK/11
3. Luyện tập
Bài 16/13SGK: Tính







+

7
3
3
2
:
5
4

+






+

7
4
3
1
:
5
4
=
21
5

.
4
5
+
21
5
.
4
5
=

4
5
.






+

21
5
21
5
=
4
5
. 0 = 0
b,
9
5
:








22
5
11
1
+
9
5
:







3
2
15
1
=
9
5
.
3
22

+
9
5
.

9
15

=
9
5
.







+

9
15
3
22
=
9
5
.
9
81

=
9
45


= - 5
C- Củng cố:
Hs: - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
D- Dặn dò:
- ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)
- Làm bài 12; 14; 15/12SGK- 10; 1
Ngày giảng:

Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp

II. Chuẩn bị
-Thày: Bảng phụ
-Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a
-Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau

3
= ? ;
3


= ? ;
5
= ? ;
0
= ?
B Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Gv: Nh vậy ở lớp 6 các em đã hiểu đ-
ợc định nghĩa và biết cách tìm giá trị
tuyệt đối của một số nguyên còn đối
với một số hữu tỉ thì việc định nghĩa
và cách tìm giá trị tuyệt đối của nó
nh thế nào? Liệu có giống với định
nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối của
một số nguyên hay không? Thì hôm
nay chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu
bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu
tỉ
Gv: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có câu
hỏi với điều kiện nào của x thì
x
= - x ?
Để trả lời đợc câu hỏi này ta đi vào
phần 1 GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv: Vì mỗi số nguyên đều là một số
hữu tỉ do đó nếu gọi x là số hữu tỉ thì

GTTĐ của số hữu tỉ x là gì?
Hs:
x
là khoảng cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số
Gv: Dựa vào định nghĩa này hãy
làm ?1/SGK vào bảng nhỏ
Hs: Làm bài rồi thông báo kết quả
Gv: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời đ-
ợc câu hỏi ở đầu bài cha?
Hs: Nếu x <0 thì
x
= - x
Gv: Từ đó ta có thể xác định đợc
GTTĐ của một số hữu tỉ bằng công
thức sau:
Hs: Ghi công thức
1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
?1: Điền vào chỗ trống
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= 3,5
Nếu x =
7
4
thì
x
=

7
4
b, Nếu x > 0 thì
x
= x
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Nếu x <0 thì
x
= - x
Ta có:
x nếu x

0
x
=
- x nếu x <0

Gv: Các em có thể hiểu rõ công thức
này hơn qua một số ví dụ sau:

Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ

Gv: Chốt lại vấn đề: Có thể coi mỗi
số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) phần
số chính là GTTĐ của nó

Gv: Hãy so sánh
x

với 0 ?
GTTĐ của 2 số đối nhau ?
GTTĐ của một SHT với chính nó ?


Nhận xét ?

Gv: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?
2/SGK vào bảng nhỏ
1Hs: Đại diện lớp mang bài lên gắn
Hs: Lớp quan sát, nhận xét, bổ xung
Gv: Đa ra thêm bài tập ngợc lại sau:
Tìm x biết
x
=
2
1

x = ?

x
=
2
1


x = ?
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ

Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số

thập phân
Gv: Cho học sinh tính: 0,3 + 6,7 = ?
Hs: 0,3 + 6,7 =
10
3
+
10
67
=
10
70
= 7
Gv: Gọi 1 vài học sinh nhắc lại các
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 số
nguyên
Gv: Trong thực hành ta có thể tính
nhanh hơn bằng cách áp dụng nh đối
với số nguyên
Hs: Thực hiện từng ví dụ vào bảng
nhỏ (tính theo hàng dọc) rồi đọc kết
quả

Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập. Yêu cầu học sinh làm bài theo
nhóm cùng bàn
Hs: Các nhóm ghi câu trả lời vào
Ví dụ:
1, x =
5

3
thì
x
=
5
3
=
5
3
(vì
5
3
> 0)
2, x =
5
3

thì
x
=
5
3

= -








5
3
=
5
3
(vì
5
3

<0)
Nhận xét:
x

0 ;
x
=
x

;
x

x
?2 . Tìm
x
biết
a, x =
7
1




x
=
7
1
b, x =
7
1


x
=
7
1
c, x = -3
5
1


x
= 3
5
1
d, x = 0


x
= 0
2- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Ví dụ:
a, -3,26 + 1,549 = - 1,711
b, - 3,29 0,867 = - 4,157
c, (- 3,7).(- 3) = 11,1
d, (- 5,2). 2,3 = - 11,96
e, (- 0,48) : (- 0,2) = 2,4
g, (- 0,48) : 0,2 = - 2,4
3- Luyện tập
Bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
Bài làm Đ S Sửa lại
5,2

= 2,5
*
bảng nhỏ
Gv:Gọi từng học sinh lên điền vào
bảng
Hs: Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv: Chốt lại bài và lu ý những chỗ
học sinh hay mắc phải sai lầm, đặc
biệt khắc sâu cho học sinh
x
= - x
5,2

= - 2,5
5,2

= -(-2,5)

x =
5
1

x
=
5
1

x =
5
1


x
=
5
1
x
=
3
2

x =
3
2

5,7.(7,8. 3,4)
=(5,7.7,8)(5,7.3,4)


*
*
*
*
*
*
= 2,5
x
=
5
1
x =
3
2
5,7.7,8.3,4
C Củng cố:
Hs: - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
- Nêu công thức tìm GTTĐ của một số hữu tỉ

D Dặn dò :
- Học kĩ phần lí thuyết
- ôn lại các bài đã học
- Làm bài 17; 18; 19; 20/15SGK, 24; 27; 28/7SBT
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi.

Ngày giảng:

Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy

tắc chuyển vế, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập nh: Tính nhanh, phối hợp các
phép tính, tìm x, tính giá trị tuyệt đối
- Thái độ: Rèn tính sáng tạo, nhanh nhẹn, chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- Trò: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tổ chức dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
- Tìm x biết x =
2
1
; x =
5
2

B Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập hợp Q các số hữu
tỉ

Gv: Đa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
dới sự gợi ý của Gv đối với câu a

Gv: Trớc hết phải rút gọn các phân số
trên về các phân số tối giản

1Hs: Lên bảng làm câu b


Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ
xung

Gv: Đa tiếp đề bài 22/SGk lên bảng phụ

1Hs: Lên bảng sắp xếp

Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ
sau đó kiểm soát bài chéo nhau

Gv: Đa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng
phụ

Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời
có giải thích rõ ràng

Gv: Sửa sai và chốt:
a, So sánh với 1
b, So sánh với 0
c, So sánh với
39
13

Bài21/15SGK :
a, Vì
35
14

=

5
2

;
63
27

=
7
3


65
26

=
5
2

;
84
36

=
7
3

;

85

34

=
5
2

Vậy: Các phân số:
35
14

;
65
26

;
85
34

biểu diễn cùng một số hữu tỉ
Các phân số:
63
27

;
84
36

biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b,

7
3

=
14
6

=
63
27

=
84
36

Bài 22/16SGK : Sắp xếp theo thứ tự
lớn dần
-1
3
2
<-0,875<
6
5

<0<0,3<
13
4

Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z
thì x <Z. So sánh

a, Vì
5
4
<1 và 1<1,1 nên
5
4
<1,1
b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001
nên 500 < 0,001
c,
37
12


=
37
12
<
36
12
=
3
1
=
39
13
<
38
13
Vậy:

37
12


<
38
13
Bài 24/16SGK : Tính nhanh
(- 2,5.0,38.0,4)
[ ]
)8.(15,3.125,0

=
[ ]
38,0).4,0.5,2(

- -
[ ]
15,3).125,0.8(

=
[ ]
38,0).1(

-
[ ]
15,3).1(

= - 0,38 + 3,15 = - 2,77
Hoạt động2: ôn cộng, trừ, nhân, chia

số hữu tỉ

Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo
nhóm bài 24/16SGK vào bảng nhỏ

Hs: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a
Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b

Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên
bảng

Hs: Cả lớp nhận xét, bổ xung

Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2
nhóm

Hoạt động3: ôn GTTĐ của một số hữu
tỉ
Gv: Hãy tìm x biết:
x
= 2 ;
x
= 0
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ

x
= 2

x
1

= 2 ; x
2
= -2

x
= 0

x = 0
Gv: Đa đề bài 25/SGK lên bảng phụ
Hs: Cùng làm bài dới sự hớng dẫn của
Gv
Gv: áp dụng công thức
x nếu x

0

x
= -x nếu x < 0
Hs: Thảo luận và trả lời
Hoạt dộng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng
trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ
túi để làm bài 26/16 SGK
Hs: Thực hành trên máy và thông báo
kết quả
b,
[ ]
2,0).17,9(2,0).83,20(
+
:

[ ]
5,0).53,3(5,0.47,2

=
[ ]
)17,983,20(2,0

:

[ ]
)53,347,2(5,0
+
=
[ ]
)30.(2,0

:
[ ]
6.5,0
= - 6 : 3 = - 2
Bài 25/16SGK : Tìm x biết
a,
7,1

x
= 2,3
Ta có: x 1,7 = 2,3

x = 4
x 1,7 = - 2,3


x = - 0,6
b,
4
3
+
x
-
3
1
= 0

4
3
+
x
=
3
1
Ta có: x +
4
3
=
3
1

x =
12
5


x +
4
3
=
3
1


x =
12
13

Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính
bỏ túi
a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497
b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138
c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2=
- 0,42
d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 =
-5,12


C - Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- So sánh hai số hữu tỉ
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
- Tính GTTĐ của một số hữu tỉ
- Sử dụng máy tính bỏ túi
D - Dặn dò:
- Làm bài 29; 30; 31/SBT

ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Ngày giảng:

Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ , máy tính bỏ túi
III.Tiến trình tổ chức dạy học
A Kiểm tra bài cũ:
Tính: 2
2
= ? ; 3
3
= ? ; 2
3
. 2
2
= ? ; 3
6
: 3
4
= ? ; 8
0
= ?

B Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
Gv: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
cần nhấn mạnh rằng các kiến thức trên
cũng áp dụng đợc cho các luỹ thừa mà
cơ số là số hữu tỉ
Gv: Giải thích và ghi công thức lên
bảng
Hs: Ghi vào vở

Gv: Cho học sinh làm ?1/SGK vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn

Hs: Làm bài và thông báo kết quả có
nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm trả
lờiHs: Các nhóm còn lại theo dõi, nhận
xét, bổ xung

Gv: Chốt và lu ý cho học sinh những chỗ
hay mắc phải sai lầm

Hoạt động 2: Tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số
Hs: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta biết
a
m
. a

n
= a
m+n
; a
m
: a
n
= a
m-n
(a

0 ; m

n)
Gv: Đối với số hữu tỉ ta cũng có
x
m
. x
n
= x
m+n
; x
m
: x
n
= x
m-n
(x

0 ;

m

n)
Hs: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau đó
thông báo kết quả và nêu rõ cách tính
từng câu
Gv: Ghi bảng cách làm và lu ý học sinh
cách tính hợp lí ở câu b

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
x
n
= x.x...x (x

Q ; n

N ;n>1)
n thừa số
x
1
= x ; x
0
= 1 ( x

0)

n
b
a







=
n
n
b
a
; Với x =
b
a
( a ; b

Z ; b

0)
?1. Tính
2
4
3







=

2
2
4
)3(
=
16
9
3
5
2







=
3
3
5
)2(

=
125
8

(- 0,5)
2
=

2
2
1







=
2
2
2
)1(

=
4
1
(- 0,5)
3
=
3
2
1








=
3
3
2
)1(

=
8
1

(9,7)
0
= 1
2. Tích và th ơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số

x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n

( x

0 ; m

n)
?2. Tính
a,(-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3
=(-3)
5
= -243
b, (- 0,25)
5
:(- 0,25)
3
= (- 0,25)
5-3
= (- 0,25)
2
=
2
4
1








=
16
1
?3. Tính và so sánh
a,
( )
3
2
2
và 2
6

Vì:
( )
3
2
2
= 4
3
= 64
và 2
6
= 64
Nên:
( )
3

2
2
= 2
6
Gv: Trớc khi dạy quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa yêu cầu học sinh làm ?
3/SGK để học sinh thấy đợc
( )
3
2
2
= 2
6
;
10
5
2
2
1
2
1







=
















Hs: Thực hiện và trả lời dới sự dẫn dắt
của Gv

Hoạt động3: Luỹ thừa của luỹ thừa

Gv: Qua công thức (x
m
)
n
= x
m. n
cần lu ý
học sinh hay nhầm lẫn cách tính 2
3
. 2
2


với (2
3
)
2

Hs: Trả lời ?4/SGK

Gv: Ghi bảng câu trả lời
Hoạt động4: Luyện tập Củng cố

Hs: Nhắc lại các quy tắc về luỹ thừa của
một số hữu tỉ vừa học
Gv: Yêu cầu học sinh dùng máy tính để
tính kết quả của từng phép tính trong bài
27/SGk (nêu cách tính trớc rồi mới dùng
máy)

Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
49/SBT

Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
Gv: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh tròn vào
chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng

Hs: Còn lại theo dõi nhận xét bổ xung
b,








2
)
2
1
(
5
và (
2
1

)
10
Vì:
5
2
2
1
















=
5
4
1






=
1024
1

10
2
1








=
10
2
1
=
1024
1
Nên:
10
5
2
2
1
2
1







=
















3. Luỹ thừa của luỹ thừa
(x
m
)
n
= x
m. n
?4. Điền số thích hợp vào ô vuông
a,
6
2
3
4
3
4
3








=















b,
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0
=
4. Luyện tập
Bài 27/19SGK: Tính
*,
4

3
1







=
4
4
3
)1(

=
81
1
*,
33
4
9
4
3
2








=







=
3
3
4
)9(

=
64
729

*, (- 0,2)
2
=
2
5
1








=
25
1
*, (- 5,3)
0
= 1
Bài 49/10SBT : Hãy chọn câu trả
lời đúng
a, 3
6
. 3
2
=
A, 3
4
B, 3
8
C, 3
12
D, 9
8
E, 9
12
b, 2
2
. 2
4

. 2
3
=
A, 2
9
B, 4
9
C, 8
9
D, 2
24
E, 8
24
c, a
n
. a
2
=
A, a
n-2
B, (2a)
n+2
C,(a.a)
2n
D,
a
n+2
E,a
2n
d, 3

6
: 3
2
=
A, 3
8
B, 1
4
C, 3
-4
D, 3
12
E,3
4
C- Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
x
n
= x.x...x ;
n
b
a






=
n

n
b
a
; x
m
. x
n
= x
m+n

x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0 ; m

n) ; (x
m
)
n
= x
m. n
Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
D Dặn dò:
- Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học
- Làm bài 29


32/19SGK; 39

45/10SBT.

Ngày giảng:

Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thơng
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
- Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ :
- Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trớc (đọc
tên từng luỹ thừa)
- Tính: 25
3
: 5
2
= ?
B- Bài mới
Hoạt động của thày và
trò
TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích

Gv: Yêu cầu học sinh cùng thực hiện
?1/SGK


(x. y)
n
= ? Ngợc lại: x
n
.
y
n
= ?

Hs: Tính, so sánh và trả lời

Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm ?
2/SGK

Hs: Cùng làm bài theo gợi ý sau: Có
thể vận dụng công thức theo 2 chiều

Gv: Gọi 1 số học sinh đọc kết quả và
nêu cách tính

Hoạt động2: Luỹ thừa của một thơng

Gv: Hãy thực hiện tiếp ?3/SGK và
cho biết:

n

y
x








= ? ( y

0) Ngợc lại:
n
n
y
x
= ?
( y

0)

Hs: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông báo
kết quả (có nêu rõ cách tính)

1. Luỹ thừa của một tích
?1. Tính và so sánh
a, (2. 5)
2
= 2

2
. 5
2
= 100
b,
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
333
==













=







Vậy: (x. y)
n
= x
n
. y
n
?2. Tính
a,
13.
3
1
3.
3
1
5
5

5
=






=






b, (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3

=
3
2.
10
15







= 3
3
= 27
2. Luỹ thừa của một th ơng
?3: Tính và so sánh
a,
3
3
2







=
3
3
3
)2(

=
27
8

b,

5
5
2
10
=
5
2
10






= 5
5
= 3125
Vậy:
n
y
x








=

n
n
y
x
( y

0)
?4. Tính
a,
2
2
24
72
=
2
24
72






= 3
2
= 9
b,
3
3
)5,2(

)5,7(

=
3
5,2
5,7






= (- 3)
3
= - 27
c,
27
15
3
=
3
3
3
15
=
3
3
15







= 5
3
= 125
?5. Tính
a, (0,125)
3
. 8
3
= (0,125. 8)
3
= 1
b, (-39)
4
: 13
4
= = (-3)
4
= 81
3. Luyện tập
Gv: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt
công thức và tính theo cách hợp lí
nhất

Gv: Củng cố chung cả 2 phần bằng ?
5/SGK
2Hs: Lên bảng thực hiện

Hs: Còn lại cùng làm và cho ý kiến
nhận xét, bổ xung

Hoạt động 3: Luyện tập Củng cố

Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 34/SGK

Hs: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và cho biết ý kiến của nhóm mình

Gv: Gọi đại diện vài nhóm lên điền
vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1 câu)
Lu ý học sinh phải sửa lại câu sai
cho đúng

Hs: Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
Gv: Chốt lại vấn đề và lu ý học sinh
những chỗ hay mắc phải sai lầm
Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai thì
sửa lại cho đúng.
a, (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
6
Sai
Sửa lại: = (-5)

5
b, (0,75)
3
: 0,75 = (0,75)
2
Đúng
c, (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
2
Sai
Sửa lại: = (0,2)
5
d,
6
4
2
7
1
7
1








=















Sai
Sửa lại: =
8
7
1







e,
125

50
3
=
3
3
5
50
=
3
5
50







= 10
3
= 1000 Đúng
f,
8
10
4
8
=
810
4
8








= 2
2
Sai
Sửa lại: =
82
103
)2(
)2(
=
16
30
2
2
= 2
14
C- Củng cố
Gv: Khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
(x. y)
n
= x
n
. y
n

; (
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y

0)
Hs: Phát biểu thành lời các công thức trên
D- Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 35

37/SGK ; 50

53/SBT.
Ngày giảng:

Tiết 8: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Kĩ năng: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỏ nhanh và đúng
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II.Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ

- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
B Bài mới
Hoạt động của thày và
trò
TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài về nhà
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 36/SGK

Gv: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ
đọc kết quả có giải thích rõ ràng

Hs: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và
bổ xung

Gv: Chốt lại cách viết
Nên viết về cùng luỹ thừa hoặc cùng
cơ số

Gv: Đa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng
phụ và gọi một số em nêu cách tính
từng câu. Nếu học sinh làm cha xong
hoặc cha đúng thì hớng dẫn cả lớp cùng
làm

Hs: Cùng suy nghĩ làm bài dới sự hớng
dẫn của Gv:



- Phải phân tích tử và mẫu sao cho xuất
hiện các luỹ thừa của cùng cơ số để rút
gọn

- Câu d phải phân tích tử sao cho xuất
hiện thừa số chung để rút gọn với mẫu
Gv: Gọi một số học sinh nêu cách tính
sau đó sửa sai và ghi kết quả vào bảng
phụ
Hoạt động2: Luyện tập

Gv: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
bài 38/SGK vào bảng nhỏ
I. Chữa bài về nhà
Bài 36/22SGK: Viết dới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ
a, 10
8
. 2
8
= (10. 2)
8
= 20
8
b, 10
8
: 2
8

= (10 : 2)
8
= 5
8
c, 25
4
. 2
8
=
( )
4
2
5
. 2
8
= 5
8
. 2
8

= (5. 2)
8
= 10
8
d, 15
8
. 9
4
= 15
8

.
( )
4
2
3

= 15
8
. 3
8

= (15. 3)
8
= 45
8
e, 27
2
: 25
3
=
( ) ( )
3
2
2
3
5:3
= 3
6
: 5
6

=
6
5
3






Bài 37/22SGK: Tìm giá trị của biểu
thức
a,
10
32
2
4.4
=
10
3222
2
)2.()2(

=
10
64
2
2.2
=
10

10
2
2
= 1
b,
6
5
)2,0(
)6,0(
=
6
5
)2,0(
)3.2,0(
=
2,0.)2,0(
3.)2,0(
5
55

=
2,0
3
5
=
2,0
243
= 1215
c,
25

37
8.6
9.2
=
2355
327
)2(3.2
)3.(2

=
655
67
2.3.2
3.2
=
4
2
3
d,
13
36.36
323

++

=
13
3)3.2.(3)3.2(
323


++

=
13
32.33.2
32333

++

=
13
)122.(3
233

++
= -3
3
= -27
II. Luyện tập
Bài 38/22SGK:
a, Viết dới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
2
27
=
( )
9
3
2
; 3
18

=
( )
9
2
3
b, Số nào lớn hơn : 3
18
và 2
27
?

Gv: Gọi đại diện một nhóm lên bảng
trình bày

Gv+ Hs: Kiểm tra thêm bài làm của
vài nhóm khác

Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lên bảng
làm mỗi em làm 1 câu

Hs: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài
vào bảng nhỏ

Gv+Hs: Chữa 3 bài trên bảng và lu ý
cho học sinh những sai lầm hay mắc
phải
Hs: Chú ý lắng nghe để rút kinh
nghiệm về sau khi làm bài


Gv: Cho học sinh làm tiếp bài 42/SGK

Hs: Cùng làm bài theo sự hớng dẫn của
Gv:
Có thể làm nhiều cách nh: áp dụng
tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính
chất: Nếu a
m
= a
n
thì m = n hoặc làm
theo cách trình bày của Gv
Gv: Ghi bảng cách tìm n
Hs: Theo dõi và tham khảo
Hoạt động 3: Bài đọc thêm

Gv: Giới thiệu cho học sinh công thức
tính luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh nắm
đợc sâu đó : Củng cố lai vấn đề bằng
bài 55/SBT
Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
tập 55/SBT

Hs: Thảo luận theo nhóm 2 ngời sau đó
3 học sinh lên bảng khoanh vào câu trả
lời mà cho là đúng
Vì: 2
27
=

( )
9
3
2
= 8
9
; 3
18
=
( )
9
2
3
= 9
9
Mà: 8 < 9 do đó 8
9
<9
9
Nên: 3
18
> 2
27
Bài 40/23SGK: Tính
a,
222
14
13
14
76

2
1
7
3






=






+
=






+
=
2
2
14

13
=
196
169
c,
55
44
4.25
20.5
=
555
444
4.5.5
4.5.5

=
4.5.5
1
=
100
1
d,
45
5
6
.
3
10
















=
45
45
5.3
)3.2.()5.2(


=
45
4455
5.3
3.)2.(5.)2(


=
3
5.)2(

9

=
3
2560

Bài 42/23SGK : Tìm n

N biết
a,
n
2
16
= 2

16 = 2. 2
n


2
4
= 2
n+1


4 = n+1
Vậy : n = 3
b,
81
)3(

n

= -27

4
3
)3(
n

= (-3)
3


(-3)
n-4
= (-3)
3


n-4 = 3
Vậy : n = 7
III. Bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ
nguyên âm
x
-n
=
n
x
1
( n


N
*
; x 0 )
Ví dụ: 3
-2
=
2
3
1
=
9
1
1mm =
1000
1
m = 10
-3
m
Bài 55/11SBT: Hãy khoanh tròn vào
chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a, 10
-3
=
A, 10 3 B,
3
10
C,
3
10

1

D,10
3
E, -10
3
b, 10
3
. 10
-7
=
A, 10
10
B, 100
-4
C, 10
-4

D, 20
-4
E, 20
10
c,
5
3
2
2
=

Hs: Còn lại cùng theo dõi, nhận xét và

bổ xung

Gv: Chốt lại toàn bộ các dạng bài đã
chữa trong giờ
A, 2
-2
B, 2
2
C, 1
-2
D, 2
8
E, 2
-8
C Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D Dặn dò:
- Ghi nhớ các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 39

43/23SGK và bài 56

59/12SBT
- Đọc trớc bài Tỉ lệ thức




Ngày giảng:

Tiết 9: Tỉ lệ thức
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ
thức
-Kĩ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thày: Bảng phụ
- Trò: Bảng nhỏ
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
5
3

15
9
Hs2: Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3. 15 = 9. 5
B Bài mới
Hoạt động của thày và trò TG Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
Gv: Từ
5
3
=
15
9

Một đẳng thức

giữa hai tỉ số đợc gọi là gì ?

Bài mới
Hoạt động 2: Định nghĩa
Gv: Từ sự bằng nhau của
5
3

15
9

Khái niệm tỉ lệ thức
Gv: Cho học sinh làm quen với 2 cách
viết tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
hoặc a : b = c :
d
Hs: Đọc phần ghi chú trong SGK/24
Gv: Nhằm tập cho học sinh nhận dạng
tỉ lệ thức qua ?1/SGK

Hs: Trả lời có giải thích rõ ràng vào
bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
Gv: Chữa bài đại diện một số nhóm sau
đó chốt lại vấn đề: Phải tính giá trị của
từng biểu thức rồi dựa vào định nghĩa

để kết luận
Hoạt động 2: Tính chất
Gv: Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu
phần ví dụ bằng số trong SGK
Hs: Nêu cách chứng minh trờng hợp
tổng quát ?2/SGK dới sự gợi ý của Gv
Phải nhân 2 vế của tỉ lệ thức với bao
nhiêu để đợc ad = bc
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ
1. Định nghĩa:
Ta nói đẳng thức
5
3
=
15
9
là một tỉ
lệ thức

Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng
thức của 2 tỉ số
b
a
=
d
c
Ghi chú: SGK/24
?1. a,
5
2

: 4 và
5
4
: 8 có lập
thành tỉ lệ thức vì :

5
2
: 4 =
5
4
: 8 (=
10
1
)
b, -3
2
1
: 7 và -2
5
2
:7
5
1
không lập
thành tỉ lệ thức vì :
-3
2
1
:7 = -

2
1
còn -2
5
2
:7
5
1
= -
3
1


-3
2
1
: 7

-2
5
2
: 7
5
1
2. Tính chất
* Tính chất1: ( tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức)
?2. Từ tỉ lệ thức
b
a

=
d
c
ta có thể
suy ra ad = bc đợc bằng cách
nhân 2 vế của tỉ lệ thức với tích bd ta
đợc
b
a
. bd =
d
c
. bd
Hay: ad = bc

Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 1
lên bảng
Gv: Yêu cầu học sinh chứng minh tiếp
trờng hợp tổng quát ?3/SGK

Hs: Thực hiện dới sự gợi ý của Gv:
Phải chia 2 vế của đẳng thức với bao
nhiêu để đợc

b
a
=
d
c
Hs: Suy nghĩ Trả lời tại chỗ


Gv: Chốt và ghi nội dung tính chất 2
lên bảng
Hoạt động 3 : Luyện tập Củng cố

Gv: Đa ra bảng phụ có ghi sẵn nội
dung bảng tóm tắt trong SGK và khắc
sâu cho học sinh cách lập các tỉ lệ thức
từ đẳng thức đã cho sau đó yêu cầu học
sinh nhìn vào bảng tóm tắt đó để làm
bài 47; 48/SGk
2Hs: Lên bảng làm bài
Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài đại diện
sau đó chỉ cho học sinh cách lập nhanh
và dễ nhớ nhất

T/C : Nếu
b
a
=
d
c
thì ad = bc
*Tính chất 2:
?3. Từ đẳng thức ad = bc ta có thể
suy ra tỉ lệ thức
b
a
=

d
c
đợc bằng
cách chia 2 vế của đẳng thức cho
tích bd ta đợc
bd
ad
=
bd
bc
Hay :
b
a

=
d
c

T/C: Nếu ad = bc và
a,b,c,d

0
thì ta có các tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
;
c

a
=
d
b
;
b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
3. Luyện tập
Bài 47/26SGK: Lập các tỉ lệ thức từ
đẳng thức 6. 63 = 9. 42
Ta có :
9
6
=
63
42
;
42
6
=
63

9
;

9
63
=
6
42
;
42
63
=
6
9
Bài 48/26 SGK: Lập các tỉ lệ thức từ
tỉ lệ thức
1,5
15

=
9,11
35

Ta có :
35
15


=
9,11

1,5
;

1,5
9,11
=
15
35


;
35
9,11

=
15
1,5

C Củng cố
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau
- Định nghĩa tỉ lệ thức
- Tính chất của tỉ lệ thức
Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- Nhận dạng tỉ lệ thức
- Cách viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức và từ tỉ lệ thức
D Dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức
- Làm bài 44

46/26SGK và bài 70


73/SBT

Ngày giảng:
Tiết 10: Luyện tập
I.Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Khắc sâu đợc định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức để vận
dụng vào bài tập
- Kĩ năng: Có kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức, tìm thành phần cha
biết
của tỉ lệ thức
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn cho học sinh
II. Chuẩn bị
- Thày : Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III.Tiến trình tổ chức dạy học :
A- Kiểm tra bài cũ:
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a,
27
x
=
36
2

b, - 0,52 : x = -9,36 :
16,38
B Bài mới
Hoạt động
của thày và trò
T

G
Ghi bảng
Hoạt động1: Nhận dạng
tỉ lệ thức
Gv: Yêu cầu học sinh
hoạt động theo nhóm
cùng bàn bài 49/SGK
vào bảng học tập
Hs: Các nhóm cùng làm
bài dới sự gợi ý của giáo
viên : Phải tính các tỉ số
đó xem có bằng nhau
không rồi mới kết luận
Hs: Đại diện vài nhóm
thông báo kết quả ( có
nêu rõ cách làm)
Gv+Hs: Lớp nhận xét,
đánh giá bài các nhóm

Hoạt động 2: Tìm thành
phần cha biết của tỉ lệ
thức
1Hs: Nêu cách tìm :
Tính theo tích đờng chéo
rồi chia cho thành phần
còn lại
Gv: Đa nội dung bài
50/SGK lên 2 bảng phụ
và tổ chức cho học sinh
thi đoán ô chữ

Gv: Yêu cầu học sinh cử
ra 2 đội chơi mỗi đội 3
em
Gv: Nêu rõ thể lệ cuộc
chơi nh sau :
- Hai đội lên đứng ở trớc
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49/26SGk :
a, 3,5 : 5,25 và 14 : 21 có lập thành tỉ lệ thức vì :
3,5 : 5,25 = 14 : 21 (= 0,6)
b, 39
10
3
: 52
5
2
và 2,1 : 3,5 không lập thành tỉ lệ
thức vì : 39
10
3
: 52
5
2


2,1 : 3,5 hay : 0,75

0,6
c, 6,51 : 15,19 và 3 : 7 có lập thành tỉ lệ thức vì :
6,51 : 15,19 = 3 : 7 (=

7
3
)
d -7 : 4
3
2
và 0,9 : (- 0,5) không lập thành tỉ lệ thức vì
: -7 : 4
3
2


0,9 : (- 0,5) hay : -1,5

- 1,8
Dạng 2: Tìm thành phần cha biết của tỉ lệ thức
Bài 50/27SGK: Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hng
Đạo Vơng Trần Quốc Tuấn
N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15
C. 6 : 27 = 16 : 72 I. (-15) : 35 = 27 : (-63)
Ư.
9,9
4,4

=
89,1
84,0

Ê.
91,0

65,0

=
17,9
55,6
L.
7,2
3,0
=
3,6
7,0
Y.
5
4
: 1
5
2
= 2
5
2
: 4
5
1

B.
2
1
: 3
2
1

=
4
3
: 5
4
1
Ơ.
2
1
: 1
4
1
= 1
3
1
: 3
2 dãy lớp, mỗi em tìm ra
2 chữ cái và điền vào
bảng
- Em lên sau có thể sửa
sai cho bạn lên trớc
- Đội nào tìm đợc nhanh
và điền đúng ô chữ là đội
thắng cuộc
Hs: Còn lại cùng cổ vũ
cho 2 đội chơi
Hoạt động3: Lập các tỉ lệ
thức từ 4 số đã cho
Gv: Ghi bảng đề bài
Hs: Làm bài tại chỗ vào

bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số
bài đại diện
Hoạt động 4: Đố ?
Gv: Đa ra bảng phụ có
ghi sẵn đề bài
Hs: Kiểm tra

kết
luận(đúng, sai)
Gv: Có nhận xét gì về tử
và mẫu của phân số đã
cho với kết quả rút gọn ?
Hs: Tìm các tỉ số khác
3
1
U.
4
3
: 1
4
1
= 1
5
1
: 2 T.
6
4,2
=
5,13

4,5
3
2
1
14 6 -0,84 9,17 0,3 1
3
1
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
-6,3 -25 -25 4
5
1

4
3
-0,84 16
Dạng 3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8
Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó là :
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2
;
2

8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
Dạng 4: Đố ?
Rút gọn :
6
1
5
5
1
6
=
5
6

Tơng tự :
4
1
3
3
1
4
=

3
4
C- Củng cố:
Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
D Dặn dò:
- Làm bài 70

73/13SBT
- Đọc trớc bài: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Ngày giảng:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×