Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

chính tả lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.85 KB, 66 trang )

Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Tuần: 1- Tiết: 1
Tên bài dạy: có công mài sắt có ngày nên kim
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Tập chép chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày nên kim
- Củng cố quy tắc viết chính tả
2. Đọc đúng bảng chữ cái,
- Thuộc tên các chữ cái từ 1 đến 9
II. Chuẩn bị:
- Viết sẵn bài chép lên bảng lớp
- Chép bài tập 3 ( SGK- tr 6) lên bảng lớp (bên phải)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức các HDDH tơng
ứng
3
A. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở, bảng, phấn của học sinh.
2
24
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Có công mài sắt có ngày nên kim
2. Hớng dẫn tập chép
a) HDHS chuẩn bị
* Giúp HS nắm nội dung đoạn viết: - Đoạn
chép từ bài nào?


- Đoạn chép này là lời của ai?
* Giúp HS nhận xét:
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Cuối câu có dấu gì ?
* Từ khó:
Ngày, mài, sắt
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết
- 2, 3 HS đọc lại. cả lớp đọc thầm
- Bài: Có công
- Lời bà cụ nói với cậu bé
- 2 câu
- Dấu chấm
- HS viết bảng con
3 em lên viết ở bảng lớp
- Nhận xét chữ của bạn
- 1 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức các HDDH tơng
ứng
b) Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài:
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền c hay k vào chỗ trống
kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
Quy tắc viết:

- c: với a, ă, â, o, ô, ơ, u,
- k: với i, e, ê
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn
thiếu trong bảng sau:
STT Chữ cái Tên chữ cái
1.
a
a
2. ă á
3. â ớ
4. b bê
5. c xê
6. d dê
7. đ đê
8. e e
9. ê ê
* Học thuộc lòng bảng chữ cái
- Hớng dẫn học chép bài vào vở. Uốn nắn
cách ngồi - cách cầm bút.
- Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
- HS tự sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết
từ đúng bằng bút chì ra lề vở
- Chấm 5 - 7 bài: nội dung, chữ viết, cách
trình bày.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào giấy nháp, 1 HS
lên bảng làm bài
- HS đọc lại các từ .
- GV nêu quy tắc viết kết hợp với
c/k.

- 1- 4 HS nhắc lại, cả lớp nhắc lại
đồng thanh.
- HS thi tìm thêm từ theo đúng quy
tắc vừa nêu.
* Đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.
* Chữa bài:
Cho 3 + 4 em lên điền tiếp vào bài trên
bảng
* Cho HS đọc lên cái chữ cái theo thứ tự
từ 1 đến 9
- Học sinh nhìn 3 cột đọc lại 9 chữ cái.
- Sau đó giáo viên xoá chữ cái ở 3 cột, yêu
cầu học sinh đọc lại.
1
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc
phục thiếu sót.
Tuần: 1- Tiết: 2
Tên bài dạy: ngày hôm qua đâu rồi ?
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
- 2 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết một khổ thơ trong bài Ngày hôm qua
- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ l/n.
2. Tiếp tục học bảng chữ cái: Học thuộc 10 chữ cái tiếp theo.
II. Chuẩn bị:
- Chép bài tập 3 ( SGK - tr 11) trên bảng

- Chép bài 3 vào 2 tờ phiếu khổ to, bút dạ màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức các HDDH tơng
ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các
TN sau: mài sắt, nên kim.
- Nhận xét, sửa lỗi
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Ngày hôm qua đâu rồi?
2. Hớng dẫn nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị:
* Giúp HS nắm nội dung đoạn viết 1.
Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
2: Bố nói với con điều gì?
* Giúp HS nhận xét
+ Khổ thơ có mấy dòng?
+ Chữ đầu câu viết nh thế nào?
* Từ khó:
Hôm qua, chăm chỉ
b) Học sinh viết bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài:
Ngày hôm qua đâu rồi

- GV đọc một lần đoạn viết.
- 2, 3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Bố nói với con
- Bố nói con học hành chăm chỉ thì thời
gian sẽ không mất đi.
- Có 4 dòng
- Phải viết hoa
Học sinh viết bảng con
- 2 em lên bảng viết.
- Nhận xét, sửa chữa
- Lùi vào 3 ô mới viết khổ thơ đọc thong
thả cho học sinh viết bài.
- 3 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
PP, hình thức tổ chức các HDDH tơng
ứng
c) Chấm, chữa bài:
- Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi.
- HS tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai,
viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở
- Chấm 5 - 7 bài: nhận xét từng bài: nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống.
a. (lịch, nịch): quyển lịch, chắc
nịch

(làng, nàng): nàng tiên, làng
xóm
b. (bàng, bàn): cây bàng, cái bàn
(than, thang): hòn than, cái
thang
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái
còn thiếu trong bảng sau:
ST
T
Chữ cái Tên chữ cái
10.
g
giê
11. h hát
12. i i
13. k ca
14. l e-lờ
15. m em-mờ
16. n en-nờ
17. o o
18. ô ô
19. ơ ơ
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp làm bài vào giấy nháp, 2
HS làm bài trên bảng phụ.
- HS đọc lại các từ, lu ý phát âm rõ
chữ l/n .
- GV yêu cầu mỗi nhóm 2 học sinh
tìm thêm 5 từ để phân biệt l/n
- Thi đua xem nhóm nào tìm đợc

nhiều từ hơn.
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3.
- Cả lớp làm bài miệng.
- GV hoặc 1 HS điền vào bảng phụ
- Thi đọc nhanh bảng chữ cái vừa
viết.
Gv hớng dẫn HS tập học thuộc lòng
bằng cách xoá phần chữ cái, HS nhìn
vào tên chữ cái để nhớ vị trí và mặt
chữ cái.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở; HS khắc
phục thiếu sót
Tuần: 2- Tiết: 3
Tên bài dạy: Phần thởng
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- 4 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
- Nghe viết: Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng
- Viết đúng: và nhớ cách viết một số từ có âm s, x có vần ăn ăng.
2. Điền đúng 10 chữ cái thuộc bảng chữ chái
II. Chuẩn bị:
- Chép đoạn viết lên bảng lớp
- Chép bài tập 3( SGK - tr 15) vào 2 tờ phiếu khổ to
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học

Phơng pháp, hình thức tổ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Ngày hôm qua đâu rồi?
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các
TN sau: nàng tiên, ăn no
- Nhận xét, sửa lỗi
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Phần thởng
2. Hớng dẫn tập chép
a)Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
* Giúp HS nắm nội dung đoạn viết
+ Đoạn viết có mấy câu?
* Giúp HS nhận xét
+ Chữ nào trong bài đợc viết hoa?
* Từ khó:
Nghị, ngời, năm, lớp, luôn luôn
b) Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết.
- 2, 3 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm
Có hai câu
Chữ đầu câu và tên Na, tên riêng của ng-
ời
HS viết bảng con
Cho 3 em lên bảng lớp

Nhắc em ngồi ngay ngắn chép bài cẩn
thận
- Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi - gạch chân từ viết
sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở.
- Chấm 5 - 7 bài: Nhận xét từng bài: Nội
- 5 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a) s hay x:
xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.
b) ăn hay ăng:
cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng.
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái
còn thiếu trong bảng sau:
STT Chữ cái Tên chữ cái
20 p pê
21 q quy
22 r e-rờ
23 s et-si
24 t tê
25 u u

26
27 v vê
28 x ích-xi
29 y i dài
* Học thuộc lòng bảng chữ cái
dung, chữ viết, cách trình bày.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp làm bài, HS trong cùng bàn
trao đổi vở cho nhau để chữa bài.
- Hs đọc lại các từ .
- HS thi tìm thêm từ theo yêu cầu
bài 2.
Đọc yêu cầu của bài: học sinh làm bài
vào vở
+ Cho 2 nhóm (8 em) lên chữa theo hình
thức tiếp sức nhóm nào điền đúng, nhanh,
đẹp là thắng.
+ Đọc thứ tự cái chữ đã điền
- Xoá chữ đã viết ở cột 2; yêu cầu học
sinh viết lại.
- Học sinh nhìn 3 cột, đọc tên 10 chữ cái,
- Xoá cả bảng, học sinh đọc lại 10 chữ
cái.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc
phục thiết sót.
- Học thuộc 29 chữ cái
Tuần: 2- Tiết: 4
Tên bài dạy: làm việc thật là vui
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....

I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết: Đoạn cuối bài Làm việc thật là vui. Củng cố quy tắc viết g/gh (qua
trò chơi tìm chữ) thuộc bảng chữ cái.
- 6 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
2. Thuộc bảng chữ cái.
II. Chuẩn bị: Phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Phần thởng
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các
TN sau: đề nghị, luôn luôn
- Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
Làm việc thật là vui
2. Hớng dẫn nghe - viết
a) hớng dẫn HS chuẩn bị
* Giúp HS nắm nội dung đoạn viết:
Bài cho biết bé làm đợc những việc gì?
- Bé thấy làm việc nh thế nào?
* Giúp HS nhận xét
+ Bài viết có mấy câu?

+ Câu nào có nhiều dấu phảy
* Từ khó:
Quét nhà, nhặt rau, bận rộn.
b) Học sinh viết bài:
c) Chấm, chữa bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết
- 2,3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
Bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em
- Làm việc bận rộn nhng rất vui
- Bài viết có 3 câu
- Câu cuối có nhiều dấu phảy
- Đọc câu cuối lên (2 em)
- Học sinh viết bảng con.
- Cho 3 em lên bảng viết.
- Đọc chậm cho 1 học sinh viết bài.
- Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi - Gạch chân từ viết
sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở.
- Chấm 5- 7 bài. Nhận xét từng bài: Nội
- 7 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài2: Viết vào chỗ trống chữ cái bắt

đầu bằng g; gh
Bài 3: Xếp tên 5 bạn theo thứ tự bảng
chữ cái An, Lan, Dũng, Huệ, Bắc
STT Chữ cái
1
An
2
Bắc
3 Dũng
4 Huệ
5 Lan
dung, chữ viết, cách trình bày.
Đọc yêu cầu của bài làm bài ( SGK - tr
19)
Trò chơi: GV gọi mỗi lần 2 nhóm :
Nhóm đọc Nhóm viết (đổi lại)
VD: Đọc: i viết: ghi
Đọc: a viết: gà
Kết thúc giáo viên nhận xét cả 2 nhóm
theo bảng quy tắc viết:
g đi với các âm: a, ă, o, ô, u
gh đi với các âm: i, ê, e

Đọc yêu cầu bài
HD học sinh dựa vào chữ cái đầu của
các chữ để xếp tên
- Cả lớp làm bài.
- 5 HS nối tiếp nhau chữa bài, cả lớp
theo dõi và tự chữa vào vở.
- HS đọc lại bài hoàn chỉnh.

c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc
phục thiết sót.
Tuần: 3- Tiết: 5
Tên bài dạy: Bạn của nai nhỏ
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Tập chép: Chính xác nội dung tóm tắt truyện Bạn của Nai nhỏ
- Viết đúng: Củng cố quy tắc viết ng, ngh
- Tập phân biệt ch, tr và dấu thanh ?, ~
- 8 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
II. Chuẩn bị:
Chép bài viết lên bảng
Chép bài tập 2,3 ( SGK - 24) sang bên phải bảng
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Làm việc thật là vui
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các TN
sau: ghi chép, gà gáy
- Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới

1. Giới thiệu bài
Bạn của hai nhỏ
2. Hớng dẫn tập chép
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
viết
+ Bài viết viết có mấy câu?
* Giúp học sinh nhận xét
+ Chữ đầu câu viết nh thế nào?
+ Cuối câu có dấu gì?
* Từ khó:
Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, yên lòng
b) Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết
- 2,3HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Bài viết có 4 câu kể cả đầu bài
- Phải viết hoa
- có dấu chấm.
- Học sinh viết bảng con.
cho 3 em lên bảng
Nhận xét chữ viết của bạn.
Học sinh: nhìn bảng nhẩm lại từng cụm từ rồi
viết vào vở.
- Đọc lại cả bải cho học sinh soát lỗi
- 9 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời

gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền ng hoặc ngh vào chỗ
trống
.ày tháng ; ........ỉ ngơi
ời bạn; .. ề nghiệp
Bài 3: Điền vào chỗ trống
a) tr hoặc ch
Cây .. e ; ung thành
mái .. e; ung sức
b) đổ hoặc đỗ
. rác, trời. ma
thi.., xe.. lại
- Học sinh tự chữa lỗi. Gạch chân từ viết sai,
viết từ đúng bằng bút chì ra kề vở
- Chấm 5 - 7 bài. Nhật nxét từng bài: nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
Đọc yêu cầu của bài , làm bài vào vở
2 em lên chữa
Giáo viên chốt lại
ng đi với các âm a, ă, â, o, ô, u,
ngh đi với các âm i, e, ê
Đọc yêu cầu của bài; HS làm bài vào vở
Chữa bài:
Cho 2 em lên bảng điền
HS nhận xét bài làm của bạn

Đọc bài điền hoàn chỉnh
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc phục
thiết sót.
Tuần: 3- Tiết: 6
Tên bài dạy: gọi bạn
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết lại chính xác hai khổ thơ cuối bài Gọi bạn
- Viết đúng suối cạn, nuôi, lang thang, nẻo, gọi hoài.
- Tiếp tục củng cố quy tắc viết ng, ngh tập phân biệt phụ âm ch, tr.
II. Chuẩn bị:
- 10 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Bảng phụ viết bài chính tả.
Chép bài 2, 3( SGK - tr 29) lên bảng lớp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Bạn của Hai Nhỏ
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các TN
sau: khoẻ mạnh, yên lòng
- Nhận xét, sửa lỗi

b. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Gọi bạn
2. Hớng dẫn nghe viết
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
viết:
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp khó
khăn nh thế nào?
Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng
đã làm gì?
* Giúp học sinh nhận xét
+ Bài chính tả có chữ nào phải viết hoa?
+ Tiếng gọi của Dê đợc ghi dấu gì?
* Từ khó:
Nẻo đờng, suối cạn, lang thang
b) Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết
- 2,3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp hoàn cảnh khó
khăn : thức ăn
- Dê Trắng đi tìm bạn
Chữ đầu mỗi dòng thơ và từ: Bê Vàng, Dê Trắng
Tiếng gọi của Dê trắng đợc ghi với dấu cảm.
- Học sinh viết bảng con.
cho 3 em lên bảng viết
Lu ý học sinh cách trình bày tên bài ghi ở

giữa: Chữ đầu dòng thơ lùi vào 3 ô
- Đọc lại cả bải cho học sinh soát lỗi
- Học sinh tự chữa lỗi. Gạch chân từ viết sai,
viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở
- 11 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống.
a) Ngờ, nghiêng
.. ngả, nghi
b) ((ngon, nghe)
. ngóng, .. ngọt
Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống
a) (chở, trò) chuyện, che
(Trắng, chăm) tính , .. chỉ
b) (Gỗ, gỗ) cây.. gây
(mỡ , mở) màu . cửa.
- Chấm 5 - 7 bài. Nhận xét từng bài: nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
Đọc yêu cầu của bài , làm bài
Cho 2 em lên chữa dùng phấn màu điền vào
chỗ trống

Lớp nhận xét bài của bạn
- Đọc bài
- Đọc yêu cầu bài
HS làm bài
Cho 2 em lên chữa bài, bằng phấn màu
Lớp nhận xét bài của bạn.
Cho nhiều em đọc bài làm để luyện cách
phát âm.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc phục
thiết sót.
Tuần: 4- Tiết: 7
Tên bài dạy: Bím tóc đuôi sam
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết: Chính xác , trình bày đúng đoạn đối thoại trong bài
- Viết đúng: Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê , yê (iêm, yên) làm đúng các
bài tập.
II. Chuẩn bị:
Chép bài tập 2, 3( SGK - tr 33) lên bảng lớp.
- 12 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng

5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Gọi bạn
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các TN
sau: nẻo đờng, gọi hoài
- Nhận xét, sửa lỗi
B. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài
Bím tóc đuôi sam
2. Hớng dẫn nghe - viết
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
viết.
+ Cuộc trò chuyện giữa ai với ai?
+ Tại sao Hà không khóc nữa?
* Giúp Học sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có những dấu gì?
* Từ khó: Khuôn mặt, xinh xinh, nín
khóc
b) Học sinh viết bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài:
GV đọc một lần đoạn viết
- 2,3 Học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm
.. thầy giáo với hà
. vì Hà đợc thầy khen nên vui, tự
. có dấy phảy, hai chấm, gạch ngang,
chấm than, dấu hỏi, chấm.
Học sinh viết bảng con.
Cho 3 em lên bảng viết

Học sinh phát âm, nhận xét chữ của bạn.
Nhắc nhở tự viết bài cẩn thận, chữ đầu mỗi
dòng cách lề 1 ô, ghi đúng dấu gạch ngang
đầu lời thoại.
- Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi. Gạch chân từ viết sai,
viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở.
- Chấm 5 - 7 bài. Nhận xét từng bài: Nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
- 13 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền iên hoặc yên vào chỗ
trống:
ổn, cô ..iên
chim., thiếu n..
Bài 3: điền vào chỗ trống
a, r, d hoặc ghi
a dẻ, cụ. à
a vào, cặp . a
b. ân hay âng
v. lời, bạn th
nhà t.., bàn ch.
HS làm bài tập ( SGK - tr 33)

Cho học sinh đọc yêu cầu của bài, học sinh
làm vào vở bài tập.
2 em lên bảng chữa bằng phấn màu.
Đọc bài làm hoàn chỉnh
Đọc yêu cầu bài
Học sinh làm vào vở
Em chữa bài trên bảng cùng một lúc để các
em thi làm đúng viết đẹp.
Lớp nhận xét, khen bạn làm đúng viết đẹp.
- Đọc bài làm để luyện phát âm.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc phục
thiết sót.
Tuần: 4- Tiết: 8
Tên bài dạy: Trên chiếc bè
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết: chính xác một đoạn bài Trên chiếc bè
- Viết đúng: củng cố quy tắc viết chính tả với iê/yê và làm đúng bài tập phân biệt
cách viết phụ âm đầu r, d, gi hoặc vần ân, âng.
II. Chuẩn bị:
Phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
- 14 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt

động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Bím tóc đuôi sam
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các
TN sau: Khuôn mặt, nín khóc
- Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
Trên chiếc bè
2. Hớng dẫn nghe viết.
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
viết:
+ Dế trũi rủ nhau đi đâu?
+ Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
* Giúp học sinh nhận xét
+ Bài có những chữ nào viết hoa?
+Sau dấu chấm xuống dòng viết nh thế
nào?
* Từ khó: Dế trũi, ngao du, say ngắm
b. Học sinh viết bài
c. Chấm, chữa bài
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết.
- 2, 3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
ngao du thiên hạ
trên chiếc bè

Tên riêng, tiếng đầu câu
Viết hoa, lùi vào 2 ô.
Học sinh viết bảng con
cho 3 em viết bảng lớp
Nhận xét chữ viết của bạn: đẹp? đúng?
Đọc chậm cho học sinh viết bài
- Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết
sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở hoặc
vào cuối bài.
- Chấm 5 - 7 bài. Nhận xét từng bài: nội
dung, chữ viết, cách trình bày
- 15 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
Bài 2: Ghi vào chỗ trống trong bảng
3 chữ có iê 3 chữ có yê
Bài 3: điền tiếp vào chỗ trống để phân
biệt các chữ in đậm:
a) Hoà dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông
ngoại
+ Viết là dỗ trong các từ.
+ Viết là giỗ trong các từ
b) Tôi viết những vần thơ về vầng trăng
quê hơng.
- Viết là vần trong các từ.

- Viết là vầng trong các từ
HS làm bài tập ( SGK - tr 37)
Cho học sinh viết vào bảng con 3 chữ có
iê, 3 chữ có yê
GV nhận xét, giở cho học sinh xem 3
bảng viết đúng nhng có từ khác nhau xoá
bảng làm bài vào vở.
- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài, học
sinh làm bài vào vở
- Chữa bài
GV treo 2 tờ giấy ghi bài tập cho 2 nhóm
lên điền (mỗi nhóm 4 em). Nhóm nào
xong trớc, đúng là thắng.
GV cho đọc bài làm đúng.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc
phục thiết sót.
Tuần: 5- Tiết: 9
Tên bài dạy: Chiếc bút mực
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Tập chép: chép lại chính xác tóm tắt nội dung bài Chiếc bút mực
- Viết đúng: một số tiếng có âm nghĩa vần (âm chính) ia/ya làm đúng các bài tập
phân biệt có âm đầu l/n (hoặc vần en/eng)
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ chép bài viết
- 2 tờ phiếu to chép bài 3 ( SGK - tr 42)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
- 16 -

Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Trên chiếc hè
- 2 HS lên bảng: cả lớp viết bảng con các TN
sau: Dế Trũi, ngao du
- Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
Chiếc bút mực
2. Hớng dẫn tập - chép
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
viết.
- Vì sao cả Mai và Lan đều viết bút mực
* Giúp học sinh nhận xét
+ Bài có những chữ nào phải viết hoa?
vì sao?
* Từ khó:
Bút mực, lớp, lấy, mợn.
b) Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài:
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền ia hoăc ya vào chỗ

trống.
t. nắng, đêm khu.., cây m.
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết
- 2, 3 học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Cho học sinh đọc đoạn chép và đếm câu -
chữ viết hoa.
- Học sinh viết bảng con
Cho 3 em lên bảng
Nhắc nhở tự viết bài cẩn thận , ngồi ngay
ngắn tập chép vào vở
- Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi. Gạch chân từ viết sai,
viét từ đúng bằng bút chì ra lề vở.
- Chấm 5 - 7 bài. Nhận xét từng bài: nội
dung, chữ viết, cách trình bày
Đọc yêu cầu của bài
Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- 17 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
Bài 3:
a) Ghi vào chỗ trống từ chứa tiếng có
âm đầu l/n

- Chỉ vận đội trên đầu.
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn
- Có nghĩa là ngại việc
- Trái nghĩa với già.
b) Ghi vào chỗ trống từ chứa tiếng có
vần en hoặc eng
- Chỉ đồ dùng để xúc đất
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng..
- Trái nghĩa với chê
- Cùng nghĩa với xấu hổ
- Chữa bài
Đọc yêu cầu của bài
GV treo 2 tờ phiếu khổ to
Cho 2 nhóm (4 em) lên điểm tiếp sức.
(nhóm nào xong trớc đúng là thắng).
- Lớp nhận xét bài của các nhóm đọc bài
làm hoàn chỉnh.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc phục
thiết sót.
Tuần: 5- Tiết: 10
Tên bài dạy: Cái trống trờng em
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết: viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài Cái trống trờng em
- Viết đúng: làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l/n
II. Chuẩn bị:
Chép sẵn bài tập 2 ( SGK - tr 46) lên bảng lớp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết bảng con các TN
- 18 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
Bài: Chiếc bút mực sau: đêm khuya, tia nắng
- Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Cái trống trờng em
2. Hớng dẫn nghe viết.
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
viết
+ Hai khổ thơ này nói gì?
* Giúp học sinh nhận xét
+ Trong hai khổ thơ có những dấu
gì? chữ phải viết hoa

* Từ khó: trống, nghỉ, ngẫm nghĩ
b. Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài:
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền chữ hoặc vần thích hợp
vào chỗ trống
a) l hoặc n:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết.
- 2, 3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
Giáo viên hỏi học sinh nói về các trống trờng
lúc học sinh nghỉ hè
- Dấu chấm hỏi
- Có 9 chữ phải viết hoa
Viết hoa, lùi vào 2 ô.
Học sinh viết bảng con
cho 3 em lên bảng cùng viết với lớp
Đọc từng dòng cho học sinh viết
Viết lùi vào 3 ô từ lề vở
- Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai,
viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở hoặc vào
cuối bài.
- Chấm 5 - 7 bài. Nhận xét từng bài: nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
Đọc yêu cầu của bài
Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Cho 3 em lên chữa 3 phần bằng phấn màu.
- 19 -

Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động dạy học tơng ứng
b) en hoặc eng
c) i hoặc iê
Bài 3: Tìm và ghi vào chỗ trống:
a) Những tiếng bắt đầu bằng :
l:lành lặn, lớn, lá, long lanh,
lung linh,...
n: nớc, nồi, nấu, no nê, nóng
nực, ..
b) Những tiếng có vần
en: khen, hen, kén, thẹn,....
eng: xẻng, kẻng, phèng phèng,
chén,..
c) Những tiếng có vần
im: lim dim, chìm, phim, mỉm, ..
iêm: kiệm, kiểm tra, hiếm,
chiếm, .
Đọc bài chữa của mình
Đọc yêu cầu của bài
Học sinh làm bài vào vở
Chữa bài
Cho 3 em lên chữa, phần b hai em
- Lớp nhận xét bài của bạn
- Ai có tiếng khác với tiếng của các bạn (cho

1 số em tìm thêm cái tiếng không có ở trên
bảng)
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS khắc phục
thiết sót.
Tuần: 6- Tiết: 11
Tên bài dạy: Mẩu giấy vụn
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Tập chép: Chép lại đúng một đoạn trích truyện Mẩu giấy vụn
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai,
ay, s, x.
II. Chuẩn bị:
Chép bài viết ở bảng lớp.
Chép nội dung bài tập 2 ( SGK - tr 50) vào 2 phiếu bài tập khổ to.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
- 20 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ
chức các hoạt động dạy học
tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Cái trống trờng em
TN sau: cái trống, ngẫm nghĩ
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết

bảng con
- Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Mẩu giấy vụn
2. Hớng dẫn tập chép
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn viết
+ Mẩu giấy nói gì với các bạn?
* Giúp học sinh nhận xét :
+ Trong bài có những dấu câu nào?
Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm
than.
* Từ khó: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.
b. Học sinh viết bài
c) Chấm, chữa bài:
Chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng
bút chì ra lề vở hoặc vào cuối bài.
- Chấm 5 - 7 bài.
- Nhận xét từng bài: nội dung, chữ viết, cách trình
bày.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Điền ai hoặc ay vào chỗ trống.
GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết.
- 2, 3 HS đọc lại, cả lớp đọc
thầm
Giáo viên hỏi 3 em trả lời

- 1 HS trả lời
Học sinh viết bảng con
3 em viết bảng lớp
Hớng dẫn học sinh chép bài trên
bảng vào vở.
- Đọc lại cả bài cho học sinh
soát lỗi.
- Học sinh tự chữa lỗi
- GV chấm
GV Nhận xét
2 em đọc yêu cầu bài
Học sinh làm bài vào vở
3 em lên chữa 3 phần
- 21 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ
chức các hoạt động dạy học
tơng ứng
a) mái nhà, máy cày
b) thích t. , giơ t
c) ch tóc, nớc ch.
Bài 3: Chọn chữ trong ngoặc điền vào chỗ trống
a) (sa, xa)
.. xôi, . xuống
(sá, xá)
phố , đờng
b) (ngả, ngã)

ba đờng, ba đờng
(vẻ, vẽ)
tranh, có.
Nhận xét bài làm của bạn
Đọc bài làm hoàn chỉnh
Đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm bài vào vở bài
tập
- Chữa bài
- Treo 2 phiếu bài
- Cho 2 nhóm (2 em) lên
chữa- lớp nhận xét bài của bạn
- Đọc bài làm hoàn chỉnh cho
3 - 4 em đọc.
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở
HS khắc phục thiết sót.
Tuần: 6- Tiết: 12
Tên bài dạy: Ngôi trờng mới
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Nghe viết: Chính xác, trình bày đúng một bài Ngôi trờng mới
- Viết đúng: làm đúng các bài tập có vần ai, ay, âm đầu s, x.
II. Chuẩn bị:
Chép bài tập 2 lên bảng
Bài tập 3, kẻ bảng thành 4 phần
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian

Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ
chức các HDDH tơng ứng
5
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài: Mẩu giấy vụn
- 2 HS lên bảng; cả lớp viết
bảng con.
- 22 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ
chức các HDDH tơng ứng
TN sau: nhặt lên, sọt rác. - Nhận xét, sửa lỗi
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Ngôi trờng mới
2. Hớng dẫn
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn viết
+ Dới mái trờng mới học sinh cảm thấy có những gì
mới? (Tiếng trống kéo dài, ai cũng thấy thân thơng.)
* Giúp học sinh nhận xét
Bài có những dấu câu nào? (Dấu phảy, chấm, chấm
than)
* Từ khó: mái trờng, rung động, trang nghiêm.
b. Học sinh viết bài
Đọc chậm cho học sinh viết bài

c) Chấm, chữa bài:
- Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi.
-Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề
vở.
- Chấm 5 - 7 bài
Nhận xét từng bài: nội dung, chữ viết, cách trình bày.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay.
Chia bảng 4 phần cho 4 nhóm thi tìm tiếng có vần ai,
ay viết thành từ đúng
GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học
- Ghi đầu bài
- GV đọc một lần đoạn viết.
- 2,3 HS đọc lại, cả lớp đọc
thầm
- HS trả lời
- Học sinh viết bảng con
- GV đọc - HS viết
- GV đọc - HS soát lỗi
- Học sinh tự chữa lỗi.
- GV chấm
Đọc yêu cầu của bài
Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài
- 23 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học

Phơng pháp, hình thức tổ
chức các HDDH tơng ứng
cái tai.
bàn tay
Bài 3: Ghi vào chỗ trống các từ ngữ chứa tiếng
a) Bắt đầu bằng s, x
b) Thanh hỏi, thanh ngã
Cho 4 nhóm (3 nhóm) lên cùng viết các từ tìm đợc lên
bảng theo hình thức thi tiếp sức
s x ? ~
con sâu cái xe cây cỏ cái mõ
chim sẻ
Học sinh làm bài vào vở
- Các nhóm lên thi tìm
Đọc yêu cầu của bài
- Các nhóm thi tìm
2'
c. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở
HS khắc phục thiếu sót.
Tuần: 7- Tiết: 13
Tên bài dạy: Ngời thầy cũ
Ngày ........ tháng ......... năm 20.....
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe viết: Tập chép chính xác trình bày đúng đoạn văn Ngời thầy cũ
- Viết đúng
2. Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch; iên, iêng
II. chuẩn bị:
Chép bài tập lên bảng

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng; cả lớp viết bảng
- 24 -
Giáo viên: Ng Thanh Bình Lớp 2 Chính tả
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức các
hoạt động dạy học tơng ứng
Bài:Ngôi trờng mới
Viết TN sau: bàn tay, nắng ghé
con
- Nhận xét, sửa lỗi
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn
a) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
* Giúp học sinh nắm nội dung đoạn viết.
Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? ( Bố cũng có lần
mắc lỗi, bố nhận đó là hình phạt)
* Giúp học sinh nhận xét
- Bài viết có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?( Viết hoa)
* Từ khó:

mắc lỗi, xúc động, cửa sổ, hình phạt.
b) Học sinh viết bài:
Nhắc học sinh ngồi ngay ngắn viết nắn nót cho
đẹp.
c) Chấm, chữa bài
Đọc lại cả bài cho học sinh soát lỗi
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống
Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ
Giáo viên mục đích, yêu cầu của tiết
học.
- Ghi đầu bài
- Giáo viên đọc một lần đoạn viết
- 2,3 học sinh đọc lại. Cả lớp đọc thầm
- GV hỏi- HS trả lời
- HS trả lời
Học sinh viết bảng con
Cho 4 em lên bảng
- GV nhắc

- GV đọc
- Học sinh tự chữa lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp làm bài, HS trong cùng bàn
trao đổi vở cho nhau để chữa bài.
- Hs đọc lại các từ .
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×