Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giao an let''''s learn english 1 ( bai 2 , tieng viet))

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.8 KB, 4 trang )

THEME ONE: YOU and ME

UNIT 2: THANK YOU

Tiết 9: Section B 4,5,6,7.
Thời gian :40 phút
I) Mục đích ,yêu cầu:
- Hs có thể hỏi và đáp khi hỏi thăm sức khỏe.
- Hs có thể nói cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
II)Trọng tâm ngôn ngữ:
-a)Ngữ âm:
See LiLi see
Meet Alan read
b)Từ vựng:
• Câu hỏi với how
• Tính từ : fine
• Động từ : thank
• Liên từ : and
c)Ngữ Pháp:
• How are you ? : bạn khỏe không ?
• I’m fine / fine : khỏe.
• Thank you/ thanks: cảm ơn.
d) Kỹ năng: nghe ,nói ,đọc ,viết.
III) Chuẩn Bị:
Giáo viên : Sách
Học Sinh : SGK, tập.
IV) Các hoạt động:
1)Bài cũ: kiểm tra miệng : hỏi hs 1 số từ vựng và yêu cầu hs viết 1 số từ vựng và
cấu trúc đã học.
2) Bài mới:
Hoạt động của giáo


viên
Nội dung Hoạt động của
học sinh
4) Read and match :
- Yêu cầu hs đọc và
ghép các câu ở cột
trái với các câu ở cột
phải để được các
đoạn hội thoại có
nghĩa.
- Yêu cầu hs làm việc
theo cặp.
1.How are you? a .Bye.See you later
2.Hello. b .Hello.I’m Mai.
3.Nice to meet you. c .Fine, thanks
4.Goodbye . d .Hi.
5.Hi. I’m LiLi e.Nice to meet you
too .
Đáp án : 1.c ; 2. d ; 3.e ; 4.a ; 5.b
-hs đọc và ghép
các câu.
-hs thảo luận
theo cặp.
-vài cặp hs đọc
các đoạn hội
thoại đã làm .
- sửa bài.
16
TUẦN
6

-Gọi vài cặp hs đọc
các đoạn hội thoại đã
làm , gv sửa trước
lớp.
5) Let’s write :
-yêu cầu hs điền thêm
thông tin còn thiếu.
-Theo cá nhân ,yêu
cầu hs viết các câu đã
hoàn thành lên bảng,
hs khác xem và cho
nhận xét..
- Gọi vài cặp hs đóng
vai đọc .
6) Let’s play :
- Đọc bảng chữ cái
nhanh qua 1 lần .
- Đọc chậm từng chữ
cái .
- Yêu cầu vài em
xung phong đọc .
- Gọi vài em đọc .
7) Summary:
- Gv tóm tắt kiến thức
đã học trong bài2 .
-cùng cả lớp ôn kiến
thưc đã học : gv hỏi
và cả lớp cùng trả lời.
Nhận xét :
-Nhận xét tiết học vừa

qua.
1. A: How ( are you )?
B: I’m fine , ( thank you ) ?
2. A : Goodbye.
B : ( Bye, see you later ) .
Đáp án : phần trong dấu ngoặc đơn.

A a B b C c D d E e F f G g H
h I i J j K k L l M m N n O o
P p Q q R r S s T t U u V v W
w X x Y y Z z
We ask : How are you?
We answer : I’m fine , thank you.
Fine ,thanks.
We say :
Goodbye/ bye
See you later.
-hs điền thêm
thông tin còn
thiếu.
- hs viết các câu
đã hoàn thành
lên bảng, hs
khác xem và
cho nhận xét
-vài cặp hs
đóng vai đọc .
- lắng nghe và
thực hiện.
-cả lớp cùng

nghe và cùng
trả lời.
- hs lắng nghe.
THEME ONE : YOU and ME

UNIT 2 : THANK YOU

Tiết 10 : EXERCISES
Thời gian :40 phút
I) Mục đích, yêu cầu:
-Ôn cho hs các từ vựng và cấu trúc đã học.
II) Chuẩn bị:
17
Giáo viên : sách bài tập
Học Sinh : sách bài tập, tập.
III) Các hoạt động:
 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Nội dung Hoạt động của học sinh
1) Bài tập 1/12 :
-Đưa ra yêu cầu của bài :
mỗi câu cho 3 từ , phải
chọn ra từ khác loại với 2
từ còn lại rồi khoanh tròn
từ đó.
-Gv làm mẫu câu 1 rồi
yêu cầu hs làm.
- Gọi 3 em lên bảng làm ,
mấy em khác cho nhận
xét.
2) Bài tập 2/13:

-Đưa ra yêu cầu của bài :
nối tên người đúng với
hình các nhân vật trong
tranh , và đúng với biểu
tượng của quốc gia.
-Gọi vài em đứng lên đọc
kết quả và sửa chung cả
lớp. (ví dụ: LiLi nối với
hình c và biểu tượng sư tử
biển và bản đồ Singapore
)
3) Bài tập 3 /14 :
- Đưa yêu cầu của bài : hs
đọc và ghép các câu ở cột
trái với các câu ở cột phải
để được các câu có nghĩa.
-Gọi vài hs lên bảng viết
các câu đã làm , gv sửa
trước lớp.
4) Bài tập 4/14 :
- Đưa ra yêu cầu của bài :
điền các chữ còn thiếu
cho từ có nghĩa , câu có
nghĩa.
-Gọi 3 em lên bảng làm ,
yêu cầu cả lớp nhận xét và
cùng sửa.
5) Bài tập 5/15 :
1. fine nice Mai
2. are thanks am

3 .how hello hi
4. you I and
Đáp án : 1.Mai 2. thanks
3. how 4. and
Đáp án : 2. Alan nối với
hình b và biểu tượng sư tử
biển và bản đồ Singapore
. 3. Mai nối với hình d và
biểu tượng tháp hồ gươm
và bản đồ
Viet Nam. 4. Nam nối với
hình a và biểu tượng tháp
hồ gươm và bản đồ
Viet Nam.
Đáp án :
2. How are you ?
3. Thank you.
4. Nice to meet you.
Đáp án : 1. Hi, I’m lili.
2. Hello, Mai. I’m Alan.
3. Nice to meet you.
-lắng nghe , làm bài
-3 em lên băng làm
-Các em khác cho nhận
xét.
- Hs lắng nghe , làm bài
và sửa bài.
-hs đọc và ghép các câu.
-hs lên bảng làm .
-Hs lắng nghe và làm bài.

-3 em lên bảng làm , cả
lớp nhận xét và cùng sửa.
18
- Đưa ra yêu cầu của bài :
Sắp xếp các chữ cái lại
đúng trật tự để tạo nên các
từ có nghĩa .
-Gọi 4 em lên bảng làm ,
yêu cầu cả lớp nhận xét và
cùng sửa.
6) Bài tập 6/15:
-Đưa ra yêu cầu của bài :
điền 5 từ cho sẵn vào 5
chỗ trống cho đúng.
- Gọi 5 em lên bảng làm ,
các em khác nhận xét.
-Gv sửa bài và cho cả lớp
cùng đọc lớn các câu đã
hoàn chỉnh.
 Nhận xét và bài tập :
-yêu cầu hs về làm bài tập
có hướng dẫn của Gv.
-Nhận xét tiết học vừa
qua.
Đáp án :
1. how
2. fine
3. thanks
4. hello
You , how, fine ,thanks,

hi
A: Hello, Nam. (1) How
are you ?
B: (2) Hi , Alan .
I’m (3) fine , thanks.
How are (4) you ?
A: I’m fine, (5) thanks .
Bài tập 7,8,9,10/ trang
16,17,18
-Hs lắng nghe và làm bài.
-4 em lên bảng làm , cả
lớp nhận xét và cùng sửa.
-Hs lắng nghe ,làm bài
,nhận xét, và sửa bài.
-hs lắng nghe
19

×