T uần 9
Thứ hai ngày11 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
*********************************
Tiết 2 +3 :Tiếng Việt
Bài 35 : uôi - ơi
I. Mục tiêu:
- Hsinh viết đợc uôi ,ơi, nải chuối , múi bởi .
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .
- Phát triển lời nói tự nhiên tr li 2,3 cõu hi theo chủ đề : chuối , bởi , vú sữa.
II. Chuẩn bị :
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK vở tập viết, bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Kiểm tra bài cũ :
- Nêu yêu cầu kiểm tra .
- Nhận xét ghi điểm .
2. Giảng bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Giáo viên treo tranh minh hoạ cho học
sinh quan sát và nêu câu hỏi : Tranh vẽ
gì? b. Dạy vần
+ Nhận diện vần : uôi
Giáo viên cho học sinh so sánh vần uôi
với ôi .
. Đánh vần :
-Hớng dẫn đánh vần uôi = u - ô - i - uôi
- Hớng dẫn đánh vần từ khoá và đọc
trơn : chuối = chờ- uôi - chuôi - sắc -
chuối
- đọc trơn : nải chuối
- nhận xét cách đánh vần của học sinh
c. Dạy viết :
- Học sinhhát 1 bài
-Đọc và viết các tiếng từ đã học ở bài
ui ,i.
- Học sinh đọc sách giáo khoa.
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ , trả lời câu
hỏi .
- Vần uôi đợc tạo nên từ u ,ô và i
* Giống nhau :Là kiểu vần 2 âm, kết
thúc bằng i
* Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u
- đánh vần cá nhân ( Thuận , Linh
,HVũ C.Thắng ...), nhóm , lớp
- đánh vần - đọc trơn
- viết mẫu : uôi ( lu ý nét nối )
+ nải chuối ( lu ý dấu sắc )
- Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho
học sinh .
+ Nhận diện vần :ơi
- Giáo viên cho học sinh so sánh vần
uôi với ơi
- Đánh vần
- Hớng dẫn đánh vần ơi : = - ơ- i - ơi
- Hớng dẫn đánh vần và đọc trơn từ
khoá: mờ - ui - mui - sắc - múi
-Giáo viên cho học sinh đọc trơn : múi
bởi
. - dạy viết vần ơi
- viết mẫu vần ơi(lu ý nét nối )
bởi ( lu ý b / ơi )
+Hớng dẫn học sinh đọc từ ngữ ứng
dụng
- giải thích từ ngữ
- đọc mẫu .
* Tiết 3 :
Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
. chỉnh sửa cho học sinh .
. đọc cho học sinh nghe
+ Luyện viết
- Gviên hớng dẫn
+ Luyện nói theo chủ đề : chuối , bởi ,
vú sữa.
- Tranh vẽ gì ?
- Em thích nhất quả nào ?
-Vờn nhà em trồng cây ăn quả gì ?
- Chuối chín có màu gì ?
- Bởi thờng có nhiều vào mùa nào ?
*Kết hợp liên hệ thực tế Ăn uống đủ
chất và điều độ .
- viết bảng con : uôi nải chuối
- Chú ý luyện viết cho các em ( Thuận ,
Linh , Thắng , Vũ ....)
* Giống nhau : Là kiểu vần có hai âm
,có nguyên âm đôi uô, ơ kết thúc bằng i
* Khác nhau : ơi bắt đầu =
- đánh vần: - ơ - i- ơi
- đọc trơn : múi , múi bởi .
- viết vào bảng con : ơi , bởi
- đọc từ ngữ ứng dụng
- đọc các vần ở tiết 1
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- đọc câu ứng dụng (học sinh khá giỏi )
- viết vào vở tập viết
- lần lợt trả lời từng câu hỏi gợi ý : các
em khá giỏi nói câu theo chủ đề càng
nhiều càng tốt .
- Màu vàng .
- bày tỏ ý kiến của mình .
4.Cđng cè -DỈn dß :
-. Gviªn cho häc sinh ch¬i trß ch¬i : thi
t×m tiÕng chøa vÇn u«i , ¬i võa häc.
- GV nhËn xÐt giê häc - khen häc sinh
cã ý thøc häc tËp tèt .
- DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi
- ViÕt b¶ng con .
Thø ba ngµy12 th¸ng 10 n¨m 2010
TiÕt 1:to¸n
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_ Phép cộng một số với 0
_Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng
dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài
Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
_ Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS nêu cách làm
_Cho HS làm bài
Bài 4:
_Hướng dẫn HS cách làm bài:
Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở
hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết
quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó
GV làm mẫu: 1 + 1
+ 1 2
1 2
2
Từ số 1 ở cột đầu, gióng
ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột
với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết
kết quả của phép cộng 1 + 1 = 2 vào ô
vuông đó
_Cho 1 HS lên bảng làm
_Cho HS làm bài
*GV lưu ý: Ở bảng cuối cùng, không điền
số vào những ô vuông đã tô xanh
* Trò chơi:
_GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng
mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc
“mấy cộng 0 bằng 3?” …)
_Rồi chỉ một HS bất kì trả lời.
_HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự
như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời.
_Cứ tiếp tục như vậy …
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
+Bằng vì đều bằng 3
_Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
(> , < , =)
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2
Vậy 2 < 2 + 3
_HS làm bài và chữa bài
_Làm bài rồi chữa bài
_Dặn dò: Chuẩn bò bài 33: Luyện tập
chung
-Vở bài tập toán 1
Tiếng việt : (T 3+4) Bài 36: ay - â - ây
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây
2.Kó năng:Đọcđượccâu ứng dụng:Giờ ra chơi,bé trai thi chạy,bégái chơi nhảydây.
3.Thái độ:Phát triển lời nói tự nhiên trả lời 2, 3 câu hỏi theo nội dung:Chạy, bay,
đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết3
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chò Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới
thiệu cho các em vần mới : ay, ây; âm
â – Ghi bảng
2. Dạy vần ay- â- ây
a. Dạy vần ay:
-Nhận diện vần : Vần ay được tạo bởi:
a và y
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ay và ai?
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ay
Giống: bắt đầu bằng a
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bay, máy
bay
-Đọc lại sơ đồ:
ay
bay
máy bay
Giới thiệu âm â:
-GV phát âm mẫu
Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự)
ây
dây
nhảy dây
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
3. Luyện viết
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
HS đọc Gv kết hợp giảng từ
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 4:
1. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái
chơi nhảy dây.
Khác : ay kết thúc bằng y
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bay
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ay, â, ây,máy bay nhảy
dây.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
đthanh)
Đọc SGK:
1. Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào vở theo dòng
2. Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Em gọi tên các hoạt động trong
tranh?
-Khi nào thì phải đi máy bay?
-Hằng ngày em đi bằng gì?
-Ngoài ra, người ta còn dùng cách
nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
4: Củng cố dặn dò
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
( bơi, bò, nhảy,…)
TiÕt5: Lun Tiếng việt
Bµi 35: I- ƯƠI
I. Mơc tiªu :
- Häc sinh ®äc vµ viÕt ®ỵc i, ươi
- Häc sinh ®äc tr¬n ®ỵc c¸c tõ øng dơng .
- Häc sinh lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt
- Häc sinh cã ý thøc häc tËp bé m«n .
II. Chn bÞ :
-Gi¸o viªn : SGK , B¶ng phơ
-HS : B¶ng con – SGK – Vë bµi tËp TiÕng ViƯt .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđahäc sinh
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2.¤n i, ươi
a. Ho¹t ®éng 1 : Gi¸o viªn cho häc
sinh ®äc sgk .
- cho häc sinh ®äc thÇm 1 lÇn .
- cho c¶ líp ®äc ®ång thanh 1 lÇn
toµn bé bµi ®äc.
- cho häc sinh ®äc c¸ nh©n bµi ®äc
- cho häc sinh ®äc tiÕp søc .
- nhËn xÐt .
b. Ho¹t ®éng 2
- Häc sinh h¸t tËp thĨ .
- ®äc .
- më SGK
- ®äc thÇm 1 lÇn .
- C¶ líp ®äc ®ång thanh
- thi ®äc c¸ nh©n – nhËn xÐt .
- thi ®äc tiÕp søc – nhËn xÐt .
Luyện viết bảng con .
- Giáo viên cho học sinh viết vào bảng
con :uụi, i.
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- nhận xét .
c. Hoạt động 3:
Làm bài tập trong vở bài tập
* Bài tập 1 : Nối
- cho học sinh nêu yêu cầu .
- chohọc sinh đọc tiếng ( từ ) ởbài tập
số 1 .
- cho học sinh nối với từ thích hợp .
- Cho học sinh thực hiện rồi nêu kết
quả .
* Bài tập 2: nối
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vởbài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- Cho học sinh nêu yêu cầu .
- Học sinh viết 1 dòng
3. Củng cố -Dặn dò :
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- viết vào bảng con : uụi, i.
- nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu
- đọc từ tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả
- nhận xét
- nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- nêu kết quả
- nêu yêu cầu
- thực hiện : viết 1 dòng .
L. toỏn: (T6 ) Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết phộp cng vi s o thuc bng cụng v bit cng trong phm vi cỏc s ó
hc..
II. Chuẩn bị :
-. GV: VBT toán 1, bảng phụ vẽ các hình đã học
- HS : VBT toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 .Kiểm tra bài cũ :
- cho học sinh đếm các số từ 0 đến 10 và - thực hiện - nhận xét
ngợc lại từ 10 đến 0 .
2. . Ôn các số từ 0 đến 10 và các hình đã
học :
a. Hoạt động 1 :
*ôn các số từ 0 đến 10
- cho học sinh viết vào vở các số từ 0
đến 10.
- cho học sinh thực hiện vào vở nêu
kết quả - nhận xét
b. Hoạt động 2 :
*Tìm số liền trớc hoặc liền sau của các số
cho trớc .
- số liền trớc số 5 là số nào ?
- Số liền sau số 8 là số nào ?
- Số liền trớc số 7 là số nào ?
- Số liền sau số 9 là số nào ?
c. Hoạt động 3 :
*Ôn một số hình đã học
- Em đã đợc học những hình nào ?
- GV nhận xét .
d. Hoạt động 4 :
* Gviên cho học sinh đếm số hình có ở
trên bảng phụ
4.Củng cố -Dặn dò:
- Tố chức cho học sinh :Thi đọc các số từ
0 đến 10 và ngợc lại
.- Gviên nhận xét giờ
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- thực hiện vào vở.
- Nêu kết quả : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6, 7,
8, 9 , 10
- trả lời miệng .
- số liền trớc số 5 là số 4
- Số liền sau số 8 là số 9
- Số liền trớc số 7 là số 6
- Số liền sau số 9 là số 10.
- Nhận xét kết quả của bạn .
- các hình mà em đã đợc học là : hình
vuông , hình tròn , hình tam giác ( vừa
nêu vừa chỉ vào hình ).
- nhận xét
- đếm và chỉ các hình trên bảng phụ
- Nhận xét
Ti t 7: Ngoi gi - lờn l p
Trao i kinh nghim gia cỏc t
I. Mc tiờu:
- Tin hnh trao i kinh nghim gia cỏc t theo ch ó c phõn cụng.
- Mi t mt bn ng kớ thi ua v ch chm ngoan hc gii.
II. Ni dung.
1. Trao i kinh nghim gia cỏc t theo ch ó c ỏnh giỏ.
a. u im.
- Cú ý thc k lut trt t trong gi hc.
- Chun b dựng khi n lp hc y .
- Cú ý thc t giỏc hc tp nh cng nh lp.
b. Nhc im.
- Mt s em thc hin n np cha tt.
- Chun b dựng n lp cha y .
2. ỏnh giỏ thi ua gia cỏc t.
+ Bụng hoa im gii 9-10.
+ Bụng hoa im khỏ7-8.
+ im trung bỡnh khụng tớnh.
+ Tr im kộm1-2; im 3 - 4.
- Cn c vo s bụng hoa trong t xp loi thi ua.
3. Cỏc t ng kớ thi ua tun ti.
III. Cng c - dn dũ.
*************************************************************************************
Thứ t ngày13 tháng 10 năm 2010
Ting vit: ( T1+2) Bài 37: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh viết đợc : ôi , ơi , ui , i , uôi , ơi ,ay - ây
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng đã học .
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập .
II. Chuẩn bị :
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
- HS : SGK vở tập viết, bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 :
a. Giới thiệu bài nêu yêu cầu tiết học
- Giáo viên treo tranh minh hoạ cho học
sinh quan sát
b. Ôn vần
+ ay
-Giáo viên cho học sinh so sánh vần ai
với ay .
. Đánh vần :
Hớng dẫn đánh vần : a- y - ay
Hớng dẫn đánh vần từ khoá và đọc trơn
bay , máy bay
- nhận xét cách đánh vần của học sinh c.
Dạy viết :
- viết mẫu : ay ( lu ý nét nối )
- máy bay ( lu ý dấu sắc )
-
nhận xét và chữa lỗi cho học sinh .
+ Nhận diện vần :ây
- cho học sinh so sánh vần ay với ây
. Đánh vần
-Giáo viên hớng dẫn đánh vần ây : = â - y-
ây
- Giáo viên hớng dẫn đánh vần và đọc
trơn từ khoá: dây= d- ây - dây
- cho học sinh đọc trơn : nhảy dây
- dạy viết vần ây
- viết mẫu vần ây(lu ý nét nối )
dây ( lu ý d / ây )
- Học sinh hát 1 bài
-Đọc nội dung trong sách giáo viên
- nhận xét bài đọc của bạn .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ay đợc tạo nên từ a và y
* Giống nhau : bắt đầu bằng a
* Khác nhau : ay kết thúc = y
- đánh vần cá nhân ( Thuận ,Linh, Chí
Thắng .... ), nhóm , lớp
- đánh vần - đọc trơn
- Viết bảng con ay máy bay
* Giống nhau : kết thúc bằng y
* Khác nhau : ây bắt đầu = â
- đánh vần ây dây
- đọc trơn : nhảy dây
- đọc từ ngữ , đọc câu ứng dụng.
- viết vào bảng con : ây nhảy dây.
+ Giáo viên hớng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng
- giải thích từ ngữ
- đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- chỉnh sửa cho học sinh
- đọc cho học sinh nghe
+ Luyện viết
- Gviên hớng dẫn ,chú ý t thế ngồi viết
cho học sinh .
+ Kể chuyện : cây khế
- GV kể 1 lần cho học sinh nghe ,dựa vào
tranh minh hoạ .
- GV đa ra 1 số câu hỏi học sinh trả lời
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên
tham lam .
4 . Củng cố -Dặn dò
- Gviên cho học sinh chơi trò chơi : thi
tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
-GV nhận xét giờ học - khen các em học
tốt , có ý thức học tập tốt.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- đọc các tiếng từ ứng dụng
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- Đọc sgk ( rèn nhiều cho các em đọc còn
chậm )
- đọc đoạn thơ ứng dụng .( Các em khá
giỏi rèn đọc hay )
- viết vào vở tập viết : ay , ây
- lần lợt trả lời ,dựa vào tranh .
Tiết 3: Toán : Luyện tập chung .
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học , cng
vi s o.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bộ đồ dùng dạy toán
- HS : Bộ đồ dùng toán .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên cho học sinh làm bảng :
1 + 3 + 2 =
2 + 0 + 2 =
- GV nhận xét .
B. Bài mới :
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học .
Bài 1: Tính
2 4 1 3 1 0
+ 3 + 0 + 2 + 2 + 4 +5
- Nhận xét chữa bài .
Bài 2: Tính
2 + 1 + 2 = .... 3 + 1 + 1 =...
- Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện
- Nhận xét ghi điểm .
Bài 3 : Điền dấu <, dấu > ,dấu = vào
chỗ chấm .
2 + 3 ... 5 ; 2 + 2 ...1 + 2 ; 1 + 4...4 +
1
2 + 2...5 ; 2 + 1....1 + 2 ; 5 + 0...2 +
3
Bài 4:
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
- Viết phép tính thích hợp vào ô trống .
- Chấm và chữa bài .
4. Củng cố -Dặn dò :
- Gviên cho học sinh chơi trò chơi : thi
làm toán nhanh trên thanh cài .
- Dặn dò : Về nhà học bài .
- Học sinh làm bảng con.
- nêu kết quả : 6 , 4 ,
-Học sinh thực hiện bảng con
- Nêu cách thực hiện và nêu kết quả :
2 cộng 3 bằng 5 , 4cộng 0 bằng 4, 1cộng
2 bằng 3 , 3 cộng 2 bằng 5 , 1 cộng 4
bằng 5 , 0 cộng 5 bằng 5.
- Học sinh làm bảng con .
- H sinh nêu yêu cầu làm vào vở.
- Nêu yêu cầu của bài tập , làm bài vào
vở.
2 + 1 = 3 ; 1 + 4 = 5
1 + 2 = 3 ; 4 + 1 = 5
- Hai em chữa bài trên bảng lớp .
- Thi thực hiện theo tổ .
Tiết 4 : Đạo đức
Lễ phép với anh chị,nhờng nhịn em nhỏ
I.Mục tiêu :.
-Học sinh biết hành vi cần lễ phép với ngời lớn và nhờng nhịn em nhỏ .
- Yờu quớ anh ch em trong gia ỡnh.
- Giáo dục học sinh biết lễ phép với anh chị và nhờng nhịn em nhỏtrong cuc sng h ng
ng y.
II.Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
- Sống trong gia đình em đợc bố mẹ quan
tâm nh thế nào ?
-Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng ?
2. Bài mới :
-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học .
Hoạt động 1: Xem tranh và nhận xét các
việc làm trong tranh .
- Nhận xét bổ sung thêm .
-Tranh1: Anh đa cam cho em ăn ,em nói
cảm ơn anh .Anh rất quan tâm đến em ,
em lễ phép với anh .
-Tranh 2:Hai chị em cùng chơi đồ hàng ,
chị giúp em mặc áo cho búp bê . Hai chị
em chơi với nhau rất hoà thuận .
_Anh chị em trong gia đình phải yêu th-
ơng nhau và hoà thuận với nhau .
Hoạt động2:Thảo luận phân tích tình
huống :
- Quan sát tranh cho biết tranh vẽ gì?
- Chốt ý ,cho học sinh nhận xét ý nào là
đúng và nên làm .
3.Củng cố -Dặn dò :
-Nhắc lại nội dung bài học '
-Nhận xét tiết học .
- Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị câu
chuyện của em đối với em hoặc với anh
- Học sinh trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Học sinh thảo luận nhóm 2
-Đại diện nhóm trình bày trớc lớp .
- Lớp bổ sung nhận xét
- Quan sát nêu nội dung tranh .
- Thảo luận nhóm trình bày
Tranh 1: Bạn Lan chơi với em đợc gì cho
quà .
Tranh 2:Bạn Hùng có chiếc ôtô đồ chơi
,em bé nhìn thấy và đòi mợn chơi .
- Học sinh tự nêu cách giải quyết của
mình .
- Cả lớp nhận xét bổ sung thêm.
- Nhắc lại nội dung của các tình huống và
nêu tình huống em cho mà đúng.
,chÞ em ®Ó tiÕt sau kÓ tríc líp .
Tiết 5: Luyện tập viết
Bài 36: AY- Â ÂY
I.M ụ c tiêu:
-Rèn kĩ năng viết viết các vần ay, ây, máy bay, nhảy dây cho h.s trung bình và yếu
. Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi.
-Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chu ẩ n b ị :
-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.
-Bảng con.
III. Các ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c ch ủ y ế u :
Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
-Kiểm tra viết : ay, ây, máy bay, nhảy
dây.
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:
Luyện viết ay, ây, máy bay, nhảy dây.
-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.
-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao,
khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu,
điểm kết thúc của các con chữ.
-Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu
thanh.
-Cho h.s luyện bảng con, vở.
-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.
-Theo dõi luyện viết thêm cho các em
-Viết bảng con:
-H quan sát nhận xét.ay, ây, máy
bay, nhảy dây
-H.s luyện bảng con.
-H.s luyện viết vào vở:
viết chưa đúng.
-Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng
dụng:bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy
dây.
-Thu bài chấm. Nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
viết đẹp.
-Hướng dẫn về nhà với các em viết
chậm
H.s khá, giỏi viết vào vở.
H.s về nhà thực hiện.
L. T.Việt:(T6) Ôn tập bài 37: ÔN TẬP
I.Mục tiêu.
- Đọc, viết được từ ngữ ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ, mưa bay.
- Đọc trơn được câu ứng dụng.
- Làm được các bài tập ở vở bài tập tiếng việt.
II. Đồ dùng
- Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Ôn tập.
- Đọc toàn bài cá nhân, nhóm, lớp ở
trong SGK.
- Luyện viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây
bay.
- Đua mẫu chữ cần viết lên bảng.
- HS quan sát độ cao, khoảng cách giữa
các con chữ, điểm bắt đầu đặt bút, điểm
dừng bútcủa các con chữ.
- HS đọc bài.
- Quan sát, giơ tay viết trên không.
- Cho HS luyn vit bng con.
- Chỳ ý t th ngi vit cho hs
c. Bi tp
Bài tập 1 : Nối
- cho học sinh nêu yêu cầu .
- chohọc sinh đọc tiếng ( từ ) ởbài tập
số 1 .
- cho học sinh nối với từ thích hợp .
- Cho học sinh thực hiện rồi nêu kết
quả .
* Bài tập 2: in t
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vởbài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét .
3. Cng c- dn dũ
- Nhn xột tit hc
- HS vit bi.
- Nờu yc ca bi tp.
- Lm bi, cha bi.
- Nờu yc ca bi tp.
- Lm bi, cha bi.
Ti t 7 : Luyn toỏn
ễN CC PHẫP CNG TRONG PHM VI 5
I. Mc tiờu
-Cng c cỏc phộp cng trong phm vi 5 ó hc.
-Rốn k nng tớnh, t tớnh cho h.s.
-Giỏo dc h.s yờu thớch hc toỏn.
II. Chu n b :
-Phiu bi tp.
-Bng con.
-Tranh v cho bi tp 4.
III. Ho t ng d y h c ch y u.
Hot ng ca g.v Hot ng ca h.s
1. n nh t chc
2. Ni dung luyn
-G.v nờu ni dung tit hc.
-Hng dn h.s lm bi tp:
Bi 1:Tớnh
H.s nờu yờu cu bi tp.
H.s thi ua tr li nhanh. u tiờn cho
Tổ chức cho h.s thi đua trả lời kết quả.
1+3= 1+4= 4+1=
2+2= 3+1= 5+0=
0+4= 2+3= 0+3=
G.v nhận xét.
Bài 2:Tính
Tổ chức cho h.s làm bảng con.
1 3 5 4
+ 3 + 2 + 0 +1
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô trống.
Hướng đẫn h.s nêu cách điền.
Tổ chức cho h.s làm phiếu bài tập.
2+3…4 5+0…5 1+3…3
4…2+3 5…4+1 3…0+3
G.v chấm phiếu nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
G.v đính tranh bài tập hướng dẫn h.s
quan sát .
Hướng dẫn h.s ghi phép tính thích hợp
vào vở.
G.v chấm bài nhận xét.
3. Tổng kết dặn dò:
Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò h.s về nhà ôn lại các phép tính
đã học.
các h.s trung bình và yếu.
1+3= 4 1+4= 5 4+1=5
2+2= 4 3+1= 4 5+0=5
0+4= 4 2+3= 5 0+3=3
H.s nêu yêu cầu.
H.s làm bảng con.
1 3 5 4
+ 3 +2 +0 +1
4 5 5 5
H.s nêu yêu cầu bài tập.
H.s nêu cách điền dấu.
H.s làm bài vào phiếu cá nhân.
2+3>4 5+0=5 1+3>3
4<2+3 5=4+1 3=0+3
H.s nêu yêu cầu.
H.s quan sát tranh bài tập nêu đề
toán.
H.s làm bài vào vở
3 + 2 = 5
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Kiểm tra định kì ( giữa kì 1)
( Đề của chuyên môn )
*******************************
Tiết 3 +4 :Tiếng việt
Bài 38: eo - ao
I.Mục tiêu:
-học sinh đọc viết đợcviết đợc ao - eo , chú mèo , ngôi sao .
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu thơ trong bài
-phát triển lời nói tự nhiên tr li 2,3 cõu hi theo chủ đề : Gió , mây ,ma ,bão, lũ .
- Kết hợp giáo dục bảo vệ môi trờng .
II. Chuẩn bị :
- GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
- HS : SGK vở tập viết, bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét ghi điểm .
B. Giảng bài mới : * Tiết 3
1. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan
sát
2. Dạy vần
a. * Nhận diện vần : eo
Gvien cho học sinh so sánh vần eo với e
.
- Đánh vần :
HD đánh vần : eo = e - o - eo
HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo
đọc trơn : chú mèo
- nhận xét cách đánh vần của học sinh
b. Dạy viết :
- viết mẫu : eo ( lu ý nét nối )
- chú mèo ( lu ý dấu )
-Đọc bài trong sgk
- Viết từ nhảy dây , cây cối .ngôi nhà .
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần eo đợc tạo nên từ e và o
* Giống nhau : bắt đầu bằng e
* Khác nhau : eo kết thúc = o
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- đánh vần - đọc trơn
- viết bảng con : eo , chú mèo .
- nhận xét và chữa lỗi cho học sinh .
* Nhận diện vần : ao
Hớng đẫn học sinh so sánh vần ao với
vần eo.
-Đánh vần
Giáo viên hớng đẫn học sinh đánh vần :
ao = a - o - ao
Hớng đẫn học sinh đánh vần và đọc
trơn từ khoá: ngôi sao
- cho học sinh đọc trơn : ngôi sao
- dạy viết vần ao
- Gviên viết mẫu vần ao (lu ý nét nối )
sao ( lu ý s / ao )
+ Giáo viên hớng đẫn đọc từ ngữ ứng
dụng
- Gviên giải thích từ ngữ
- Gviên đọc mẫu .
* Tiết 4 : Luyện tập .
1. Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
. chỉnh sửa cho học sinh
. đọc cho học sinh nghe
2. Luyện viết
. Gviên hớng dẫn ,chú ý t thế ngồi viết
cho học sinh .
3. Luyện nói theo chủ đề: gió ,
mây ,ma ..
- Tranh vẽ gì ?
- Trên đờng đi học về gặp ma em làm
thế nào ?
. Khi nào em thích có gió ?.
- Nhận xét ghi điểm ,bổ sung thêm.
4.Củng cố -Đặn dò :
- Gviên cho học sinh chơi trò chơi : thi
tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học
-Gviên nhận xét giờ học - khen học sinh
có ý thức học tập tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .Chuẩn bị
bài 39 .
* Giống nhau : kết thúc bằng o
* Khác nhau : ao bắt đầu = a
- đánh vần: a- o - ao
- đọc trơn : ngôi sao
- viết vào bảng con : ao ngôi sao
- đọc từ ngữ ứng dụng .
- đọc các vần ở tiết 1
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- đọc câu ứng dụng
- viết vào vở tập viết
- Luyện nói theo từng đối tợng ( hsinh
khá giỏi nói nhiều hơn các em học
trung bình )
- Viết nhanh vào bảng con .
Tiết 5 : Luyện TV:
Bài 38: EO-AO
I/Mục tiêu :
-Rèn các kỹ năng viết đúng các vn eo, ao cho các em học sinh trung bình yếu ,viết đợc từ
ứng dụng đối vơi các em khá giỏi viết đợc từ cỏi kộo, leo chốo, trỏi o, cho c.
-Rèn kỹ năng viết đúng khoảng cách ,độ cao tiếng từ cần luyện .
-Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở .
II/Chuẩn bị :
-Bảng chữ mẫu viết các tiếng ,từ cần luyện .
-Bảng con .
III/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ :
Kiểm tra hs viết:tui th,mõy bay.
Nhận xét ghi điểm .
B.Bài mới :
Giới thiệu nội dung ,yêu cầu tiết học .
Đa mẫu chữ cần luyện lên bảng.
yêu cầu học sinh quan sát nhận xét :
độ cao , khoảng cách của các con
chữ ,chũ ,điểm bắt đầu ,điểm kết thúc
của các con chữ .
-Lu ý: - nét nối giữa e và o , k và eo
- Nét nối giữa avà o ,s và ao
-Cách đánh dấu thanh ở các
tiếng .
Nhận xét bài viết .
-Chú ý t thế ngồi viết cho học sinh .
-Theo dõi luyện viết thêm cho các em
viết cha đúng.
- Thu bài chấm
Viết bảng con
Quan sát nhận xét ..
Luyện viết bảng con .
Luyện viết vào vở :Các em trung bình ,yếu
viết eo, ao, cỏi kộo, leo trốo trỏi o, cho
c mỗi chữ 1 dòng .Cỏc em khá ,giỏi viết
thêm 4dòng :bé nhảy dây
4.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học tuyên dơng các bạn
viết đẹp
- Hớng dẫn luyện viết về nhà với các
em viết chậm.
Tiết 6: Luyện toán:
Ôn các phép cộng trong phạm vi 5.
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Học sinh vận dụng làm bài tập đúng chính xác .
- Giáo dục học sinh cần cẩn thận hơn khi làm toán , cần phát huy những điểm của mình .
II. Chuẩn bị :
- GV : Bộ đồ dùng học toán .
- HS : Bộ đồ dùng học toán .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực
hiện vào bảng con :
5 = 3 + 3 + = 4
5 = 2 + 4 = 2 +
5 = 1 + 3 = 1 +
1 + 2 =
- GV nhận xét
3. Ôn phép cộng trong phạm vi 5 :
a. Hoạt động 1 :
- cho học sinh viết vào vở.
3 + 1 =
2 + 0 + 1 =
0 + 3 =
1 + 2 = ...
- cho HS thực hiện trên thanh cài
1 + 2 + 2 =
3 + 0 + 2 =
1 + 2 + 0 =
1 + 1 + 1 =
1 + 1 + 2 =
b. Hoạt động 2 :
- HS hát tập thể .
- Thực hiện - nhận xét
- Nêu kết quả : 3 = 3 + 0
3 = 2 + 1 3 = 1 + 2
- Nhận xét .
- Thực hiện vào vở.
3 + 1= 4 2 + 0 + 1 = 3
0 + 3 = 3 1 + 2 = 3
- Thực hiện vào thanh cài .
1 + 2 + 2 =5
3 + 0 + 2 = 5
1 + 2 + 0 = 3
1 + 1 + 1 = 3
1 + 1 + 2 = 4
- Cho häc sinh xem tranh minh ho¹ råi
®iỊn phÐp tÝnh thÝch hỵp vµo « trèng .
4, Cđng cè dỈn dß
Trß ch¬i : Thi ®äc phÐp céng trong ph¹m
vi 5 .
- GV nhËn xÐt giê .
4
+
1
=
5
1 + 4 = 5
- §äc 4 con thá céng 1 con thá b»ng 5 con
thá .
- §äc 1 con thá céng 4 con thá b»ng 5
con thá .
AT-GT: (Tiết7)
Bài 2
TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ
I-MỤC TIÊU
1)Kiến thức
-Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường học.
-Nêu đặc điểm của các đường phố này.
-Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè: hiểu lòng đường dành cho xe
cộ đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.
2)Kó năng : Mô tả con đường nơi em ở.
-Phân biệt các âm thanh trên đường phố.
-Quan sát và phân biệt hướng xe đi tới.
3)Thái độ: Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường.
II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Một số đặc điểm của đường phố là:
-Đường phố có tên gọi.
-Mặt đường trải nhựa hoặc bê tông.
-Có lòng đường (dành cho các loại xe) vỉa
- Hs lắng nghe
hè (dành cho người đi bộ).
-Có đường các loại xe đi theo một chiều và
đường các loại xe đi hai chiều.
-Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín hiệu
giao thông ở ngã ba, ngã tư.
-Đường phố có đèn chiếu sáng về ban đêm.
Khái niệm: Bên trái-Bên phải
Các điều luật có liên quan :Điều 30 khoản
1,2,3,4,5 (Luật GTĐB).
Hoạt đông 1:Giới thiệu đường phố
-GV phát phiếu bài tập:
+HS nhớ lại tên và môt số đặc điểm của đường
phố mà các em đã quan sát.
-GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về
đường phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà các
em đã quan sát.GV có thể gợi ý bằng các câu
hỏi:
1.Tên đường phố đó là ?
2.Đường phố đó rộng hay hẹp?
3.Con đường đó có nhiều hay ít xe đi lại?
4.Có những loại xe nào đi lại trên đường?
5.Con đường đó có vỉa hè hay không?
-GV có thể kết hợp thêm một số câu hỏi:
+Xe nào đi nhanh hơn?(Ô tô xe máy đi nhanh
hơn xe đạp).
+Khi ô tô hay xe máy bấm còi người lái ô tô
hay xe máy có ý đònh gì?
+Em hãy bắt chước tiếng còi xe (chuông xe
đạp, tiếng ô tô, xe máy…).
-Chơi đùa trên đường phố có được không?Vì
sao?
Hoạt động 2 :Quan sát tranh
Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên
bảng để học sinh quan sát
-GV đăt các câu hỏi sau và gọi một số em HS
trả lời:
+Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải nhựa;
- Hs làm phiếu.
- 1 hs kể.
- hs trả lời.
- hs thực hiện.
- hs trả lời.
Bê tông; Đá; Đất).
+Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè, nhà
cửa, đèn chiếu sáng, có hoặc không có đèn tín
hiệu).
+Lòng đường rộng hay hẹp?
+Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ nói
xe nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía bên
trái tới).
Hoạt động 3 :Vẽ tranh
Cách tiến hành :GV đặt các câu hỏi sau để HS
trả lời:
+Em thấy người đi bộ ở đâu?
+Các loại xe đi ở đâu?
+Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè?
Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi đường”
Cách tiến hành :
-GV đưa ảnh đường phố, nhà có số cho HS
quan sát.
-Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?
-Số nhà để làm gì?
Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và số
nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc có thể
hỏi thăm đường về nhà khi em không nhớ
đường đi.
V-CỦNG CỐ:
a)Tổng kết lại bài học:
+Đường phố thường có vỉa hè cho người đi bộ
và lòng đường cho các loại xe.
+Có đường một chiều và hai chiều.
+Những con đường đông và không có vỉa hè là
những con đường không an toàn cho người đi
bộ.
+Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết
đường về nhà.
b)Dặn dò về nhà
+Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn và
các biển báo hiệu để chuẩn bò cho bài học sau.
- Hs trả lời.
- 2 hs trả lời.
-Hs quan sát .
-Hs lắng nghe.
- Hs liên hệ.