Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Phân tích, xử lý dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.26 KB, 46 trang )

PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU
3.1. Phát hiện, mô tả thực thể
1. Thực thể KHACHHANG:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đăng kí thuê phòng
- Các thuộc tính: MaKH, TenKH, NS, SoCMND, QuocTich, SoDT, DiaChi.
- Mô tả: mỗi khách hàng sẽ lưu thông tin về tên, năm sinh, số CMND (hoặc
tương đương), quốc tịch, số điện thoại liên lạc, địa chỉ.
2. Thực thể XEKHACH:
- Mỗi thực thể thể hiện thông tin về xe của khách hàng muốn gửi kèm
- Các thuộc tính: MaPGui, KH, LoaiXe, BienSo, NgayGui.
- Mô tả: xe khi gửi sẽ có phiếu lưu thông tin tên (hoặc mã) khách hàng, loại
xe (ôtô, xe gắn máy…), biển số xe, ngày gửi.
3. Thực thể NHANVIEN:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên
- Các thuộc tính: MaNV, TenNV, NS, SoDT, DiaChi.
- Mô tả: mỗi thực thể sẽ có mã nhân viên, tên nhân viên, năm sinh, số điện
thoại, địa chỉ. Mã NV xác định theo chức vụ NVTT0110 (NV tiếp tân),
NVKT0201...
4. Thực thể CHUCVU:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ của nhân viên
- Các thuộc tính: MaCV, ChucVu.
- Mô tả: mỗi nhân viên làm các công việc theo mã chức vụ.
Ví dụ: NVTT làm bộ phận tiếp tân, NVKT làm việc về tài chính…
5. Thực thể PHONG:
- Mỗi thực thể tượng trưng một phòng cho thuê.
- Các thuộc tính: MaPhong, HienTrang, SoDTPhong, SoNguoi_MAX
- Mô tả: mỗi phòng sẽ lưu thông tin số phòng, hiện trạng có người ở hay
chưa, số điện thoại riên của phòng, số người tối đa có thể ở.
6. Thực thể LOAIPHONG:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho loại phòng (Phân loại các phòng).
- Các thuộc tính: MaLoai, Loai, ChiTiet.


- Mô tả: Mỗi loại có chi tiết về cơ sở vật chất của phòng.
7. Thực thể DONGIA:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho đơn giá của phòng.
- Các thuộc tính: MaGia, TG_Tinh, SoTien.
- Mô tả: Đơn giá tính theo loại phòng (có thể phân giá theo thời gian)
8. Thực thể KHUVUC:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khu vực của khách sạn.
- Các thuộc tính: MaKV, TenKV.
- Mô tả: Việc quản lý phòng và nhân sự sẽ dễ dàng hơn nếu có sự phân chia
theo khu vực, việc phân chia chỉ mang tính chất tương đối.
9. Thực thể PHIEUDANGKI:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho phiếu đăng ký khi khách hàng đến thuê
phòng.
- Các thuộc tính: MaPDKI, NgayLap.
- Mô tả: Khi khách hàng thuê phòng nhân viên tiếp tân sẽ lập phiếu đăng
ký. Khi lập phiếu đăng ký ta có chi tiết của phiếu đăng ký ghi thông tin về
ngày giờ khách đến và đi, số người ở trong phòng.
10. Thực thể BANGLUONG:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho bảng lương của nhân viên
- Các thuộc tính: MaLuong, MaNV, TienLuong.
- Mô tả: Mỗi tháng sẽ cập nhật lương cho nhân viên vào bảng lương
11. Thực thể CHITIET_HD:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết hóa đơn thanh toán cho một
phòng.
- Các thuộc tính: MaCTHD, TienPhong, TienDV, PhatSinh, Thue.
- Mô tả: Khi lập hóa đơn ta cần cung cấp chi tiết hóa đơn cho khách hàng,
chi tiết hóa đơn sẽ cung cấp cho khách hàng biết những dịch vụ sử dụng,
phí phát sinh (hư hại cơ sở vật chất), thuế khách hàng cần phải đóng.
12. Thực thể HOADON:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hóa đơn được lập khi khách hàng trả

phòng.
- Các thuộc tính: MaHD, NgayLap, TongTien.
- Mô tả: khi khách hàng thanh toán ta cần lập một hóa đơn ghi thông tin
tổng quát từ một chi tiết của hóa đơn.
13. Thực thể CT_PHIEUCHI:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết phiếu chi cho việc kinh doanh
của khách sạn.
- Các thuộc tính: MaCTPC, LiDo, SoLuong, SoTien.
- Mô tả: Khi cần thanh toán cho việc kinh doanh của khách sạn(nộp thuế,
mua cơ sở chất…) cần lập chi tiết phiếu chi: lí do chi, số lượng và số tiền
đã chi.
14. Thực thể PHIEUCHI:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu chi.
- Các thuộc tính: MaPCHI, NgayLap, TongTien.
- Mô tả: Ta sẽ quản lý chi tiết phiếu chi thông qua phiếu chi, phiếu chi sẽ
lưu những thông tin tổng quát: ngày lập phiếu chi, tổng tiền chi.
15. Thực thể DICHVU:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho bảng các dịch vụ mà khách sạn cung cấp.
- Các thuộc tính: MaDV, TenDV, GiaDV, LuongTon.
- Mô tả: Mỗi dịch vụ sẽ có mã và giá (một số dịch vụ cần biết số lượng còn
lại). Khi một phòng yêu cầu sử dụng dịch vụ ta sẽ ghi thông tin vào bảng
sử dụng dịch vụ.
16. Thực thể P_KIEMKE:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu kiểm kê.
- Các thuộc tính: MaKiemKe, ThoiGian, TongThu, TongChi, Thue.
- Mô tả: kiểm kê tài chính và đóng thuế được thực hiện định kì (theo tháng
hoặc năm). Hàng tháng sẽ kiểm kê thu chi và đóng thuế theo lợi nhuận.
3.2. Mô hình ERD:
1,1
1,1

0,1
1,1
Số người
Ngày, giờ đến
Ngày, giờ đi
0,n
1,1
0,1
1,1
0,n
0,n
0,1
0,1
0,n
0,n
0,1
1,1
0,n
Số Lượng
0,n
0,n
1,n
1,1
1,n
1,1
0,1
1,1
1,n
1,1
1,1

1,n
1,n
1,1
1,n
1,1
1,1
0,n
0,1
1,1
0,n
0,n
1,1
1,1
0,1
1,1
0,n
0,1
0,1
1,n
PHONG
MA PHONG
HIEN TRANG
SDT PHONG
SONGUOI_MAX
...
KHACH HANG
MA KH
TEN KH
NS
QUOC TICH

SO DT
SO CMND
DIA CHI
DICH VU
MA DV
TEN DV
GIA DV
LUONG TON
CHUC VU
MA CV
TEN CV
<M>
LOAI PHONG
MALOAI
LOAI
CHITIET
...
<M>
NHAN VIEN
MA NV
TEN_NV
NS
DIA CHI NV
DIEN T HOAI
DON GIA
MA GIA
TG_TINH
SOT IENP
...
BANG LUONG

MA LUONG
TIEN LUONG
CHI T IET HD
MA CT HD
TIEN PHONG
TIEN DV
PHAT SINH
THUE
...
HOA DON
MA HD
NGAY LAP
TONG TIEN
P.KIEM KE
MA KIEM KE
THOI GIAN
TONG CHI
TONG T HU
THUE
KHU VUC
MA KV
TEN KV
P.DANG KY
MS PDKI
NGAY DK
<M>
CT PHIEU CHI
MA CTPC
LY DO
SO LUONG

SOT IENC
...
<M>
Sử Dụng

Thanh Toán
của
Thuộc
Thuộc


Thuộc
Trả cho
Kiểm kê
của
Đăng Kí
lập
XE KHACH
MA PHIEU
LOAI XE
BIEN SO
NGAY GUI
...

giữ
Sửa chửa
PHIEU CHI
MA PCHI
NGAY LAP
TT CHI

...
Kiểm kê
Lập
Lập
Trả lương
của
3.3. Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ:
1. Nhân viên lập phiếu đăng ký thuê phòng có chức vụ là NVTT.
2. Nhân viên lập hóa đơn có chức vụ là NVKT
3. Chi tiết hóa đơn có mã phiếu đăng ký trùng với chi tiết phiếu đăng ký nào thì
khách hàng thánh toán hóa đơn có mã KH trong chi tiết phiếu đăng ký.
Với ChiTiet_HD hd, CT_PDKI dk:
Nếu hd.MaPDKI = dk.MaPDKI
Thì hd.MaKH = dk.MaKH, hd.Phong = dk.MaPhong
4. Chi tiết hóa đơn của phòng nào thì sẽ tính tiền phòng theo loại của phòng đó
trong bảng đơn giá.
Gọi ChiTiet_HD hd, Phong p, DonGia dg:
Nếu hd.Phong = p.MaPhong && dg.MaLoai = p.Loai
Thì hd.TienPhong = dg. SoTienP * Ngay
Trong đó Ngày được tính theo ngày khách đến và đi
5. Xe của khách nào gửi sẽ ghi thêm tiền dịch vụ gửi xe cho phòng của khách
đó ở, bảng dịch vụ sẽ được thêm dịch vụ gửi xe khi khách đăng ký phòng và tính
theo phòng mà chủ xe thuê.
6. Tiền dịch vụ trong hóa đơn của phòng nào sẽ = tổng các giá DV * số lượng
dùng mà phòng đó sử dụng trong bảng DV sử dụng.
Gọi ChiTiet_HD hd, DVSuDung dvsd, DichVu dv:
Nếu dvsd.Phong = hd.Phong && dv.MaDV = dvsd.MaDV
Thì hd.TienDV = sum (dv.GiaDV*dvsd.SoLuong)
7. Hóa đơn sẽ có tổng tiền = sum (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền phát sinh và
thuế) trong Chi tiết hóa đơn.

8. Thuế trong ChiTiet_HD = 10% (hoặc theo qui định của khách sạn) tổng số
tiền hóa đơn thanh toán.
9. Khi trả phòng nếu cơ sở vật chất trong phòng bị hư hại thì sẽ thêm vào tiền
phát sinh trong chi tiết hóa đơn, ngoài ra nếu sữa chữa sẽ lập phiếu chi cho việc
sữa chữa này.
10. TTChi trong PhieuChi = SoTienC * SoLuong trong CT_PCHI.
11. Trong phiếu kiểm kê TongThu = tổng tiền tất cả các hóa đơn, TongChi = tổng
tiền tất cả các phiếu chi, Thue = 10% * (TongThu - TongChi) (tính thuế theo qui
định của nhà nước).
3.4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
*Từ mô hình ERD ta phân rả được các quan hệ sau (mô hình dữ liệu mức logic):
KHACHHANG (MAKH. TENKH, NS, SOCMND, QUOCTICH, SODT, DIACHI)
XEKHACH (MAPHIEU, TENKH, TENNV, LOAIXE, BIENSO, NGAYGUI)
PHONG (MAPHONG, MAKV, LOAI, HIENTRANG, SDTPHONG,
SONGUOI_MAX)
LOAIPHONG (MALOAI, LOAI, CHITIET)
DONGIA (MAGIA, LOAI, TG_TINH, SOTIENP)
KHUVUC (MAKV, TENKV)
NHANVIEN (MANV, TENNV, NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MaCV)
CHUCVU (MACV, TENCV)
BANGLUONG (MALUONG, MANV, TIENLUONG)
P_DANGKY (MAPDKI, MANV, NGAYDK)
CT_PDKY (MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG, SONGUOI, NGAYDEN,
GIODEN, NGAYDI, GIODI)
DICHVU (MADV, TENDV, GIA, LUONGTON)
DVSUDUNG (MADV, MAPHONG, SOLUONG)
HOADON (MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN, NV)
CHITIET_HD (MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG, TIENDV,
PHATSINH, THUE)
PHIEUCHI (MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV)

CT_PHIEUCHI (MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC)
P_KIEMKE (MAKIEMKE, THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI, THUE)
3.5. Mô tả chi tiết quan hệ:
3.1.1. Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển giá trị Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaKH
TenKH
NS
SoCMND
QuocTich
SoDT
DiaChi
Mã số KH
Tên khách hàng
Năm sinh
Số CMND

Quốc tịch
Số điện thoại
Điạ chỉ liên lạc
S
C
S
C
C
C
C
2
30
4
10
20
10
50
Kiểu int
30 kí tự
1900-1990
10 kí tự
20 kí tự
10 kí tự
50 kí tự
B
B
K
B
K
K

K
Pk
Tổng cộng 132byte
3.1.2. Mô tả chi tiết quan hệ XEKHACH
Tên quan hệ: XEKHACH
Ngày:
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaPGui
KH
LoaiXe
BienSo
NgayGui
NV
MaKV

Mã phiếu gửi
Tên chủ xe
Loại xe
Biển số xe
Ngày gửi
Nhân viên giữ
khu vực(bãi xe)
S
C
C
C
N
C
S
2
8
10
8
10
8
2
Kiểu int
8 kí tự
8 kí tự
8 kí tự
B
B
B
B
B

B
K
Pk
Fk
Fk
Fk
Tổng cộng 48byte
3.1.3. Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG
Tên quan hệ: LOAIPHONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaLoai
Loại
ChiTiet
Mã loại
Tên loại phòng
Chi tiết về
CSVC phòng

S
C
C
2
10
20
>0 B
K
K
pk
Tổng cộng 32byte
3.1.4. Mô tả chi tiết quan hệ PHONG
Tên quan hệ: PHONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2
3.
4.
5.
6.

MaPhong
Loai
HienTrang
SoDTPhong
SoNguoiMax
MaKV
Mã (số) phòng
Loại phòng
Có người ở chưa
Số DT liên lạc
với phòng
Số người ở tối đa
Khu vực phòng
S
S
L
C
S
S
2
2
1
7
2
2
>=0
int
7 kí tự
Kiểu int
Kiểu int

B
B
B
K
K
K
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng 16byte
3.1.5. Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC
Tên quan hệ: KHUVUC
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
MaKV
TenKV
Mã khu vực
Tên khu vực
S

C
2
10
Kiểu int
10 kí tự
B
K
pk
Tổng cộng 12byte
3.1.6. Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA
Tên quan hệ: DONGIA
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaGia
Loai
TG_TINH
SoTienP

Mã giá
Loại phòng
Loại thời gian
Giá tiền phòng
S
S
C
S
2
2
10
8
Kiểu int
Kiểu int
10 kí tự
>=0
B
B
K
B
Pk
Fk
Tổng cộng 22byte
3.1.7. Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte

Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
MaCV
TenCV
Mã chức vụ
Tên chức vụ
C
C
4
10
4 kí tự B
K
pk
Tổng cộng 14byte
3.1.8. Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày:
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá trị Loại

DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
6.
7.
8.
MaNV
TenNV
NS
SDT
DiaChi
MaKV
MaCV
Mã Nhân viên
Tên nhân viên
Năm sinh
Số điện thoại
Địa chỉ
Khu vực làm việc
Chức vụ của NV
C
C
S
C
C
S

C
8
30
4
10
30
2
4
8 kí tự
30 kí tự
1940-1990
10 kí tự
4 kí tự
B
B
K
K
K
K
K
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng 92byte
3.1.9. Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG
Tên quan hệ: BANGLUONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số

byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaLuong
MaNV
Luong
Mã lương
Mã nhân viên
Số tiền lương
S
C
S
2
8
8
Kiểu int
8 kí tự
Kiểu long
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 18byte

3.1.10. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY
Tên quan hệ: CT_PDANGKY
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
MaCTPDK
MaPDKI
MaKH
MaPhong
SoNg
NgayDen
GioDen
NgayDi

GioDi
Mã chi tiết PDKí
Mã Phiếu ĐKí
Mã Khách hàng
Mã phòng
Số người ở
Ngày khách đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
C
S
S
S
S
N
G
N
G
6
2
2
2
2
10
10
10
10
6 kí tự
int

int
int
>0
B
B
B
B
K
K
K
K
K
Pk
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng 54byte
3.1.11. Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY
Tên quan hệ: P_DANGKY
Ngày:
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL

Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaPDKI
MaNV
NgayDKI
Mã Phiếu DKí
Mã NV lập phiếu
Ngày lập phiếu
S
C
N
2
8
10
Kiểu int
8 kí tự
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 20byte
3.1.12. Mô tả chi tiết quan hệ HOADON
Tên quan hệ: HOADON
Ngày:
STT Thuộc
tính

Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaHD
MaNV
NgayLap
TongTien
Mã hóa đơn
Mã NV lập
Ngày lập HD
Tổng tiền
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int

8 kí tự
Kiểu long
B
B
B
B
Pk
Fk
Tổng
cộng
28byte
3.1.13. Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD
Tên quan hệ: CHITIET_HD
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.
8.
MaCTHD
MaHD
MaPDK
MaPhong
TienPhong
TienDV
PhatSinh
Thue
Mã chi tiết HD
Mã hóa đơn
Mã p.đăng ký
Mã phòng
Tiền phòng
Tiền dịch vụ s/d
Tiền phát sinh
Tiền Thuế (%)
C
S
S
S
S
S
S
S
6
2
2
2

8
8
8
8
6 kí tự
Kiểu int
Kiểu int
Kiểu int
>0
>0
>=0
B
B
B
B
K
K
K
K
Pk
fk
fk
Fk
Tổng cộng 40byte
3.1.14. Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI
Tên quan hệ: PHIEUCHI
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển

giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaPChi
MaNV
NgayLap
TTChi
Mã phiếu chi
Mã nhân viên lập
Ngày lập phiếu
Tổng số tiền chi
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int
8 kí tự
>0
B
B

B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 28byte
3.1.15. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI
Tên quan hệ: CTPHIEUCHI
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaCTPC
MaPC
Lido
SoLuong
SoTienC
Mã chi tiết Pchi
Mã phiếu chi

Lí do chi
Số lượng
Số tiền(/1dviSL)
C
S
C
S
S
6
2
15
2
8
6 kí tự
>0
>0
B
B
B
K
B
Pk
Pk
Tổng cộng 33byte
3.1.16. Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE
Tên quan hệ: P_KIEMKE
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số

byte
Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaKiemKe
ThoiGian
TongThu
TongChi
Thue
Mã p.Kiểm kê
Ngày kiểm kê
Tổng thu / tháng
Tổng chi / tháng
Thuế phải đóng
S
N
S
S
S
2
10
12

12
8
int
>=0
>=0
>=0
B
K
B
B
K
Pk
Tổng cộng 44byte
3.1.17. Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU
Tên quan hệ: DICHVU
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.

MaDV
TenDV
Gia
LuongTon
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ
Lượng tồn
S
C
S
S
2
20
8
2
Kiểu int
20 kí tự
>=0
>=0
B
B
K
K
Pk
Tổng cộng 32byte
3.1.18. Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG
Tên quan hệ: DVSUDUNG
Ngày:
ST

T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaDV
MaPhong
SoLuong
Mã dịch vụ
Phòng sử dụng
Số lượng
S
S
S
2
2
2
Kiểu int
Kiểu int
>=0
B

B
K
fk
fk
Tổng cộng 6byte

 Các kí hiệu mô tả:
* Kiểu dữ liệu:
+ S: số
+ C: chuỗi
+ N: ngày tháng
+ L: logic
+ A: âm thanh
* Lọai dữ liệu:
+ B: bắt buộc có
+ K: không bắt buộc
3.1.19. Mô tả bảng tổng kết:
 Tổng Kết Quan Hệ:
Danh sách các quan hệ
STT Tên quan hệ Ý nghĩa Số byte Số thể
hiện tối đa
Khối lượng tối
đa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
BANGLUONG
CHUCVU
CHITIET_HD
CT_PDKI
CT_PCHI
DICHVU
DONGIA
DVSUDUNG
HOADON
KHACHHANG
KHUVUC
LOAIPHONG
NHANVIEN
P_DANGKI
P_KIEMKE
PHIEUCHI
PHONG
XEKHACH
Bảng lương

Chức vụ NV
Chi tiết hóa đơn
Chi tiết p.đăng ký
Chi tiết phiếu chi
Bảng dịch vụ
Bảng giá phòng
Bảng dịch vụ s/d
Hóa đơn
Khách hàng
Phân khu vực
Phân loại phòng
Nhân viên
Phiếu đăng ký
Phiếu kiểm kê
Phiếu chi
Thông tin phòng
Xe khách gửi
18byte
14byte
40byte
54byte
33byte
32byte
22byte
6byte
28byte
132byte
12byte
32byte
92byte

20byte
44byte
28byte
16byte
48byte
20
5
100
100
100
30
10
100
100
80
6
5
20
80
12
100
30
50
360byte
70byte
4000byte
5400byte
3300byte
960byte
220byte

600byte
2800byte
10560byte
72byte
160byte
1840byte
1600byte
528byte
2800byte
480byte
2400byte
38050byte
 Tổng Kết Thuộc Tính:
Danh sách các thuộc tính
STT Tên Thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 BIENSO Biển số xe khách gửi XEKHACH
2 CHITIET Thông tin chi tiết của phòng PHONG
3 KH.DIACHI Địa chỉ khách hàng KHACHHANG
4 NV.DIACHI Địa chỉ nhân viên NHANVIEN
5 DIENTHOAI Số điện thoại của nhân viên NHANVIEN
6 GIA Giá dịch vụ DICHVU
7 GIODEN Giờ khách đến CT_PDKI
8 GIODI Giờ khách đi CT_PDKI
9 HIENTRANG Hiện trạng phòng có người ở? PHONG
10 LIDO Lí do lập phiếu chi CT_PCHI
13 LOAI Loại phòng PHONG
14 LOAIXE Loại xe khách gửi XEKHACH
15 LUONGTON Lượng dịch vụ còn lại DICHVU
16 MACTHD Mã chi tiết hóa đơn CHITIET_HD
17 MACTPC Mã chi tiết phiếu chi CT_PCHI

18 MACTPDK Mã chi tiết p. đăng ký CT_PDKI
19 MACV Mã chức vụ nhân viên CHUCVU, NHANVIEN
22 MADV Mã dịch vụ DICHVU, DVSUDUNG
23 MAGIA Mã giá phòng DONGIA
24 MAHD Mã hóa đơn HOADON
26 MAKH Mã khách hàng KHACHHANG
28 MAKIEMKE Mã phiếu kiểm kê P_KIEMKE
29 MAKV Mã khu vực thuộc khách sạn
KHUVUC, PHONG,
NHANVIEN
32 MALOAI Mã loại phòng LOAIPHONG
33 MALUONG Mã lương nhân viên BANGLUONG
36 MANV Mã nhân viên
NHANVIEN,
BANGLUONG
37 MAPCHI Mã phiếu chi PHIEUCHI, CT_PCHI
41 MAPDKI Mã phiếu đăng ký P_DANGKI, CT_PDKI
42 MAPHIEU Mã phiếu giữ xe khách XEKHACH
45 MAPHONG Mã phòng PHONG
46 NGAYDEN Ngày khách đến CT_PDKI
47 NGAYDI Ngày khách đi CT_PDKI
48 NGAYDK Ngày lập phiếu đăng ký phòng P_DANGKI
49 NGAYGUI Ngày gửi xe XEKHACH
50 NGAYLAP Ngày lập phiếu chi PHIEUCHI
51 NGAYLAP Ngày lập hóa đơn HOADON
52 NS Năm sinh khách hàng KHACHHANG
53 NS Năm sinh nhân viên NHANVIEN
55 NV
Nhân viên lập hóa đơn, phiếu
chi (khóa ngoại) HOADON, PHIEUCHI

56 PHATSINH Tiền phát sinh khi trả phòng CHITIET_HD
57 PHONG Số Phòng (khóa ngoại)
HOADON, CT_PDKI,
DVSUDUNG
58 QUOCTICH Quốc tịch của khách hàng KHACHHANG
59 SDTPHONG Số điện thoại của riêng phòng PHONG
60 SOCMND Số chứng minh của khách KHACHHANG
61 SODT Số điện thoại của khách KHACHHANG
62 SOLUONG Số luợng dịch vụ sử dụng DVSUDUNG
63 SOLUONG Số lượng cần chi CT_PCHI
64 SONGUOI Số người đăng ký trong phòng CT_PDKI
65 SONGUOI_MAX Số người tối đa của một phòng PHONG
66 SOTIENC Số tiền chi CT_PCHI
67 SOTIENP Giá tiền phòng DONGIA
68 TENCV Tên chức vụ CHUCVU
69 TENDV Tên dịch vụ DICHVU
70 TENKH Tên khách hàng KHACHHANG
72 TENKV Tên khu vực KHUVUC
73 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN
74 TENNV Tên nhân viên giữ (khóa ngoại) XEKHACH
75 TG_TINH Loại thời gian tính (ngày, giờ...) DONGIA
76 THOIGIAN Thời gian kiểm kê P_KIEMKE
77 THUE Thuế hóa đơn CT_HOADON
78 THUE Tiền thuế của khách sạn P_KIEMKE
79 TIENDV Tiền sử dụng các dịch vụ CT_HOADON
80 TIENLUONG Tiền lương của nhân viên BANGLUONG
81 TIENPHONG Tiền phòng thanh toán CT_HOADON
82 TONGCHI Tổng tiền chi (hàng tháng) P_KIEMKE
83 TONGTHU Tổng thu (hàng tháng) P_KIEMKE
84 TONGTIEN Tổng tiền thanh toán hóa đơn HOADON

85 TTCHI Tổng tiền trong mỗi phiếu chi PHIEUCHI
3.6. Chuẩn hóa các quan hệ:
1. Ta thấy tất cả các quan hệ trên đều thuộc dạng chuẩn 1 (theo định
nghia chuẩn 1)
2. Với mỗi quan hệ thì các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khóa
chính (tồn tại duy nhất) nên cũng thỏa dạng chuẩn 2.
3. Bằng cách tạo những mối quan hệ giữa các thực thể đã làm cho
các quan hệ đều thỏa dạng chuẩn 3 (không có quan hệ bắc cầu giữa các
thuộc tính và khóa)
3.7. Mô hình tổng quan các chức năng:
v
3.8. Thiết kế Form:
3.8.1. Form đăng nhập
Ý nghĩa của hoạt động
Đăng nhập sử dụng hệ thống.
Quy tắc hoạt động
Người dùng phải sử dụng mật khẩu để đăng nhập mới có thể sử dụng được
các chức năng của chương trình.
Các thao tác màn hình
Người dùng có mật khẩu gõ mật khẩu vào ô textbox ấn nút OK để đăng nhập
sử dụng chương trình.
3.8.2. Form lập phiếu đăng kí cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Lập phiếu đăng kí cho khách hàng muốn thuê phòng
Quy tắc hoạt động
Người nhân viên sử dụng hệ thống nhập tất cả các thông tin cần thiết về cá
nhân khách hàng, thông tin vê người nhân viên lập, phòng thuê, số lượng người ở và
loại phòng.
Các thao tác màn hình
Sau khi nhập đầy đủ thông tin có thể in ra nếu cần thiết, nhấn lập phiếu để

lưu trữ vào hệ thống. Hệ thống sẽ báo lỗi nếu người dùng nhập dữ liệu không đúng
3.8.3. Form quản lý thông tin khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Tìm kiếm thông tin chi tiết về khách hàng và các thông tin liên quan.
Quy tắc hoạt động
Người dùng phải nhập mã số, số phòng hoặc mã phiếu đăng kí để tìm được
thông tin khách hàng.

×