Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ EM TỪ 6 – 11 TUỔI TẠI PHÒNG KHÁM DINH DƯỠNG, BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 45 trang )

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ
EM TỪ 6 – 11 TUỔI TẠI PHÒNG KHÁM DINH DƯỠNG,
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

Nhóm nghiên cứu khoa dinh dưỡng
Bệnh viện nhi Trung Ương
1


NỘI DUNG
1

ĐẶT VẤN ĐỀ

2

3

4

5

TỔNG QUAN

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ




ĐẶT VẤN ĐỀ
tuổi: tiềm năng phát triển cả thể lực lẫn trí
tuệ, tích lũy chuẩn bị dậy thì
❖Tồn tại gánh nặng kép:
❖6-11

➢ SDD

còn cao
➢ Thừa cân, béo phì tăng nhanh
❖Đặc

biệt, GĐ này Vit D: tăng mật độ xương và
phát triển chiều cao tối ưu. Giảm bệnh mạn
tính...
Trẻ 6-11 tuổi: chưa được quan tâm nghiên cứu


MỤC TIÊU
1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và thiếu
vitamin D của trẻ em 6 – 11 tuổi tại phòng
khám Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Trung Ương

2. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tình
trạng thiếu vitamin D


TỔNG QUAN


Thực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
❖Thế

giới
➢Nghiên cứu còn hạn chế
➢Đông Nam Á và Châu Phi: SDD nhẹ cân và
thấp còi là đặc trưng nổi bật nhất
➢Châu Âu, Mỹ: SDD giảm thấp <10%; TC-BP
tăng cao 25 –30%.


TỔNG QUAN

Thực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
❖Việt

Nam: gánh nặng kép
➢SDD đã giảm nhưng vẫn còn cao: nhẹ cân
24,2%, thấp còi 23,4%, gầy còm 16,8%
(2010).
➢TC-BP tăng nhanh: toàn quốc 11,0%,
Trường tiểu học HN, Tp HCM: 31,2 – 40,7%


TỔNG QUAN
Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia
Mỹ


Tác giả (năm)

Thiếu vitamin D
73%

Canada

Mansbach JM
(2009)
Riverin B (2014)

Iran

Tirang R (2012)

86%

Trung Quốc

Foo LH (2009)

57,8%

Việt Nam

SEANUTS (2011)
Tác giả khác

43%


Thành phố 52,2%
Nông thôn 46,1%
15,4 – 53,2%


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN

•Trẻ 6 – 11 tuổi.
•Cha/mẹ trẻ là người
trực tiếp nuôi dưỡng
trẻ, và là người khỏe
mạnh, hiểu nội dung
câu hỏi phỏng vấn.

TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ

•Trẻ mắc bệnh cấp tính,
mạn tính, bẩm sinh.
•Trẻ dùng thuốc có ảnh
hưởng lên chuyển hóa
vitamin D
•Trẻ dùng chế phẩm có
D, Canxi trong vòng 2
tháng
•Gia đình không đồng ý
tham gia nghiên cứu

9


ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN
❖Địa

điểm: Phòng khám Dinh dưỡng, BV Nhi

❖Thời

gian: Tháng 10/2017- tháng 3/2018

10


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu: Tiến cứu, mô tả cắt
ngang

n=Z2(1-α/2)

p(1 − p)
( . p) 2

Cỡ mẫu: công thức

• Cỡ mẫu cho TTDD
p=39,4%
• Cỡ mẫu cho thiếu vit D:
p= 48,1%


n = 155
n=147
n= 103
11


THU THẬP SỐ LIỆU
Thông tin cá nhân
và gia đình

Chỉ số nhân trắc

• Phỏng vấn
• CN: cân SECA
• CC: thước gỗ 3 mảnh
UNICEF

Lâm sàng thiếu D

Khám lâm sàng

Chỉ số sinh hóa và
huyết học

• Xét nghiệm máu
12


Trẻ đủ tiêu chuẩn NC


Sơ đồ nghiên cứu





Đo CN, CC
Dấu hiệu thiếu vitamin D
Phỏng vấn
Xét nghiệm

Mục tiêu 2

Mục tiêu 1

Phân loại TTDD

Thiếu vit D

Không thiếu D

Mối liên quan của thiếu D với
các yếu tố khác


PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
➢SPSS

16.0

➢Xử lý số liệu nhân trắc bằng Anthroplus của
WHO 2007
➢Sử dụng các thuật toán: T test, 2, ANOVA test,
tương quan tuyến tính

14


ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU
thực hiện sau khi hội đồng thông qua đề
cương, được sự cho phép của BV
➢Gđ đồng ý tham gia NC
➢Nhằm nâng cao chất lượng khám chữa bệnh
và phòng bệnh cho cộng đồng
➢NC


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đặc
điểm đối
tượng
NC

TTDD
và thiếu
D

Yếu tố
liên

quan
thiếu D


ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NC
Phân bố đối tượng NC theo tuổi
29.7
30

24.5

25

20.6

20

12.3

15

11.6

10

1.3

5
0


6 tuổi

7 tuổi

8 tuổi

9 tuổi

TB: 7,56 ± 1,41

10 tuổi

11 tuổi


ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NC

Phân bố đối tượng NC theo giới và địa dư

Địa dư

Giới
45.8

54.2

64.5

35.5


Nam

Thành thị

Nữ

Nông thôn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đặc điểm
của đối
tượng
NC

TTDD và
thiếu D

Yếu tố
liên quan
thiếu
vitamin D


TTDD THEO CÂN NẶNG/TUỔI
100%
90%
80%
70%

60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%

13.5

22.2

32.8

SDD nhẹ cân

83.8

74.8

63.9

2.7

Nam

3.3

Bình thường


Thừa cân, béo phì

3

Nữ

Chung
TĐT 2010: 24,2%. Nghệ An 2014: 21,5%
Srivastava 2012


TTDD THEO CHIỀU CAO/TUỔI
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%

11.9

19.7

15.5


SDD thấp còi
88.1

Nam

80.3

Nữ

84.5

Bình thường

Chung
SEANUTS 2011: 15,6%


TTDD THEO BMI/TUỔI
100%

11.9

16.1

21.1

80%

SDD gày còm


60%

83.3

80.6

77.5

40%

Bình thường
Thừa cân, béo phì

20%
0%

1.4

4.8

Nam

3.2

Nữ

Chung
TĐT 2010: 16,8%
TC-BP 2010:11%. HN 2011: 40,7%



PHÂN BỐ SDD THEO TUỔI
Tuổi

Vừa
SDD nhẹ
cân

Nặng
Chung
Vừa

SDD thấp
còi

Nặng
Chung

6

7

8

9

10

11


(n=46)

(n=38)

(n=32)

(n=19)

(n=18)

(n=2)

9

6

5

1

(19,6%)

(15,8%)

(15,6%)

(5,3%)

0


3

2

4

(7,9%)

(6,2%)

(21,1%)

9

9

7

5

(19,6%)

(23,7%)

(21,9%)

(26,3%)

4


5

5

4

4

0

(8,7%)

(13,2%)

(15,6%)

(21,1%)

(22,2%)

0

0

1

0

1


(3,1%)

0

(5,6%)

4

5

6

4

5

(8,7%)

(13,2%)

(18,7%)

(21,1%)

(27,8%)

0


PHÂN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi

Vừa
SDD
gày

Nặng

còm
Chung

6

7

8

9

10

11

(n=46)

(n=38)

(n=32)

(n=19)


(n=18)

(n=2)

3

7

1

4

3

0

(6,5%) (18,4%) (3,1%) (21,1%) (16,7%)

1

2

(2,2%)

(5,3%)

4

9


0

2

2

0

(10,5%) (11,1%)
1

6

5

(8,7%) (23,7%) (3,1%) (31,6%) (27,8%)

0


TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thành thị

Nông

Chung

thôn


p

Nhẹ cân

12,5%

27,6%

22,2%

<0,05

Thấp còi

5,5%

21%

15,5%

<0,05

Gày còm

9,1%

20%

16,1%


>0,05

Thừa cân,

5,5%

2%

3,2%

>0,05

béo phì
SEANUTS 2011


×