Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.91 KB, 2 trang )

Bài tập Đại số và giải tích 11.
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
Bài 1: Tìm tập xác định của những hàm số sau:
1. y = tan(2004x -
5
π
)
2. y = cot(
π
- 2008x)
3. y = tanx + cotx
4. y = cot(x -
4
π
)
5. y =
59cos59
sin4
+
x
x
6. y =
sin 2
cos 1
x
x
+

7. y =
2)
4


cos(
+−
π
x
8. y = tan(
2
π
cosx)
9. y =
osx - 1c
+ cos
2
x – 1
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của những hàm số sau:
10. y = xsinx
2
11. y = x
3
sin13x
12. y =
x
x
cos1
cos1

+
13. y =
x
x
sin1

sin1
+

14. y = (1-sinx)(1+sinx)
15. y =
x
xx
2cos
sin
3

16. y =
x
x
sin45
2cos
17. y = x
5
– sin13x
18. y = 1 + cosx.sin(
)
2
3
x

π
19. y = cos3x + sin
2
4x
20. y = sin(cosx) – 1.

Bài 3: Hàm số nào sau đây tuàn hoàn. Tìm chu kì của
những hàm số đó.
21. y = sin13x
22. y =
xsin
23. y = sin
x
24. y = sin(x -
)
6
π
25. y = sin
2
x
26. y = cos45x – 1
27. y = tan100x – 1
28. y = cot(x – 45)
29. y = xcosx
Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của những hàm số sau đây
nếu có:
30. y = 2cosx(x -
3
π
) – 1
31. y =
3sin1
−+
x
32. y = 3 – 8sin
2

xCos
2
x
33. y = 2sin
2
x – cos2x
34. y = 3 - 2
x45sin
35. y = cosx + cos(x -
)
3
π
36. y =
1cos2
+
x
37. y = sinx + cosx +
2
38. y = sinx – cosx +
2
39. y = cosx -
3
sinx
40. y = cos(sin13x) – 1
Bài 5: Vẽ đồ thị những hàm số sau:
41. y = sinx, y =
xsin
, y = -sinx, y = sin
x
42. y = cosx, y = cos(x +

)
6
π
, y = cosx – 1
43. y = sinx, y = sinx + 1
44. y = cos2x, y =
x2cos
45. y = tanx, y =
xtan
, y = cotx, y =
xcot
.
Bài 6: Phương trình lượng giác dạng cơ bản:
46. sin(2x +
)
6
π
= - sin(-
)
6
π
47. sin(13x -
3
7
π
) = cos(11x -
)
6
π
48. cos(6x -

π
) = - cox(2x -
6
π
)
49. cot13x = - cot(45x -
)
4
π
50. tan(12x -
4
π
) = cot(11x -
5
π
)
51. tan( x -
π
) = - tan(
2
π
- 3x)
52. cos(13x – 45
0
) =
2
3

53. 3cot(45x -
)

8
π
=
3
54.
3
tan(
)
42
π

x
= - 3
55. sin(sinx) = 1
56. cos(cosx) = 1.
1
Bài tập Đại số và giải tích 11.
Bài 7: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng
giác:
57. 2cos
2
4x – 3cos4x + 1 = 0
58. sin
2
13x – 3sin13x + 2 = 0
59. 3tan
2
4x – (3 +
3
)tan4x +

3
= 0
60. cot
2
x + (
3 1−
)cotx -
3
= 0
61. 3tan2x +
3
cot2x – 3 -
3
= 0
62. 7tanx – 4cotx = 12
63. cos2x + 3sinx + 1 = 0
64. cos2x + cosx + 1 = 0
65. cos2x – 5sinx – 3 = 0
66. 6sin
2
3x + cos12x = 14
67. 8cos
2
x + 2sinx – 7 = 0
68. cos2x – 3cosx = 4cos
2
2
x
69.
x

2
cos
3
+ 2
3
tanx – 6 = 0
Bài 8. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos (Phương
trình cổ điển):
70.
3
sin2x – cos2x = 1
71. 3sin45x – 4cos45x = 5
72. 4sin3x – 3cos2x = -5
73. 5cos13x + 12sin13x – 13 = 0
74. 12sin(x -
4
π
) – 5cos(x -
4
π
) = 13
75. sin13x +
3
cos13x =
2
76. (
)13

sin13x – (
)13

+
cos13x = 1 -
3
77. 2sin
2
x +
3
sin2x = 3
78. 2sin2x + 3cos2x =
13
sin14x
79. 4sin
3
x – 1 = 3sinx -
3
cos3x
Bài 9: Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối
với một hàm số lượng giác ( Phương trình đẳng cấp):
80. 2sin
2
x – 5sinx.cosx – cos
2
x = -2
81. 3sin
2
2x – 4sin2x.cos2x + 5cos
2
2x = 2
82. 2cos
2

4x -
33
sin8x – 4sin
2
4x = - 4
83. 4sin
2
3x – 2sin6x + 3cos
2
3x = 1
84.
3
cos
2
13x + sin26x -
3
sin
2
13x = 1
85. 2sin
2
2x – 3sin2xcos2x + cos
2
2x = 2
86.
3
sin45x +
2
31


sin90x – cos
2
45x =
13

Bài 10: Một số phương trình khác ( đưa về những dạng
quen thuộc ):
87. sinx.sin3x = 1/2
88. 8cos2x.cos4x.sin2x =
2
89. cos3x + cos5x = cos4x
90. cos2x – cosx = 2sin
2
2
3x
91. sinx.cot5x = cos9x
92. cos9x – cos15x + 1 – cos24x = 0
93. cos2x + 2cosx = 2sin
2
2
x
94. 8sinx =
3
/cosx + 1/sinx
95. (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos
2
x.
96. (tan4x – 1)sin(x -
8
π

) = 0
97. sin
2
(x -
)
2
π
- sin
2
3
2
π

= 0
98. tan13.tan45x = -1.
99. tan
2
x + cot
2
x + 2(tanx + cotx) = 6
100. 2tanx + cotx = 2sin2x +
x2sin
1
101.
4
1

+ sin
2
3x = cos

4
3x
102. tanx + tan(x +
4
π
) = -2
103. 2cot
4
x – 3cot
2
x + 1 = 0
104. sin
6
x + cos
6
x +
2
1
sin4x = 0
105. 8cos
4
x – 4cos2x + sin4x – 4 = 0
106. 2
2
(sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x
107. tanx – 3cotx = 4(sinx +
3
cosx)
108.
xcos

1
-
xsin
1
= 2
2
cos(x +
4
π
)
109. tan
2
x + cot
2
x + cot
2
2x = 11/3
110. sin
3
(x -
4
π
) =
2
sinx
111. 2cos
2
5
3x
+ 1 = 3cos

5
4x
112. tanx – 3cotx = 4(sinx +
3
cosx)
113. sin
3
111x + cos
3
111x = – sin111x + cos111x
114. sin
2
x(tanx + 1) = 3sinx(cosx – sinx)
115. (cosx + sinx + 1)
2
= 4(cosx + sinx) + 1

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×