Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KT HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.27 KB, 6 trang )

PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA TIẾT 4 - NĂM HỌC 2007- 2008
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm (2,0 đ)
Câu 1:(0,5đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống (…)
Phản ứng phân hủy là……………………………………..trong đó có
………………………được tạo thành từ ……………………chất ban đầu.
Câu 2:(1 đ) Đốt cháy hoàn toàn 16 gam CH
4
, thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 44,8 lít. B. 4,48 lít. C. 22,4 lít. D. 2,24 lít
Câu 3:(0,5đ) Cho các chất sau: NO
2
, NaNO
3
, BaO, SiO
2
,

ZnO, K
2
O.
A. Tất cả đều là oxit . B. Có 2 oxit bazơ và 3 oxit axit.
C. Có 3 oxit bazơ và 2 oxit axit D. Tất cả đều là oxit axit.
II/ Tự luận (8,0 đ)
Câu 1:(3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 48 gam Lưu huỳnh trong không khí.
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) cần dùng , biết không khí chứa 21% khí


oxi.
c. Tính khối lượng KNO
3
cần thiết để điều chế được lượng oxi trên.
Câu 2:(4 đ) Đốt cháy 18,6 gam photpho trong bình chứa 15,68 lít khí oxi . Sản phẩm
là điphotpho pentaoxit.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit thu được.
c. Lượng oxi trên có thể đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam magie, biết sản phẩm tạo
thành là magie oxit.
Câu 3:(1,0 đ) Cân bằng các PTHH sau.
a. FeO + HNO
3
Fe(NO
3
) + NO + H
2
O
b. Na
2
O + P
2
O
5


Na
3
PO
4

ĐÁP ÁN
Câu 1: n
s
=
32
48
=
Ms
ms
= 1,5mol (0,25đ)
S + O
2
SO
2
(0,5đ)
TPT: 1mol : 1mol : 1mol
1,5 mol: 1,5mol (0,25đ)
VO
2
= n . 22,4 = 1,5 . 22,4 = 33,6 lít (0,5đ)
V
kk
=
21
100.
2
VO
=
21
100.6,33

= 160 lít (0,5đ)
2KNO
3
2KNO
2
+ O
2
(0,5đ)
2 mol : 1mol
3mol : 1,5 mol
m KNO
3
= n .M = 3.101 = 303 g (0,5đ)
Câu2 : n P =
31
6,18
=
M
m
= 0,6 mol (0,25đ)
n O
2
=
mol
V
7,0
4,22
68,15
4,22
==

(0,25đ)
4P + 5O
2
2P
2
O
5
(0,5đ)
TPT: 4mol : 5mol : 2mol
TT: 0,6 mol: 0,7mol
a/
⇒〉
5
7,0
4
6,0
P còn dư , O
2
phản ứng hết
m P = n .M = 0,04 .31 = 1,24g (1 đ)
b/ n P
2
O
5
=
mol28,0
5
2.7,0
=
m P

2
O
5
= n . M = 0,28 . 142 = 39,76 g (1 đ)
c/ 2 Mg + O
2
2MgO
1,4 mol: 0,7 mol
m Mg = n .M = 1,4 .24 = 33,6 g (1 đ)
Câu 3: 3 FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O (0,5đ)
3Na
2
O + P
2
O
5
2NaPO
4
(0,5đ)
-------   -------
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA TIẾT 5- NĂM HỌC 2007- 2008
Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ Trắc nghiệm(4,0 đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Khử 12 sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí H
2
ở đktc cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lit
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống
Phản ứng thế là …………………………………………………giữa đơn chất và hợp
chất trong đó ……………………………………………….của
……………………………………vào thay thế
…………………………………………………………..của
……………………………………………………………………
Câu 3: Chọn Đ (nếu cho là đúng), chọn S (nếu cho là sai) .
a. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hóa. Đ S
b. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử. Đ S
c. Quá trình tách nguyên tử oxi của hợp chất oxit là sự khử. Đ
S
d. Phản ứng oxi hóa – khử là xảy ra đồng thời cả sự oxi hóa và sự khử. Đ S
Câu 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Khử 30 gam đồng(II) oxit(CuO) bằng khí cac bon oxit(CO). Khối lượng đồng thu được
là:
A. 22 gam. B. 20 gam. C. 24 gam. D. 26 gam.
II/ Tự luận(6,0 đ)
Câu 1:(2,0 đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. Cr
2

O
3
+ Al Al
2
O
3
+ Cr
B. Fe
2
O
3
+ CO FeO + CO
2

Cân bằng các phản ứng tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam axit clohiđric HCl.
Chất nào còn dư trên và cho biết chúng có phải là phản ứng oxi hóa- khử không? Nếu
là phản ứng oxi hóa- khử, hãy chỉ ra sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa
Câu 2 (4,0 đ) Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam axit
clohiđric HCL
a. sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
c.Tính khối lượng muối kẽm clorua ZnCl
2
thu được sau phản ứng bằng hai cách.
ĐÁP ÁN
Sự oxi hóa Al Sự oxi hóa Co
Câu1 :
a. Cr
2
O

3
+ 2Al Al
2
O
3
+ 2Cr Fe
2
O
3
+ CO 2FeO + CO
2

(0,5đ)
Sự khử Cr
2
O
3
Sự khử Fe
2
O
3
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa _khử vì xảy ra đồng thời cả sự khử và sự oxi hóa .
Chất khử : Al, CO ; Chất Oxi hóa : Cr
2
O
3
, Fe
2
O
3

(1đ)
Câu 2: n Zn =
mol2,0
65
13
=

n HCl =
mol6,0
5,36
9,21
=
(1đ)
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
TPT: 1 mol : 2 mol : 1mol : 1mol
TT : 0,2 mol: 0,4 mol

o,6 : 0,2mol: 0,2 mol
Như vậy HCl còn dư sau PỨ
a. m HCl dư =( 0,6 – 0,4 ) . 36,5 = 7,3 g
b. V H
2
= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
c. m ZnCl2 = 0,2 .136 = 27,3 g
theo định luật bảo toàn khối lượng : m ZnCl
2
= m Zn + m HCl phản ứng - m H

2
= 13 + 14,6 - 0,4 = 27,2 g

-------   -------
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2007- 2008
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I./ Trắc nghiệm:(3,0 đ)
Câu 1:(0,5 đ) Khối lượng axit H
2
SO
4
có trong 200 gam dung dịch H
2
SO
4
17%
là:
A. 17 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 34 gam.
Câu 2:(0,5 đ) Ở 30
0
C, hòa tan tối đa 58,5 gam NaCl vào 150 gam nước thì thu
được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
A. 39,00 gam. B. 28,05 gam. C. 58,5 gam. D. 36
gam.
Câu 3:(1,0 đ) Hòa tan 36 gam tinh thể CuSO
4
.5H
2

O vào 262,5 gam nước. Nồng
độ % của dung dịch thu được là:
A. 12,06 %. B. 7,72 %. C. 28,05 %. D. 8,72 %.
Câu 4:(1,0 đ) Hòa tan 4,7 gam K
2
O vào nước thu được 50 ml . Nồng độ mol
của dung dịch thu được là :
A. 0.2 M. B. 1,2 M. C. 2M. D. 2,2 M.
II./ Tự luận:(7,0 đ)
Câu 1:(2,0 đ) Viết các phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau:
a.Hi đro và sắt III oxit.
b.Ka li oxit và nước.
c.Ba ri và nước.
d.Nhôm và axit sunfu ric.
Mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2:(4,5 đ) Cho 16,8g sắt tác dụng với 175g dung dịch axit clohiđric 14,6%
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
ĐÁP ÁN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×