Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt chuong I (có đáp án, ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.2 KB, 3 trang )

Tuần 10- Tiết 19
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A>MỤC TIÊU:
• Kiến thức:Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học
sinh ở chương I.
• Kó năng:Rèn luyện kỉ năng giải toán.
• Thái độ:Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc
lập, nghiêm túc trong kiểm tra.
B>MA TRẬN:
Các cập độ tư duy
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
2,5đ
1c
1,0đ
4c

Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
6c


1.5đ
1c
0,25đ
1c
1.0đ
8c
2,75đ
Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
1c
0,25đ
2c
0,5đ
1c
1,5đ
1c
1,0đ
5c
3,25đ
Tổng
8c
2 đ
6c
5 đ
3c
3.0đ
12c
10đ
C> ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu mà
em cho là đúng
1/ Trên hình 1, x bằng:
A. x = 1 B. x = 2 Hình 1
C. x = 3 D. x = 4
2/ Trên hình 2, ta có:
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8 Hình 2
C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6
3/ Trong hình 3, ta có:
sin α = ?
A.
4
3
B.
3
5
C.
3
4
D.
4
5

Hình 3
4/ Trong hình 4, ta có: x = ?
A. 24 B.
12 3
C.
6 3
D. 6

α
6
8
10
60
o
12
y
x
y
x
15
9
4
x
8
5/ Cũng ở hình 4, ta có: y = ?
A. 24 B.
12 3
C.
6 3
D. 6
Hình 4
6/ Giá trò của biểu thức: sin 36
o
– cos 54
o
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2sin 36
o

D. 2cos 54
o
7/ Trong một tam giác vuông. Biết
α =
2
cos
3
. Tính
tg ?α =
A.
5
9
B.
5
3
C.
5
2
D.
1
2
8/ Cho
ABC∆
vuông tại A, hệ thức nào không đúng:
A. sin B = cos C B. sin
2
B + cos
2
B = 1
C. cos B = sin (90

o
– B) D. sin C = cos (90
o
– B)
9/Đẳng thức nào sau đây khơng đúng :
A/ sin37
0
= cos53
0
B/ tg 30
0
cotg 30
0
= 1
C/
0
0
0
18cot
72cos
18cos
g
=
D/ sinα+ cosα=1 Với α là góc nhọn.
10/ Cho tam giác ABC vng tại A , AC = 24 mm,
0
60
ˆ
=
B

. Kẻ đường cao AH. Độ dài
đường AH là:
A/ 12mm B/
36
mm C/
312
mm D/một đáp số khác.
11/ Cho biết tg
α
= 1, vậy cotg
α
là:
A/ 1 B/ 0,5 C/ 0,75 D/ 0,667
12/ Cho tam giác ABC vng tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta có tgB =
A/
20
21
B/
29
20
C/
20
21
D/
29
21
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bàí 1 :Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (khơng sử dụng máy tính hoặc
bảng số): tg25
0

, cotg73
0
, tg70
0
, cotg22
0
, cotg50
0
. (1đ)
Bài 2: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a/ Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b/ Kẻ
HD AC (D AC)⊥ ∈
. Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.
Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm,
·
40
o
ACB =
a) Tính độ dài BC?
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D

AC). Tính AD?
(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
D. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1. B 2. D 3. B 4. A
5. C 6. A 7. C 8.D
9.D 10.A 11.A 12.C
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ):

Bài 1:
Đổi tất ca tslg sang cot hoặc tan (0,5đ)
Sắp xếp:
Cot73
0
, tan25
0
,cot50
0
, cot22
0
, tan70
0
(0,5đ)
Bài 2:
Hình vẽ: 0,5 điểm
a/ AD đònh lí 2:
AH
2
= BH.HC
2 2
AH 6
BH 4,5cm
HC 8
⇒ = = =
(0,5 đ)
Tính BC = BH + HC = 12,5 cm (0,5 đ)
Tính AB = 7,5 cm (0,5 đ)
Tính AC = 10 cm (0,5 đ)
(HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau)

b/ AD đònh lí 3:
AC. HD = AH. HC
AH.HC 6.8
HD 4,8cm
AC 10
⇒ = = =
(0,25 đ)
Tính AD = 3,6 cm (0,25 đ)
Tính
2
AHD
S 8,64cm

=
(0,5 đ)
Bài 3:
Hình vẽ: 0,5 điểm
a/
AB
sin C
BC
=
o
AB 10
BC 15,56cm
sin C sin 40
⇒ = = ≈
(1.0 đ)
b/ BD là tia phân giác của góc ABC


· ·
o
o
1
ABC 90 ACB
B 25
2 2

⇒ = = =
(0,25 đ)
O
1 1
AD
tg B AD AB.tg B 10.tg25 4,66cm
AB
= ⇒ = = ≈
(0,75 đ)
V> THỐNG KÊ CHẤT LƯNG:

Điể
m
0→1.9 2→4.9
Dưới
TB
5→6.4
6.5→7.
9
8→10
Trên
TB

S
L
TL
(%
)
S
L
TL
(%
)
S
L
TL
(%
)
S
L
TL
(%
)
S
L
TL
(%
)
S
L
TL
(%
)

S
L
TL
(%
)
9
1
D
H
A
B
C
D
A
B
C
40
o
10 cm
1

×