Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

6 đề thi đại học có chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.09 KB, 14 trang )

Đề 912
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Câu 1: Cho ion M
3+
có cấu hình electron la [Ne] 3s
2
3p
62
3d
5
. Nguyên tố M thuộc :
A. Nhóm VB B. Nhóm III A C. Nhóm VIIIB D. Nhóm IIB
Câu 2: Trong các chất p.O
2
N-C
6
H
4
-OH, m.CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m.CH


3
-C
6
H
4
-NH
2
. chất có lực axit mạnh nhất và
lực bazơ mạnh nhất tương ứng là ?
A. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C

6
H
4
-NH
2
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH và m.CH
3
-C
6
H
4
-NH

2
Câu 3: Cho các chất Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxi- hóa khử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO
2
(đktc), mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng
hết với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là :
A. CH
3
COOH và (COOH)
2
B. HCOOH và (COOH)
2
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH và
CH
2

(COOH)
2
Câu 5: Nhiệt độ thường số anken tồn tại thể khí mà khi tác dụng với dung dịch HBr cho một sản phẩm cộng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều lưỡng tính ??
A. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
B. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O
C. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
D. Al
2

O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)
4
]
Câu 7:Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO
3
0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH
bằng ?
A. 11 B. 12 C. 2 D. 3
Câu 8: Trong các hoá chât Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản
ứng tạo ra khí SO

2
là ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28
gam hỗn hợp 2 andehit trên tác tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2
andehit là
A. CH
2
O và C
2
H
4
O B. CH
2
O và C
2
H
2
O
2
C. C
2
H
4
O và C
2

H
2
O
2
D. CH
2
O và C
3
H
4
O
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước Brom?
A. CuO, KCl, SO
2
B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. H
2
S, SO
2
, NH
3
D. HF, H
2

S,
NaOH
Câu 11: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COO, CH2=CH-COO tác dụng hết với dung dịch NaHCO
3
thu được
13,44 lít CO
2
(đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là
A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam
Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO
3
có thể tạo
ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo ra NH
4
NO
3
) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chât rắn không tan gồm 2 kim loại Giá trị của m là
A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam
Câu 14: Trong các chất NaHSO
4
, NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO

3
,CO
2
, AlCl
3
. Sô chât khi tác dụng với dung dịch NaAlO
2
thu được
Al(OH)
3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Cho các nguyên tố : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li
+
, Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng dần theo thứ
tự :
A. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-

B. F
-
, Li
+
, Cl
-
, Na
+
C. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
D. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
Câu 16: Khi cho hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2

SO
4
loãng dư thu được chât rắn X và dung dịch Y.Dãy nào dưới đây
gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. Br
2
, NaNO
3
, KMnO
4
B. KI, NH
3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4
,Cl
2
D. BaCl
2
, HCl, Cl
2
Câu 17: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đếnkhi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catôt thu
1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí ( đo đktc). Coi tể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng ?

A. 2 B. 3 C. 12 D. 13
Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đêu không làm đổi màu quỳ
B. Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuât hiện màu tím xanh
C. liên kêt peptit là liên kêt tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Câu 19: Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hỗn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch
H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl
2
, Ba(OH)
2
chỉ cần dùng thuốc thử ?
A. H
2
O và CO
2
B. quỳ tím C. dung dịch (NH
4
)
2
SO

4
D. dung dịch
H
2
SO
4
Câu 21: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi qua Ni nung nóng
(hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đo đktc), biêt tỉ khối của hỗn hợp Y đối với H
2
là 6,6. Nếu cho V lít hỗn
hợp khí X qua dung dịch Brôm dư thì khối lượng bình Brôm tăng ?
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam

Câu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trang các chất C
2
H
2
, C
2
H
4
,
C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol
H
2
.Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bnằg CuO thu được hỗn hộp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2

H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH C. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH
Câu 24: Cho một andehit X mạch hở, biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H
2
(xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác
hết vời Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là ?
A. CnH2n-1CHO B. CnH

2
n(CHO)
2
C. CnH
2
n-
1
(CHO)
3
D. CnH
2
n-
2
(CHO)
2
Câu 25: Cho 4,48 gam hỗn hợp dụng CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với
800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là ?
A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam

Câu 26: Cho phản ứng N
2
(k) +3H
2
(k)
,to xt
→
¬ 
2NH
3
(k) ΔH = -92 kJ (_ 450
o
C, 300 atm )để cân bằng dịch chuyển về phía
phân hủy NH3 ta áp dụng các yếu tố nào ?
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 27: Chât nào sau đây không tác tác dụng với triolein ?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br
2
C. H
2
D. Cu(OH)
2

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH)
2
0,5M thu được dung dịch
X. Dung dịch X chứa chât tan là

A. K
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. KHCO
3
và K
2
CO
3
D. KHCO
3

Ca(HCO
3
)
2
Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biêt 1 lượng X tác dụng vừa hêt 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu
được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51gam chât Z. Công thức phù hợp của X
là ?
A. CH
3
CH(NH
2

)COOH B. NH
2
CH
2
COOH C. NH
2
(CH
2
)
4
COOH D.CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 30: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khổi hỗn hợp
dung dịch NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp
A. cho dung dịch tác dụng với AgNO
3
dư B. cô cạn dung dịch rồi chung cất phân đoạn
C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)
2
dư D. đun nóng thu dung dịch bão hoà rồi hạ nhiệt độ
Câu 31: C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO

2
có khí thoát
ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được V lít khí ( đo
đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 33: Dãy gồm các chât nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi gốc α-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và
xenlulozơ
Câu 34: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc),
phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam
Câu 35: Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Sô tơ được
Điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3

)
2
,sau một thời gian lấy thanh
kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khôi lượng Magie đã phản ứng là
A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam
Câu 37: Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. CuO (to) và AgNO
3
/NH
3
dư D. H
2
SO
4
đặc
Câu 38: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiệp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7
gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH

5
N và C
2
H
7
N B.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và
C
4
H
9

N
Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nếu cho dung d dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kêt tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khôi lượng kêt tủa thu được là
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam
Câu 40: Cho 23 gam C
2
H
5
OH tác dụng với 24 gam CH3COO (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng
60%. Khôi lượng este thu được là
A.21,12 gam B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam
II.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu )
1.chương trình chuẩn :
Câu 41: Dãy sau gồm các chất có pH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO
3
, NaHSO

4
, Ca(HCO
3
)
2
B. KHCO
3
, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
Ona C. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa D. CuSO
4
, NH
4
Cl,
AgNO
3

Câu 42: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O, biết X tác dụng với H
2
(Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . số chất mạch hở phù hợp với X
là :
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 44: Trong các chất sau : Cu(OH)
2
, Ag
2
O(AgNO
3
)/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45: Trong các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, HCl có sục khí O
2
, hỗn hợp NaNO
3
và HCl, H
2
SO
4
loãng,HNO
3
đặc .Số dung dịch
hòa tan Cu là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 46: Đun 19,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C . Biết hiệu suất phản ứng đạt
80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hỗn hợp ete. Hai ancol là
A. CH
3
OH và C

2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
Câu 47: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr

2
O
3
B. Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
C. CrO
3
, H
2
CrO
4
D. Cr
2
O
3
,
H
2
Cr
2
O
7
Câu 48: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng ?
A. C

2
H
2
, CH
3
COOH B. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH, CH
3
COONa D. CH
3
COOH, HCOOCH=CH
2
Câu 49: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H
2
SO
4
loãng , (2) CO
2
và H

2
O , (3) dung dịch BaCl
2
,
(4) dung dịch HCl . Thuốc thử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
,K
2
SO
4

A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 50: Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và C
6
H
5

NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH và C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH
và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. cặp chất tồn tại trong cùng dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
2. theo chương trinh nâng cao

Câu 51: Trong dung dịch AlCl
3
(bỏ qua sự phân li của nước H
2
O) chứa số ion tối đa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
4
(OH)
2
ta dùng cặp hoá chất nào sau
đây?
A. Nước Br
2
và Cu(OH)
2

B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)
2
C. Dung dịch KMnO
4
và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và dung dịch
NaOH
Câu 53: Cho 3 kim loại X,Y,Z biêt E
o
của 2 cặp oxi hóa – khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch
muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biêt E
o
của pin X-Z =
+0,63V thì E
o
của pin Y-Z bằng ?
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.
+0,21V
Câu: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch
HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất phản ứng xảy ra là ?
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 55: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiệu nguyên tử của X bằng ?
A. 34 B. 38 C. 24 D. 26
Câu 56: C
3
H
6
O
2
tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C
3
H
6

O
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng ?
A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
CrO
4
B. cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
D. cho dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K

2
CrO
4
Câu 58: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO
2
và SO
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 59: un 1 mol hn hp C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH (t l mol tng ng l 3:2) vi H2SO4 c 140
o
C thu c m gam ete, bit
hiu sut ca C
2

H
5
OH l 60% v ca C
4
H
9
OH l 40% . Giỏ tr ca m l
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Cõu 60: Trong cỏc chõt sau: dung dch NaOH, C
2
H
5
OH, et xng, dung dch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. S cht hũa tan xenluloz l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Ht
815
I.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
1. Cho s :
A
1
A
2
A
3

CH
4
C
2
H
2
A
4
A
5
CH
4
A
6
A
4
C
2
H
6
O
Bit A
1
, A
4
u cú kh nng phn ng c vi AgNO
3
/NH
3
. A

2
, A
5
, A
6
ln lt l :
A. C
4
H
4
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3
. B. CH
3
COOH; C
3
H
8
; C
2
H
4
.
C. CH

3
COONH
4
; CH
3
COONa; CH
3
CHO. D. C
4
H
6
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3
.
2.Để bảo quản dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
, tránh hiện tợng thuỷ phân, ngời ta thờng nhỏ vào dung dịch vài giọt:
a. dd NH
3
b. dd NaOH c. dd H

2
SO
4
d. dd BaCl
2

3. Cho cỏc hp cht hu c sau: Glucoz, Saccaroz, Fructoz, Tinh bt, Glyxerol. Cú bao nhiờu cht KHễNG tham gia phn
ng trỏng bc?
A. 1 cht B. 2 cht C. 3 cht D. 4 cht
4. in phõn 100ml dung dch CuSO
4
0,2M vi cng I=9,65A. Tớnh khi lng Cu bỏm bờn catot sau khoảng thi gian in
phõn t
1
=200s v t
2
=500s (giả thiết hiu sut điện phân l 100%)
A.0,32g ; 0,64g B.0,64g ; 1,28g C.0,64g ; 1,6g D.0,32g ; 1,28g
5. Cho dung dch cha a mol NaHCO
3
vo dung dch cha b mol Ba(OH)
2
. Sau khi phn ng xong lc b kt ta, dung dch
nc lc thu c cha cht gỡ nu b < a < 2b
A.NaHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2

B. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
C. NaOH, Ba(OH)
2
D.NaOH, Na
2
CO
3
6. Thy phõn hp cht C
3
H
5
Cl
3
bng dung dch NaOH, kt qu thu c bao nhiờu hp cht hu c n chc.
A. 1. B. 2 C.3 D. 4
7. t chỏy hon ton 0,1 mol ancol no, mch h X cn va 5,6 lớt oxi (ktc). X cựng vi axit HOOCC
6
H
4
COOH l 2
monome c dựng iu ch polime, lm nguyờn liu sn xut t:
A. Nilon-6,6 B. Capron C. Lapsan D. Enang.
8. Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị
1
H và

2
H . Nguyên tố O có 3 đồng vị
16
O ,
17
O ,
18
O
Số phân tử H
2
O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
9. Hn hp khớ X gm hidrocacbon A v H
2
d cú
8,4
2
/
=
HX
d
. Cho X qua Ni nung núng n phn ng hon ton c hn
hp Y cú
8
2
/
=
HY
d
. Cụng thc A l :

A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
4
H
6
.
10. Ho tan 20,8 gam hn hp bt gm FeS, FeS
2
, S bng dung dch HNO
3
c núng d thu c 53,76 lớt NO
2
(sn phm kh
duy nht, kC. v dung dch A. Cho dung dch A tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly ton b kt ta nung trong khụng
khớ n khi lng khụng i thỡ khi lng cht rn thu c l:
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
11. un etylen glicol vi hn hp gm ba axit (axit axetic, axit fomic v axit propionic)cú H
2
SO

4
c lm xỳc tỏc. Cú th thu
c ti a bao nhiờu este a chc ?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
12. Cho 11,2 gam hh Cu và kim loại M tác dụng với dd HCl d thu đợc 3,136 lit ( đktc ). Cũng lợng hh này cho tác dụng hết với dd
HNO
3
loãng thu đợc 3,92 lit ( đktc ) khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Mg hoặc Fe D. Mg hoặc Zn.
13.Cú cỏc cht sau:
1. magie oxit 2. cacbon 3. kali hiroxit 4. axit flohiric 5. axit clohiric
Silic ioxit phn ng vi tt c cỏc cht trong nhúm no sau õy?
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1,3, 4, 5
14. Thu phõn cỏc hp cht sau trong mụi trng kim:
1. CH
3
CHCl
2
2. CH
3
COO CH = CH-CH
3
3. CH
3
COOCH
2
CH = CH
2
4. CH
3

CH
2
CCl
3
5. (CH
3
COO)
2
CH
2
.
Nhng cht sau khi thy phõn trong mụi trng kim cho sn phm cú phn ng trỏng bc l:
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 4
15. Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là số
chất có p với Na ; b là số chất có p với NaOH ; c là số chất có p với dd Br
2
; d là số chất có p với AgNO
3
/ NH
3
; e là
số chất có p với Cu(OH)
2
trong điều kiện thờng ; Giá trị của a,b,c,d,e lần lợt là:
A. 5, 3, 3, 2, 3 B. 5, 3, 4, 2, 3 C. 5, 3, 3, 2, 1 D. 5, 3, 4, 2, 2
16.Cho cỏc dung dch: dd H
2
SO
4
, dd Al

2
(SO
4
)
3
, dd Na
2
CO
3
, dd Ba(OH)
2
, dd NaNO
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Cu(NO
3
)
2
, dd KHSO
4
, dd
NaCl. Dóy gm cỏc dung dch lm qu tớm i sang mu l:
A. dd H
2
SO
4
, dd Al

2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd Na
2
CO
3
. B. dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, dd NaCl
C. dd H
2

SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
, Ba(OH)
2
D.dd H
2
SO
4
, dd Al
2
(SO
4
)
3
, dd NH
4
NO
3
,dd Cu(NO
3

)
2
, dd
KHSO
4
.
17. Xem cỏc cht: (I): CH
3
COONa; (II): ClCH
2
COONa; (III): CH
3
CH
2
COONa; (IV): NaCl. So sỏnh s thy phõn ca cỏc dung
dch cựng nng mol/l ca cỏc mui trờn.
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I) C. (IV) < (II) < (I) < (III) D. (IV) < (II) < (III) < (I)
18. Cho 20,7 gam hn hp CaCO
3
v K
2
CO
3
phn ng ht vi dung dch HCl d, thu c khớ Y. Sc ton b khớ Y t t vo
dung dch ch cha 0,18 mol Ba(OH)
2
, thu c m gam kt ta. Hi m cú giỏ tr trong khong no:
A. 35,46 m > 29,55 B. 30,14 m > 29,55 C. 35,46 m 30,14 D.40,78 m > 29,55
19. Cho cht vụ c X tỏc dng vi mt lng va dung dch KOH, un núng, thu c khớ X
1

v dung dch X
2
. Khớ X
1
tỏc
dng vi mt lng va CuO nung núng, thu c khớ X
3
, H
2
O, Cu. Cụ cn dung dch X
2
c cht rn khan X
4
(khụng cha
clo). Nung X
4
thy sinh ra khớ X
5
( M=32vC). Nhit phõn X thu c khớ X
6
(M= 44vC) v nc. Cỏc cht X
1
, X
3,
X
4
, X
5
, X
6


ln lt l:
A. NH
3
; NO ; KNO
3
; O
2
; CO
2
B. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; N
2
O C. NH
3
; N
2
;KNO
3
;O
2
; CO
2

D. NH
3
; NO ; K
2
CO
3
; CO
2
; O
2
.
20. Trong cỏc cụng thc nghim (cụng thc nguyờn): (CH
2
O)
n
; (CHO
2
)
n
; (CH
3
Cl)
n
; (CHBr
2
)
n
; (C
2
H

6
O)
n
; (CHO)
n
; (CH
5
N)
n
thỡ
cụng thc no m CTPT ch cú th l CTGN?
A. (CH
3
Cl)
n
;(C
2
H
6
O)
n
B. (CH
2
O)
n
; (CH
3
Cl)
n
;(C

2
H
6
O)
n
C. (CH
3
Cl)
n
;(CHO)
n
; (CHBr
2
)
n
D. (C
2
H
6
O)
n
; (CH
3
Cl)
n
; (CH
5
N)
n


21. A l cht hu c cú thnh phn nguyờn t l C, H, O v Cl. Khi lng mol phõn t ca A l 122,5 gam. T l s mol ca C,
H, O, Cl ln lt l 4 : 7 : 2 : 1. em thy phõn A trong dung dch xỳt thỡ thu c hai cht cú th cho c phn ng trỏng
gng. A l:
A. HCOOCH
2
CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH
2
CH
2
Cl
C. HOC-CH
2
CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH
2
CH
3
22. Ho tan hon ton FeS
2
vo cc cha dung dch HNO
3
loóng c dung dch X v khớ NO thoỏt ra. Thờm bt Cu d v axit
sunfuric vo dung dch X, c dung dch Y cú mu xanh, nhng khụng cú khớ thoỏt ra. Cỏc cht tan cú trong dung dch Y l:
A. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3

; H
2
SO
4
. B. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
; H
2
SO
4
. D. CuSO

4
; FeSO
4
; H
2
SO
4
.
23. A l mt este cú cụng thc phõn t C
16
H
14
O
4
. Mt mol A tỏc dng c vi bn mol NaOH. Mui natri thu c sau phn
ng x phũng húa nu em t chỏy ch thu c CO
2
v xụa. A cú cu to i xng. A l:
A. Este ca axit sucxinic (HOOCCH
2
CH
2
COOH) vi phenol
B. Este ca axit malonic (HOOCCH
2
COOH) vi mt phenol thng v mt Cresol (Metylphenol)
C. Este ca axit oxalic vi hai cresol (CH
3
C
6

H
4
OOC-COOC
6
H
4
CH
3
) D.C A., B, C.
24. Cú hai ng nghim, mt ng ng dung dch Na
2
SO
4
, mt ng ng dung dch Na
2
CO
3
. Ch dựng 1 húa cht trong s cỏc
húa cht sau: dung dch HCl, dung dch BaCl
2
, dung dch NaHSO
4
, dung dch NaHSO
3
, dung dch AlCl
3
thỡ s húa cht cú th
phõn bit hai dung dch trờn l
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
25. Cho 0,04 mol bt Fe vo mt bỡnh cha dung dch có 0,08 mol HNO

3
thy thoỏt ra khớ NO. Khi phn ng hon ton cụ cn
bỡnh phn ng thỡ khi lng cht rn thu c bng:
A. 5,96 gam B. 3,60 gam C. 4,84 gam D. 7,2 gam
26. Thu phõn hp cht

CH
2
NHCO CH
COOH
H
2
N
C
6
H
5
CH
2
NHCO
CH
CH
2
NHCO
COOH
CH
2

thu c cỏc aminoaxit
A. H

2
N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH(CH
2
-COOH)-CO-NH
2
v H
2
N-CH(CH
2
-C
6
H
5
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH v C
6
H
5

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH v C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH(NH
2
)-COOH v C
6

H
5
-CH(NH
2
)-COOH.
27. Phn ng este húa gia axit axetic vi ancol etylic to etyl axetat v nc cú hng s cõn bng liờn h n nng mol/l ca
cỏc cht trong phn ng lỳc t trng thỏi cõn bng l Kc = 4. Nu 1 lớt dung dch phn ng lỳc u cú cha a mol CH
3
COOH v
a mol CH
3
CH
2
OH, thỡ khi phn ng t trng thỏi cõn bng, s thu c bao nhiờu mol sn phm trong 1 lớt dung dch?
A.2a/3 mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; 2a/3 mol H
2
O B. a/3 mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; a/3 mol H
2

O
C.2a/3 mol CH
3
COOCH
3
; 2a/3 mol H
2
O D.0,25a mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; 0,25a mol H
2
O
28. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và phần
trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim loại M cha rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu đợc
40,05g muối. Công thức của muối có thể là:
A. CaCl
2
B. Al
2
S
3
C. MgBr
2
D. AlBr
3
29. Một bình kín dung tích 1,0 lit chứa 1,5 mol H

2
và 1,0 mol N
2
(có chất xúc tác và ở nhiệt độ thích hợp). ở trạng thái cân bằng
có 0,2 mol NH
3
đợc tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N
2
?
A. 0,83 B. 1,71 C.2,25 D. Kt qu khỏc

×