Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp 1-Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.9 KB, 17 trang )

Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2

Tuần 10
Thứ hai, ngày 27 tháng 10 năm 2008
Học vần.
Au - âu
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu.
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
1.Ồn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần : au
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện au
- Cho hs ghép vần au
- GV ghép vần au.
- Ghép tiếng: có vần au để ghép tiếng cau
thêm gì ?
- GV ghép : cau
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
Cây cau
* Đọc vần, tiếng từ
âu (tương tự au).


* Đọc tổng hợp
* So sánh au và âu.
*HD viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- 3-5 HS
- Vần au được tạo nên từ a và u.
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- Khác: a và â
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh.
1
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
- GV đọc mẫu và giải thích.
4.Củng cố:
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1.
( Tiết 2)
1. Ổn đònh:
2.Luyện tập :

a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói:
- Cho HS luyện nói theo chủ đề:
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ,
tập thể.
- HS viết vào vở
- HS luyện nói.

Toán :
Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS :
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : Tính
- GV cho hs tự nêu cách làm bài rồi chữa
bài.
(Cột 4-HD về nhà làm).
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn hs nêu cách làm bài.

* Bài 3: Viết dấu thích hợp.
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
+ Cho HS nêu vì sao điền dấu cộng hoặc
dấu trừ,
- HS làm bài rồi chữa bài
* Bài 4: cho HS nhìn tranh rồi viết phép
tính thích hợp
- GV cho HS nhận xét bài làm.
4. Củng cố - dặn dò :
- Tính kết quả theo hàng ngang
HS làm bài rồi chữa bài.
- HS Viết số thích hợp vào ô
trống, HS chữa bài.
+ VD 3 – 1 = 2 (Viết 2 vào chỗ
chấm).

- HS làm bài.
1..+..1 = 2 2..+..1 = 3
( Vì 2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu
cộng)
- HS viết phép tính
Thứ ba, ngày 28 tháng 10 năm 2008
Học vần.Bài:
iu - êu
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiễu
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
3
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
1.Ồn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần : iu
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện iu
- Cho hs ghép vần iu
- GV ghép vần iu
- Ghép tiếng: có vần iu để ghép tiếng rìu
thêm gì ?
- GV ghép : rìu

- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
Lưỡi rìu
* Đọc vần, tiếng từ
êu
(tương tự iu).
* Đọc tổng hợp
* So sánh iu và êu
*HD viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
4.Củng cố:
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1.
( Tiết 2)
1. Ổn đònh:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
- 3-5 HS
- Vần iu được tạo nên từ i và u.
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.

- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- Khác:i và ê
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc kết hợp phân tích
tiếng
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ,
tập thể.
4
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói:
- Cho HS luyện nói theo chủ đề:
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
- HS viết vào vở
- HS luyện nói.

Toán:
Phép trừ trong phạm vi 4
I. MỤC TIÊU :
* Giúp HS:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo
-Giáo dục các em lòng say mê và ham thích học môn toán để biết vận
dụng tính toán vào trong cuộc sống hàng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Giảng bài:
* HD HS học khái niệm về phép trừ.
HD học phép trừ : 4 – 1 = 3
- GV hướng dẫn hs xem tranh tự nêu bài
toán.
- GV gọi HS nêu lại bài toán.
- GV gọi HS trả lời
- GV nhắc lại : bốn quả cam bớt một quả
cam còn ba quả cam.
-HS nêu bài toán: Trên cành có
4 quả cam rơi xuống 1 quả. Hỏi
trên cành còn mấy quả cam ?
-1 HS nêu lại bài toán.
-1 HS trả lời:
Có 4 quả cảm rơi xuống 1 quả
cam còn lại 3 quả cam .


5
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
+ Bốn bớt một còn ba ta viết như sau:
4 – 1 = 3
- GV chỉ vào 4 – 1 = 3 rồi đọc cho hs đọc
Hướng dẫn HS học phép trừ :
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
(Tương tự như trên)
Hướng dẫn cho HS nhận biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- GV cho HS xem sơ đồ thứ nhất. GV nêu
các câu hỏi cho HS trả lời và tự nêu phép
tính:
+ Trong tranh có 3 chấm tròn thêm một
chấm tròn,được mấy chấm tròn ?
+ Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được
mấy chấm tròn ?
+ Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn ?
+ Có 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn
mấy chấm tròn ?
+ Có 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn
mấy chấm tròn ?
- GV cho HS xem sơ đồ thứ 2 tự nêu phép
tính
c.Luyện tập
- Hướng dẫn HS thực hành.
* Bài 1:Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
(cột 4-1,4-3, 3-1,3-3 HD về nhà làm)

* Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho 4 em lên bảng, cả lớp làm vào bảng
con.
* Lưu ý : HS khi thực hiện các phép tính
theo cột dọc cần viết số thẳng cột
- GV cho HS nhận xét :
- HS đọc cá nhân.

- HS quan sát sơ đồ
- HS trả lời các câu hỏi của GV,
rồi tự nêu phép tính
- 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
được 4 chấm tròn.
3 + 1 = 4
- Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm
tròn được 4 chấm tròn.
1 + 3 = 4
- Có 4 chấm tròn.
- 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn
còn 3 chấm tròn.
4 – 1 = 3
- 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn
còn 1 chấm tròn.
4 – 3 = 1
- HS lần lượt nêu phép tính:
2 + 2 = 4
4 – 2 = 2
- HS nêu
- HS làm bài

- Tính viết kết quả theo cột dọc


6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×