Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De Thi GT MTCT Hoa Tinh Thai Nguyen 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.75 KB, 7 trang )

UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: HOÁ HỌC
Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số phách
GIÁM THỊ 1
(Ký ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký ghi rõ họ tên)
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: HOÁ HỌC
Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số phách
GIÁM THỊ 1
(Ký ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký ghi rõ họ tên)
1


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56;
Cu=64; Br=80; Ag=108.)
Thí sinh làm bài vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi; kết quả mỗi phép tính phải lấy đủ 8
chữ số sau dấu phảy.
Câu I. (3,0 điểm)
Khi cho khí Cl
2
vào 100ml dung dịch KI 0,2 M (dung dịch A). Sau đó, đun sôi để đuổi hết I
2
.
Thêm nước để thể tích dung dịch trở lại 100ml (dung dịch B).
a) Biết thể tích khí Cl
2
đã dùng là 0,1344 lít (ở đktc). Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong
dung dịch B?
b) Thêm từ từ vào dung dịch B một dung dịch AgNO
3
0,05 M. Tính thể tích dung dịch AgNO
3
đã dùng nếu kết tủa thu được có khối lượng bằng:
(1) Trường hợp 1: 1,41 gam kết tủa.
(2) Trường hợp 2: 3.315 gam kết tủa.
Chấp nhận rằngAgI kết tủa trước. Sau khi AgI kết tủa hết thì AgCl mới kết tủa.
c) Trường hợp khối lượng kết tủa là 3,315 gam, tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch
thu được sau phản ứng với AgNO
3
.

ĐỀ THI -BÀI GIẢI
CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 12 (VÒNG 1 )
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
SỐ PHÁCH
2
Cõu II. (3,0 im)
Nguyên tố A có 4 loại đồng vị có các đặc điểm sau:
- Tổng số khối của 4 đồng vị là 825.
- Tổng số nơtron đồng vị A
3
và A
4
lớn hơn số nơtron đồng vị A
1
là 121 hạt.
- Hiệu số khối của đồng vị A
2
và A
4
nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A
1
và A
3
là 5 đơn vị .
- Tổng số phần tử của đồng vị A
1
và A
4

lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị A
2

A
3
là 333.
- Số khối của đồng vị A
4
bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia .
a) Xác định số khối của 4 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A .
b)Các đồng vị A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lợt chiếm 50,9% , 23,3% , 0,9% và 24,9% tổng số nguyên tử
. Hãy tính KLNT trung bình của nguyên tố A.
3
Cõu III. (3,0 im)
Cho 5 lít H
2
và 3,36 lít Cl
2
tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 192,7 g nớc thu đợc
dung dịch A. Lấy 50,0 g dung dịch A cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 7,175 g

chất kết tủa (thể tích khí đo ở đktc).
a) Tính hiệu suất phản ứng giữa H
2
và Cl
2
.
b) Cho 1,3 g hn hp 2 kim loại Mg và Fe vào 100,0 g dung dch A phản ứng xong cô cạn thì
thu đợc 3,9625 g chất rắn B. Xác định thành phần hỗn hợp B.
4
Câu IV. (2,0 điểm)
Cã t¹o kÕt tña Mg(OH)
2
hay kh«ng khi:
a) Trén 100 ml dung dÞch Mg(NO
3
)
2
1,5.10
-3
M víi 50 ml dung dÞch NaOH 3.10
-5
M.
b) Trén hai thÓ tÝch b»ng nhau cña hai dung dÞch Mg(NO
3
)
2
2.10
-3
M vµ NH
3

4.10
-3
M.
BiÕt r»ng
2
( )Mg OH
T
= 10
-11

3
( )b NH
K
= 1,58.10
-5
.
5

×