Tải bản đầy đủ (.doc) (262 trang)

Giáo án toán 6 số học HKI năm học 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 262 trang )

 Trường THCS Liên Châu

Giáo án số học 6 

Teaching date: 29/08 /2019

Tiết 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SGK, TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
HỌC TẬP BỘ MÔN TOÁN
A. MỤC TIÊU: (Objectives)
1. Kiến thức: ( Knowledge:) - Biết được cấu trúc của SGK, KT cơ bản của các học
kỳ.
2. Kỹ năng: (Skills:) - Nắm được các ký hiệu dùng trong SGK, cách sử dụng sách
tham khảo.
3. Thái độ: (Attitudes:) - Yêu thích bộ môn
- Có ý thức vận dụng KT vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
B. CHUẨN BỊ (Teaching aids:)
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng, máy chiếu, máy vi tính.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ( Teaching procedures)
1. Ổn định tổ chức ( Organization)
Class 6A2:
2. Kiểm tra bài cũ (Check the old lesson)
Kiểm tra đồ dùng học tập SGK, vở ghi, vở bài tập môn.
3. Bài mới (New lesson)
Hoạt động của GV và HS
The activities of teachers and students
* HĐ 1: Giới thiệu nội dung chương trình toán 6


Nội dung
Contents
1: Nội dung chương trình toán 6

Phần số học:
- Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.
- Chương II: Số nguyên.
- Chương III: Phân số.
Phần số học:
- Chương I: Đoạn thẳng.
- Chương II: Góc.
HS: Nghiêm túc trong giờ học, lắng nghe GV
h/dẫn

Phần số học:
- Chương I: Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên.
- Chương II: Số nguyên.
- Chương III: Phân số.
Phần số học:
- Chương I: Đoạn thẳng.
- Chương II: Góc.

* HĐ 2: Hướng dẫn HS sử dụng SGK, tài liệu
học tập bộ môn toán
GV: Giới thiệu các kí hiệu dùng trong sách
GV: Giới thiệu cấu trúc thông thường của một
mục trong một bài học
GV: Nội dung KT bài học trong SGK toán được
viết theo cấu trúc mạch thảng. Nội dung của tiết

học trước có liên quan chặt chẽ đến ND của tiết

2: Sử dụng SGK, tài liệu học tập
bộ môn toán.
- Các kí hiệu dùng trong sách
- Cấu trúc thông thường của một
mục trong một bài học
- Nội dung KT bài học trong
SGK toán.

GV: Nguyễn Duy Hưng

1

Năm học 2019-2020


 Trường THCS Liên Châu

Giáo án số học 6 

học sau. Nội dung KT trong SBT, tài liệu chủ đề
tự chọn nâng cao, STk đều liên quan đến các KT
cơ bản chính của SGK, bởi vậy các em nên tìm
đọc và tích cực học tập làm thêm các bài tập ở
các loại sách tham khảo bổ trợ KT để nắm bắt kĩ
hơn các nội dung chính của bài học trên lớp với
khuôn khổ và TG có hạn.
* HĐ 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu phương pháp
học tập bộ môn toán

- GV: Trước hết bản thân HS phải thực sự cố
gắng, có ý thức tự học tự rèn, kiên trì và chịu khó
trong quá trình học tập.
- Trong giờ học trên lớp cần nắm vững phần lý
thuyết hiểu được bản chất của vấn đề, có kỹ năng
vận dụng tốt lí thuyết vào giải bài tập. Từ đó HS
mới có thể nâng cao được kết qủa học tập bộ
môn.
- Phải có đầy đủ các phương tiện học tập, đồ
dùng học; giành nhiều thời gian cho việc làm bài
tập ở nhà thường xuyên trao đổi, thảo luận cùng
bạn bè để nâng cao KT cho bản thân.
HS phải thực sự :
- Có ý thức học bài cũ, tăng cường việc tự học,
tích cực sử dung ĐDHT trong các phần TN
chuẩn bị bài mới ở nhà sẽ giúp HS dễ tiếp thu
hiểu bài nhanh hơn, sâu hơn.
- Nhận thức được tầm quan trọng của bộ môn
vật lý và phải vận dụng nó vào HĐ c/s, S/xuất
HS: Nghiêm túc trong giờ học, lắng nghe GV
h/dẫn tự tìm cho mình phương pháp học tập tốt
nhất.

3. Phương pháp học tập bộ môn
- Có ý thức cao trong HĐ học
tập: chủ động, tích cực trong thảo
luận nhóm; năng động, tự giác
trong làm học tập.
- Dành nhiều thời gian hơn cho
việc làm bài tập

- Nắm trắc KT lí thuyết
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm các bài tập và câu hỏi
trong SGK – SBT
- Đọc trước bài học hôm sau

4. Củng cố (Feed back:)
- GV hệ thống hóa lại các cấu trúc trọng tâm
- Phương pháp học tập bộ môn cơ bản là + Quan sát + Tìm tòi phát hiện + Tiến hành
thí nghiệm + Tư duy trên giấy + Thu thập thông tin + Xử lý thông tin + Thông báo
kết quả làm việc.
- Quan trọng nhất là các em phải tự rèn luyện cho mình thói quen ý trí nghị lực thì kết
quả học tập sẽ được nâng lên gấp bội.
5. Hướng dẫn về nhà: (Homeworks:)
-Tham khảo thêm các phương pháp học tập bộ môn khác mà em hoặc của người khác
đã đạt kết quả cao trong học tập để từ đó giúp học tập tốt môn toán.
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.

GV: Nguyễn Duy Hưng

2

Năm học 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6


Teaching date:

30/08 /2019

CHNG I : ễN TP V B TC V S T NHIấN
Period 2 : tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: ( Knowledge:) Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp
bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một số đối tợng
cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
2. K nng: ( Skills:)Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của
, .
bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc
3. Thỏi : (Attitudes:)Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách
khác nhau để viết một tập hợp.Cẩn thận, tự tin
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson): No
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students

Ni dung
Contents


* Hoạt động 1: Cho ví dụ về
tập hợp:
- GV cho HS quan sát hình 1
- Các đồ vật trên mặt bàn là
gì? (sách, bút ) => tập hợp các
đồ vật để trên bàn.
- Giới thiệu các ví dụ về tập hợp
trong SGK
- HS: Lấy ví dụ về tập hợp các
vật có trong lớp
-Tìm 1 số ví dụ về tập hợp

1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ vật trên bàn
- Tập hợp các HS của lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4
....

2. Cách viết. Các kí hiệu
* Hoạt động 2 : Viết tập hợp :
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn
- Giới thiệu cách viết tập hợp .
4:
- Viết tập hợp A các chữ số nhỏ A= {0; 1; 2; 3 } hoặc A= {0; 3;
hơn 4 .
1; 2 }
- Giới thiệu vai trò của các số 0 ; Ta có:

1 ; 2 ; 3 : là các phần tử của tập 1 thuộc tập hợp A. KH: 1 A
GV: Nguyn Duy Hng

3

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

hợp A .
5 không thuộc tập hợp A. KH: 5 A

- Giới thiệu các kí
hiệu
;
Củng cố :
+ Cho học sinh viết tập hợp B
các chữ cái a , b, c, d .
Bài 3.SGK/6
+ Một vài bài tập củng cố khác: a B ; x B, b A, b A
bài 3 SGK/6
*Chú ý: SGK
Note: Textbook
- Giới thiệu 1 cách viết khác Ví dụ: ( Example)
của tập hợp những số tự nhiên + Ta có thể viết tập hợp A bằng
nhỏ hơn 4 :
cách chỉ ra tính chất đặc trng

+ Chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử:
cho các phần tử của tập hợp đó A = x N / x 4

+ Sơ đồ Ven (là một vong tròn
0
kín, các phần tử
1 của tập hợp đ2 dấu chấm
ợc biểu diễn bởi một
3
bên trong)

+ Biểu diễn tập hợp A bằng sơ
đồ Ven:

?1 Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 7
a. D= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
+ HS áp dụng làm ?1 và ?2
Hoặc D= {x N/x<7 ]
- GV cho HS hoạt động theo
b. 2 D ; 10 D
nhóm.
?2.Tập hợp các chữ cái trong từ
NHA TRANG là:
- Đại diện nhóm lên bảng làm.
M={ N,H,A,T,R,G}
- HS các nhóm nhận xét
4. Cng c (Feed back:)
+ Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Nêu các cách đó.
+ Yêu cầu HS làm bài 1 SGK/6:

Cách 1 (Liệt kê các phần tử): A = 19;20;21;22;23
Cách 2 (Chỉ ra tính chất đặc trng): A = x N /18 x 24
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5/SGK. 6; 7; 8/SBT
HD: Bài 5
GV: Nguyn Duy Hng

4

Nm hc 2019-2020


 Trường THCS Liên Châu

Giáo án số học 6 

a) Mét n¨m cã 12 th¸ng chia th¸nh 4 quý. VËy mçi quý cã 3 th¸ng
=> ViÕt tËp hîp c¸c th¸ng trong quý 2.

GV: Nguyễn Duy Hưng

5

Năm học 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6


Teaching date: 06 /09 /2019

Period 3 : Tập hợp các số tự nhiên
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: ( Knowledge:) HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số
tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.
2. K nng: ( Skills:)Phân biệt đợc các tập N và N *, biết đợc các kí
hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trớc và liền sau một số.
3. Thỏi : (Attitudes:) Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS1:
- Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng
kí hiệu
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11
bằng hai cách.
Đáp án: Cách 1: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10}
Cách 2: A = {x N/x<11}
3. Bi mi (New lesson)

Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về
tập hợp số tự nhiên N và N*.
-Hãy cho biết các số tự nhiên ?
- HS trả lời tại chỗ
- ở Period trớc ta đã biết các số
tự nhiên kí hiệu là gì ?( - Kí
hiệu là N)
- GV ghi lên bảng tập hợp N các
số tự nhiên .
- GV vẽ tia0 số1, biểu
các các
2
3 diễn
4
số 0; 1; 2; 3 ; ... và giới thiệu các
điểm .
GV: Nguyn Duy Hng

Ni dung
Contents
1. Tập hợp N và tập hợp N*
* Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:
N = 0;1;2;3;....
Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi
một điểm trên tia số. Điểm biểu
diễn số tự nhiên a đợc gọi là
điểm a:


6

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

- GV nhấn mạnh: mỗi số tự nhiên
đợc biểu diễn bởi một điểm .

Giỏo ỏn s hc 6

* Tập hợp các số tự nhiên khác 0

- GV giới thiệu tập hợp N*
kí hiệu N*:
- Điền vào ô vuông các kí hiệu
N*={1; 2; 3}
; .
5 N* ; 7 N* ; 0 N ; 0 N* VD: 5 N ; 7 N * :; 0 N ; 0 N*

* Hoạt động 2 : Quan hệ thứ
tự :
- GV chỉ trên tia số và giới thiệu
trên tia số điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu
diễn số lớn hơn .
- Giới thiệu ký hiệu
và .

=> Củng cố :
- Cho A = {x N / 8 x 11 }.
Liệt kê các phần tử của nó ?
- Nếu a < b và b < c . So sánh
a và c , và cho ví dụ ?
- Giới thiệu số liền sau , liền trớc .
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau mấy đơn vị ? (hơn
kém nhau 1 đơn vị)
+ Trong các số tự nhiên số nào
nhỏ nhất ?
+ Có số tự nhiên lớn nhất hay
không ? vì sao ?
+ Tập hợp số tự nhiên có bao
nhiêu phần tử?
=> Củng cố :
GV cho HS làm bài 6/T7. sgk
- HS làm bài 6 vào vở
- YC HS làm và HS dới lớp nhận
xét

2. Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên
a) Trong hai số tự nhiên khác
nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số
nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số
lớn.
VD: Cho A = {x N / 8 x
11 }. Liệt kê các phần tử của

nó ?
A = {8; 9; 10; 11}
b) Nếu a < b; b < c thì a < c
VD: b < 5 và 5 <8 suy ra b < 8
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền
sau duy nhất.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô
số phần tử.
Bài 6/T7. SGK
a) Các số liền sau của 17; 99; a
(với a N ) là: 18; 100; a + 1.
b) Các số liền trớc của 35; 1000;
b (với a N* ) là: 34; 999; b - 1.

4. Cng c (Feed back:)
Yêu cầu học sinh làm vào vở bài 8/T7. SGK
Cách 1: A = 0;1; 2; 3; 4
Cách 2: A = x N / x 5
GV: Nguyn Duy Hng

7

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6


Biểu diễn trên tia số:
0

1

2

3

4

5

Hoạt động nhóm bài 9sgk
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
Học kỹ bài trong SGK và vở ghi
Làm bài tập còn lại trong SGK
SBT 10 đến bài 15
Đọc trớc bài " ghi số tự nhiên".

GV: Nguyn Duy Hng

8

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu


Giỏo ỏn s hc 6

Teaching date 09 /09 /
2019

Period 4 : Ghi số tự nhiên
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: (Knowledge:)HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân
biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết đợc giá trị
của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
2. K nng: (Skills:) :Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30.
3. Thỏi : (Attitudes:) Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách
đọc và ghi số tự nhiên, cẩn thận tự tin trong làm bài.
- K nng t hc
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; Bảng phụ (ghi bài tập
11b)
Bảng phụ: Điền vào bảng
Chữ số
Chữ số
Số đã cho
Số trăm
Số chục
hàng trăm
hàng chục
1425

2307
HS: Dụng cụ học tập
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11/T5. SBT
Đáp số: A = {19; 20}
B = {1; 2; 3}
C = {35; 36; 37; 38}
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*. Làm bài 10/T8.
SGK
Đáp số: A= {0}
Bài 10/T8. SGK: 4601; 4600; 4599
a+ 2; a + 1; a
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students

Ni dung
Contents

* Hoạt động 1 : Phân biệt số 1.Số và chữ số:
- chữ số .
Dùng 10 chữ số :0;1;2;...8;9;10
- Gọi 2 HS đọc một vài số tự để ghi số tự nhiên.
GV: Nguyn Duy Hng

9


Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

nhiên .
- Giới thiệu các chữ số dùng để
ghi số tự nhiên .
- Lấy ví dụ 3895 ở SGK để
phân biệt số và chữ số.
- Giới thiệu số trăm, chữ số
hàng trăm, số chục, chữ số
hàng chục .
=> Củng cố : Làm bài tập 11.
(sử dụng bảng phụ )

Giỏo ỏn s hc 6

VD: Số 312 là số có ba chữ số.
Chú ý : SGK
VD: Số 312 có 31là số chục và
chữ số hàng chục là 1.
Bài 11/T10. SGK

2.Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn
vị ở một hàng thì thành một
* Hoạt động 2 : Hệ thập đơn vị hàng liền trớc.
phân :
- GV giới thiệu hệ phập phân VD: 222 = 200 + 20 + 2

nh trong SGK .
áp dụng:
- GV nhấn mạnh : Trong hệ 235 = 200 + 30 + 5
thập phân giá trị của mỗi chữ ab = a.10 + b
(a 0)
số trong một số vừa phụ thuộc abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
vào bản thân chữ số đó, vừa (a 0)
phụ thuộc vị trí của nó trong ? Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
số đã cho .
là 999
- Cho học sinh viết nh trên đối
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
abcd
ab
với các số : 235 ;
;
.
khác nhau là 987
- YC 1 HS làm ?
- HS khác nhận xét

3.Chú ý:
Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5 ; X
= 10 .
VD :
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
Chú ý: ở số la mã có những chữ số
ở các vị trí khác nhau nhng vẫn

có giá trị nh nhau
VD: XXX(30); XXVI(26)

*Hoạt động 3 : Giới thiệu cách
ghi số La Mã
- Cho HS đọc 12 số La Mã trên
mặt đồng hồ.
- GV giới thiệu các số I , V , X và
hai số đặc biệt IV , IX .
- Giới thiệu các số La Mã trong
phạm vi 30.
- Giới thiệu số La Mã có những -1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ;
chữ số ở các vị trí khác nhau 29 )
nhng vẫn có giá trị nh nhau .
Củng cố : Đọc số La Mã sau : - XXVI ; XXVIII .
XIV, XXVII , XXIX .
Viết các số sau bằng số La Mã:
26; 28.
4. Cng c (Feed back:)
GV: Nguyn Duy Hng

10

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6


Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, một số HS lên bảng trình bày
Bài 12: Tập hợp các chữ số của số 2000 là: {2; 0}
Bài 13: + Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000
+ Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
Đọc mục có thể em cha biết, xem bài tiếp theo.
Làm bài tập còn lại SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
Teaching date 12 /09 /
2019

Period 5: Số phần tử của tập hợp. TậP HợP CON

A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: (Knowledge:)Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một,
nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.
2. K nng: (Skills:)- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra
một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
, , , .
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
3. Thỏi : (Attitudes:) Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí
, , ,
hiệu
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
Board:

1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D = 0 ; E = { bút; thớc}; H = x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2.
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS1: Làm bài 14. SGK
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân
ĐS: abcd = a . 1000 + b . 100 + c .10 + d
Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
3. Bi mi (New lesson)
GV: Nguyn Duy Hng

11

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

Hot ng ca GV v HS

The activities of teachers and students
* Hoạt động 1:
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B,
C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần
tử ?
- 1 HS rút ra kết luận
- Củng cố(GV Chiu) :
+ Làm ? 1 - HS làm bài ? 1
+ Làm ?2 - HS làm bài ?2
- Nếu gọi A làtập hợp các số tự
nhiên x mà
x + 5 = 2 thì A là tập hợp không
có phần tử nào . Ta gọi A là tập
hợp rỗng
? Hai tập hợp sau có khác nhau
không
Tập hợp: {0} và { }
?Vậy một tập hợp có thể có bao
nhiêu phần tử.
GV YC HS đọc chú ý và kết luận
trong sgk
- Cho HS làm bài tập 17
- HS làm bài, HS khác nhận xét
Hoạt động 2:

Ni dung
Contents
1. Số phần tử của một tập
hợp
?1 : Các tập hợp

D={0} Có 1 phần tử
E={bút, thớc} Có 2 phần tử
H={x N/ x 10} Có 11 phần
tử
? 2 Tìm số tnhiên x mà
x+5=2
Không có số tự nhiên nào thoả
mãn điều kiện x+5=2
* Chú ý:
- Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí
hiệu .
- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có
vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào.
Bài 17/SGK
a) Tập hợp A có 21 phần tử
b) Tập hợp B không có phần tử
nào?

2. Tập hợp con
VD:
c quan hệE giữa
- Nhận xét gì về
y
E ={x, y}
hai tập hợp E và F ? x
F = {x, y, c, d}
- Mọi phần tử của dE đều là phần

tử của F.
- Giới thiệu khái niệm tập con nh Nếu mọi phần tử của tập hợp A
SGK
đều thuộc tập hợp B thì tập
hợp A là tập hợp con của tập hợp
B. Kí hiệu: A B.
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
?3 M A ; M B
- Một số nhóm thông báo kết quả:
A B ; B A
- Một số HS lên trình bày:
* Chú ý: NếuA B và B A
thì ta nói hai tập A và B bằng
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau. kí hiệu:
nhau.
A = B.
F

Bài 20. SGK
GV: Nguyn Duy Hng

12

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6


a)15 A ;
b) 15 A ;

- Cho HS làm bài tập 20

c) 15;24 A
4. Cng c (Feed back:)
+ Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
+ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
+ Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
Y/C HS làm Bài 16
A={20} có 1 phần tử
B={0} có 1phần tử
C= { N } có vô số phần tử
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT

Teaching date 16 /09 /2019
Period 6: Luyện tập (PRACTIVE)
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: (* Knowledge:)Học sinh biết tìm số phần tử của một tập
hợp ( lu ý các trờng hợp các phần tử của một tập hợp đợc viết dới
dạng dãy số có quy luật), củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập
hợp, tập hợp số tự nhiên.
2. K nng: (* Skills:)Rèn kỹ năng viết một tập hợp, viết tập hợp con của
, , , .
một tập hợp cho trớc, sử dụng đúng , chính xác ký hiệu:
3. Thỏi : (Attitudes:) Cẩn thận tự tin, vận dụng kiến thức toán học

vào một số bài toán thực tế.
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
S: Paper, pen (board)
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS1: - Mt tp hp cú th cú my phn t ?
GV: Nguyn Duy Hng

13

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

- Vit tp hp A cỏc s t nhiờn ln hn 3 v nh hn 7 bng hai cỏch. Tp A
cú my phn t ?
HS2: - Tr li cõu hi bi tp 18. SGK
- Cho tp hp M= {1; 5; 7}. Hóy vit tt c cỏc tp hp cú mt phn t, hai
phn t l tp con ca M.
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS

The activities of teachers and students
*Dạng 1: Tìm số phần tử của
một số tập hợp cho trớc
A là tập hợp các số tự nhiên từ 8
đến 20
Giải thích công thức tổng quát
GV:Gọi 1 HS lên tìm số phần
tử của tập hợp B.
HS: Lên bảng

Ni dung
Contents
Bài 21. SGK (Exercise 21Textbook)
A= { 8; 9;1 0; ; 20}
Có 20 - 8 +1=13phần tử

GV: Hớng dẫn bài 23. SGK
(Mỗi số chẵn hoặc số lẻ liên
tiếp cách nhau 2 đơn vị)
=> Công thức tổng quát
HS: Làm bài và lên bảng trình
bày

Bài 23. SGK(Exercise 23Textbook)
D = {21; 23; 25; ...; 99}
Có (99 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
E = {32; 34; 36; ...; 96}
Có (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử

B = {10; 11; 12; ...; 99}

Có 99 10 + 1 = 90 phần tử.

*Dạng 2: Viết tập hợp Viết một Bài 22.SGK(Exercise 22tập hợp con của một tập hợp cho Textbook)
trớc
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
GV: Y/C HS làm Bài 22 SGK
c. A = {18; 20; 22}
HS: 1 HS lên bảng
d. D = {25; 27; 29; 31}
GV: Y/C HS nhận xét bài làm
của bạn
GV:Yêu cầu HS làm việc cá Bài 24 .SGK(Exercise 24nhân bài tập 24. SGK
Textbook)
A N ; B N ; N* N
- Làm việc cá nhân bài 42
- GV hớng dẫn sơ lợc cách giải
- Lên bảng trình bày

GV: Nguyn Duy Hng

Bài tập 42. SBT(Exercise 42Workbook)
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
14

Nm hc 2019-2020



Trng THCS Liờn Chõu

* Dạng 3: Bài toán thực tế
GV đa ra bài 25
GV: Gọi 1 HS đọc đề
HS: Đọc bài
GV: Y/C 1 HS lên bảng
HS: Thực hiện theo Y/C của GV

Giỏo ỏn s hc 6

Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
Bài 25 .SGK(Exercise 25Textbook)
A={Inđô;Mi-an-ma;Thái Lan; Việt
Nam}
B
={Xingapo;Brunây;Campuchia}
Bài 39. SBT(Exercise 39Workbook)
B A; M A; M C ;

4. Cng c (Feed back:)
- Nhắc lại cách giải các bài tập đã chữa.
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
- Học bài ôn lại các bài đã học.
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT.
- Do Exercises 37 ; 38 ; 39 ; 40 -Workbook

Teaching date 16 /09 /2019


Period 7: Phép cộng và phép nhân
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: (Knowledge:)Hc sinh nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn, kt hp ca
phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi
phộp cng, bit phỏt biu v vit dng tng quỏt ca cỏc tớnh cht y.
2. K nng: (Skills:)- Bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo tớnh nhõm, tớnh nhanh
- Bit vn dng hp lớ cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn.
3. Thỏi : (Attitudes:) Cõn thn, chớnh xỏc trong khi lm bi.
GV: Nguyn Duy Hng

15

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS 1:

Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là
32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
HS2: Tính số phần tử của tập hợp sau: A = { 20;21; 22; .;60}
B= {0;4; 8;12 ;84}
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students
* Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS đọc ôn lại phần
thông tin SGK và làm ? 1, ? 2
(GV Chiu HS điền vào chỗ
trống)
?1
a
12 21 1
b
5
0
48 15
a+
b
a.
0
b
?2
a. Tích của một số với số 0 thì
bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa

số bằng ......
=> Củng cố bằng bài 30/SGK
* Hoạt động 2:
GV Chiu tính chất của phép
cộng và phép nhân.
? Nhìn bảng phát biểu các tính
chất đó.
- Phép cộng các số tự nhiên có
tính chất gì ? Phát biểu các
tính chất đó.
GV: Nguyn Duy Hng

Ni dung
Contents
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên
a) Phép cộng :
a
+
b
=
c
(số hạng) + ( số hạng) = (tổng)
b) Phép nhân:
a
.
b
= c
( thừa số) . ( thừa sô) = (tích)
*Chú ý: 4 . x . y = 4xy

a . b = ab
Bài tập 30.
a) Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b)Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên

?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
16

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

Làm ?3a
? Phép nhân các số tự nhiên có
tính chất gì ? Phát biểu các
tính chất đó.
- Làm ?3b

? Có tính chất nào liên quan tới
cả phép cộng và phép nhân ?
Phát biểu tính chất đó.
- làm ?3c

= 100 . 37 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán
và kết hợp
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27.
a.457
b.
269
c. 27000 d.
2800

4. Cng c (Feed back:)
Phép cộng và phép nhân có
những tính chất gì giống
nhau ?
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào
vở. Một số lên bảng trình bày
*Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31.SGK
- GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân.
- HS làm BT ra nháp.

- Yêu cầu một số HS lên trình
bày lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
hoàn thiện lời giải.
Bài 32.SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn
- HS làm cá nhân ra nháp.
- HS lên bảng trình bày.
- HS cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở.
* Dạng 2: Tìm quy luật của
dãy số
Bài 33. SGK
- HS đọc thông tin và tìm các
số tiếp theo của dãy số:
- HS đọc thông tin và tìm các
số tiếp theo của dãy số:
* Dạng 3: Sử dụng máy tính
bỏ túi
GV: Giới thiệu về máy tính bỏ túi
và một số nút trong máy tính
GV Y/C HS làm bài 34c

Bài 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30
= (20+30) + (21+29)+ ....+

(24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 +
50 +50+ 25 = 5. 50 + 25 = 275
Bài 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.

GV: Nguyn Duy Hng

Bài34.SGK
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124+ 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 + 217
= 2185

17

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu


Giỏo ỏn s hc 6

HS: Lên bảng làm
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK(Bài 28 tính bằng cách hợp
lí)
44, 45, 51 SBT.
Teaching date 19 /09 /2019

Period 8 : Luyện tập (PRACTICE)
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: (* Knowledge:)HS c cng c t/c ca phộp cng v phộp nhõn cỏc
s t nhiờn.
2. K nng: (* Skills:)- Vn dng cỏc tớnh cht ú vo tớnh nhõm, tớnh nhanh
- Vn dng hp lớ cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn
3. Thỏi : (Attitudes:) Cõn thn, t tin khi lm bi.
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson) : 15 minutes test
Đề bài
Câu 1 Cho tập hợp B = {3; 5 ;
a, b}
Cách viết sau đúng hay sai:

a) 3 B
b) {a, b} B
(0.5đ)
c) b B
(0.5đ)
d) a B
Câu 2
a) Viết tập hợp A các số tự nhên
không vợt quá 7 bằng hai cách
b) Tính số phần tử của tập hợp
A
Câu 3 Tính nhanh:
a) 79 + 32 + 21
(2đ)
b) 125 . 7 . 3 .8

Đáp án-Biểu điểm
Câu 1(2đ)(Mỗi câu đúng đợc
0,5 đ)
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
Câu 2(4đ)
a) C1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
(1.5đ)
C2: A= {x N / x 7 }
(1.5đ)
b) Tập hợp A có 8 phần tử
(1đ)

Câu 3 (4đ)
a) 79 + 32 + 21 = (79 + 21) + 32
= 100 + 32 = 132
(2đ)
b) 125 . 5 . 3 .8 = (125 . 8) .(5 . 3)
= 1000 . 15 =
15000 (2đ)

3. Bi mi (New lesson)
GV: Nguyn Duy Hng

18

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students
* Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 35. SGK
- Hãy tách các thừa số trong mỗi
tích thành tích các thừa số. Làm
tiếp nh vậy nếu có thể.
Bài 36.SGK
- Đọc thông tin hớng dẫn và thực
hiện phép tính
- Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình bày

- Chiếu nội dung bài và trình
bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 37. SGK
- Hớng dẫn HS sử dụng tính chất
phân phối giữa phép nhân và
phép trừ:
a(b - c)=ab - ac
- HS áp dụng
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
* Dạng 2: Một số bài toán
nâng cao
Bài 51. SBT
- a có thể là những số nào? b là
số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì x
bằng bao nhiêu ?
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo
dõi, nhận xét.
Bài 54. SBT
- Chữ số cần điền vào dấu * ở
tổng phải là chữ số nào ?
(Chữ số 1)
- Hãy điền vào các vị trí còn lại
- Một số HS trình bày
Bài 56.SBT

GV: Nguyn Duy Hng

Giỏo ỏn s hc 6

Ni dung
Contents
Bài 35. SGK
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4
4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9
Bài 36.SGK
a) 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 . (5 . 4)=
3.20 = 60
Hoặc 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 .
2) . 2
= 30 . 2 = 60
125 . 16 = 125 . (4 . 4)
= (125 . 4) . 4 = 500 . 4 =2000
Hoặc 125 . 16 = 125 . (8 . 2)
b) 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 .
2
= 250 + 50 =300
47 . 101 = 47 . (100 + 1)
= 47 . 100 + 47 . 1
= 4700 + 47= 4747
Bài 37. SGK
16 . 19 = 16 . (20 - 1) = 16 . 20
16 . 1
= 320 - 16
= 304
46 . 99 = 46 . (100 - 1)

= 46 . 100 - 46 . 1
= 4600 - 46= 4554.
35 . 98 = 35 . (100-2) = 35 . 100
- 35 . 2
= 3500 - 70 = 3430
Bài 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x=a+b
x = 25 + 14 = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì
x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M = 39,48,52,61
Bài 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197
19

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

- GV nhắc lại cách tính nhẩm 1
số dạng bài tập:
+ Tách, gộp thành số tròn trăm,
tròn chục
+Thêm, bớt để xuất hiện số tròn
trăm, tròn chục=> áp dụng t/c

phân phối để tính
GV chiu bài tập 56
- HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS trình bày trên
bảng
? Nhận xét gì về bài làm của
bạn
* Dạng 3: Sử dụng máy tình
bỏ túi
GV giới thiệu cách sử dụng MT bỏ
túi

Giỏo ỏn s hc 6

99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
Bài 56.SBT
a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27
.3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 17
= 8 . 3 . (31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400
b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 +
64 . 41
= 36 . (28 + 82) + 64 . (69 + 41)
= 36 .110 + 64 . 110 = 110 . (36
+ 64)
= 110 . 100 = 11000
- YC HS về nhà làm bài tập 38;
39/SGK


4. Cng c (Feed back:)
+ Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân
+ Nhắclại phơng pháp giải các bài tập đã chữa
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
+ Làm bài 48, 49, 55, 57, 58, 59, 60, 61 SBT
+ Xem trớc nội dung bài học tiếp the
Teaching date 20/09/2019

Period 9: Phép trừ và phép chia
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kin thc: (* Knowledge:)+ HS hiu c khi no kt qu mt phộp tr l s t
nhiờn, kt qu mt phộp chia l mt s t nhiờn
+ Nm c quan h gia cỏc s trong phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú d
2. K nng: (* Skills:)Rốn cho HS vn dng cỏc kin thc v phộp tr v phộp chia
vo mt vi bi toỏn thc t.
3. Thỏi : (Attitudes:) Cõn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
? Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay không?
GV: Nguyn Duy Hng


20

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

ĐS:
a) x = 3
b) Không có số tự nhiên nào thỏa mãn 6 + x =5
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students
* Hoạt động 1:
- Từ phần KTBC:
Tìm số tự nhiên x để 2 + x = 5
; 6 + x = 5:
x = 3 và không có số tự nhiên x
nào
để
O
1
4
5
2
3
7

6
6+x=5
- Đọc thông tin về phép trừ SGK
O

1

2

3

Ni dung
Contents
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu
có số tự nhiên x sao cho b + x =
a thì ta có phép trừ a b = x
VD: 5 - 2 =3
*5 không trừ đợc cho 6 vì:

5

6
4
- Giới thiệu cách xác
định
hiệu
dùng tia số nh SGK

?1

Củng có cho HS làm ?1
Gọi 3 HS lên bảng điền
? Nêu mối quan hệ giữa các số
trong phép trừ
* Hoạt động 2:
- Xem có số tự nhiên x nào mà
3.x = 12 không ? 5.x = 12
không?
Giới thiệu phép chia hết
YC HS làm ?2
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 :
3 có gì khác nhau? Cho biết
quan hệ giữa các số trong phép
chia
- Phép chia 12 cho 3 có số d là 0
là phép chia hết, phép chia 14
cho 3 là phép chia còn d (d 2)

a.
0
b.
a
c.
a b
2. Phép chia hết và phép
chia có d
x=4
Không có số tự nhiên x nào
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu
có số tự nhiên x sao cho b . x = a

thì ta có phép trừ a : b = x
?2 a. 0 b. 1 c. a
12 3
0 4

14 3
2 4

Nêu quan hệ giữa các số a, b, q,
r. Nếu r = o thì ta có phép chia
nào ? Nếu r o thì ta có phép
chia nào ?

Trong phép trừ 14 cho 3 ta có
thể viết:
14
=
3 .
4
+
2
(Số bị chia)=(số chia) .(thơng)
+số d
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên
a, b bao giờ ta cũng tìm đợc
một số tự nhiên q và r sao cho a
= b . q + r, trong đó 0 r b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết

GV: Nguyn Duy Hng


21

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

Yêu cầu làm ? 3
Trờng hợp 1: thơng là 35, số d là
5
Trờng hợp 2: thơng là 41, số d là
0
Trờng hợp 3: không xảy ra vì số
chia bằng 0
Trờng hợp 4: không xảy ra vì số
d lớn hơn số chia

Giỏo ỏn s hc 6

- Nếu r 0 ta có phép chia có d
?3

4. Cng c (Feed back:)
Làm bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia
có d:
a.
x:13 = 41
d.
7x 8 = 713

x = 13.41
7x = 713 + 8
x = 533
7x = 721
x = 721 : 7
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
x = 103
- Học nắm chắc định nghĩa phép trừ ; phép chia.
- Nâm đợc điều kiện để có phép trừ các số tự nhiên, điều kiện
chia hết.
- Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK. Làm bài 62, 63 SBT
HD bài 45: Dựa vào công thức a=bq+r (0 r b) để tính và kiểm
tra lại kết quả

Teaching date 25/09 /2019
Period 10: Phép trừ và phép chia
(SUBTRACTION AND DIVISION)
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kiến thức: HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép
trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện đợc.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ
để tính nhẩm, tính nhanh, để giải một số bài toán trong thực tế.
Biết tìm số cha biết trong phép tính.
GV: Nguyn Duy Hng

22

Nm hc 2019-2020



Trng THCS Liờn Chõu

Giỏo ỏn s hc 6

3. Thỏi : (Attitudes:) Rèn tính cẩn thận, chính xác , trình bày rõ
ràng.
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS1: Chữa bài tập 44b, 44e. (Fixed Exercises 44b, 44e)
ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa bài tập 45 trên mỏy chiu (Fixed Exercises 45)
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trong phép chia
còn d.
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students
*Dạng 1: Tìm x
Bài 47. SGK
?Xác định vai trò ngoặc chứa x,
vai trò của x từ đó suy ra cách
tìm x
? Trong một tổng muốn tìm số
hạng cha biết ta làm thế nào?

- Yêu cầu làm việc cá nhân
(Làm BT ra nháp)
- Yêu cầu một số HS lên trình
bày lời giải.
(Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện
lời giải)
- Nhận xét và ghi điểm

Ni dung
Contents
Bài 47. SGK (Exercise 47
TextBook)
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 61
x = 13

*Dạng 2: Tính nhẩm
Bài 48. SGK

- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn.

Bài 48. SGK (Exercise 48
TextBook)
35 + 98
= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100

GV: Nguyn Duy Hng

23

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu

- Làm cá nhân ra nháp.
- Lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện
vào vở.

Bài 49. SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn
- Đọc thông tin và làm theo yêu
cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo

dõi, nhận xét.
Bài 70.SBT
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo
dõi, nhận xét.
Bài 69. SBT
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực
hiện theo hớng dẫn
- Đọc thông tin và làm theo yêu
cầu

Giỏo ỏn s hc 6

= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Bài 49. SGK (Exercise 49
TextBook)
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357
Bài 70.SBT (Exercise 70
WorkBook)

a) S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b) ..................
Bài 69. SBT (Exercise 69
WorkBook)
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :
892 : 40 = 22 d 12
Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu.

4. Cng c (Feed back:)
- Tóm tắt cách làm các dạng, u nhợc điểm của HS khi làm bài
- Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ đợc thực hiện
- Nêu cách tìm thành phần( số trừ ; số bị trừ ) trong phép trừ.
5. Hng dn v nh: (Homeworks:)
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK.
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 - SBT.
Do Exercise 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 WorkBook

Teaching date 26 /09 /2019
GV: Nguyn Duy Hng

24

Nm hc 2019-2020


Trng THCS Liờn Chõu


Giỏo ỏn s hc 6

Period 11 : Luyện tập (PRACTICE)
A. MC TIấU: (Objectives)
1. Kiến thức: HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong pếhp trừ,
phép chia hết, phép chia có d
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện kỹ năng tính toán cho hs: tính nhẩm, tính nhanh.
+ Biết tìm số cha biết trong phép tính. Biết vận dụng kiến thức
về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
3. Thỏi : (Attitudes:) Cẩn thận, tự tin, trình bày sạch sẽ khoa học.
B. CHUN B (Teaching aids:)
* Giỏo viờn: Bi son, phn, SGK, thc thng, mỏy chiu, mỏy vi tớnh.
* Teacher : Lesson plan, Chalks, Text books, Straight ruler, projectors, computer.
* Hc sinh: Sỏch v, dựng hc tp, thc thng, mỏy tớnh b tỳi.
* Students: Text book, School supplies, Straight ruler, Calculator.
C. TIN TRèNH DY HC ( Teaching procedures)
1. n nh t chc ( Organization)
Class 6A2:
2. Kim tra bi c (Check the old lesson)
HS1: Chữa bài tập 62a,b
ĐS: a.203 b. 103
HS2: Chữa bài tập 63
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
3. Bi mi (New lesson)
Hot ng ca GV v HS
The activities of teachers and students
* Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52. SGK

a) Tính nhẩm bằng cách nhân
thừa số này và chia thừa số kia
cho cùng một số thích hợp. Ví
dụ: 26 . 5 = (26 : 2) (5 . 2)
YC 2 HS lên bảng làm câu a

Ni dung
Contents

c) GV giải thích tính chất 1
tổng chia chia hết cho một số

Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1


GV: Nguyn Duy Hng

25

b) Tính nhẩm bằng cách nhân
cả số bị chia và số chia với cùng
một số thích hợp.
YC một số HS lên trình bày lời
giải.

Nm hc 2019-2020


×