Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

slide bài giảng ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 23 trang )


Lµm thÕ nµo ®o ®îc chiÒu cao cña Kim
tù th¸p?


A
AB = BC

B

C

Chiều cao của người bằng bóng của người



Giới thiệu dụng cụ thực hành về đo đạc:
1/ Cọc ngắm: Dùng để ngắm ba điểm thẳng hàng.
Thước ngắm


2/ Giác kế ngang: Dùng đo góc trên mặt đất.


A
B

Vạch số 0o

C



3/Giác kế đứng: Để đo góc theo phương thẳng đứng.

P

P
O

O
A

B
E



B

A

EE
Vạch số 90o

F

F

Q

Q










a. Tiến hành đo đạc:
1/ Đặt cọc AC thẳng đứng, điều khiển thước ngắm
/ của cây.
sao cho hướng thước đi qua đỉnhCC’
2/ Xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ và
AA’ (dùng dây).

C

?

A

A/

3/ Đo khoảng cách
3 A’B, AB, AC.

B

4

A’BC’

/
AB

12

C/

C

ABC

A 'B
C'

A ' B.AC 12.3


� A 'C ' 

9
A
AB
AC
AB
4

A/



b/ Tính chiều cao của cây:
A/BC/

C

/

A ' B A 'C '
A ' B. AC


� A 'C ' 
AB AC
AB

Áp dụng:

C
B

ABC

A

AC =1,5 m , AB =1,2 m
A/B = 6 m

A/


6.1,5
�7,5(m)
Chiều cao của cây là A C =
1,2





Nhóm
11

C/
C

B

A/

A
C/
Nhóm
3
C

Nhóm
2
C

B

A

A/

B

A

C/

A/


2/ Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó
có một địa điểm không thể tới được.
A/

A
c/

B

/

B

α

a


α

β
a/

C/

β

C
a/ Tiến hành đo đạc:
- Chọn một khoảng đất bằng phẳng rồi vạch một đoạn
thẳng BC và đo độ dài của BC= a.
ABC   ; �
ACB  
- Dùng giác kế đo các góc �


b/ Tính khoảng cách AB:

A

a

AB
BC
A ' B '. BC

� AB 
A ' B ' B 'C '

B 'C '

BC=75m , B/C/= 15cm, A/B/ =20cm



C

A/

BC=75m= 7500cm

20.7500
AB 
 10 000(cm)  100(m)
15

c/
a

'

Áp dụng:

B


B

'


Vẽ V A B C trên giấy trắng.

A' B 'C '   ; �
A'C ' B '   , ta có:
ABC
A/B/C/(g.g)


α

/

'

/



C/


• Hướng dẫn học ở nhà :



Nắm vững cách đo gián tiếp chiều cao của vật
và cách đo khoảng cách giữa hai địa điểm
chuẩn bị cho tiết thực hành sắp tới.
Tổ trưởng của 4 tổ thực hành của lớp phân công

cá nhân trong tổ chuẩn bị:

1/ Dây 10m, thước cuộn (3m hoặc 5m)
2/ Một giác kế thẳng đứng.
3/ Thước đo góc, thước thẳng, máy tính và giấy, bút.




BTVN: 53, 54, 55 SGK/87.
Đọc mục Có thể em chưa biết SGK/88.


Bài 53/sgk:

s
s

a) C/m:V BDD '
tính BE.
'
V
BEE
b) C/m:
AC.

s ' suy ra tỉ số đồng dạng rồi
V BEE

V BAC sử dụng tỉ số đồng dạng rồi tính



Bài 55:
Luyện
SGK/87
BC=10mm
=1cm
D
tập:
A
0

E

1

2

3

d2

d

d1
4

5

F


B

6

7

8

C
9

10

AF
EF của
AF vậtdta kẹp
Muốn
đo
bề
dày
hay 
AEF


vật vào giữa BC
bảnAC
kim loại1 và
10
ABC

thước (đáy
1 của
1 vật áp vào bề
�của
d  thước
AF  AC)

5,5(.cKhi
m) đó,
5,5(mtrên
m)
mặt
10ta đọc10được “bề dày” d
thước AC
Ứng
4(m
?
d1 ?
d2ta8,5(m
của
vật (trên
hình vẽ
có d = 5,5
dụng:
mm)
.
= m)
= m)



LUYỆN
TẬP

BT 54: SGK/87

a) Cách đo:
-Ở vò trí A dựng tia AC
vuông góc với tia AB .
-Từ vò trí D trên tix AC
dựng đoạn thẳng DF
vuông góc với AC.
-Ngắm nhìn BF cắt tia
AD ở C (ba điểm B, F, C
thẳng hàng).
-Đo các độ dài AD = m,
DC = n, DF = a.


b) Tính khoaûng
caùch AB:
Vì ABC
neân
:DF
CDDFC
n

a

hay


CA AB
mn x

a ( m  n)
Suy ra : x 
n


Duïng cuï ba ñinh (ABC vuoâng caân
taïi A)
ghim

M

B
C
A

B

C
A

N
D


A

D


B
E

C


B
Soå
tay
F

M

CC

E

N

D HA
H
A




×