Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide bài giảng tiết 14 luyện tập (đại số 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.29 KB, 13 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

? Nêu cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ?
Bài 59a (sgk-tr32): Rút gọn biểu thức sau

a ) 5 a − 4b 25a + 5a 16ab − 2 9a
3

2

Với a>0; b>0


KIỂM TRA BÀI CŨ

? Nêu cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ?
Ta phải biết vận dụng thích hợp các phép tính, các phép
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai đã biết.

Bài 59a (sgk-tr32)
- Trước hết ta phải đưa bớt các thừa số ra ngoài dấu căn.
- Ta cộng, trừ các căn thức đồng dạng.

Bài giải

5 a − 4b 25a 3 + 5a 16ab 2 − 2 9a
= 5 a − 20ab a + 20ab a − 6 a
=− a

Với a>0; b>0



KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 62c,d (sgk-tr33): Rút gọn các biểu thức sau

( 28 − 2 3 + 7 ) . 7 + 84
= ( 2 7 − 2 3 + 7 ) . 7 + 4.21
= ( 3 7 − 2 3 ) . 7 + 2 21
c)

= 3 7. 7 − 2 3. 7 + 2 21
= 21 − 2 21 + 2 21 = 21

d)

(

)

2

6 + 5 − 120

= 6 + 2 30 + 5 − 4.30
= 11 + 2 30 - 2 30
= 11.


TIẾT 14:LUYỆN TẬP



TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 64a (sgk-tr33):Chứng minh các đẳng thức sau
2

1− a a
 1− a 
a ) 
+ a÷
. 
=1
÷
÷
÷
 1− a
  1− a 

(a ≥ 0; a ≠ 1)

Biến đổi vế trái:
Trước hết ta biến đổi 1 − a a & 1 − a theo hằng đẳng thức
Tiếp tục rút gọn các phân thức rồi qui đồng mẫu và tính


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 64a (sgk-tr33):Chứng minh các đẳng thức sau
Biến đổi vế trái:

( )

2




1− a a
 1 − a   1− a
1 − a ÷ (a ≥ 0; a ≠ 1)
÷


 .
 =
+
a
+ a ÷. 
 1− a
  1− a  
2 ÷
2


  1− a
÷ 1 − a ÷



2
 1− a 1+ a + a
 

1


a
÷
=
+ a ÷×

÷  1− a 1+ a ÷
1− a

 

2

(

3

)(

)

( )

(

2

1+ 2 a + a  1 
=
.

÷
1
 1+ a 
1+ a )
(
=
(1+ a )

2
2

=1

Vậy đẳng thức đã được chứng minh

)(

)


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 65 (sgk-tr34):Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
 1
1 
a +1
M = 
+
 ÷
Với a>0 và a ≠ 1
a −1  a − 2 a +1

a− a


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 65 (sgk-tr34):Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
- Đưa mẫu về dạng tích .
- Quy đồng tính trong ngoặc .
- Thực hiện phép chia rồi rút gọn .

Câu a

 1
1 
a +1
M = 
+
 ÷
a −1  a − 2 a +1
a− a

1
1 
a +1


M =
+
÷
2


a
a

1
a

1
a −1



(

M =
M =

)

1+ a
a

(

a −1
a

)

a −1


(.

)

a −1

(

2

a +1

( a > 0 ; a ≠ 1)

)

Với a>0 và a ≠ 1


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 65 (sgk-tr34):Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
Câu b

Ta tính giá trị của biểu thức M-1.
Xem M-1 dương hay âm rồi kết luận .

a −1
a − 1 − a −1
M −1 =
−1 =

=
a
a
a
−1
(Với a>0 và a ≠ 1 )
do
<0
a

⇒ M −1 < 0 ⇒ M < 1


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 66 (sgk-tr34): Giá trị của biểu thức sau bằng
1
1
+
=
2+ 3 2− 3
1
( A) ;
2

(B)1;

(C)-4;

(D)4.


Qui đồng mẫu rồi cộng sẽ cho kết quả ngay
1
1
2− 3 +2+ 3
4
+
=
= =4
2 + 3 2 − 3 (2 + 3).(2 − 3)
1

Câu D đúng


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Về nhà làm các bài tập còn lại
* Học kĩ các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai
* Xem trước bài “ Căn bậc ba”


KIỂM TRA BÀI CŨ
Làm bài tập 40 sgk
Câu a

B = 16 x + 16 − 9 x + 9 + 4 x + 4 + x + 1
B = 16( x + 1) − 9( x + 1) + 4( x + 1) + x + 1
B = 4 x +1 − 3 x +1 + 2 x +1 + x +1


B = 4 x +1

Câu b

( x ≥ −1)

B = 16 ⇒ 4 x + 1 = 16
⇒ x +1 = 4

⇒ x + 1 = 16

⇒ x = 15


TIẾT 14: LUYỆN TẬP
Bài 64b (sgk-tr33):
- Thu mẫu về theo hằng đẳng thức.
- Đưa tử và mẫu ra ngoài căn theo hằng đẳng thức.
- Chú ý các điều kiện để biện luận và rút gọn.
a+b
a b
b2
a 2 + 2ab + b 2
2

4

a+b
= 2
b


a b2

( a + b)

2
a
b
a+b
= 2 .
b
a+b

2

do a + b > 0

a khi a ≥ 0
= a =
−a khi a < 0



×