Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ RỦI RO LÃI SUẤT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.76 KB, 30 trang )

LÝ LU N C B N V R I RO LÃI SU T C A NGÂN HÀNG TH NG M I TRONG N NẬ Ơ Ả Ề Ủ Ấ Ủ ƯƠ Ạ Ề
KINH T TH TR NGẾ Ị ƯỜ
1.1 T NG QUAN V LÃI SU T Ổ Ề Ấ
1.1.1 Khái ni m lãi su t ệ ấ
Khi s d ng b t kì m t kho n tín d ng nào thì ng i đi vay c ng ph i tr thêmử ụ ấ ộ ả ụ ườ ũ ả ả
m t ph n giá tr ngoài ph n v n g c vay ban đ u, vì ti n t có giá tr v m t th i gianộ ầ ị ầ ố ố ầ ề ệ ị ề ặ ờ
đ ng th i nh m bù đ p chi phí c h i cho ng i vay. T l % c a ph n tăng thêm nàyồ ờ ằ ắ ơ ộ ườ ỉ ệ ủ ầ
so v i v n g c vay ban đ u đ c g i là lãi su t. ớ ố ố ầ ượ ọ ấ
Nói cách khác : lãi su t là giá c c a quy n s d ng v n vay, tính b ng t l ph nấ ả ủ ề ử ụ ố ằ ỷ ệ ầ
trăm trên s ti n đ c vay mà ng i đi vay ph i tr cho ng i s h u đ đ i l yố ề ượ ườ ả ả ườ ở ữ ể ổ ấ
quy n s d ng ti n vay trong m t th i gian nh t đ nh.ề ử ụ ề ộ ờ ấ ị
1.1.2 Phân lo i lãi su tạ ấ
1.1.2.1 Phân theo lo i hình tín d ng ạ ụ
• Lãi su t tín d ng th ng m i đ c áp d ng khi các doanh nghi p choấ ụ ươ ạ ượ ụ ệ
nhau vay d i hình th c mua bán ch u hàng hóa.ướ ứ ị
• Lãi su t tín d ng ngân hàng áp d ng trong m i quan h tín d ng gi aấ ụ ụ ố ệ ụ ữ
ngân hàng v i doanh nghi p, h gia đình, t ch c kinh t , cá nhân. Lãi su t này bao g mớ ệ ộ ổ ứ ế ấ ồ
lãi su t ti n g i, lãi su t ti n vay, lãi su t chi t kh u.ấ ề ử ấ ề ấ ế ấ
• Lãi su t ch đ o là lãi su t NHNN áp d ng đ i v i th tr ng ti n tấ ỉ ạ ấ ụ ố ớ ị ườ ề ệ
g m: lãi su t tái c p v n, lãi su t c b n, lãi su t tái chi t kh u. NHTW các n c th ngồ ấ ấ ố ấ ơ ả ấ ế ấ ướ ườ
hình thành m t c p lãi su t tái c p v n t o m t khung lãi su t ch đ o nh m ki m soát vàộ ặ ấ ấ ố ạ ộ ấ ỉ ạ ằ ể
đi u ti t s bi n đ ng lãi su t trên th tr ng đ c bi t là các m c lãi su t ng n h n.ề ế ự ế ộ ấ ị ườ ặ ệ ứ ấ ắ ạ
• Lãi su t liên ngân hàng là lãi su t mà các ngân hàng áp d ng cho nhauấ ấ ụ
vay trên th tr ng ti n t .ị ườ ề ệ
1.1.2.2. Phân lo i theo giá tr th c c a lãi su tạ ị ự ủ ấ
• Lãi su t danh ngh a là lãi su t c tính theo giá tr danh ngh a c aấ ĩ ấ đượ ị ĩ ủ
ti n t vào th i đi m nghiên c u ( là lãi su t ch a lo i tr đi t l l m phát )ề ệ ờ ể ứ ấ ư ạ ừ ỉ ệ ạ
• Lãi su t th c t là lãi su t đ c đi u ch nh l i cho đúng theo nh ngấ ự ế ấ ượ ề ỉ ạ ữ
thay đ i v l m phát ( lãi su t đã đ c lo i tr đi t l l m phát )ổ ề ạ ấ ượ ạ ừ ỉ ệ ạ
Quan h gi a lãi su t th c, lãi su t danh ngh a, l m phát đ c bi u di n nh sau:ệ ữ ấ ự ấ ĩ ạ ượ ể ễ ư
i


r
= i – п
1.1.2.3 Phân lo i theo b n ch t c a h p ng tài chính ạ ả ấ ủ ợ đồ
• Lãi su t c đ nh: đ c gi c đ nh trong su t th i h n vay. ấ ố ị ượ ữ ố ị ố ờ ạ u đi mƯ ể
c a lãi su t này là các bên bi t tr c s ti n lãi đ c tr và ph i tr nh ng l i có h n chủ ấ ế ướ ố ề ượ ả ả ả ư ạ ạ ế
là b ràng bu c vào m t m c lãi su t nh t đ nh trong m t th i gian nào đó dù cho các lãiị ộ ộ ứ ấ ấ ị ộ ờ
su t khác có thay đ i nh th nào. Đ c áp d ng trong tr ng h p lãi su t th tr ngấ ổ ư ế ượ ụ ườ ợ ấ ị ườ
t ng đ i n đ nh.ươ ố ổ ị
• Lãi su t th n i: là lãi su t có th thay đ i theo lãi su t tham chi uấ ả ổ ấ ể ổ ấ ế
ho c theo ch s l m phát. Áp d ng trong các tr ng h p lãi su t bi n đ ng nhi u, khó dặ ỉ ố ạ ụ ườ ợ ấ ế ộ ề ự
đoán chính xác đ c chi u h ng c ng nh m c đ bi n đ ng lãi su t.ượ ề ướ ũ ư ứ ộ ế ộ ấ
1.1.2.4. Phân lo i theo cách o l ng lãi su tạ đ ườ ấ
• Lãi su t đ n: là lãi su t tính m t l n trên s v n g c cho su t kì h nấ ơ ấ ộ ầ ố ố ố ố ạ
vay. Lo i lãi su t này áp d ng cho các kho n tín d ng ng n h n, tr n m t l n khi đáoạ ấ ụ ả ụ ắ ạ ả ợ ộ ầ
h n. Công th c tinh lãi su t đ n:ạ ứ ấ ơ
I = C
o
× i × n


• Lãi su t kép : là m c lãi su t có tính đ n giá tr đ u t l i c a l i t cấ ứ ấ ế ị ấ ư ạ ủ ợ ứ
thu đ c trong th i h n s d ng ti n vay. Áp dung cho các kho n đ u t cóượ ờ ạ ử ụ ề ả ầ ư
nhi u ề kì h n thanh toán trong đó lãi c a kì tr c đ c nh p vào vào v n g c đạ ủ ướ ượ ậ ố ố ể
tính lãi cho kì sau. Ta có:
i: lãi su t danh ngh a.ấ ĩ
I
r
: lãi su t th c t .ấ ự ế
п : t l l m phát.ỉ ệ ạ
I : s ti n lãi ố ề

i : Lãi su t ấ
C
o
: v n g c ố ố
n : s th i kì g i v n ố ờ ử ố
C = C
o
× ( l + i)
n

• Lãi su t hoàn v n: Là lãi su t làm cân b ng giá tr hiên t i c a s ti n ấ ố ấ ằ ị ạ ủ ố ề
nh p nh n đ c trong t ng lai t m t kho n đ u t v i giá tr hôm nay c a kho nậ ậ ượ ươ ừ ộ ả ầ ư ớ ị ủ ả
đ u t đó.ầ ư
Lãi su t hoàn v n đ c xây d ng trên c s khái ni m giá tr hiên t i (giá tr quy vấ ố ượ ự ơ ở ệ ị ạ ị ề
hi n t i c a các kho n thu nh p nh n đ c trong t ng lai)ệ ạ ủ ả ậ ậ ượ ươ


=
=
n
i
FVPV
1
× (1+ i)
- n

1.1.3 Vai trò c a lãi su t trong n n kinh t th tr ngủ ấ ề ế ị ườ
1.1.3.1. Lãi su t là công c i u ti t n n kinh t v mô ấ ụ đ ề ế ề ế ĩ
Lãi su t bi n đ ng s tác đ ng đ n đ u t , tiêu dùng, ti t ki m nên nó s tácấ ế ộ ẽ ộ ế ầ ư ế ệ ẽ
đ ng gián ti p t i các m c tiêu c a n n kinh t v mô. Khi lãi su t tăng cao, ng i tiêuộ ế ớ ụ ủ ề ế ĩ ấ ườ

dùng có xu h ng ti t ki m h n, h n ch đ u t , h n ch tiêu dùng nên t ng c u gi m,ướ ế ệ ơ ạ ế ầ ư ạ ế ổ ầ ả
s n l ng gi m, giá c gi m, th t nghi p tăng, n i t có xu h ng tăng giá so v i ngo iả ượ ả ả ả ấ ệ ộ ệ ướ ớ ạ
t .ệ
1.1.3.2. Lãi su t là công c phân ph i và kích thích s d ng v n hiêu qu ấ ụ ố ử ụ ố ả
Đ i v i các d án có m c đ r i ro nh nhau, d án nào có lãi su t cao h nố ớ ự ứ ộ ủ ư ự ấ ơ
th ng thu hút v n nhanh h n, nhi u h n. D án nào có nhi u r i ro h n thì ph i tr lãi caoườ ố ơ ề ơ ự ề ủ ơ ả ả
h n m i có kh năng thu hút đ c v n. Nh v y b ng cách đ a ra các m c lãi su tơ ớ ả ượ ố ư ậ ằ ư ứ ấ
khác nhau có th phân lu ng v n theo m c đích mong mu n.ể ồ ố ụ ố
M t nguyên t c trong tín d ng là vay thì ph i tr c g c và lãi khi đ n h n. Vi cộ ắ ụ ả ả ả ố ế ạ ệ
bu c ph i tr lãi vay đã kích thích ng i s d ng v n m t cách có hi u qu . H ph iộ ả ả ườ ử ụ ố ộ ệ ả ọ ả
C : S ti n thu đ c theo lãi g p sau n kì .ố ề ượ ộ
C
o
: s v n g c ban đ u ố ố ố ầ
i : lãi su t đ n. ấ ơ
n : s kì g i v nố ử ố
PV : Giá tr hi n t i .ị ệ ạ
FV : Các kho n thu nh p trong t ng lai.ả ậ ươ
i : Lãi su t hoàn v n.ấ ố
n : S k h n thanh toán.ố ỳ ạ
thúc đ y s n su t kinh doanh t o thu nh p, không ch đ bù đ p chi phí, mà còn ph i cóẩ ả ấ ạ ậ ỉ ể ắ ả
l i nhuân làm c s cho vi c tr lãi.ợ ơ ở ệ ả
1.1.3.3. Lãi su t là công c kích thích l i ích v t ch t. ấ ụ ợ ậ ấ
Lãi su t tr thành nhân t c b n đi u ti t tiêu dùng và ti t ki m. Khi lãi su t caoấ ở ố ơ ả ề ế ế ệ ấ
s khuy n khích ng i ta hi sinh tiêu dùng hi n t i, ti t ki m nhi u h n đ có kho n tínẽ ế ườ ệ ạ ế ệ ề ơ ể ả
d ng cao h n trong t ng lai và ng c l i.ụ ơ ươ ượ ạ
1.1.3.4. Lãi su t là công c o l ng tình tr ng s c kh e c a n n kinh t , ấ ụ đ ườ ạ ứ ỏ ủ ề ế
Trong giai đo n phát tri n c a n n kinh t , lãi su t có xu h ng tăng do nhu c uạ ệ ủ ề ế ấ ướ ầ
tín d ng tăng. Trong đó, t c đ tăng c u tín d ng l n h n t c đ tăng cung tínụ ố ộ ầ ụ ớ ơ ố ộ
d ng. Ng c l i, trong giai đo n suy thoái, lãi su t n n kinh t có xu h ng gi m. Các xuụ ượ ạ ạ ấ ề ế ướ ả

h ng bi n đ ng c a lãi su t đ c ph n ánh trên đ ng cong lãi su t. Do đó nhìnướ ế ộ ủ ấ ượ ả ườ ấ
vào đ ng cong lãi su t có th th y đ c xu h ng bi n đ ng c a lãi su t và tìnhườ ấ ể ấ ượ ướ ế ộ ủ ấ
tr ng s c kh e c a n n kinh t .ạ ứ ỏ ủ ề ế
1.1.3.5. Lãi su t là công c th c hi n CSTT qu c gia.ấ ụ ự ệ ố
Kh năng đi u ti t kinh t v mô c a lãi su t đã làm cho nó tr thành công cả ề ế ế ĩ ủ ấ ở ụ
quan tr ng đ th c hi n CSTT qu c gia. Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng c ng nhọ ể ự ệ ố ề ệ ề ế ị ườ ũ ư
th tr ng tài chính ch a phát tri n, lãi su t đ c s d ng làm côngị ườ ư ể ấ ượ ử ụ c tr c ti p tácụ ự ế
đ ng t i m c tiêu trung gian, qua đó t i m c tiêu cu i cùng c a CSTT. ộ ớ ụ ớ ụ ố ủ
Trong đi u ki n th tr ng phát tri n, NHNN s d ng lãi su t là công c gián ti pề ệ ị ườ ể ử ụ ấ ụ ế
c a CSTT nh : lãi su t tái chi t kh u, lãi su t tái c p v n, lãi su t trên th tr ng m đủ ư ấ ế ấ ấ ấ ố ấ ị ườ ở ể
tác đ ng gián ti p t i lãi su t th tr ng. Lãi su t th tr ng thay đ i s tác đ ng đ nộ ế ớ ấ ị ườ ấ ị ườ ổ ẽ ộ ế
các bi n s kinh t v mô nh m đ t đ c các m c tiêu cu i cùng c a CSTT. ế ố ế ĩ ằ ạ ượ ụ ố ủ
1.2 R I RO LÃI SU T VÀ CÁC BI N PHÁP PHÒNG NG A TRONG HO T NG KINHỦ Ấ Ệ Ừ Ạ ĐỘ
DOANH C A NHTM.Ủ
1.2.1 R i ro lãi su t trong ho t ng kinh doanh c a NHTMủ ấ ạ độ ủ
R i ro lãi su t là nh ng t n th t ti m tàng mà ngân hàng ph i gánh chủ ấ ữ ổ ấ ề ả ịu
khi lãi su t th tr ng bi n đ ngấ ị ườ ế ộ . Đó là nguy c bi n đ ng thu nh p và giá tr ròng ( v nơ ế ộ ậ ị ố
t cóự ) c a ngân hàng khi lãi su t th tr ng bi n đ ng.ủ ấ ị ườ ế ộ
Đây là r i ro đ c tr ng c a b t k m t trung gian tài chính nào. Xét trênủ ặ ư ủ ấ ỳ ộ
ph ng di n nh ng lo i thi t h i mà bi n đ ng lãi su t th tr ng gây ra cho ngân hàng,ươ ệ ữ ạ ệ ạ ế ộ ấ ị ườ
r i ro lãi su t có th đ c chia ra hai lo i c b n : r i ro v thu nh p và r i ro gi m giá trủ ấ ể ượ ạ ơ ả ủ ề ậ ủ ả ị
tài s n.ả
1.2.1.1 R i ro v thu nh p .ủ ề ậ
Là kh năng suy gi m thu nh p lãi ròng c a ngân hàng khi lãi su t th tr ng bi nả ả ậ ủ ấ ị ườ ế
đ ng. G m 3 lo i :ộ ồ ạ

R i ro nh giá l iủ đị ạ
: th c ch t là r i ro phát sinh khi ngân hàng có sự ấ ủ ự
chênh l ch v k h n gi a TSC và TSN đ i v i các kho n m c có lãi su t c đ nh vàệ ề ỳ ạ ữ ố ớ ả ụ ấ ố ị
chênh l ch v k đ nh giá l i đ i v i các kho n m c có lãi su t th n i Bao g m 2 lo iệ ề ỳ ị ạ ố ớ ả ụ ấ ả ổ ồ ạ

sau :
- R i ro tái tài tr TSNủ ợ
: Khi ngân hàng có k h n TSC l n h n k h n TSN, ngân hàngỳ ạ ớ ơ ỳ ạ
ph i đ i m t v i r i ro lãi su t và th c s ph i gánh ch u r i ro lãi su t khi lãi su t thả ố ặ ớ ủ ấ ự ự ả ị ủ ấ ấ ị
tr ng tăng. Ho t đ ng tái tài tr TSN x y ra khi th i h n s d ng v n l n h n th i h nườ ạ ộ ợ ả ờ ạ ử ụ ố ớ ơ ờ ạ
ngu n v n tài tr nó ồ ố ợ

VD
: Ngân hàng A có kho n cho vay 50 t th i h n 2 năm lãi su t cho vay 16% . G cả ỷ ờ ạ ấ ố
và lãi tr hàng năm. Ngân hàng huy đ ng v n trên th tr ng liên ngân hàng v i lãi su tả ộ ố ị ườ ớ ấ
14%/ năm. Năm th 1 ngân hàng có kho n thu nh p ròng là 2%. Năm th 2, ngân hàngứ ả ậ ứ
ph i huy đ ng thêm 50 t m i v i th i h n 1 năm. Lúc này ngân hàng đ i m t v i r i roả ộ ỷ ớ ớ ờ ạ ố ặ ớ ủ
tái tài tr TSN, và ph i th c s gánh ch u r i ro n u lãi su t liên ngân hàng tăng lên. Khi lãiợ ả ự ự ị ủ ế ấ
su t huy đ ng tăng cao h n 16%, ngân hàng s b l .ấ ộ ơ ẽ ị ỗ

- R i ro tái u t TSCủ đầ ư
: Khi ngân hàng có k h n TSC ng n h n k h n TSN, ngânỳ ạ ắ ơ ỳ ạ
hàng ph i đ i m t v i r i ro lãi su t và th c s ph i gánh ch u r i ro lãi su t khi lãi su t thả ố ặ ớ ủ ấ ự ự ả ị ủ ấ ấ ị
tr ng gi m. Ho t đ ng tái đ u t TSC x y ra khi th i h n s d ng v n ng n h n th iườ ả ạ ộ ầ ư ả ờ ạ ử ụ ố ắ ơ ờ
h n ngu n v n huy đ ng.ạ ồ ố ộ

VD
: Ngân hàng A có kho n v n nhàn r i là 50 t trong 2 năm, lãi su t huy đ ng làả ố ỗ ỷ ấ ộ
14%. Ngân hàng cho vay trong th i h n 1 năm v i lãi su t cho vay là 16%/năm. Sau 1ờ ạ ớ ấ
năm, ngân hàng có kho n thu nh p ròng là 2%. Sang năm th 2, lãi su t th tr ng gi mả ậ ứ ấ ị ườ ả
nên ngân hàng ch có th cho vay theo lãi su t hi n hành là 13,5%. Nh v y ngân hàng đãỉ ể ấ ệ ư ậ
g p ph i r i ro tái đ u t TSC.ặ ả ủ ầ ư

R i ro c b nủ ơ ả
: là r i ro phát sinh khi vi c đ nh giá l i không hoàn h oủ ệ ị ạ ả

ho c không gi ng nhau đ i v i nh ng kho n m c khác nhau, ngh a là có s khác nhau vặ ố ố ớ ữ ả ụ ĩ ự ề
m c đ thay đ i gi a lãi su t thu đ c t TSC và lãi ph i tr cho TSN, m c dù nh ngứ ộ ổ ữ ấ ượ ừ ả ả ặ ữ
kho n m c này có cùng th i h n đ nh giá l i.ả ụ ờ ạ ị ạ

VD
: Ngân hàng có kho n cho vay 1 năm đ c đ nh giá l i hàng tháng theo lãi su tả ượ ị ạ ấ
Tín phi u kho b c 1 tháng, và m t kho n huy đ ng v n đ c đ nh giá l i theo lãi su tế ạ ộ ả ộ ố ượ ị ạ ấ
Libor hàng tháng đ tài tr cho kho n cho vay này. N u lãi su t Libor và lãi su t tín phi uể ợ ả ế ấ ấ ế
kho b c nhà n c có bi n đ ng t ng đ ng v i nhau thì ngân hàng không g p r i ro.ạ ướ ế ộ ươ ồ ớ ặ ủ
Nh ng trên th c t , các m c lãi su t có th không bi n đ ng t ng đ ng v i nhau màư ự ế ứ ấ ể ế ộ ươ ồ ớ
còn bi n đ ng ng c chi u nhau. Ví d lãi su t Libor tăng trong khi lãi su t tín phi u khoế ộ ượ ề ụ ấ ấ ế
b c l i gi m, ho c chúng bi n đ ng cùng chi u nh ng m c đ bi n đ ng khác nhau thìạ ạ ả ặ ế ộ ề ư ứ ộ ế ộ
ngân hàng s ph i gánh ch u r i ro.ẽ ả ị ủ

R i ro l a ch nủ ự ọ
: là r i ro thay đ i v ph ng th c tính toán đ i v iủ ổ ề ươ ứ ố ớ
các TSC ho c TSN khi lãi su t bi n đ ng. ặ ấ ế ộ

Ví dụ
: khi lãi su t th tr ng tăng, khách hàng có xu h ng trì hoãn thanh toán cácấ ị ườ ướ
kho n vay tr c kia ho c rút tr c h n đ i v i các kho n ti n g i có kì h n đ g i ti nả ướ ặ ướ ạ ố ớ ả ề ử ạ ể ử ề
vào các tài kho n ti n g i m i có lãi su t cao h n. Ng c l i, khi lãi su t th tr ng có xuả ề ử ớ ấ ơ ượ ạ ấ ị ườ
h ng gi m, khách hàng thanh toán tr c h n các kho n vay dài h n nh vay th ch p nhàướ ả ướ ạ ả ạ ư ế ấ
đ th c hi n vay các món m i v i lãi su t th p. Nhìn chung t t c các tr ng h p thayở ể ự ệ ớ ớ ấ ấ ấ ả ườ ợ
đ i ph ng th c thanh toán đ i v i TSN ho c TSC khi lãi su t th tr ng bi n đ ngổ ươ ứ ố ớ ặ ấ ị ườ ế ộ
đ u d n đ n r i ro thu nh p lãi ròng đ i v i ngân hàng.ề ẫ ế ủ ậ ố ớ
1.2.1.2 R i ro gi m giá tr tài s n.ủ ả ị ả
Là kh năng giá tr ròng c a ngân hàng b suy gi m khi lãi su t th tr ng bi nả ị ủ ị ả ấ ị ườ ế
đ ng. RRLS tác đ ng đ n giá tr tài s n bao g m các lo i sau:ộ ộ ế ị ả ồ ạ


R i ro k h nủ ỳ ạ
: là r i ro gi m giá tr ròng c a ngân hàng khi t n t iủ ả ị ủ ồ ạ
s không cân x ng v kì h n gi a TSC và TSN.ự ứ ề ạ ữ
Giá tr th tr ng c a TSC hay TSN là d a trên khái ni m v giá tr hi n t i c a ti nị ị ườ ủ ự ệ ề ị ệ ạ ủ ề
t . N u lãi su t th tr ng tăng lên thì m c chi t kh u giá tr tài s n c ng tăng lên làmệ ế ấ ị ườ ứ ế ấ ị ả ũ
cho giá tr hi n t i c a TSC và TSN gi m xu ng và ng c l i. ị ệ ạ ủ ả ố ượ ạ

- K h n TSC < TSNỳ ạ
: ngân hàng s g p r i ro khi lãi su t th tr ng gi m. C th ,ẽ ặ ủ ấ ị ườ ả ụ ể
khi lãi su t gi m thì giá tr hi n t i c a TSC và TSN đ u tăng, nh ng m c tăng c a TSCấ ả ị ệ ạ ủ ề ư ứ ủ
< m c tăng c a TSN nên thu nh p c a ngân hàng tăng ch m h n chi phí ngân hàng ph iứ ủ ậ ủ ậ ơ ả
b ra, d n đ n giá tr ròng c a ngân hàng gi m. ỏ ẫ ế ị ủ ả

VD
: Ngân hàng A có TSC = 100.000 t đ ng, k h n 1 năm và TSN = 100.000 tỷ ồ ỳ ạ ỷ
đ ng, k h n 2 năm. N u lãi su t gi m t 10% xu ng 9% thì giá tr hi n t i c a TSC vàồ ỳ ạ ế ấ ả ừ ố ị ệ ạ ủ
TSN thay đ i nh sau :ổ ư
Δ PV
A
= 100.000 ( 1 + 0,09 )
-1
- 100.000 ( 1 + 0,1 )
-1
= 834 tỷ
Δ PV
L
= 100.000 ( 1 + 0,09 )
-2
- 100.000 ( 1 + 0,1 )
-2

= 1523 tỷ
Nh v y giá tr TSC ch tăng 834 t đ ng trong khi giá tr TSN tăng 1523 t đ ngư ậ ị ỉ ỷ ồ ị ỷ ồ
làm cho giá tr ròng c a ngân hàng gi m đi 689 t đ ng.ị ủ ả ỷ ồ
- K h n TSC > k h n TSNỳ ạ ỳ ạ
: ngân hàng s g p r i ro khi lãi su t th tr ng tăng.ẽ ặ ủ ấ ị ườ
C th , khi lãi su t tăng thì giá tr hi n t i c a TSC và TSN đ u gi m, nh ng m c gi mụ ể ấ ị ệ ạ ủ ề ả ư ứ ả
c a TSC > m c gi m c a TSN, thu nh p c a ngân hàng gi m nhi u h n chi phí làm cho giáủ ứ ả ủ ậ ủ ả ề ơ
tr ròng c a ngân hàng gi m xu ng.ị ủ ả ố

VD
: Ngân hàng A có TSC = 100.000 t đ ng, k h n 2 năm và TSN = 100.000 tỷ ồ ỳ ạ ỷ
đ ng, k h n 1 năm. N u lãi su t tăng t 10% lên 11% thì giá tr hi n t i c a TSC vàồ ỳ ạ ế ấ ừ ị ệ ạ ủ
TSN thay đ i nh sau :ổ ư
Δ PVA = 100.000 ( 1 + 0,11 )
-2
- 100.000 ( 1 + 0,1 )
-2
= -1.482 tỷ
Δ PVL = 100.000 ( 1 + 0,11 )
-1
- 100.000 ( 1 + 0,1 )
-1
= -819 tỷ
Nh v y giá tr TSC gi m 1.482 t đ ng còn giá tr TSN ch gi m 819 t đ ng làmư ậ ị ả ỷ ồ ị ỉ ả ỷ ồ
cho giá tr ròng c a ngân hàng gi m đi 663 t đ ng.ị ủ ả ỷ ồ

R i ro ng cong lãi su tủ đườ ấ
Là r i ro c a ngân hàng tr c nh ng thay đ i v đ d c và hình d ng c aủ ủ ướ ữ ổ ề ộ ố ạ ủ
đ ng cong lãi su t. R i ro này phát sinh khi nh ng thay đ i không d đoán tr c c aườ ấ ủ ữ ổ ự ướ ủ
đ ng cong lãi su t làm gi m giá tr tài s n c a ngân hàng, do lãi su t các th i h n khácườ ấ ả ị ả ủ ấ ờ ạ

nhau thay đ i theo nh ng m c đ khác nhau. Ví d đ ng cong lãi su t tr nên d cổ ữ ứ ộ ụ ườ ấ ở ố
h n so v i d đoán ban đ u, khi đó lãi su t c a các kho n cho vay có kì h n 3 năm cóơ ớ ự ầ ấ ủ ả ạ
th tăng lên 2%/năm. Trong khi cùng th i đi m đó lãi su t huy đ ng kì h n m t nămể ờ ể ấ ộ ạ ộ
l i ch tăng 0,5%/năm. Tr ng h p này giá tr TSC c a ngân hàng s càng gi m m nhạ ỉ ườ ợ ị ủ ẽ ả ạ
h n so v i s gi m giá tr TSN, d n đ n r i ro r t l n đ i v i giá tr ròng c a ngân hàng.ơ ơ ự ả ị ẫ ế ủ ấ ớ ố ớ ị ủ
Nh ng tr ng h p nh th này x y ra t ng đ i ph bi n trong th c t kinh doanh c aữ ườ ợ ư ế ả ươ ố ổ ế ự ế ủ
các NHTM.
1.2.2. Nguyên nhân gây ra r i ro lãi su t i v i NHTM.ủ ấ đố ớ
1.2.2.1 S không cân x ng v kì h n TSC và TSN c a ngân hàng. ự ứ ề ạ ủ

Nguyên nhân t phía ngân hàngừ
: do ngân hàng có xu h ng duy trì ướ
th i h n TSC l n h n TSN nh m tăng kh năng t o l i nhu n, nh vi c ngân hàng huyờ ạ ớ ơ ằ ả ạ ợ ậ ư ệ
đ ng v n ng n h n v i lãi su t th p đ cho vay trung dài h n v i lãiộ ố ắ ạ ớ ấ ấ ể ạ ớ
su t cao.ấ

Nguyên nhân t phía khách hàngừ
: Do s l ng khách hàng đa d ngố ượ ạ
và phong phú. Nh ng ng i vay ti n và g i ti n đ u có nh ng nhu c u khác nhau khi g iữ ườ ề ử ề ề ữ ầ ử
c ng nh khi vay ti n, d n đ n s đa d ng v k h n c a các kho n v n huy đ ng vàũ ư ề ẫ ế ự ạ ề ỳ ạ ủ ả ố ộ
các kho n cho vay.ả
Khách hàng không nh t thi t ph i tuân th tuy t đ i các cam k t v m t k h nấ ế ả ủ ệ ố ế ề ặ ỳ ạ
v i ngân hàng. Ví d : khách hàng có th rút ti n tr c h n,…T n s xu t hi n s vi ph mớ ụ ể ề ướ ạ ầ ố ấ ệ ự ạ
th a thu n v th i h n c a khách hàng vay và g i ti n th ng không t ng x ng nhau,ỏ ậ ề ờ ạ ủ ử ề ườ ươ ứ
đi u này càng làm tăng kh năng m t cân x ng v k h n c a các kho n cho vay và cácề ả ấ ứ ề ỳ ạ ủ ả
kho n huy đ ng v n c a ngân hàng. ả ộ ố ủ
1.2.2.2 Do bi n ng c a lãi su t th tr ng.ế độ ủ ấ ị ườ
Lãi su t đ c hình thành do cung c u tín d ng, vì v y s bi n đ ng c a lãiấ ượ ầ ụ ậ ự ế ộ ủ
su t th tr ng là do s bi n đ ng c a cung và c u tín d ng.ấ ị ườ ự ế ộ ủ ầ ụ
Th nh t : Các nhân t làm d ch chuy n ng cung tín d ngứ ấ ố ị ể đườ ụ

L m phát d tínhạ ự : Khi l m phát d tính tăng lên thì t su t l i t c d tính c aạ ự ỷ ấ ợ ứ ự ủ
công c n gi m so v i lãi su t d tính c a tài s n th c. Ng i có ti n có xu h ngụ ợ ả ớ ấ ự ủ ả ự ườ ề ướ
chuy n sang n m gi tài s n th c nhi u h n các tài s n tài chính, h n ch vi c cho vayể ắ ữ ả ự ề ơ ả ạ ế ệ
ti n làm cung qu cho vay gi m b t k m c lãi su t nào cho tr c. Đ ng cung qu choề ỹ ả ở ấ ỳ ứ ấ ướ ườ ỹ
vay d ch chuy n sang trái.ị ể
R i ro c a công c nủ ủ ụ ợ : M c đ r i ro c a công c n tăng lên khi n cho c uứ ộ ủ ủ ụ ợ ế ầ
mua công c n gi m đi, cung tín d ng gi mn đ ng cung tín d ng d ch chuy n sangụ ợ ả ụ ả ườ ụ ị ể
trái.
Tính l ng công c nỏ ụ ợ : Tính l ng c a công c n càng cao thì tính h p d n c aỏ ủ ụ ợ ấ ẫ ủ
công c n đó càng tăng, làm cho c u công c n tăng lên m i m c lãi su t, cung tínụ ợ ầ ụ ợ ở ọ ứ ấ
d ng tăng làm cho đ ng cung tín d ng d ch chuy n sang ph i.ụ ườ ụ ị ể ả
Chu k kinh doanhỳ : Khi n n kinh t đang tăng tr ng thì tài s n và thu nh p c aề ế ưở ả ậ ủ
các ch th trong n n kinh t tăng lên làm tăng kh năng cung ng v n m i m c lãiủ ể ề ế ả ứ ố ở ọ ứ
su t, cung tín d ng tăng lên làm đ ng cung tín d ng d ch chuy n sang ph i.ấ ụ ườ ụ ị ể ả
Th hai : Các nhân t làm d ch chuy n ng c u tín d ng ứ ố ị ể đườ ầ ụ
L m phát d tínhạ ự : Khi l m phát d tính tăng thì chi phí th c d tính c a vi c vayạ ự ự ự ủ ệ
ti n gi m, ng i vay v n đ c l i nên nhu c u vay v n c a các ch th trong n n kinh tề ả ườ ố ượ ợ ầ ố ủ ủ ể ề ế
tăng lên, c u tín d ng tăng b t k m c lãi su t nào, làm cho đ ng c u qu cho vayầ ụ ở ấ ỳ ứ ấ ườ ầ ỹ
d ch chuy n sang ph i.ị ể ả
Chu k kinh doanhỳ : Khi n n kinh t tăng tr ng, có nhi u c h i đ u t đ cề ế ưở ề ơ ộ ầ ư ượ
trông đ i là có kh năng sinh l i, nhu c u vay v n đ tài tr cho các d án c a doanhợ ả ợ ầ ố ể ợ ự ủ
nghi p tăng lên, c u tín d ng tăng lên làm đ ng c u tín d ng d ch chuy n sang ph i.ệ ầ ụ ườ ầ ụ ị ể ả
Thâm h t ngân sách nhà n cụ ướ : Khi b i chi ngân sách nhà n c tăng lên, nhu c u vayộ ướ ầ
c a nhà n c đ bù đ p thâm h t ngân sách nhà n c làm tăng c u tín d ng, đ ngủ ướ ể ắ ụ ướ ầ ụ ườ
c u tín d ng d ch chuy n sang ph i.ầ ụ ị ể ả
1.2.3 L ng hóa r i ro lãi su t ượ ủ ấ
1.2.3.1 Mô hình nh giá l i đị ạ
M c đích : đo l ng m c đ bi n đ ng c a thu nh p lãi ròng c a ngân hàngụ ườ ứ ộ ế ộ ủ ậ ủ
tr c s bi n đ ng c a lãi su t th tr ngướ ự ế ộ ủ ấ ị ườ
N i dung : phân tích các lu ng ti n d a trên nguyên t c giá tr k toán nh m xácộ ồ ề ự ắ ị ế ằ

đ nh chênh l ch gi a ti n lãi thu đ c t tài s n có và lãi ph i thanh toán cho tài s n nị ệ ữ ề ượ ừ ả ả ả ợ
sau 1 th i gian nh t đ nh.ờ ấ ị

B c 1 : Phân lo i TSC và TSN nh y c m v i lãi su t.ướ ạ ạ ả ớ ấ
TSC và TSN c a ngân hàng có th đ c phân chia thành các nhómủ ể ượ
tài s n nh y c m v i lãi su t theo các m c k h n, tính trên c s th i h n còn l i c a tàiả ạ ả ớ ấ ứ ỳ ạ ơ ở ờ ạ ạ ủ
s n. C s c a vi c phân lo i là d a vào m c đ bi n đ ng c a thu nh p lãi ( v i TSC)ả ơ ở ủ ệ ạ ự ứ ộ ế ộ ủ ậ ớ
và chi phí lãi ( v i TSN) khi lãi su t th tr ng thay đ i.ớ ấ ị ườ ổ
TSC nh y c m v i lãi su t th ng là nh ng tài s n mà ngân hàngạ ả ớ ấ ườ ữ ả
ph i đ nh giá l i khi lãi su t th tr ng thay đ i, nh các kho n cho vay theo ả ị ạ ấ ị ườ ổ ư ả
lãi su t th n i, ch ng khoán s p đáo h n,…ấ ả ổ ứ ắ ạ
TSN nh y c m v i lãi su t là nh ng ngu n v n c n ph i đ c đ nh giá l i khi lãiạ ả ớ ấ ữ ồ ố ầ ả ượ ị ạ
su t th tr ng thay đ i, nh nh ng kho n ti n g i v i lãi su t th n i, các kho n ti n g iấ ị ườ ổ ư ữ ả ề ử ớ ấ ả ổ ả ề ử
s p đ n h n tr , các kho n ti n g i đ n k đi u ch nh lãi, nh ng kho n vay m n trênắ ế ạ ả ả ề ử ế ỳ ề ỉ ữ ả ượ
th tr ng ti n t ,..ị ườ ề ệ

B c 2 : Xác nh :ướ đị
Chênh l ch gi a TSC và TSN nh y c m v i lãi su t ệ ữ ạ ả ớ ấ
GAP = RSA – RSL
S thay đ i thu nh p ròng t lãi su t :ự ổ ậ ừ ấ
NII = GAP × I ∆ ∆


K t lu n :ế ậ
Ngân hàng có khe h nh y c m lãi su t d ng (GAP > 0) s g p RRLS khi lãiở ạ ả ấ ươ ẽ ặ
su t gi m.Khi lãi su t gi m làm thu nh p lãi t TSC và chi phí lãi t TSN đ u gi m, nh ngấ ả ấ ả ậ ừ ừ ề ả ư
thu nh p lãi gi m nhi u h n chi phí lãi nên thu nh p lãi ròng gi m và ngân hàng b t n th t.ậ ả ề ơ ậ ả ị ổ ấ
Ngân hàng có khe h nh y c m lãi su t âm (GAP < 0) s g p RRLS khi lãi su tở ạ ả ấ ẽ ặ ấ
tăng. Vì khi lãi su t tăng làm thu nh p lãi t TSC và chi phí lãi t TSN đ u tăng nh ngấ ậ ừ ừ ề ư
chi phí lãi tăng nhanh h n nên thu nh p lãi ròng gi m và ngân hàng b t n th t.ơ ậ ả ị ổ ấ

Khi khe h GAP = 0, ngân hàng đ c coi là không g p RRLS, vì thu nh p lãi tở ượ ặ ậ ừ
TSC và chi phí lãi t TSN s thay đ i theo cùng m t t l .ừ ẽ ổ ộ ỷ ệ
u nh c i m c a mô hình nh giá l i : Ư ượ đ ể ủ đị ạ
Mô hình có u đi m là đ n gi n,ư ể ơ ả
tr c quan và d dàng xác đ nh thay đ i c a thu nh p lãi ròng nh ng v n còn nh ngự ễ ị ổ ủ ậ ư ẫ ữ
nh c đi m sau :ượ ể

Th nh tứ ấ
: Vi c phân lo i các kho n m c nh y c m v i lãi su t không mang đệ ạ ả ụ ạ ả ớ ấ ộ
chính xác tuy t đ i. Ví d đ i v i các kho n m c không có k h n đ nh tr c, khôngệ ố ụ ố ớ ả ụ ỳ ạ ị ướ
tr lãi ho c tr lãi r t th p, ngân hàng th ng x p nó vào các tài s n không nh y c m v i lãiả ặ ả ấ ấ ườ ế ả ạ ả ớ
su t. Tuy nhiên các kho n m c đó th c ra v n nh y c m v i lãi su t vì khi lãi su t thấ ả ụ ự ẫ ạ ả ớ ấ ấ ị
tr ng tăng, khách hàng có xu h ng rút ti n t nh ng tài kho n không h ng lãi ( do chiườ ướ ề ừ ữ ả ưở
phí c h i c a vi c duy trì nh ng tài kho n này tr nên cao h n)ơ ộ ủ ệ ữ ả ở ơ
Th haiứ
: M i ch đo l ng đ c r i ro thu nh p c a ngân hàng. Vì khi lãi su tớ ỉ ườ ượ ủ ậ ủ ấ
thay đ i không ch nh h ng đ n thu nh p lãi mà còn nh h ng đ n giá tr th tr ngổ ỉ ả ưở ế ậ ả ưở ế ị ị ườ
c a TSC, TSN. Mô hình đ nh giá l i ch d a trên giá tr ghi s mà không đ c p đ n giáủ ị ạ ỉ ự ị ổ ề ậ ế
GAP : khe h nh y c m lãi su t.ở ạ ả ấ
RSA : TSC nh y c m v i lãi su t.ạ ả ớ ấ
RSL : TSN nh y c m v i lãi su tạ ả ớ ấ
NII : S thay đ i thu nh p lãi ròng.∆ ự ổ ậ
I : S thay đ i c a lãi su t th tr ng.∆ ự ổ ủ ấ ị ườ
tr th tr ng c a tài s n nên nó ch ph n ánh đ c m t ph n r i ro lãi su t c a ngânị ị ườ ủ ả ỉ ả ượ ộ ầ ủ ấ ủ
hàng.

Th baứ
: V k h n đ nh giá tích l y : Vi c phân nhóm tài s n theo m t khung kề ỳ ạ ị ũ ệ ả ộ ỳ
h n nh t đ nh đã ph n ánh sai l ch thông tin v c c u các TSC, TSN trong cùng m tạ ấ ị ả ệ ề ơ ấ ộ
nhóm.


Th tứ ư
: V n đ tài s n đ n h n : theo mô hình đ nh giá l i, các kho n tín d ngấ ề ả ế ạ ị ạ ả ụ
dài h n không nh y c m v i lãi su t. Nh ng th c t , các kho n cho vay này th ng đ cạ ạ ả ớ ấ ư ự ế ả ườ ượ
hoàn tr theo đ nh k ( tháng, quý ) và ngân hàng th ng xuyên s d ng nh ng kho n nàyả ị ỳ ườ ử ụ ữ ả
đ cho vay m i theo lãi su t hi n hành. Nh v y các kho n tín d ng dài h n này thu cể ớ ấ ệ ư ậ ả ụ ạ ộ
lo i TSC nh y c m v i lãi su t.ạ ạ ả ớ ấ
1.2.3.2 Mô hình th i l ng ờ ượ
Th i l ng c a m t tài s n là th c đo th i gian t n t i trung bình các lu ng ti nờ ượ ủ ộ ả ướ ờ ồ ạ ồ ề
phát sinh t tài s n này, tính trên c s các giá tr hi n t i c a nó.ừ ả ơ ở ị ệ ạ ủ
Mô hình th i l ng đo l ng s nh y c m c a giá c a kho n đ u t có thuờ ượ ườ ự ạ ả ủ ủ ả ầ ư
nh p c đ nh v i s thay đ i c a lãi su t th tr ng. Ph ng pháp nàyậ ố ị ớ ự ổ ủ ấ ị ườ ươ
dùng đ đo l ng r i ro gi m giá tr tài s n.ể ườ ủ ả ị ả


=
=

=
N
t
t
N
t
t
PV
tPV
D
1
1

D : Th i l ng .ờ ượ
PV
t
: Giá tr hi n t i c a lu ng ti n nh n đ c t i th i đi m cu i k t.ị ệ ạ ủ ồ ề ậ ượ ạ ờ ể ố ỳ
t : Th i gian t n t i th c t c a các dòng ti n phát sinh c a tài s n.ờ ồ ạ ự ế ủ ề ủ ả
N: T ng s lu ng ti n phát sinh t tài s n.ổ ố ồ ề ừ ả

Ý ngh a kinh t c a th i l ngĩ ế ủ ờ ượ
: Đây là phép đo tr c ti p đ nh y c m c a giáự ế ộ ạ ả ủ
tr tài s n đ i v i lãi su t, t c là đo s thay đ i giá tr c a tài s n khi lãi su t th tr ngị ả ố ớ ấ ứ ự ổ ị ủ ả ấ ị ườ
thay đ i.ổ

×