Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

slide bài giảng liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.05 KB, 17 trang )

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu điều kiện để A có nghĩa?
Áp dụng: Với giá trị nào của x để 2x −6
có nghĩa?



1. Định lí:
?1. Tính và so sánh

16.25 và

16. 25

Giải

16.25 = (4.5)2 = 20
16 . 25 = 4 2 . 52 = 4.5 = 20
Vậy:

16.25 = 16 . 25


1. Định lí:
* Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có:

a.b = a . b
* Chứng minh:
Vì a ≥ 0 và b ≥ 0 nên
Ta có:
Vậy:



(

a. b xác định và không âm

) ( a ) .( b )
2

a. b =

2

2

= a.b

a. b là căn bậc hai số học của a.b
=>

Chú ý:

a.b = a . b
a.b...n = a . b ... n
(với a, b, n không âm)


Chú ý: mở rộng cho nhiều số

a.b.c = a. b. c
Chú ý:


a.b...n = a . b ... n
(với a, b, n không âm)


3. Áp dụng:
a) Qui tắc khai phương một tích:
Muốn khai phương một tích của các số không
âm, ta có thể khai phương từng thừa số, rồi
nhân các kết quả lại với nhau.


Ví dụ 1:

a) Thực hiện phép tính: 49.25.4
Giải: 49.25.4 = 49. 25. 4 = 7.5.2 = 70
b) Thực hiện phép tính:
Giải:

160.8,1

160.8,1 = 16.81 = 16. 81 = 4.9 =36


Luyện tập(HĐ nhóm )
Tính giá trị của biểu thức:
Giải:

250.40


250.40 = 25.100.4 = 25. 100. 4
= 5.10.2 =100


b)Qui tắc nhân các căn bậc hai:

Muốn nhân các căn bậc hai của các số
không âm, ta có thể nhân các số dưới
dấu căn với nhau, rồi khai phương
kết quả đó.
Slide 10


Ví dụ 2
a) Tính: 6. 24
Giải: 6. 24 = 6.24 = 144 = 122 =12
b) Tính: 1,6. 490
Giải: 1,6. 490 = 1,6.49.10 = 16.49 = 42.72
= 4.7=28


Luyện tập 1:
a) Tính: 3. 75
Giải: 3. 75 = 3.3.25 = 32.52

=3.5=15

2,5. 30. 48
b) Tính:
Giải: 2,5. 30. 48 = 2,5.30.48 = 2,5.10.3.3.16

= 25.9.16 = 52.32.42

=5.3.4 = 60


Chú ý:
Tổng quát: Với A ≥ 0 và B ≥ 0
Ta có:
A.B = A. B
Đặc biệt: Với biểu thức A không âm,
A2 = ( A)2 = A
Ta có:


Luyện tập2
Rút gọn biểu thức: 3a3. 12a
Giải:
3a3. 12a = 3a3.12a

Slide 14

(a ≥ 0)

= 62. (a2)2 = 6a2


Luyện tập 3:
Kết quả của biểu thức: 14,4. 10

14,4

12
10
144
Slide 15

là:


Luyện tập 4
1) Phát biểu các qui tắc:
a) Khai phương tích và nhân các CBH.
b) Tính 121.36
; 250. 8,1
c) Rút gọn biểu thức:

Slide 16

3a3. 162
2 27a


Dặn dò
+) Học thuộc các qui tắc khai phương một
tích và nhân các căn thức bậc hai.
+) làm các bài tập 17;18; 19 ;20/SGK
+) Ôn tập HĐT:
A2 = A

Slide 17



hướng dẫn học ở nhà
Bài 20c) 27.48(1− a)2 Với a > 1 thì 1-a là số
âm , nên khi khai phương ta được 1− a = a −1
Bài 20d) 1 a4(a −b)2 Với a > b thì a –b
a −b
là số dương , nên khi khai phương ta có
a −b = a −b
Slide 18



×