Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Thực trạng về quy chế trả lương của người lao động ở công ty cổ phần May và Thương Mại Tiên Lữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.22 KB, 52 trang )

Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Thc trng v quy ch tr lng ca ngi lao ng cụng ty c phn
May v Thng Mi Tiờn L
2.1. C s lý lun
2.1.1. Khỏi nim v bn cht ca tin lng
Tin lng l giỏ c ca sc lao ng, c hỡnh thnh trờn c s tha
thn gia ngi lao ng vi ngi s dng lao ng thụng qua hp ng
lao ng (bng vn bn hoc bng ming), phự hp vi quan h cung - cu
sc lao ng trờn th trng lao ng v phự hp cỏc quy nh tin lng
ca phỏp lut lao ng. Tin lng c ngi s dng lao ng tr cho
ngi lao ng mt cỏch thng xuyờn, n nh trong khong thi gian hp
ng lao ng (tun, thỏng, nm).
Tin lng thng xuyờn bin ng xoay quanh giỏ tr sc lao ng, nú
ph thuc vo quan h cung cu v giỏ c t liu sinh hot. S bin ng
xoay quanh giỏ tr sc lao ng ú c coi l s bin ng th hin bn
cht ca tin lng.
Theo cỏc nh kinh t hc phng Tõy thỡ tin lng l giỏ c sc lao
ng c hỡnh thnh trờn th trng lao ng. Nú khụng ch liờn quan trc
tip ti s tn ti ca ngi lm cụng m cũn c vi s thnh cụng (hay tht
bi) ca ngi s dng. ú l im hi t ca nhng li ớch trc tip v giỏn
tip, trc mt v lõu di ca ngi lm cụng v ngi s dng lao ng.
Mc dự tin lng (giỏ c sc lao ng) c hỡnh thnh trờn c s tha
thun gia ngi lao ng v ngi s dng lao ng nhng nú cú s biu
hin hai phng din: kinh t v xó hi.
V mt kinh t: Tin lng l kt qu ca tha thuan trao i hng húa
sc lao ng gia ngi lao ng cung cp sc lao ng ca mỡnh trong mt
khong thi gian no ú v s nhn c mt khon tin lng tha thun t
ngi s dng lao ng.
V mt xó hi, thỡ tin lng cũn l s tin m bo cho ngi lao ng
cú th mua c nhng t liu sinh hot cn thit tỏi sn xut sc lao


ng ca bn thõn v dnh, mt phn nuụi thnh viờn gia ỡnh cng nh
bo him lỳc ht tui lao ng.
Trong hch toỏn kinh t ti cỏc doanh nghip, c quan, tin lng l mt
b phn chi phớ cu thnh chi phớ sn xut - kinh doanh. Vỡ vy tin lng
c qun lý cht ch. i vi ngi lao ng, tin lng l b phn thu
nhp t quỏ trỡnh lao ng, nh hng trc tip n mc sng ca h.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
1
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.1.2. Khỏi nim Quy ch lng:
Quy ch tr lng, tr thng l vn bn quy nh nhng ni dung,
nguyờn tc, phng phỏp hỡnh thnh, s dng v phõn phi qu tin lng
trong c quan, doanh nghip nhm m bo tớnh cụng bng v to ng lc
trong tr lng, tr thng.
Quy ch tr lng, tr thng cú th cú tờn gi khỏc l quy ch phõn phi
tin lng - thu nhp, di õy gi chung l Quy ch tr lng.
Quy ch tr lng trong c quan, doanh nghip do chớnh c quan, doanh
nghip ú t t chc xõy dng v ch cú hiu lc trong phm vi qun lý ca
mỡnh.
Quy ch tr lng c cu to theo chng, mc, cỏc iu khon, im,
tt theo quy nh hin hnh v son tho vn bn.
Cỏc doanh nghip, c quan, n v thuc mi thnh phn kinh t u cú
trỏch nhim xõy dng v ỏp dng quy ch tr lng. i vi doanh nghip
Nh Nc, vic xõy dng quy ch tr lng l quy nh mang tớnh bt buc
thc hin. Theo Thụng t s 07/2005/TT-BLTBXH hng dn thc hin
Ngh nh s 2006/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph ó quy
nh Hi ng qun tr hoc Giỏm c doanh nghip Nh nc (i vi cỏc
doanh nghip khụng cú hi ng qun tr) phi thc hin xõy dng v ban
hnh quy ch tr lng, tr thng trong doanh nghip cú s tham gia ca

Ban Chp hnh Cụng on cụng ty. Quy ch ny phi m bo nguyờn tc
phõn phi theo lao ng; gn tin lng, tin thng vi nng sut lao ng,
hiu qu cụng vic ca tng ngi; khuyn khớch c ngi lao ng cú
trỡnh chuyờn mụn, k thut cao. Quy ch tr lng tr thng phi m
bo dõn ch, cụng khai, minh bch v c ph bin n tng ngi lao
ng trong doanh nghip, phi ng ký cựng vi ni quy lao ng ti S lao
ng - Thng binh v Xó hi theo quy nh ca B lut lao ng.
2.1.3. Ni dung quy ch lng:
Quy ch tr lng bao gm cỏc iu khon quy nh nhng nguyờn tc
c bn trong vic hỡnh thnh v phõn phi tin lng i vi cỏc n v, cỏc
chc danh cỏn b cụng nhõn viờn chc trong doanh nghip v quy nh vic
t chc thc hin nhng nguyờn tc ny.
Cú th chia cỏc iu khon trong quy ch tr lng thnh cỏc phn sau
õy:
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
2
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Phn 1: Nhng quy nh chung
Trong phn ny thng cp n:
a. Nhng cn c c dựng xõy dng quy ch tr lng:
Nh ó nờu trờn (cn c xõy dng quy ch tr lng) i vi cỏc doanh
nghip Nh nc, nhng cn c chớnh cn cp n l: B lut Lao ng
hin hnh; Ngh nh, Quyt nh, Thụng t, Cụng vn cp n vic xõy
dng quy ch tr lng i vi cỏc doanh nghip Nh nc; tha c lao
ng tp th ca doanh nghip.
i vi cỏc doanh nghip dõn doanh (doanh nghip hat ng theo Lut
Doanh nghip) hoc doanh nghip cú vn u t nc ngoi, nhng cn c
c cp n l: B lut lao ng hin hnh; cỏc vn bn phỏp lý quy
nh nhng vn tin lng i vi doanh nghip hot ng theo Lut

Doanh nghip hoc doanh nghip cú vn u t nc ngoi; iu l hot
ng ca doanh nghip; Tha c lao ng tp th ca doanh nghip (nu
cú).
b. Nhng nguyờn tc chung trong tr lng: Trong mc ny cn cp
n cỏc nguyờn tc ó nờu trong mc cỏc nguyờn tc xõy dng quy ch tr
lng. Ngoi ra cú th cp n mt s quy nh mang tớnh nguyờn tc
khỏc tựy thuc vo c im tỡnh hỡnh ca doanh nghip.
c. Nhng quy nh chung khỏc:
Trong phn ny ca Quy ch tr lng cú th cp n nhng quy nh
chung khỏc nh quy nh v tr lng do iu ng cụng vic mang tớnh tm
thi, hoc quyn hn trong vn tr lng ca nhng cỏ nhõn c giao
trỏch nhim.
Phn 2: Qu tin lng v s dng qu tin lng:
Nhng ni dung bt buc cp n trong phn ny gm:
a. Ngun hỡnh thnh qu tin lng:
Ni dung ny nờn trong mt iu quy nh riờng vi tờn gi: Ngun
hỡnh thnh qu tin lng. Trong iu: Ngun hỡnh thnh qu tin lng
ca quy ch cn cp c th n cụng thc xỏc nh tng qu lng.
i vi cỏc doanh nghip Nh nc, vic hỡnh thnh qu tin lng phi
da trờn nhng quy nh hin hnh ca Nh nc (c cp n phn
cn c lp quy ch).
i vi cỏc doanh nghip hot ng theo Lut Doanh nghip hoc doanh
nghip cú vn u t nc ngoi, vic xỏc nh qu tin lng cú th theo
cụng thc khỏc, cú cỏch tớnh khỏc phự hp vi tỡnh hỡnh t chc, qun lý v
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
3
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
ngnh ngh hot ng ca doanh nghip. Qu tin lng phi c ch
doanh nghip hoc Hi ng qun tr thụng qua.

b. S dng qu tin lng:
c. Trong quy ch tr lng cn quy nh rừ cỏch phõn chia tng qu tin
lng thnh cỏc qu v t l % cỏc qu ny so vi tng qu lng.
Cỏc qu cn cp n l:
- Qu tin lng tr trc tip cho ngi lao ng theo lng khoỏn,
lng sn phm, lng thi gian;
- Qu khen thng t qu lng i vi ngi lao ng cú nng sut
cht lng cao, cú thnh tớch trong cụng tỏc;
- Qu khuyn khớch ngi lao ng cú trỡnh chuyờn mn k thut cao,
tay ngh gii;
- Qu d phũng cho nm sau.
Phn 3: Phõn phi qu lng
Trong phn Phõn phi qu lng, cỏc iu quy nh thng cp
n:
a. Phõn phi qu tin lng cho cỏc n v, b phn ca doanh nghip:
Trong mc ny cn cp n cỏch phõn b tng qu tin lng cho cỏc
n v, b phn ca doanh nghip, c th hin thụng qua mt cụng thc
tớnh c th.
b. Phõn phi qu tin lng trong ni b cỏc n v, b phn ca doanh
nghip:
Trong ú phi cp n cụng thc tớnh v cỏch tớnh tin lng c th
tng hỡnh thc tr lng, cho tng chc danh cỏn b cụng nhõn viờn.
Phn 4: T chc thc hin
Phn ny bao gm cỏc quy nh v:
Thnh phn ca hi ng lng (gm i din ca lónh o doanh
nghip, i din Cong on, Trng phũng T chc hnh chớnh, Trng
phũng Nhõn s, Trng phũng K toỏn Ti v v nhng ngi khỏc nu
doanh nghip thy cn thit).
Trỏch nhim ca Hi ng lng bao gm nh: tham mu cho ch s
dng lao ng hoc Ban lónh o doanh nghip v mc lng ti thiu ỏp

dng ti doanh nghip, ỏnh giỏ iu chnh n giỏ tin lng cho phự hp
thc tin; phõn b qu lng; ỏnh giỏ kt qu cụng vic ca cỏc b phn
lm cn c tr lng, tr thng; iu chnh h s tr lng cho cỏn b cụng
nhõn viờn theo quy ch tr lng; t chc hng dn cho cỏn b cụng nhõn
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
4
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
viờn nghiờn cu quy ch tr lng; tham mu cỏc vn khỏc liờn quan n
quy ch tr lng.
Trỏch nhim ca ngi ph trỏch cỏc n v b phn trong vn lng.
Trong ú gm cỏc cụng vic nh: xỏc nh qu tin lng ca b phn
mỡnh; tham gia xỏc nh chc danh viờn chc v mc phự hp tiờu chun
ca mi cỏ nhõn trong b phn ca mỡnh; tham gia xỏc nh mc lng cho
mi cỏ nhõn thuc b phn ca mỡnh,v.v
Trong quy ch tr lng cú th khụng cú phn ny. trong trng hp ny,
lónh o doanh nghip nờn cú mt quyt nh riờng v vic thnh lp Hi
ũng lng v quy nh chc nng, nhim v ca Hi ng. Cng cn cú
quy nh riờng (hoc cp n mt vn bn thớch hp) v nhim v ca
cỏc cỏ nhõn cú trỏch nhim ti cỏc b phn ca doanh nghip trong vn
tr lng cho ngil ao dodng thuc phm vi mỡnh qun lý.
Phn 5: iu khon thi hnh:
Phn ny gm cỏc iu quy nh v:
- Thi gian cú hiu lc ca quy ch;
- Vn gii quyt vng mc trong qua trỡnh thc hin quy ch;
- Trng hp sa i quy ch;
- Hỡnh thc x lý trong trng hp vi phm quy ch.
- Doanh nghip cú th quy nh thờm mt s iu khỏc nu thy cn thit
2.1.4. Quy trỡnh xõy dng Quy ch lng:
* Cỏc cn c v nguyờn tc xõy dng quy ch tr lng:

* Cn c xõy dng quy ch tr lng:
xõy dng quy ch tr lng cn phi da vo cỏc cn c sau:
- B lut Lao ng hin hnh
- Cỏc vn bn v Tin lng do Chớnh ph v cỏc B, ngnh chc nng
ban hnh: ú l cỏc vn bn quy nh v cỏc ch tin lng nh: Tin
lng ti thiu, tin lng cp bc, tin lng chc v, ch qun lý tin
lng.n nay, Chớnh ph v cỏc B ngnh ó ban hnh nhiu quy nh
v tin lng, trong ú cú cỏc ni dung liờn quan n xõy dng quy ch tr
lng, c th nh:
+ Ngh nh s 114/2002/N-CP ngy 31/12/2002 ca Chớnh ph quy
nh chi tit v hng dn thi hnh mt s iu ca B Lut Lao ng v
tin lng;
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
+ Thụng t s 12/2003/TT-BLTBXH ngy 30/05/2003 ca B lao ng
- Thng binh v xó hi hng dn thc hin mt s iu ca Ngh nh
s 114/2002/N-CP ngy 31/12/2002 ca Chớnh ph;
+ Ngh nh s 204/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph v ch
tin lng i vi cỏn b, cụng chc, viờn chc v lc lng v trang;
+ Ngh nh s 205/2004/NCP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph quy
nh h thng thang lng, bng lng v ch ph cp trong cỏc cụng
ty Nh nc;
+ Ngh nh s 206/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca chớnh ph v qun
lý lao ng, tin lng v thu nhp trong cỏc Cụng ty Nh nc;
+ Cỏc vn bn v ch tin lng ca B lao ng - Thng bnh v Xó
hi, B Ti chớnh, cỏc B ch qun (Giỏo dc - o to, Giao thụng vn
ti, Cụng nghip, Cụng an, Quc phũng)
- Cỏc vn bn quy nh v tin lng riờng i vi tng khu vc doanh

nghip (doanh nghip Nh nc, doanh nghip cú vn u t nc ngoi,
doanh nghip ngoi quc doanh), khu vc hnh chớnh s nghip..ch cs tỏc
dngj lm cn c xõy dng quy ch tr lng, tr thng i vi khu vc
ú.
- Cn c vo c im t chc sn xut, t chc v qun lý lao ng v
ỏp ng c nhu cu phỏt trn ca tng doanh nghip, c quan: cỏc c
im t chc v qun lý lao ng ca doanh nghip, c quan cú nh hng
ti vic la chn cỏc ni dung ca quy ch tr lng (nh: hỡnh thc tr
lng, tr thng, phng phỏp hỡnh thnh v phõn phi qu tin lng)
- Tha c lao ng tp th ó c ký kt gia ngi s dng lao ng
ban chp hnh cụng on: Cỏc quy nh trong quy ch tr lng phi
khụng mõu thun vi cỏc cam kt v tin lng trong tha c lao ng tp
th ca doanh nghip, nh cỏc ni dung v hỡnh thc tr lng, tr thng,
lng ti thiu, lng lm thờm gi, nõng bc lng
* Cỏc nguyờn tc xõy dng quy ch tr lng:
Xõy dng quy ch tr lng phi th hin c cỏc nguyờn tc sau õy:
- Cụng khai, dõn ch trong xõy dng quy ch tr lng;
- Phõn phi theo lao ng, tr lng gn vi nng sut, cht lng v
hiu qu ca tng ngi, tng b phn lao ng, khc phc tỡnh trng phõn
phi bỡnh quõn, khụng gn vi kt qu lao ng;
- Cỏn b cụng nhõn viờn lm cụng vic gỡ, gi chc v gỡ thỡ c hng
lng theo cụng vic ú, chc v ú. Nhng ngi thc hin cỏc cụng vic
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
6
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
ũi hi trỡnh chuyờn mụn, k thut cao, tay ngh cao, úng gúp nhiu vo
hiu qu sn xut, kinh doanh ca doanh nghip thỡ c tr lng cao; khi
thay i cụng vic, chc danh thỡ tin lng c thay i phự hp vi cụng
vic, chc danh mi.

- Lm cỏc cụng vic nng nhc, c hi, nguy him, cú trỏch nhim cao
hn c tr lng cao hn khi lm cỏc cụng vic trong iu kin bỡnh
thng, ớt trỏch nhim.
- Qy tin lng c phõn phi trc tip cho ngi lao ng lm vic
trong doanh nghip, khụng s dng vo mc ớch khỏc.
- Tin lng v thu nhp hng thỏng ca ngi lao ng c ghi vo S
lng ca Doanh nghip, c quan nh quy didnhj ti Thụng t sú
15/LTBXH - TT ngy 10/01/1997 ca B Lao ng - Thng Binh v Xó
hi.
- Lónh o doanh nghip phi hp vi t chc cụng on cựng cp
xõy dng quy ch tr lng. Quy ch tr lng c ph bin cụng khai n
tng lao ng trong doanh nghip v ng ký vi c quan cú thm quyn
giao n giỏ tin lng (i vi doanh nghip Nh nc).
* Trỡnh t, th tc xõy dng quy ch tr lng:
Xõy dng quy ch tr lng cú th tin hnh theo cỏc bc sau õy:
Bc 1: Cụng tỏc chun b:
Bc ny bao gm cỏc cụng vic:
- Thnh lp Hi ng (ban) xõy dng quy ch tr lng. Hi ng ny
gm cú i din ca ban lónh o c quan, doanh nghip lm ch tch Hi
ng, i din ca t chc cụng on lm Phú Ch tch Hi ng, i din
Phũng t chc Lao ng - Tin lng (hoc Phũng t chc cỏn b, sau
õy gi chung l phũng T chc Lao ng - Tin lng) lm y viờn thng
trc, i din Phũng K toỏn ti v lm y viờn. Ngoi ra, tựy iu kin c
th cú th mi thờm i din ca mt s n v khỏc tham gia Hi ng.
- Nghiờn cu cỏc quy nh hin hnh v vic xõy dng quy ch tr
lng. thc hin cụng vic ny cn sao lc cỏc vn bn ca Nh nc cú
liờn quan n xõy dng quy ch tr lng v gi cỏc thnh viờn Hi ng
nghiờn cu.
- Kho sỏt, nghiờn cu quy ch tr lng ca cỏc n v khỏc. Cụng vic
ny ũi hi phi la chn nhng n v bn cú nhiu nột tng ng vi n

v mỡnh nhng ó xõy dng quy ch tr lng. C quan, doanh nghip cú th
thnh lp on kho sỏt, lờn k hoch v tin hnh kho sỏt kinh nghim xõy
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
7
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
dng quy ch tr lng, nghiờn cu la chn nhng ni dung cú th k tha
cho n v mỡnh.
Bc 2: Xỏc nh ngun v phng phỏp phõn phi ngun tr
lng:
i vi cỏc doanh nghip, vic xỏc nh ngun v phng phỏp phõn
phi ngun tr lng c trỡnh by chi tit mc 4.
i vi cỏc n v khỏc, bc 2 bao gm cỏc cụng vic:
Xỏc nh cỏc ngun thu ca n v. Cn lm rừ cỏc khon thu n nh v
cỏc khon thu khụng n nh, tng cỏc khon thu. Nhng n v thnh viờn
cú liờn quan trong n v cú nhim v phi tng hp v gii trỡnh cỏc khon
thu ny.
Xỏc nh cỏc khon chi ngoi Lng c n v. Nhng khon chi ngoi
lng c phõn ra thnh mt s loi sau:
- Cỏc khon chi bt bc phi chi (chi n nh thng xuyờn);
- Cỏc khon chi bt thng;
- Cỏc khon chi cú th tit kim.
Vic xỏc nh cỏc khon chi do cỏc n v thnh viờn cú liờn quan trong
n v chu trỏch nhim tin hnh di s phõn cụng ca lónh o.
Xỏc nh qu lng cho n v. T tng ngun thu v tng cỏc ngunchi
ngoi lng cú th xỏc nh c qu lng dựng phõn phi cho ngi
lao ng. Cn xỏc nh:
- Qu lng cng, c phõn phi cho ngi lao ng da trờn c s cỏc
quy nh hin hnh v tin lng;
- Qu lng mm, c phõn phi cho ngi la dodng theo h s tham

gia lao ng;
- Xỏc nh phng ỏn phõn phi qu tin lng.
Bc 3: Xõy dng bn tho quy ch tr lng v ly ý kin dõn ch
trin khai xõy dng bn tho quy ch tr lng, Hi ng thng giao
cho Phng T chc Lao ng - Tin lng chu trỏch nhim chớnh. Sau khi
xõy dng xong bn tho, Hi ng (Ban) xõy dng quy ch tr lng t
chc hp ly ý kin cỏc thnh viờn Hi ng phc v cho vic hon chnh
bn tho.
Bn tho sau khi chnh sa gi xung cỏc n v thnh viờn trong c
quan, doanh nghip ly ý kin ngi lao ng (cú th lỏy ý kin ti i
hi cụng nhõn viờn chc, hoc gi n tng b phn ngi lao ng úng
gúp ý kin).
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
8
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Bc 4: Hon thin quy ch tr lng sau khi ly ý kin cụng nhõn
vien chc:
Vic hon thin quy ch tr lng da trờn ý kin úng gúp ca ngi lao
ng do Phũng T chc Lao ng - Tin lng thc hin.
Bc 5: Xột duyt v ban hnh quy ch tr lng
Quy ch tr lng sau khi hon thin c trỡnh Hi ng (Ban) xõy
dng quy ch tr lng xột duyt. Sau khi xột duyt quy ch tr lng s
c lónh o cao nht ca c quan, doanh nghip ký quyt nh ban hnh.
Bc 6: T chc thc hin quy ch
Sau khi ban hnh quy ch, b phn lao ng - tin lng phi hp vi t
chc cụng on cựng cp v cỏc b phn chuyờn mụn khỏc cú liờn quan giỳp
giỏm c, ngi ng u c quan trin khai thc hin quy ch n tng b
phn, tng ngi lao ng.
Bc 7: ng ký quy ch tr lng

i vi doanh nghip Nh nc, sau khi ban hnh ỏp dng quy ch tr
lng cn ng ký bn quy ch tr lng ti c quan qun lý theo quy nh.
2.1.5. S cn thit phi hon thin Quy ch lng Cụng ty:
C ch tr lng luụn l mi quan tõm hng u ca ngi lao ng
trong doanh nghip bờn cnh cỏc yu t quan trng khỏc nh ngnh ngh, uy
tớn ca doanh nghip, mụi trng lm vic ny c hi thng tin... Mt c
ch tr lng phự hp cú tỏc dng nõng cao nng sut v cht lng lao
ng, giỳp doanh nghip thu hỳt v duy trỡ c nhng cỏn b, nhõn viờn
gii.
Mt h thng tin lng v tin cụng tt s duy trỡ i ng hin ti v m
bo i x cụng bng vi tt c mi ngi, cú tỏc dng nõng cao nng sut
v cht lng lao ng, giỳp doanh nghip thu hỳt v duy trỡ c nhng
nhõn viờn gii. vy cỏc li ớch mang li t quy ch tin lng tt l:
Giỳp thu hỳt v gi li cỏc nhõn viờn cn thit
Khụng phi tr tin lng v tin cụng quỏ cao
To iu kin thun li cho cụng tỏc tr lng hng ngy
Giỳp gii thớch cho nhõn viờn v nhng chờnh lch tin lng
To mt c s vng chc c tớnh qu lng.
Vit Nam ang bc vo nn kinh t hot ng theo c ch th trng
chung trờn ton th gii nờn luụn phi bin i, v theo kp vi s phỏt
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
9
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
trin ca th gii, Vit Nam ó phi cú s iu chnh sao cho phự hp
m bo theo kp tin trỡnh ú. V mt tin lng tr cho ngi lao ng
cng vy, chớnh ph cng phi iu chnh sao cho hp lý nht m bo
cho ngi lao ng cú cuc sng n nh nht, do vy m chớnh ph phi
a ra cỏc vn bn quy nh phỏp lut iu chnh. Chớnh vỡ vy m quy ch
tr lng trong cụng ty cng cn phi thay i theo, nu khụng thay i s

tr nờn lc hu v vi phm phỏp lut
* S thay i ca th trng lao ng
Vit Nam va mi gia nhp t chc thng mi th gii WTO nờn cú
rt nhiu c hi cho Vit Nam, sc u t t nc ngoi vo Vit Nam ngy
cng tng k c khi nn kinh t th gii ang ri vo tỡnh trng khng hong
thỏch thc vi Vit nam ngy cng ln.Vi iu kin thun li nh vy th
trng lao ng Vit Nam cng bin i theo v:
- S bin ng v quy mụ, c cu ngnh ngh, s xut hin thờm cỏc
nghnh ngh mi, cú nhng ngh phỏt trin mnh hn, cú s kham him v
lao ng cú trỡnh ú, nhng cng cú nhng ngh li gim bt s quan
tõm hn .
- S bin ng giỏ cụng lao ng trờn th trng lao ng, nhng cụng
vic ang ginh c s quan tõm ca gii ch thỡ khi lao ng cú trỡnh
v kh nng lm cụng vic ú s c tr lng cao hn, nhng khi khụng
cũn c s quan tõm na, giỏ cụng ca h cng gim theoú l quy lut
tt yu ca s thay i quy mụ, c ch th trng lao ng .
- Mt doanh nghip mun thay i phong cỏch hot ng kinh doanh
hay ang cú ý nh phỏt trin mỡnh v lm c nh vy h phi tỡm cỏch
thu hỳt v gi chõn nhng ngi lao ng gii, nhõn viờn lm c vic.
thu hỳt v gi chõn nhõn viờn c cụng ty cn phi tỏc ng n h thụng
qua lng, cụng ty cn phi thay i quy ch tr lng sao cho hp lý nht .
* i vi hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
Tin lng l giỏ c sc lao ng, vỡ th nú l mt phn chi phớ ca hot
ng sn xut kinh doanh ca cụng ty. Cỏc cụng ty u luụn hng ti vic
tit kim chi phớ v h giỏ thnh sm phm ng thi vi s thay i th
trng bờn ngoi (v giỏ c, giỏ cụng ), do ú cụng ty cn phi bit tớnh
toỏn sao cho vic s dng qu tin lng hp lý nht nhng phi m bo
ỳng nguyờn tc ca nú, ng thi vic la chn tr lng hp lý nht ỏp
dng vo cụng ty cng rt quan trng, nú s quyt nh n thỏi lm vic
ca ngi lao ng t ú mi cú th thc hin c mc tiờu tit kim chi

Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
10
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
phớ, h giỏ thnh sn phm. Tin lng hp lý thỳc y nng lc sỏng to,
bit tit kim chi phớ sn xut Li nhun doanh nghip s tng dn lờn .
* i vi vn qun lý lao ng
Tin lng l khon thu nhp chớnh ca ngi lao ng tho món
phn ln cỏc nhu cu v vt cht v tinh thn ca ngi lao ng, tin lng
hp lý s to cho ngi lao ng ý thc lm vic nhm nõng cao nng sut
lao ng, tng thờm thu nhp cho bn thõn, gúp phn tớch lu. Vỡ vy nh
qun lý cn phi bit s dng tin lng nh l mt cụng c qun lý lao
ng. Tr lng hp lý s m bo hi ho li ớch gia ngi s dng lao
ng vi ngi lao ng v gia ngi lao ng vi nhau. Do ú s duy trỡ
mi quan h nhõn s tt p trong cụng ty. Vỡ vy quy ch tr lng s cú
tỏc dng l ũn by vt cht khuyn khớch ngi lao ng lm vic ht mỡnh
trỏnh gõy ny sinh cỏc mõu thun lm nh hng n hot ng sn xut ca
cụng ty. Nh vy vic hon thin quy ch tr lng l mt cụng tỏc rt cn
thit, cn cú s nghiờn cu rừ rng nhm s dng qy lng, tr lng
hp lý nht, t ú nõng cao c hiu qu hot ng sn xut kinh doanh
trong doanh nghip .
2.2. Thc trng quy ch tr lng cho ngi lao ng cụng ty c phn May
v Thng Mi Tiờn L
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
11
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.2.1. Cỏc nhõn t nh hng
* Thc trng iu kin lao ng.
iu kin lao ng l yu t quan trng trong sn xut, gúp phn nõng

cao nng sut lao ng, hiu qu lm vic, m bo an ton cho ngi lao
ng, to tõm lý thoi mỏi, yờn tõm cho ngi lao ng. Trong nm qua
cụng ty c phn May v Thng Mi Tiờn L ó ỏp dng cỏc bin phỏp k
thut, ci tin mỏy múc thit b nhm m bo iu kin lao ng cho cụng
nhõn, nhõn viờn trong cụng ty. Ngoi ra cụng ty cũn ỏp dng nhiu bin phỏp
khỏc nh:
- i vi phũng ban chc nng: Cụng ty trang b y cỏc phng tin,
thit b vn phũng phc v cho cụng vic nh in thoi, mỏy tớnh, iu ho,
mỏy pho tụ v cỏc thit b khỏc phc v cụng tỏc chuyờn mụn ca cỏc
phũng ban.
- i vi xng sn xut: Cỏc phõn xng sn xut c xõy dng trờn mt
bng rng rói, thụng thoỏng, m bo cỏc iu kin v thụng giú, ỏnh sỏng,
cỏch õm vi cỏc khu vc khỏc. Nhng mỏy múc thit b trong xng c
b trớ cha hp lý m bo thun li cho ngi lao ng trong quỏ trỡnh lm
vic, vn chuyn. Mỏy múc thit b cha c bo dng, sa cha kp thi.
- Ch phc v: Cỏc phõn xng sn xut t m nhim cụng vic phc
v nguyờn vt liu cho sn xut.
* Quan im ca lónh o cụng ty v cụng tỏc to ng lc trong lao ng.
Cụng ty luụn mun to ng lc cho ngi lao ng nhng kốm theo
l phi tng cao nng xut lao ng. Mun c nh th thỡ cụng ty phi
giao nhim v c th cho cỏc b phn lm tt phn nhim v ca mỡnh
ngi lao ng yờn tõm sn xut nh cung cp v sa cha mỏy múc cho
cụng nhõn kp thi, m bo cỏc yờu cu v bo h lao ng, ch lm
vic v ngh ngi hp lý Nh vy, quan im ca lónh o phi gn vi
thc t qua kim tra, giỏm sỏt mi t c hiu qu cao trong cụng vic.
* Cỏc hot ng tp th ca ngi lao ng.
Trong cụng ty, cỏc hot ng tp th nhm to s gn bú gia nhng
ngi lao ng vi nhau cha nhiu. Hng ngy, cụng nhõn trong cụng ty
lm vic xong v v nờn ch cú mt s ngi lao ng quen bit vi nhau v
quen bit vi 1 s ngi trong phõn xng nờn cha to c s thõn thin

gia nhng ngi lao ng vi nhau, cha to c s on kt cao trong
quỏ trỡnh lm vic.
2.2.2. Thc trng quy ch tr lng cụng ty
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
12
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.2.2.1. Quy ch lng tr lng cho ngi lao ng.
Cn c vo tỡnh hỡnh thc t ca cụng ty. phự hp khỏch quan,
cụng bng, lm lng nhanh cụng ty xõy dng phng ỏn tr lng khu vc
hng lng sn phm nh sau:
* Tin lng ca t trng, t phú may, ct.
- T trng hng 3% ca tng qu tin lng thỏng ca t.
- T phú hng bng 90% tin lng v thu nhp ca t trng.
* Tin lng ca cụng nhõn sn xut c phõn lm 4 loi: 1,2,3,4.
- Loi 1: L th ton nng c bit.
- Loi 2 gm:
+ Phn cng xp 1.9
+ Phn mm 1A xp t 1.9 2.2 ( 1.9, 1.95, 2.0, 2.05, 2.1, 2.15, 2.2)
ng dng cho cỏc i tng hon thnh xut sc nhim v, cú t l b sung
cao, m bo cht lng.
+ Phn mm 1B xp t 1.89 xung 1.7 ( 1.7, 1.75, 1.8, 1.85, 1.89)
ng dng cho cỏc i tng cú hiu qu thp, cht lng thp.
- Loi 3 gm:
+ Phn cng xp 1.8
+ Phn mm 2A xp t 1.8 n 2.1 (1.8, 1.85, 1.9, 1.95, 2.0, 2.05, 2.1)
ng dng cho cỏc i tng hon thnh xut sc nhim v, t cht lng
tt.
+ Phn mm 2B xp t 1.79 xung 1.6 (1.6, 1.65, 1.7, 1.75, 1.79)
ng dng cho cỏc i tng hon thnh hiu qu thp.

- Loi 4 gm:
+ Phn cng xp 1.6
+ Phn mm 3A xp t 1.6 n 2.0 (1.6, 1.65, 1.7, 1.75, 1.8, 1.85, 1.9, 1.95,
2.0).
ng dng cho cỏc i tng hon thnh xut sc nhim v c giao, cht
lng tt.
+ Phn mm 3B xp t 1.59 xung 1.4 (1.4, 1.45, 1.5, 1.55, 1.59).
ng dng cho cỏc i tng thc hin hiu qu thp.
* Phn nguyờn lý phõn loi phõn nh v n chia.
- Phõn loi:
+ Cn c vo kh nng ca tng ngi m nhim phn vic c phõn
nh thụng qua thi kim tra tay ngh ( vi 2/3 chi tit trong bng phõn nh).
+ Phn cng ca tng loi l xỏc nh tay ngh trờn c s cp bc cụng vic.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
13
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
+ Phn mm l ỏnh giỏ hiu qu thc hin mc no.
- Phõn nh cụng vic:
Nhúm cỏc chi tit cụng vic ng dng vo tng loi lm c s cho t trng
phõn cụng nhim v.
- Phn n chia:
+ Th loi I ton nng c bit dự phõn cụng bt c loi no thỡ h vn
c hng h s loi 2.
Cn c vo mc hon thnh nhim v m xp trong khung phn mm ca
loi 2.
+ Cỏc i tng th ca loi khỏc: Lm loi no c hng theo hiu
qu ca loi ú
- Vic phõn loi n chia:
Phn cng v phn mm c phõn theo tng mó hng c Ban lónh o

cụng ty, ban lónh o xớ nghip xỏc nh.
- Khi tớnh lng ch ly h s phn mm: ( Song s liu a tớnh lng phi
ghi c phn cng v phn mm cho cỏc cỏn b nghip v theo dừi)
- Xỏc nh cỏc d liu:
+ Tng mó hng t trng phi xỏc nh phn phõn loi v xp phn cng
thụng qua xớ nghip v thụng bỏo cho ngi lao ng bit.
+ Phn mm c ng dng cho tng mó hng, khi lm lng phi cho cụng
nhõn bit v c xớ nghip duyt mi c chuyn lm lng.
+ Phũng k thut nhúm cỏc chi tit ca tng mó hng theo tng loi ngay
trờn giõy truyn cụng ngh a xung.
+ T trng sn xut cn c vo vic nhúm cỏc chi tit tng loi i chiu
vi kh nng ca tng ngi m xp vic.
- Quy ch ny tớnh theo ngy cụng i lm
- Phn bỏn, mua c quy ra cụng cng vo bng lng.
* Xỏc nh mua bỏn:
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
14
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
- Mua: Khi c phõn cụng cụng vic khụng nhng hon thnh tt nhim v
ca mỡnh cũn i b xung thờm b phn khỏc gi l mua ( Mua loi no
tớnh lng loi ú, hoc quy i v loi ca bn thõn tớnh bng cụng).
- Bỏn: Phõn cụng cụng vic lm khụng ht phi bỏn i gi l bỏn vic. Bỏn
v mua c tớnh n 0.1 cụng tr lờn.
* Trong thỏng nu khụng m bo c loi cụng vic c phõn cụng hoc
lm tt phn vic ca mỡnh ( nu lm c nhiu cụng vic b phn khỏc
thỡ cú th xung lng hoc lờn lng.
* Cụng thc tớnh lng:
V
tng cụng nhõn mua, bỏn =

V
Tng qu lng
ì H s ca tng ngi (+,-) mua bỏn.
Tng h s
* Phõn nh cụng vic theo tng loi:
- T trng iu hnh chung:
Loi 1: L th ton nng c bit.
Loi 2: gm
+ Thu hoỏ
+ Tra mỏy cỏc loi khoỏ
+ Tra mỏy cỏc loi np
+ B bm cỏc loi tỳi
+ Tra mỏy cỏc loi c
+ Tra mỏy cỏc loi cp
+ May cỏc loi tỳi hp
+ Tra mng sộc- s tay hỡnh ch V
+ L thnh phm
+ S t tra khoỏ + may s t
+ Trn cỏc loi bụng chớnh
+ May gu ỏo Jckột + gu qun 3 lp
+ Trn cỏc loi bụng lút phc tp
+ Cỏc b phn tng t
Loi 3: gm
+ Tra cỏc loi moi
+ May cỏc loi ci
+ May cỏc loi mng sộc thụng thng
+ May tra cỏc loi cỏ
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
15
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động

ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
+ Trn cỏc loi bụng lút
+ Vt s cỏc loi + ghim bụng + xộn bụng
+ Khuy cỏc mỏy + chp cỏc loi
+ Vt gu + may gu cỏc loi thụng thng
+ L cỏc loi sn phm L chi tit
+ Thờu cỏc loi
+ Cỏc b phn tng t
Loi 4: gm
+ Cỏc loi th ph
+ Sang du
+ úng gúi
+ Ln bụng
+ Cỳc tay
+ V cỏc b phn tng t.
2.2.2.2. Quy ch thi ua ca cụng ty.
Cụng ty C phn May v Thng Mi Tiờn L ban hnh quy ch thi
ua nm 2010 nh sau:
Phn th nht : Qui ch thng thỏng
* i tng xột thng
Gm ton th cỏn b cụng nhõn viờn v lao ng hp ng lm vic ti
Cụng ty trong thỏng.
* Tiờu chun xột thng
1. m bo ngy, gi cụng lm vic trong thỏng
2. t nng xut v : Tiờu chun v nng xut lao ng, cht lng sn
phm, nh mc tin lng, hon thnh tt nhim v c giao, khụng vi
phm cỏc quy ch ca Cụng ty ra.
3. Chp hnh tt mi ch trng, ng li chớnh sỏch phỏp lut ca
ng v Nh nc CHXHCN Vit Nam.
* Cú cỏc loi bc thng

- Cú 3 loi A-B-C, trong ú loi A l bc thng cao nht v gim dn
xung loi C.
I. Quy nh v xp loi thng
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
16
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
1. i vi khu vc hng lng sn phm.
Mc tin lng bỡnh quõn ngy quy nh cho tng loi nh sau:
Bng 5: Mc tin lng bỡnh quõn ngy quy nh cho tng loi thng.
ST
T
Loi
H s
thng
T
trng
may
T trng ct
T phú may
T phú ct
+ CN May
loi 1,2
+ CN Ct
CN tri vi
+ ỏnh s
+ ẫp mch
+ CN Thờu
+ CN may loi
3

CN May
loi 4
2.27 2.18 2.01 1.895 1.78
1 A Cỏc XN 41.000 37.400 33.800 32.200 29.300
T mi 36.800 33.600 30.500 28.900 26.300
2 B Cỏc XN 36.900 33.800 30.300 28.900 26.700
T mi 32.000 28.900 26.000 24.800 23.200
3 C Cỏc XN 32.600 30.000 27.600 26.300 25.200
T mi 27.900 25.700 23.400 22.500 21.600
* Tin thng i vi cỏc t mi (Thnh lp trong 12 thỏng)
Thỏng u thc hin : 60% mc
Thỏng th hai thc hin : 70% mc
Thỏng th ba thc hin : 80% mc
Thỏng th t thc hin : 90% mc
Thỏng th nm tr i vo mc thng cỏc t mi theo qui nh
* H s tin thng
Loi A = 1
Loi B = 0,8
Loi C = 0.6
2, i vi khu vc hng lng thi gian (Hng lng theo h s)
H s lng t 18.000 ng tr lờn : Xp loi A
H s lng t 17.000 ng tr lờn : Xp loi B
H s lng t 16.000 ng tr lờn : Xp loi C
3, Cụng ngh
t vũng, no thai, trit sn ỳng ch , cụng ngng vic do khỏch quan,
cụng i ng (khi ngh phộp nu cú), cụng ngh bự, phộp, cụng i ng
(khi ngh phộp nu cú), cụng i hc do yờu cu cỏ nhõn c Tng Giỏm
c cho phộp i hc, i hp, gii quyt vic hiu h c loi tr k hoch.
4, Thng thc hin hon thnh k hoch giao v trc gi.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5

17
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
4.1, Vi cỏ nhõn cụng nhõn may
Khi thc hin hon thnh k hoch giao trong ngy trc gi qui nh :
+ Cho v ngh
+ Nu vn ng li lm cựng t n ht gi qui nh thỡ s c :
- Tr lng nhng sn phm lm thờm ngoi gi tr thờm 50% n giỏ
- Tr gp 3 ln lng lm ngoỡa gi ca nhng sn phm lm thờm ngoi gi
nu i b xung b phn khỏc
+ Tin lng ly t h s nhy bc
+ Giỏm c xớ nghip quyt nh thng
4.2, Vi t sn xut may : ng dng thng trong tun (cui tun lnh
thng)
Tng Giỏm c ra quyt nh khen thng
- V ỳng gi thng 300.000 ng
- V trc gi 30 phỳt thng 600.000 ng
- V trc gi 60 phỳt thng 900.000 ng
4.3, Vi xớ nghip may : Hon thnh k hoch trong ngy, v ỳng gi
- Liờn tc trong tun : Thng 600.000 ng trong tun
- V trc 30 phỳt trong ngy v liờn tc trong tun thng 1.200.000 ng
Chỳ ý : Mi i tng v trc gi qui nh ch cú giỏ tr khi ht thỏng phi
hon thnh k hoch
* Thng nng xut : Vi cỏc t c vt 1% doanh thu USD qui i thng
0,5% trờn doanh thu tin lng nhng tng tin thng khụng vt quỏ
20%.
5, Nhng cụng khụng i lm oc tớnh thng hon thnh k hoch thỏng
gm : Cụng ngh bự, cụng i hc trong qui hoch do Cụng ty c i v cụng
ngh phộp
6, Trng hp trong thỏng cú nhiu cụng ngh : Ngh bự, phộp v cỏc cụng

i hc khỏc thỡ phi cú ớt nht 2/3 thi gian lm vic trong thỏng v 17 ngy
tr lờn mi c xột thng.
7, Nhng ngi mi v Cụng ty lm vic : Trong thi gian tp s khụng xp
thng, nhng ngi iu khu vc sn xut lờn lm vic khu vc phũng
ban thỏng u tiờn nu iu kin xột thng thỡ xp loi C.
8, Nhng ngi c thõn
Trong thỏng cú mt cụng m, lao ng n cú 1 con di 3 tui cú 2 cụng
m, cú 2 con di 6 tui cú 3 cụng m (k c con m m ngh) u c xột
thng.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
18
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
- Ngh quỏ qui nh trờn 1 cụng h 1 loi thng : Ngh 2 cụng h 2 loi
thng
- Ngh quỏ qui nh trờn 2 cụng khụng xột thng
Trng hp thỏng sau khi ngh m lp li nh thỏng trc (theo qui nh
trờn).
+ Ln th nht h mt loi thng
+ Ln th hai khụng xột thng (trng hp c bit 2 cụng c xem
xột)
II, Qui nh m bo cht lng sn phm v cụng vic c giao
1. Khu vc sn xut:
1.1 Cụng nhõn may l:
* Khụng m bo cht lng sn phm phi ghi s KCS:
- Vi phm ln 1: h xung loi B, nu xp loi B thỡ h xung loi C, nu
loi C thỡ khụng thng.
- Vi phm ln 2: Khụng xột thng.
Nu sai hng nghiờm trng v phi lp biờn bn, tu theo mc m x lý
bi thng vt cht theo giỏ tr thit hi.

1.2 Thu hoỏ may, l, úng gúi:
- Nu t l sa may ca t qua KCS xớ nghip hng t 10-15% phi lp
phiộu khc phc phũng nga h mt loi thng. T 16% tr lờn khụng xột
thng.
- hng hng, bn, lt li, l di, sai vúc v thỡ h xung loi C. Nu
xp loi C thỡ khụng xột thng.
- Nu khỏch hng khiu ni v pht cụng ty v cht lng v cỏc yu t khỏc
do ch quan, phi bi thng giỏ tr vt cht t 10-20% mc pht ca khỏch.
- sút kộo, ct thng: Cụng nhõn úng thựng, nhõn viờn KCS úng
thựng, T phú v cụng nhõn úng gúi.
- sút kim hay cỏc vt kim loi khỏc trong sn phm thỡ Giỏm c, Phú
Giỏm c, T trng b h mt loi thng; ngi dũ kim, t phú b ct
thng.
1.3 Vi th sa mỏy, nhõn viờn thng kờ v v sinh cụng nghip
* Vi th sa mỏy:
- Phi thng xuyờn cú mt xớ nghip, sn sng x lý cỏc ca mỏy hng,
m bo nhanh, cht lng tt.
- Khụng cụng nhõn may tỡm, ch i lõu khi mỏy hng
Nu vi phm x lý t h thng n ct thng
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
19
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
* Nhõn viờn thng kờ
Tng hp s liu nhanh, chớnh xỏc, xut nhp kho nhanh, nm chc tin
sn xut cỏc mó hng. Nu vi phm x lý t h thng n ct thng.
* Cụng nhõn v sinh cụng nghip
m bo tt v sinh mụi trng, nh xng v hng hoỏ, khụng xớ nghip
bn bi, nh hng n hng ang sn xut trờn dõy chuyn.
Tt c cỏc i tng trờn khụng lm tt chc nng, nhim v c giao, tu

theo mc vi phm m x lý t h ht loi thng n khụng xột thng
hoc cho ngh vic vi trng hp hp ng.
1.4 B phn úng hũm
- Xp hng vo thựng khụng ỳng quy trỡnh, gõy mt sn phm, nhm ln,
tha thiu, nhu nỏt, lm hng hũm hp, khụng m bo v sinh cụng
nghip.
- K v sai s lng, vúc c, chng loi, a ch khỏch hng khiu ni
v pht do khõu úng hũm
* X lý
+ Pht t h loi n khụng xột thng
+ Nu trm trng phi bi thng thit hi
1.5 T trng sn xut:
- Trong t cú t l sa may qua KCS xớ nghip t 10-15% thỡ h xung loi
B, t 16% tr lờn khụng xột thng. Hng dớnh sai vúc c ct thng.
- Trỏo ln sn phm, khụng m bo cht lng sn phm m nhp kho thỡ
ct thng t trng, t phú v ngi vi phm. Gõy trm trng cho ngh
vic.
- Trong t phỏt hin cú sn phm hng m t hu, phi tang, t trng v
ngi vi phm khụng c xột thng v bi thng 100% giỏ tr sn phm
ú.
* Vi t phú sn xut
- Treo th bi sai, úng gúi nhm ln, tha thiu x lý t phú v ngi úng
gúi h xung loi C, nu trm trng thỡ ct thng.
- Khi i bỏn, thay i mó hng, nhn bỏn thnh phm v cỏc loi ph liu
khụng kp thi, sai chng loi, tu theo mc sai phm m x lý t h loi
xung loi B n khụng xột thng.
1.6 i vi cỏc t sn xut
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
20
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động

ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
- Trong t phi tỏi ch, phi lp biờn bn hoc phi lp phiu CAR hoc
phiu khc phc phũng nga, tu theo mc vi phm x lý theo quy
ch ca cụng ty.
- mt hng, nguyờn ph liu phi bi thng giỏ tr mt
- Ton t thc hin 4 khụng:
+ Khụng t l sa may quỏ 10-15% qua KCS
+ Khụng cú hng ph phm do ch quan gõy nờn
+ Khụng xy ra mt mỏt, tha thiu
+ Khụng xy ra tỏi ch hoc b khỏch hng khiu ni
- Trng hp no trỏo trn, gian ln gia hng kộm phm cht vo hng
cht lng xut xng:
+ L t trng, t phú hoc bt k chc danh no cng phi ct thng v
chuyn vic khỏc
+ Nu l cụng nhõn: Khụng xột thng mt nm, tm cho ngh vic. ng
thi phi chu hỡnh thc k lut do hi ng k lut cụng ty quyt nh.
2. T may
2.1. Tin lng
ngh Ban Giỏm c cho ng dng tin lng theo h nhy 3 ngy u
chuyn i.
2.2. Tin thng:
C vt 1% k hoch c thng thờm 5% mc thng
2.2.1. Cụng on may
* Vi cỏc t sn xut may:
- Nu thc hin y cỏc tiờu chun nh trong im E mc chun thng
500.000 ng. C vt 1% thng thờm 5% mc thng.
- T trng c vt 1% thng 10.000 ng, t phú thng 8.000 ng.
Nhng khụng quỏ 200.000 ng i vi t trng v 150.000 ng i vi
t phú.
* Vi cỏc xớ nghip may

- Nu thc hin y cỏc tiờu chun im E cụng ty ng dng mc
thng 1.000.000 ng. C vt 1% thng 5% mc thng.
- Giỏm c c vt 1% thng 20.000 ng, PG thng 15.000 ng.
Nhng khụng quỏ 300.000 ng i vi G v 250.000 ng i vi PG.
* i vi ban giỏm c xớ nghip thnh viờn:
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
21
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
- Ton xớ nghip cú t l sa may qua KCS phỳc tra t 5-7% thỡ h thng
xung loi C. Nu xp loi C thỡ khụng xột thng.
- T 8% tr lờn thỡ khụng xột thng.
* Cụng on ct:
Nhõn viờn tỏc nghip ct: Thc hin ỳng cỏc biu mu
- Cỏc s liu chớnh xỏc, iu v tỏc nghip phiu bn ct ỳng k hoch,
m bo thi gian.
- Khụng nhm ln, tha thiu hoc cụng nhõn may phi ch i.
Nu vi phm x lý t h thng n ct thng, hoc bi thng vt cht t
10-30%.
- Vi cỏc t ct v xớ nghip ct iu hnh chm tr, hoch toỏn bn ct
khụng chun.
- Khụng hng cung cp ng b cho may, khụng xột thng.
- Cht lng ct kộm, may phi sa: Khụng thng v phi bi thng gi
lm vic, t sa hng cho n may.
- Hng hoỏ khụng gn gng, nh xng khụng m bo an ton v sinh lao
ng, khụng thc hin BHL: Khụng thng.
- Khụng ch o ỳng quy trỡnh, tin sn xut cụng nhõn lm khụng
m bo cht lng, lóng phớ nguyờn liu thỡ b x lý t h loi n khụng
xột thng v bi thng giỏ tr thit hi.
- Nu ct sai, hng, ngi ct phi t i sa cho may, nu hng phi mua vi

thay th. may phi ngng vic ch do ct gõy ra, phi bi thng giỏ tr
ngy cụng cho may.
- Sai sút ln gõy cn tr cho sn xut, gõy nh hng xu n cht lng,
lóng phớ vt t khụng x lý kp thi thỡ khụng xột thng, tu theo mc
vi phm bi thng giỏ tr vt cht.
Nu thc hin tt cỏc nhim v nh trong quy ch:
- Thng tp th t trng 300.000 ng.
+ Vt 1% thng thờm cho t 5% mc thng, t trng 10.000ng/1%
vt, t phú thng 8.000 ng/ 1% vt.
- Vi xớ nghip thng 500.000 ng.
+ Vt 1% thng thờm 5% mc thng. Giỏm c thng 17.000 ng,
phú giỏm c thng 13.000 ng.
2.2.2. Vi t thờu
- Thờu khụng m bo cht lng, x lý t h n ct thng.
- Thờu hng nghiờm trng phi bi thng.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
22
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Nu hon thnh tt nhim v:
+ Khụng thờu nhm ln
+ Thờu m bo cht lng cho may
+ Thờu kp thi cho sn xut
+ An ton lao ng, an ton chỏy n.
+ Cú doanh thu cao thng 200.000 ng.
* Hng in: Khụng chun b hng gi i in theo tin sn xut nh vic.
X lý: T h n ct thng i vi t trng, t phú, chỏnh phú giỏm c
xớ nghip ct. Nu do ch quan phi bi thng gi dng vic ca mỏy.
3. Vi t gỏ lp
Nu thc s thc hin tt, lm mi hoc ci tin cỏc khuụn dng gỏ lp

cung cp kp thi cho sn xut, hng dn v sa cha kp thi to iu kin
cho cỏc xớ nghip may hon thnh nhim v:
+ Thng cho tp th 300.000-500.000 ng
+ Nhng sỏng kin c gỏ cú hiu qu cao s c xem xột thng riờng.
4. B phn KCS ca cụng ty
* Nhõn viờn KCS kim tra mỏy
- Khụng thc hin ỳng cỏc quy trỡnh trong tiờu chun ISO
- cht lng kộm, lt li, khụng cú bin phỏp x lý kp thi, kim tra
khụng chớnh xỏc, sút kim, kộo trong sn phm.
- Nu hng ó xut, khỏch hng khiu ni v pht cụng ty
X lý: Ct thng KCS kim tra
* Nhõn viờn KCS kim tra ct
- B qua khụng kim tra cỏc quy trỡnh quy phm k thut ca ISO 9001
- lt bỏn thnh phm sai hng xung mỏy, khụng m bo cht lng.
- ct khụng ỳng chng loi, kh vi, mu sc, ct sai s , gõy lóng phớ
vt t.
X lý: T h xung loi C n khụng xột thng.
* Nhõn viờn KCS kim tra úng hũm
- sai vúc c, a ch, chng loi, s lng, trng lng.
- úng hũm nhm ln, mt, thiu, hũm kộm phm cht, khụng m
bo v sinh cụng nghip.
X lý: T h xung loi C n khụng xột thng.
5. Vi t c in
- Khụng m bo ỏnh sỏng cho sn xut
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
23
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
- Khi li in mt, mỏy phỏt in khụng kp thi, sau 10 phỳt khụng cú
in cho sn xut do ch quan gõy ra.

- trm chp in gõy chỏy n do thiu trỏch nhim.
X lý: H xung loi C n khụng xột thng
Nu chp chỏy thỡ ct thng v chu trỏch nhim trc phỏp lut.
Khụng kim tra cu giao in khi ht gi thỡ ct thng. Vi phm 3 ln
chuyn vic khỏc.
6. Phũng k thut - vt t
- Khụng cung ng kp vt t cho sn xut.
- Mua vt t khụng ỳng chng loi, kộm phm cht, khụng ỳng theo k
hoch ca Tng Giỏm c duyt.
X lý: H xung loi C n khụng xột thng
* Vi h thng kho
- S liu thiu chớnh xỏc, khụng theo ỳng quy trỡnh ISO 9001
- Thiu trỏch nhim vt t hng, mt do ch quan.
- Cp phỏt nhm ln, bỏn hng sai quy nh ca cụng ty, bỏn nhm ln chng
loi gõy thit hi cho cụng ty.
- Khụng cp nht th kho theo quy nh
- kho ln xn, khụng ngn np, gn gng. Kho khụng m bo an ton
chỏy n.
X lý: H thng xung loi C n khụng xột thng. Tht thoỏt nguyờn vt
liu phi bi thng.
* B phn lỏi xe
- Thng xuyờn bo qun xng xe tt, ngi v xe luụn t th sn sng
nhn nhim v.
- Nghiờm tỳc thc hin lut giao thụng, m bo an ton tuyt i ngi, ti
sn v xe, khụng xy ra mt an ton do ch quan.
- Nu khụng thc hin c cỏc quy nh trờn, x lý: H thng xung loi
C n khụng xột thng.
Nu mc vi phm gõy thit hi cho cụng ty phi bi thng vt cht theo
giỏ tr thit hi.
* Cỏn b mó hng

- t hũm sai quy cỏch, kộm cht lng. Cỏc thụng tin t khỏch hng n
lónh o v cỏc n v liờn quan khụng y .
- Dch thut ti liu cõn i khụng chớnh xỏc, theo dừi tin sn xut khụng
kp thi. Khụng thc hin y biu mu ISO 9001
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
24
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
X lý: T h thng n ct thng. Bi thng hũm hp t sai quy cỏch.
* Vi trng, phú phũng
- Khụng nm chc s liu, tin sn xut cỏc loi hng.
- Khụng kim tra mua vt t chm, khụng ỳng chng loi, kộm phm
cht. Khụng thc hin ỳng cỏc quy trỡnh ISO 9001
X lý: T h xung loi C n khụng xột thng v h t l ph cp do
Tng Giỏm c quyt nh
7. Phũng t chc
* Vi b phn Qun lý lao ng Nhõn s o to
- Thc hin nhim v c giao yu kộm, khụng ỳng nguyờn tc, th tc,
ch chớnh sỏch.
- o to cụng nhõn mi khụng iu kin a vo sn xut, cụng nhõn thi
nõng bc cht lng khụng cao.
- Gii quyt cụng vic khụng thụng thoỏt.
- Hng ngy kim tra lao ng, theo dừi lao ng khụng kp thi. Khụng
thc hin ỳng quy nh ca ISO 9001
- X lý: H thng xung loi C n khụng xột thng.
* Trm y t:
- Cp phỏt thuc, iu tr bnh khụng ỳng, khụng kp thi lm nh hng
n sc kho v tớnh mng ngi bnh.
- Ngi lao ng b tai nn khụng x lý kp thi, thiu trỏch nhim.
- Khụng phỏt hin v dp tt cỏc loi dch lan truyn din rng ni lm

vic v ni tp th gõy nh hng xu ti sc kho ngi lao ng v tin
sn xut.
- mt vt t, dng c y t, thuc men, khụng theo dừi sỏt cụng tỏc k
hoch hoỏ gia ỡnh.
- Cú thỏi khụng ỳng vi bnh nhõn.
X lý: H thng xung loi C n khụng xột thng. Cn c vo mc
lm thit hi phi bi thng giỏ tr vt cht. V chu trỏch nhim trc phỏp
lut v nghip v, chuyờn mụn ca ngnh.
* Vi trm trng trm y t
- Thiu trỏch nhim trong ụn c, iu hnh cỏc b phn trong n v trc
thc hin nhim v t kt qu kộm.
- Chun oỏn trong iu tr, cp cu khụng kp thi, thiu chớnh xỏc.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
25

×