Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

- ngan-sach-nha-nuoc-va-thuc-trang-tham-hut-ngan-sach-nha-nuoc-o-viet-nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.31 KB, 29 trang )

Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Chơng 1:NGN SCH NH NC V THM HT NGN SCH
NH NC..............................................................................3
1. Ngõn sỏch nh nc.................................................................................................3
2. Thõm ht ngõn sỏch nh nc................................................................................10
2.1. Khỏi nim thõm ht ngõn sỏch nh nc............................................................10
CHƯƠNG 2:.............................................................................13
GII PHP KHC PHC TèNH TRNG THM HT NGN SCH NH
NC...................................................................................13
2.1. Bin phỏp "tng thu, gim chi"............................................................................13
3.2. Vay n trong nc (Vay dõn) :.............................................................................16
3.3. Vay n nc ngoi:..............................................................................................17
3.4. Vay ngõn hng (in tin)........................................................................................18
3.5. S dng d tr ngoi t:......................................................................................19
CHNG 3: THC TRNG THM HT NGN SCH NH NC
VIT NAM HIN NAY..............................................................20

LI M U
Nh chỳng ta iu bit, thõm ht ngõn sỏch l mt vn m mi
quc gia trờn th gii u gp phi. Ngay c mt cng quc kinh t nh M
cng phi au u v vt ln vi vn ny, v tt nhiờn Vit Nam cng
khụng ngoi l. Vic x lý thõm ht ngõn sỏch nh nc (NSNN) l mt vn
nhy cm, bi nú khụng ch tỏc ng trc mt i vi nn kinh t m
cũn tỏc ng n s phỏt trin bn vng ca mi quc gia. Trong bi cnh
nn kinh t ton cu cú nhng bin ng ln nh: giỏ du tng cao, khng
hong ti chớnh ti M, tỡnh trng lm phỏt din ra nhiu nc trờn th
gii, vic tỡm ra gii phỏp iu chnh thõm ht ngõn sỏch cỏc quc gia
trờn th gii núi chung v ti Vit Nam núi riờng l ht sc cp bỏch v cn


thit. nc ta, mc thõm ht ngõn sỏch ngy cng gia tng v ngy
SV: Phạm Minh Dơng

1

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

cng tỏc ng tiờu cc ti i sng nhõn dõn cng nh ti ton b nn kinh
t. õy chớnh l mt trong nhng nguy c lm khng hong nn kinh t, gia
tng lm phỏt gõy khú khn cho chớnh ph trong vic thc hin cỏc chớnh
sỏch ti khúa v tin t. Vy cỏc gii phỏp khc phc thõm ht ngõn sỏch
nh nc Vit Nam hiờn nay l gỡ ? Nhng u nhc im ca cỏc gii phỏp
ú i vi s phỏp trin kinh t Vit Nam hiờn nay ? Vỡ vy em chn ti
phõn tớch nhng gii phỏp khc phc thõm ht ngõn sỏch nh nc Vit Nam
hin nay tr li cho nhng cõu hi ú.

SV: Phạm Minh Dơng

2

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ


GV:ths đoàn phơng thảo

Chơng 1:NGN SCH NH NC V THM HT NGN SCH
NH NC
1. Ngõn sỏch nh nc
1.1. Bn cht ca ngõn sỏch nh nc:
Trong tin trỡnh lch s, ngõn sỏch nh nc (NSNN) vi t cỏch l mt
phm trự kinh t ó ra i v tn ti t lõu. L mt cụng c Ti chớnh quan
trng ca Nh nc, NSNN xut hin da trờn c s hai tin khỏch quan
l tin Nh nc v tin kinh t hng hoỏ- tin t.
Trong lch s loi ngi, Nh nc xut hin l kt qu ca cuc u
tranh giai cp trong xó hi. Nh nc ra i tt yu kộo theo nhu cu tp
trung ngun lc ti chớnh vo trong tay Nh nc lm phng tin vt
cht trang tri cho cỏc chi phớ nuụi sng b mỏy Nh nc v thc hin cỏc
chc nng kinh t, xó hi ca Nh nc. Bng quyn lc ca mỡnh, Nh
nc tham gia vo quỏ trỡnh phõn phi tng sn phm xó hi. Trong iu
kin kinh t hng hoỏ- tin t, cỏc hỡnh thc tin t trong phõn phi nh: thu
bng tin, vay nc Nh nc s dng to lp qu tn t riờng cú:
NSNN. Nh vy, NSNN l ngõn sỏch ca Nh nc, hay Nh nc l ch
th ca ngõn sỏch ú.
NSNN l khỏi nim quen thuc theo ngha rng m bt k ngi dõn
no cng bit c, song li cú rt nhiu nh ngha khỏc nhau v NSNN:
Theo quan im ca Nga: NSNN l bng thng kờ cỏc khon thu v chi
bng tin ca Nh nc trong mt giai on nht nh.
Mt cỏch hiu tng t, ngi Phỏp cho rng: NSNN l ton b ti liu
k toỏn mụ t v trỡnh by cỏc khon thu v kinh phớ ca Nh nc trong mt
nm.
Cú th thy rng cỏc quan im trờn u cho thy biu hin bờn ngoi
ca NSNN v mi quan h mt thit gia Nh nc v NSNN.
SV: Phạm Minh Dơng


3

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Trong h thng ti chớnh, NSNN l khõu ch o, úng vai trũ ht sc
quan trng trong vic duy trỡ s tn ti ca b mỏy quyn lc Nh nc. Ti
Vit nam, nh ngha v NSNN c nờu rừ trong lut NSNN (20/3/1996):
NSNN l ton b cỏc khon thu v chi ca Nh nc trong d toỏn ó c
c quan Nh nc cú thm quyn quyt nh v c thc hin trong mt
nm m bo thc hin cỏc chc nng, nhim v ca Nh nc.(iu1lut NSNN).
Trong thc tin, hot ng NSNN l hot ng thu (to lp) v chi tiờu
(s dng) qu tin t ca Nh nc, lm cho ngun ti chớnh vn ng gia
mt bờn l cỏc ch th kinh t, xó hi trong quỏ trỡnh phõn phi tng sn
phm quc dõn di hỡnh thc giỏ tr v mt bờn l Nh nc. ú chớnh l
bn cht kinh t ca NSNN. ng sau cỏc hot ng thu, chi l mi quan h
kinh t gia Nh nc v cỏc ch th kinh t, xó hi. Núi cỏch khỏc, NSNN
phn ỏnh mi quan h kinh t gia Nh nc vi cỏc ch th trong phõn
phi tng sn phm xó hi, thụng qua vic to lp, s dng qu tin t tp
trung ca Nh nc, chuyn dch mt b phn thu nhp bng tin ca cỏc
ch th ú thnh thu nhp ca Nh nc v Nh nc chuyn dch thu nhp
ú n cỏc ch th c thc hin thc hin cỏc chc nng, nhim v ca
Nh nc.
1.2. c im ca ngõn sỏch Nh nc:
hiu th no l ngõn sỏch Nh nc thỡ cú rt nhiu quan nim khỏc

nhau, hin nay cú hai quan nim ph bin v ngõn sỏch Nh nc. Quan
nim th nht cho rng: ngõn sỏch Nh nc l bn d toỏn thu chi ti chớnh
ca Nh nc trong mt khong thi gian nht nh, thng l mt nm.
Quan nim th hai cho rng: ngõn sỏch Nh nc l qu tin t ca Nh
nc. Cỏc quan nim trờn v ngõn sỏch Nh nc ó kootj t c mt c
th, mt vt cht ca ngõn sỏch Nh nc, nhng li cha th hin c ni
dung kinh t xó hi ca ngõn sỏch Nh nc. Trũn thc t, nhỡn b ngoi
hot ng ngõn sỏch Nh nc l hot ng thu chi ti chớnh ca Nh nc.
SV: Phạm Minh Dơng

4

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Hot ng ú c biu hin mt cỏch a dng v phong phỳ, c tin
hnh hu ht trờn cỏc lnh vc vn húa, chớnh tr xó hụi, kinh t. nú tỏc
ng n mi ch th kinh t xó hi. Tuy vy, nhng chỳng cú nhng c
im chung sau:
Th nht, vic to lp v s dng qu ngõn sỏch Nh nc luụn gn
lin vi quyn lc ca Nh nc v phuc v cho vic thc hin cỏc chc
nng ca Nh nc, c Nh nc tin hnh trờn c s lut nh. õy cng
chớnh l im khỏc bit ga ngõn sỏch Nh nc vi cỏc khon tỡa chớnh
khỏc. Cỏc khon thu NSNN u mang tớnh cht phỏp lý, cũn chi ngõn sỏch
Nh nc mang tớnh cht cp phỏt khụng hon tr trc tip. Do nhu cu
chi tiờu ca mỡnh thc hin nhim v kinh t - xó hi Nh nc ó s

dng quy nh h thng phỏp lut ti chớnh, buc mi phỏp nhõn v th
nhõn phi np mt phn thu nhp ca mỡnh cho Nh nc vi t cỏch l mt
ch th. Cỏc hot ng thu chi NSNN u tin hnh theo c s nht nh ú
l cỏc lut thu, c thu chido Nh nc ban hnh, ng thi cỏc hot
ng luụn chu s kim tra ca cỏc c quan Nh nc.
Ngõn sỏch Nh nc nú luụn luụn cha ng nhng li ớch v mt kinh
t, chớnh tr, ngoi giao, xó hi Nhng li ớch quc gia, li ớch tng th bao
gi cng phi c t lờn hng u v chi phi cỏc li ớch khỏc.
Th hai, ngõn sỏch Nh nc luụn gn cht vi Nh nc cha ng
nhng li ớch chung v cụng, hot ng thu chi ca ngõn sỏch Nh nc l
th hin qua cỏc mt kinh t - xó hi ca Nh ncNgõn sỏch Nh nc l
qu tin t tp trung ca Nh nc c chia ra lm nhiu qu nh, mi mt
qu nh cú nhng tỏc dng riờng ri sau ú mi c chia dung cho nhng
mc ớch.
Th ba, cng nh cỏc qu tin t khỏc ngõn sỏch Nh nc cng cú c
im riờng ca mt qu tin t, nú l qu tin t tp chung ca Nh nc
c chia ra thnh nhiu qu nh. Mi qu cú tỏc dng riờng ri sau ú mi
c chia dung cho nhng mc ớch.
SV: Phạm Minh Dơng

5

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Th t, hot ng thu cho ngõn sỏch Nh nc c th hin theo

nguyờn tc khụng hon tr li trc tiờp i vi ngi cú thu nhp cao nhm
mc ớch rỳtruts ngn khon thi gian gia ngi giu v ngi nghốo nhm
cụng bng cho xó hi. vớ d: xõy dng ng xỏ, an ninh quc phũng
ngi chu thu s c hng li t hng húa ny nhng hon tr mt cỏch
trc tip. Bờn cnh ú ngõn sỏch cũn chi cho cỏc qu chớnh sỏch, tr cp
thiờn tai
1.3. Vai trũ ngõn sỏch nh nc:
a. Ngõn sỏch Nh nc l cụng c huy ng ngun ti chớnh m
bo cỏc nhu cu chi tiờu ca Nh nc.
õy l vai trũ truyn thng ca ngõn sỏch Nh nc trong mi mụ hỡnh
kinh t, nú gn cht vi cỏc chi phớ ca Nh nc trong quỏ trỡnh tn ti v
thc hin nhim v ca mỡnh. Ngõn sỏch Nh nc cung cp ngun kinh phớ
Nh nc u t cho c s kt cu h tng, sn kinh doanh, to t liu sn
xut
Nh nc huy ng ngun ti thụng qua cụng c nh thu, l phớ, li
tc ca Nh nc, cỏc khon vay trong nc hoc nc ngoi, viờn tr t
cỏc nc t chc trờn th gii,
b. Ngõn sỏch Nh nc l cụng c iu tit v mụ nn kinh t.
Vai trũ ny xut phỏt t yờu cu khc phc nhng khuyt tt vn cú ca
nn kinh t th trng. Vai trũ ny c th hin trờn cỏc mt sau:
+ Th nht, ngõn sỏch Nh nc l cụng c nh hng hỡnh thnh c
cu kinh t mi, kớch thớch phỏt trin sn xut kinh doanh v chng c
quyn.
khc phc nhng khuyt tt ca nn kinh t th trng, Nh nc
phi hng nhng hot ng ca cỏc ch th trong nn kinh t i vo qu
o m Nh nc ó hoch nh, hỡnh thnh nờn c cu kinh t t u, to
iu kin cho nn kinh t phỏt trin n nh v bn vng. Thụng qua cụng c
SV: Phạm Minh Dơng

6


Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

l ngõn sỏch Nh nc m bo cung cp kinh phớ Nh nc u t cho
c s kt cu h tng, hỡnh thnh cỏc doanh nghip thuc cỏc nghnh then
cht, trờn c s ú to iu kin thun li cho s ra i v phỏt trin cỏc
doanh nghip thuc mi thnh phn kinh t. Mt khỏc, trong nhng iu kin
c th, ngun kinh phớ ngõn sỏch cng cú th c s dng h tr cho s
phỏt trin ca cỏc doanh nghip, m bo cho tớnh n nh v c cu hoc
chun b

cho vic chuyn sang c cu kinh t

mi hp

lý hn.
Bng vic huy ng ngun ti chớnh thụng thụng qua cỏc khon thu v
chớnh sỏch thu s m bo vai trũ nh hng u t, kớch thớch hoc hn
ch sn xut kinh doanh. Vic t ra cỏc loi thu vi thu sut u ói, cỏc
quy nh min thu, gim thu... cú tỏc dng kớch thớch mnh m i vi cỏc
doanh nghip. Mt chớnh sỏch thu cú li s thu hỳt c doanh nghip b
vn u t vo ni cn thit; ngc li, mt chớnh sỏch thu kht khe s
gim bt lung di chuyn vn vo ni cn hn ch sn xut kinh doanh
c quyn, trong kinh t hc, c quyn l trng thỏi th trng ch cú
duy nht mt ngi bỏn v sn xut ra sn phm khụng cú sn phm thay th

gn gi. õy l mt trong nhng dng ca tht bi th trng, l trng hp
cc oan ca th trng thiu tớnh cnh tranh. Mc dự trờn thc t hu nh
khụng th tỡm c trng hp ỏp ng hon ho hai tiờu chun ca c
quyn v do ú c quyn thun tỳy cú th coi l khụng tn ti nhng nhng
dng c quyn khụng thun tỳy u dn n s phi hiu qu ca li ớch xó
hi. c quyn c phõn loi theo nhiu tiờu thc: mc c quyn,
nguyờn nhõn ca c quyn, cu trỳc ca c quyn... c quyn gõy ra rt
nhiu tn tht phỳc li cho xó hi vỡ vy, vic cp vn hỡnh thnh cỏc doanh
nghip l mt trong nhng bin phỏp cn bn chng c quyn v gi cho
th trng khi ri vo tỡnh trng cnh tranh khụng hon ho, mt trong
nhng nguyờn nhõn kỡm hóm phỏt trin nn kinh t

SV: Phạm Minh Dơng

7

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

+ Th hai, ngõn sỏch Nh nc cú vai trũ quan trng trong vic iu tit
th trng, bỡnh n giỏ c v chng lm phỏt.
Trong nn kinh t th trng, s bin ng khụng ngng ca giỏ c cú
nguyờn nhõn t s mt cõn i gia cung v cu. Bng cụng c thu, phớ, l
phớ, vay v chớnh sỏch chi tiờu ca ngõn sỏch Nh nc, Nh nc cú tỏc
ng vo khớa cnh cung hoc cu bỡnh n giỏ c. c bit s hỡnh thnh
qu d phũng trong ngõn sỏch Nh nc i phú vi vi s bin ng ca

th trng úng vai trũ quan trng bỡnh n giỏ c:
i vi th trng hng hoỏ: hot ng iu tit ca Chớnh ph c
thc hin thụng qua vic s dng cỏc qu d tr nh nc ( bng tin, bng
ngoi t, cỏc loi hng hoỏ, vt t chin lc,...) c hỡnh thnh t ngun
thu ngõn sỏch.
i vi th trng tin t, th trng vn, th trng sc lao ng... hot
ng iu tit ca Chớnh ph thụng qua vic thc hin mt cỏch ng b
gia cỏc cụng c ti chớnh, tin t, giỏ c... trong ú cụng c ngõn sỏch vi
cỏc bin phỏp nh phỏt hnh cụng trỏi, chi tr n, cỏc bin phỏp tiờu dựng
ca Chớnh ph cho ton xó hi, o to...
Mt khỏc, hot ng thu chi ca ngõn sỏch Nh nc cú mi quan h
cht ch vi vn lm phỏt. Lm phỏt l cn bnh nguy him i vi nn
kinh t v chng lm phỏt l mt ni dung quan trng trong quỏ trỡnh iu
chnh th trng.
Lm phỏt (trong kinh t hc) l s tng lờn theo thi gian ca mc giỏ
chung ca nn kinh t. Trong mt nn kinh t, lm phỏt l s mt giỏ tr th
trng hay gim sc mua ca ng tin. Khi so sỏnh vi cỏc nn kinh t
khỏc thỡ lm phỏt l s phỏ giỏ tin t ca mt loi tin t so vi cỏc loi tin
t khỏc. Thụng thng theo ngha u tiờn thỡ ngi ta hiu l lm phỏt ca
n v tin t trong phm vi nn kinh t ca mt quc gia, cũn theo ngha th
hai thỡ ngi ta hiu l lm phỏt ca mt loi tin t trong phm vi th trng
ton cu. Phm vi nh hng ca hai thnh phn ny vn l mt ch gõy
SV: Phạm Minh Dơng

8

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ


GV:ths đoàn phơng thảo

tranh cói gia cỏc nh kinh t hc v mụ. Ngc li vi lm phỏt l gim
phỏt. Mt ch s lm phỏt bng 0 hay mt ch s dng nh thỡ c ngi
ta gi l s n nh giỏ c. Lm phỏt gõy ra rt nhiu hiu ng tiờu cc cho
t nc núi chung v cho nn kinh t núi chung.Nguyờn nhõn gõy ra v
thỳc y lm phỏt cú rt nhiu v xut phỏt t nhiu lnh vc, nh: Lm phỏt
cho chi phớ y, lm phỏt do c cu y, lm phỏt do xut nhp khu, lm
phỏt do tin t trong ú cú lnh vc thu chi ti chớnh ca Nh nc. Do ú,
bng cỏc bin phỏp ỳng n, trong cỏc quỏ trỡnh thu chi ca ngõn sỏch Nh
nc nh: tht cht v nõng cao hiu qu hiu qu ca cỏc khon chi tiờu ca
ngõn sỏch Nh nc, tng thu tiờu dung, gim thu i vi u t, tht cht
chi tiờu ca ngõn sỏch Nh nc... Ngoi ra, kim ch lm phỏt, nh nc
cú th tng cng cỏc khon vay trong dõn gúp phn lm gim lng tin
mt trong nn kinh t; trit khụng phỏt hnh tin t bự p thiu ht
ngõn sỏch..., Nh nc cú th hn ch v kim soỏt lm phỏt.
c. Ngõn sỏch Nh nc l cụng c iu tit thu nhp gia cỏc thnh
phn kinh t v cỏc tng lp dõn c nhm m bo cụng bng xó hi.
T nm 1968 nn kinh t Vit Nam chuyn i c ch k hoch hoỏ tp
trung bao cp sang c ch th trng cú s iu tit ca Nh nc vi muc
tiờu xõy dng mt xó hi thnh vng, cụng bng v vn minh. Nhng nn
kinh t th trng vi nhng khuyt tt vn cú ca nú l phõn hoỏ giai cp,
phõn hoỏ giu nghốo, bt cụng bng xó hi... . Do vy, Nh nc phi s
dng cụng c ngõn sỏch Nh nc iu tit thu nhp, gim bt khong
cỏch v thu nhp gia cỏc tng lp trong xó hi. Vic iu tit ny c thc
hin thụng qua hot ng thu chi ca ngõn sỏch.
Thụng qua hot ng thu ngõn sỏch, di hỡnh thc kt hp thu gim
thu v thu trc thu Nh nc iu tit bt mt phn thu nhp ca tng lp
cú thu nhp cao trong xó hi, hng dn tiờu dung hp lý, tit kim, m bo

thu nhp chớnh ỏng ca ngi lao ng. Mt khỏc, thụng qua hot ng chi
ngõn sỏch di cỏc hỡnh thc chng khoỏn cp phỏt, tr cp trong cỏc chớnh
SV: Phạm Minh Dơng

9

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

sỏch v dõn s k hoỏch húa gia ỡnh v bo tr xó hi, vic lm... Nh nc
h tr nõng cao i sng ca tng lp ngi nghốo trong xó hi.
2. Thõm ht ngõn sỏch nh nc.
2.1. Khỏi nim thõm ht ngõn sỏch nh nc
Thõm ht ngõn sỏch (hay cũn gi l bi chi ngõn sỏch nh
nc) l tỡnh trng cỏc khon chi ca ngõn sỏch Nh nc ln hn
cỏc khon thu, phn chờnh lch chớnh l thõm ht ngõn sỏch. Trng
hp ngc li, khi cỏc khon thu ln hn cỏc khon chi c gi l
thng d ngõn sỏch.
phn ỏnh mc thõm ht ngõn sỏch ngi ta thng s dng ch
tiờu t l thõm ht so vi GDP hoc so vi tng s thu trong ngõn sỏch
nh nc.
VD: Thõm ht NSNN nm 2009 l 155 900 t ng, t l thõm ht so
vi GDP l 6.9 % (theo cỏch tớnh ca Vit Nam).
Theo thụng l quc t, cú th túm tt bỏo cỏo v NSNN hng nm nh
sau:
Bng: Túm tt ni dung cõn i ngõn sỏch nh nc hng nm

Thu
A. Thu thng xuyờn
(thu, phớ, l phớ).
B. Thu v vn (bỏn ti
sn nh nc).

Chi
D. Chi thng xuyờn.
E. Chi u t.
F. Cho vay thun
(= cho vay mi thu n gc).

C. Bự p thõm ht.
Vin tr.
Ly t ngun d tr.
Vay thun (= vay mi
tr n gc).
Trong ú: A + B +C = D + E + F. Cụng thc tớnh thõm ht NSNN ca
mt nm s nh sau:
SV: Phạm Minh Dơng

10

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo


Thõm ht NSNN = Tng chi Tng thu = (D + E + F) (A + B) =
C
Cỏc lý thuyt ti chớnh hin i cho rng, NSNN khụng cn
thit phi cõn bng theo thỏng, theo nm. Vn l phi qun lý cỏc
ngun thu v chi sao cho ngõn sỏch khụng bi thõm ht qua ln v kộo
di. Tuy vy, trong nhiu nc, c bit l cỏc nc ang phỏt trin,
cỏc Chớnh ph vn theo ui mt chớnh sỏch ti khúa thn trng, trong
ú chi ngõn sỏch phi nm trong khuụn kh cỏc ngun thu ngõn sỏch
trỏnh tỡnh trng thõm ht.

2.2. Phõn loi thõm ht ngõn sỏch
Ti chớnh cụng hin i phõn loi thõm ht ngõn sỏch thnh hai loi:
thõm ht c cu v thõm ht chu k.
a. Thõm ht c cu l cỏc khon thõm ht c quyt nh bi nhng
chớnh sỏch tựy bin ca chớnh ph nh quy nh thu sut, tr cp bo him
xó hi hay quy mụ chi tiờu cho giỏo dc, quc phũng,...
b. Thõm ht chu k l cỏc khon thõm ht gõy ra bi tỡnh trng ca chu
k kinh t, ngha l bi mc cao hay thp ca sn lng v thu nhp quc
dõn. Vớ d khi nn kinh t suy thoỏi, t l tht nghip tng s dn n thu
ngõn sỏch t thu gim xung trong khi chi ngõn sỏch cho cho tr cp tht
nghip tng lờn.
Giỏ tr tớnh ra tin ca thõm ht c cu v thõm ht chu k c tớnh
toỏn nh sau:
Ngõn sỏch thc cú: Lit kờ cỏc khon thu, chi v thõm ht tớnh bng
tin trong mt giai on nht nh (thng l mt quý hoc mt nm).
Ngõn sỏch c cu: tớnh toỏn thu, chi v thõm ht ca chớnh ph s l bao
nhiờu nu nn kinh t t mc sn lng tim nng.

SV: Phạm Minh Dơng


11

Lớp: TCDN48B


§Ò ¸n lý thuyÕt Tµi chÝnh tiÒn tÖ

GV:ths ®oµn ph¬ng th¶o

Ngân sách chu kỳ: Là chênh lệch giữa ngân sách thực có và ngân sách
cơ cấu.
Việc phân biệt giữa ngân sách cơ cấu và ngân sách chu kỳ phản ánh sự
khác nhau giữa chính sách tài chính: chính sách ổn định tùy biến và chính
sách ổn định tự động.
Việc phân biệt hai loại thâm hụt trên đây có tác dụng quan trọng trong
việc đánh giá ảnh hưởng thực sự của chính sách tài chính khi thực hiện chính
sách tài chính mở rộng hay thắt chặt sẽ ảnh hưởng đến thâm hụt ngân sách
như thế nào giúp cho chính phủ có những biện pháp điều chỉnh chính sách
hợp lý trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh tế.

SV: Ph¹m Minh D¬ng

12

Líp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo


CHƯƠNG 2:
GII PHP KHC PHC TèNH TRNG THM HT NGN SCH
NH NC
V c bn cỏc bin phỏp l "tng thu v gim chi" v cỏc bin phỏp
khỏc: Vay n trong nc (vay dõn); Vay n nc ngoi; S dng d tr
ngoi t; Vay ngõn hng (in tin).
2.1. Bin phỏp "tng thu, gim chi"
õy l bin phỏp m Chớnh ph bng nhng quyn hn v nhim v
c giao, tớnh toỏn hp lý tng cỏc khon thu nh thu t Thu.... v ct
gim chi tiờu. Tuy vy, vn t ra l phi tớnh toỏn s tng thu v gim chi
th no gõy nh hng ớt nht n tng trng kinh t - h qu t mụ hỡnh
s nhõn:
m=1/(1-MPC) ; mt= -MPC/(1-MPC) ; m+mt = 1 (s nhõn ngõn sỏch cõn
bng)
í ngha : Khi chớnh ph tng chi tiờu (G) v tng thu (T) mt lng
nh nhau thỡ ngõn sỏch khụng i v sn lng cõn bng s tng mt lng
tng ng Y = G = T
Khi chớnh ph tng chi tiờu : Y = 1/(1-MPC ) x G
Khi ng thi tng thu : Y = 1/(1-MPC) x G - MPC/(1-MPC) x T
M G =T nờn ta cú Y = G= T
T lý thuyt trờn, vỡ c t trong bi cnh chng lm phỏt nờn chớnh
sỏch ngõn sỏch (hay chớnh sỏch ti khúa) ca Chớnh ph trong thi gian qua
ch hng n mc ớch gim chi tiờu cụng (gm u t cụng v chi thng
xuyờn) v qua ú gim tng cu. C th l Chớnh ph ch th: (i) Ct gim
ngun u t t ngõn sỏch v tớn dng nh nc; (ii) R soỏt v ct b cỏc
hng mc u t kộm hiu qu ca doanh nghip nh nc (DNNN); (iii)
Ct gim chi thng xuyờn ca b mỏy nh nc cỏc cp.
SV: Phạm Minh Dơng


13

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Tng u t ca Nh nc (t ngõn sỏch, tớn dng nh nc v thụng
qua DNNN) luụn chim trờn di 50% tng u t ca ton xó hi. Vỡ vy,
khụng nghi ng gỡ, nu Nh nc cú th ct gim mt s khon u t kộm
hiu qu v cú th t u tiờn thp thỡ sc ộp gia tng lm phỏt chc chn s
nh i. Cng tng t nh vy, lm phỏt cng s c kim ch bt nu cỏc
c quan nh nc cú th ct gim chi thng xuyờn (chim 56% tng chi
ngõn sỏch nm 2007).
Mc dự chớnh sỏch ct gim chi tiờu cụng l hon ton ỳng n, song
hiu lc ca nhng bin phỏp c th n õu thỡ cũn cha chc chn vỡ ớt
nht cú 4 lý do
Th nht, vic ct gim, thm chớ gión tin u t cụng khụng h d
dng, nht l khi nhng d ỏn ny ó c cỏc c quan lp phỏp cỏc cp
quyt nh; ó c a vo quy hoch ca cỏc b, ngnh, a phng; ó
c trin khai; v nht l khi chỳng gn vi li ớch thit thõn ca nhng c
quan liờn quan n d ỏn.
Th hai, Nh nc hu nh khụng th kim soỏt cỏc khon u t ca
cỏc DNNN, mt mt l do chớnh sỏch phõn cp trong qun lý u t, v mt
khỏc l do mt s tp on ln ó t thnh lp ngõn hng riờng.
Th ba, vi tc lm phỏt nh hin nay thỡ ch cn gi c tng mc
u t cụng theo ỳng d toỏn cng ó c coi l mt thnh tớch ỏng k.
Th t, kinh nghim quc t cho thy rng vỡ vic gim chi thng

xuyờn rt khú khn nờn õy thng l hng mc cui cựng nm trong danh
sỏch ct gim. Hn th, vi thc t Vit Nam thỡ phm vi chi thng xuyờn
cú th ct gim khụng nhiu. u tiờn l phi tr i qu lng (chim
khong 2/3 tng chi thng xuyờn), sau ú phi tr i cỏc khon ph cp cú
tớnh cht lng, chi chớnh sỏch ch , tin úng niờm lin cho cỏc t chc
quc t, cỏc khon chi thng xuyờn ó c thc hin

SV: Phạm Minh Dơng

14

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Theo c lng ca B trng B K hoch v u t thỡ nu lm tht
quyt lit thỡ s gim c khong 3.000 t ng chi hi hp v mua sm xe tc l gim c khong 0,8% tng chi ngõn sỏch.
Gim thõm ht ngõn sỏch bng c ch qun lý u t cụng
Chớnh sỏch gim tng cu thụng qua tht cht chi tiờu cụng l ỳng n,
cn thit nhng cha . N lc gim chi tiờu cụng ca Chớnh ph ch thc
s cú hiu lc nu nh Chớnh ph ng thi cú c ch m bo nhng
khon u t cũn li cú hiu qu. u tiờn l phi cú c ch qun lý u t
cụng sao cho nhng d ỏn kộm hiu qu (nh chng trỡnh 5 triu tn ng
hay ỏnh bt xa b) b loi b ngay t u. Sau ú, phi m bo d ỏn c
tin hnh ỳng tin v khụng b tht thoỏt, lóng phớ (nh d ỏn 112 v cỏc
d ỏn u t xõy dng c bn - c c lng l tht thoỏt trung bỡnh
30%).

Mt trong nhng bin phỏp cú th c s dng ci thin c ch
qun lý u t cụng l thnh lp mt hi ng thm nh u t cụng c
lp. Mt nguyờn nhõn quan trng ca tỡnh trng tht thoỏt, lóng phớ trong u
t cụng l do quỏ trỡnh ra quyt nh u t ca chớnh quyn a phng v
cỏc b ngnh ch qun chu nh hng ca cỏc nhúm li ớch v do vy thiu
khỏch quan. Vỡ vy, nhim v ca y ban c lp ny l ỏnh giỏ, thm nh
mt cỏch ton din v khỏch quan cỏc d ỏn cú quy mụ vt quỏ mt quy
mụ u t nht nh no ú. Kt lun ca Hi ng thm nh ny sau ú
c cụng b rng rói. Tng t nh vy, bỏo cỏo kim toỏn cỏc DNNN v
d ỏn u t cụng ln cng phi c cụng khai.
thu hp thõm ht ngõn sỏch thỡ song song vi vic gim chi tiờu,
Chớnh ph cng cn ci thin cỏc ngun thu ngõn sỏch, trỏnh tỡnh trng ngõn
sỏch ph thuc quỏ nhiu (ti hn 40%) vo cỏc ngun thu khụng bn vng
t du m v thu nhp khu nh hin nay. Ci cỏch thu, c bit l thu
thu nhp cỏ nhõn (hin chim 2% tng ngõn sỏch ca Vit Nam trong khi con
s ny cỏc nn kinh t hin i u ln hn 20%) v thu bt ng sn.
SV: Phạm Minh Dơng

15

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Tht bt cụng v kộm hiu qu khi nhiu ngi sau mt ờm tr thnh triu
phỳ nh vo vic Nh nc u t c s h tng (CSHT) ti ni h cú bt
ng sn, trong khi li khụng phi úng gúp gỡ cho ngõn sỏch nh nc.

p dng thu bt ng sn ỳng n l mt cỏch m bo s bn vng
cho ngõn sỏch nh nc, ng thi giỳp Nh nc thc hin c cỏc
chng trỡnh u t CSHT vỡ quc k dõn sinh.
3.2. Vay n trong nc (Vay dõn) :
Vay n trong nc c Chớnh ph thc hin di hỡnh thc phỏt hnh
cụng trỏi, trỏi phiu. Cụng trỏi, trỏi phiu l nhng chng ch ghi nhn n
ca nh nc, l mt loi chng khoỏn hay trỏi khoỏn do nh nc phỏt hnh
vay cỏc dõn c, cỏc t chc kinh t - xó hi v cỏc ngõn hng. Vit
Nam, Chớnh ph thng u nhim cho Kho bc nh nc phỏt hnh trỏi
phiu di cỏc hỡnh thc: tớn phiu kho bc; trỏi phiu kho bc; trỏi phiu
cụng trỡnh.
Nm S tin vay trong nc bự p bi chi ngõn sỏch nh nc

Nm

n

v

tớnh:

T

ng
2007

43.000

2006


36.000

2005

32.420

2004

27.450

2003

22.895

2002

18.382

u im: õy l bin phỏp cho phộp Chớnh ph cú th duy trỡ vic
thõm ht ngõn sỏch m khụng cn phi tng c s tin t hoc gim d tr
quc t. Vỡ vy, bin phỏp ny c coi l mt cỏch hiu qu kim ch
lm phỏt.
SV: Phạm Minh Dơng

16

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ


GV:ths đoàn phơng thảo

Nhc im: Vic ti tr thõm ht ngõn sỏch nh nc bng n tuy
khụng gõy ra lm phỏt trc mt nhng nú li cú th lm tng ỏp lc lm
phỏt trong tng lai nu nh t l n trong GDP liờn tc tng. Th na, vic
vay t dõn trc tip s lm gim kh nng ca khu vc t nhõn trong vic
tip cn tớn dng v gõy sc ộp lm tng lói sut trong nc. c bit,
nhng nc tri qua giai on lm phỏt cao (nh nc ta hin nay), giỏ tr
thc ca trỏi phiu chớnh ph gim nhanh chúng, lm cho chỳng tr nờn ớt
hp dn. Chớnh ph cú th s dng quyn lc ca mỡnh buc cỏc ch th
khỏc trong nn kinh t phi gi trỏi phiu, tuy nhiờn, nu vic ny cú di cú
th gõy nh hng nghiờm trng n uy tớn ca Chớnh ph v khin cho vic
huy ng vn thụng qua kờnh ny s tr nờn khú khn hn vo cỏc nm sau.
3.3. Vay n nc ngoi:
Chớnh ph cú th ti tr thõm ht ngõn sỏch bng cỏc ngun vn nc
ngoi thụng qua vic nhn vin tr nc ngoi hoc vay n nc ngoi t
cỏc chớnh ph nc ngoi, cỏc nh ch ti chớnh th gii nh Ngõn hng
Th gii (WB-World Bank), Qu Tin t Quc t (IMF - International
Monetary Fund), Ngõn hng Phỏt trin Chõu (ADB - Asian Development
Bank), cỏc t chc liờn chớnh ph, t chc quc t...
Vin tr nc ngoi l ngun vn phỏt trin ca cỏc chớnh ph, cỏc t
chc liờn chớnh ph, cỏc t chc quc t cung cp cho chớnh ph ca mt
noc nhm thc hin cỏc chng trỡnh hp tỏc phỏt trin kinh t xó hi v
hin nay ch yu l ngun vn phỏt trin chớnh thc ODA (Official
Development Assistance)
Vay n nc ngoi cú th thc hin di cỏc hỡnh thc: phỏt hnh trỏi
phiu bng ngoi t mnh ranc ngoi, vay bng hỡnh thc tớn dng...
S tin vay nc ngoi bự p bi chi ngõn sỏch nh nc
Nm


n

v

tớnh:

T

ng
SV: Phạm Minh Dơng

17

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

2007

13.500

2006

12.500

2005


8.326

2004

7.253

2003

7.041

2002

7.125

u im: Nú l mt bin phỏp ti tr ngõn sỏch nh nc hu hiu, cú
th bự p c cỏc khon bi chi m li khụng gõy sc ộp lm phỏt cho nn
Thõm ht ngõn sỏch nh nc Vit Nam. õy cng l mt ngun vn quan
trng b sung cho ngun vn thiu ht trong nc, gúp phn thỳc y phỏt
trin kinh t - xó hi.
Nhc im: Nú s khin cho gỏnh nng n nn, ngha v tr n tng
lờn, gim kh nng chi tiờu ca chớnh ph. ng thi, nú cng d khin cho
nn kinh t tr nờn b ph thuc vo nc ngoi. Thm chớ, nhiu khon vay,
khon vin tr cũn ũi hi kốm theo ú l nhiu cỏc iu khon v chớnh tr,
quõn s, kinh t khin cho cỏc nc i vay b ph thuc nhiu.
3.4. Vay ngõn hng (in tin)
Chớnh ph khi b thõm ht ngõn sỏch s i vay Ngõn hng Trung ng
bự p. ỏp ng nhu cu ny, tt nhiờn, Ngõn hng trung ng s tng
vic in tin. iu ny s to ra thờm c s tin t. Chớnh vỡ vy, nú c gi
l


tin

t

hoỏ

thõm ht.
u im ca bin phỏp ny l nhu cu bự tin bự p ngõn sỏch nh
nc c ỏp ng mt cỏch nhanh chúng, khụng phi tr lói, khụng phi
gỏnh thờm cỏc gỏnh nng n nn.
Nhc im ca bin phỏp ny li ln hn rt nhiu ln. Vic in thờm
v phỏt hnh thờm tin s khin cho cung tin vt cu tin. Nú y cho vic
lm phỏt tr nờn khụng th kim soỏt ni. Trong nhng nm 80 ca th k
20, nc ta ó bự p bi chi ngõn sỏch nh nc bng cỏch in thờm tin a
SV: Phạm Minh Dơng

18

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

vo lu thụng. Vic ny ó y t l lm phỏt nh im lờn ti hn 600%,
nn kinh t b trỡ tr...
Chớnh vỡ nhng hu qu ú, bin phỏp ny rt ớt khi c s dng. V
t nm 1992, nc ta ó chm dt hon ton vic in tin bự p bi chi

ngõn

sỏch

nh nc.

3.5. S dng d tr ngoi t:
Qu d tr ngai t l lng ngoi t m ngõn hng trung ng hoc c
quan hu trỏch tin t ca mt quc gia hoc mt lónh th nm gi di
dng ngoi t nhm thanh toỏn quc t hoc h tr ng tin quc gia. Chớnh
ph cú th s dng vic gim d tr ngoi t ti tr thõm ht ngõn sỏch.
u im ca vic ny l d tr hp lý cú th giỳp quc gia trỏnh c
khng hong.
Tuy nhiờn, vic s dng qu d tr ngoi t ti tr thõm ht ngõn
sỏch li tim n nhiu ri ro v phi ht sc hn ch s dng. Vỡ nu khu vc
t nhõn cho rng ngun d tr ngoi t ca quc gia ht sc mng mnh, thỡ
s mt nim tin vo kh nng m chớnh ph cú th can thip vo th trng
ngoi hi cú th dón n mt dũng vn t chy ra th gii bờn ngoi, lm
cho ng ni t gim mnh giỏ v lm tng sc ộp lm phỏt. Kt hp vi
vic vay n nc ngoi trờn, vic

gim qu d tr ngoi t cng s khin cho t giỏ hi oỏi tng, lm suy yu
sc cnh tranh quc t ca hng hoỏ trong nc.
3.6. Tng cng vai trũ qun lý nh nc
Tng cng vai trũ qun lý ca nh nc nhm bỡnh n giỏ c, n nh
chớnh sỏch kinh t v mụ v nõng cao hiu qu hot ng trong cỏc khõu ca
nn kinh t. thc hin vai trũ ca mỡnh, nh nc s dng mt h thng
SV: Phạm Minh Dơng

19


Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

chớnh sỏch v cụng c qun lý v mụ iu khin, tỏc ng vo i sng
kinh t - xó hi, nhm gii quyờt cỏc mi quan h trong nn kinh t cng nh
i sng xó hi, nht l mi quan h tng trng v cụng bng xó hi, gia
tng trng kinh t vi gi gỡn mi trng v.v..c bit trong iu kin hin
nay, khi lm phỏt l mt vn nn ca cỏc nc trờn th gii, vn tng
cng vai trũ qun lý ca cỏc nc trờn th gii, vn tng cng vai trũ
vai trũ qun lý ca nh nc i vi qun lý ngõn sỏch nh nc núi chung
v x lý thõm ht ngõn sỏch núi riờng cú ý ngha vụ cựng cp thit.
CHNG 3: THC TRNG THM HT NGN SCH NH NC
VIT NAM HIN NAY
Ch tiờu
Nm 2017
Tng thu cõn i NSNN
281900
Thu kt chuyn t nm trc sang 19000
Tng chi cõn i ngõn sỏch nh
357400
nc
Bi chi ngõn sỏch nh nc
56500
T l bi chi NSNN so vi GDP 5%


Nm 2018
323000
9080

Nm 2019
389900
14100

398980

481300

66900
5%

873090
4,82%

Thc t trong nhng nm qua chỳng ta ó kim soỏt c mc chi ngõn
sỏch nh nc mc gii hn cho phộp (khụng quỏ 5% GDP trờn nm) v
ngun vay ch yu l chi cho u t phỏt trin. Ngoi ra chỳng ta cng tớch
ly c mt phn t ngun thu thu, phớ, l phớ, chi u t phỏt trin. õy
l nhng thnh cụng bc u ỏng ghi nhn trong cụng tỏc qun lớ cõn i
ngõn sỏch nh nc cng nh kim soỏt vn bi chi ngõn sỏch nh nc.
Di õy chỳng tụi xin a cỏc s liu v cõn i d toỏn ngõn sỏch nh
nc trong nhng nm gn õy (t nm 2017 n 2019)
Bng cõn i d toỏn ngõn sỏch nh nc nm 2017.
Cõn i d toỏn ngõn sỏch nh nc 2017

STT


n v tớnh: T ng
D TON

CH TIấU

SV: Phạm Minh Dơng

20

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

NM 2017
A
1
2
3
4
B
C
1
2

3


4
5
6
7
D

1
2

TNG THU CN I NGN SCH NH

281.900
NC
THU NI A (KHễNG K THU T DU THễ) 151.800
THU T DU THễ
71.700
THU CN I T HOT NG XUT KHU,
55.400
NHP KHU
THU VIN TR KHễNG HON LI
3.000
THU KT CHUYN T NM TRC SANG 19.000
TNG CHI CN I NGN SCH NH NC 357.400
CHI U T PHT TRIN
99.450
CHI TR N V VIN TR
49.160
CHI PHT TRIN S NGHIP KINH T X
HI, QUC PHềNG, AN NINH, QUN Lí
HNH CHNH NH NC, NG, ON TH


174.550

(1)
CHI THC HIN CHNH SCH I VI LAO

500
NG DễI D
CHI CI CCH TIN LNG (2)
24.600
CHI B SUNG QU D TR TI CHNH
100
D PHềNG
9.040
BI CHI NGN SCH NH NC
56.500
T L BI CHI SO GDP
5%
NGUN B P BI CHI NGN SCH NH
NC
VAY TRONG NC
VAY NGOI NC

43.000
13.500

D toỏn thu ngõn sỏch nh nc quc hi quyt nh l 281900 t ng; phn
u c nm c t 287900 t ng, vt 2,1% (6000 t ng). So vi d
toỏn, tng 11,6% so vi thc hin nm 2016. Trong iu kin d toỏn nm
2017 c xõy dng mc cao, quỏ trỡnh iu hnh phỏt sinh nhiu khú

khn nh hng trc tip n s thu ngõn sỏch nh sn lng du thụ, thanh
toỏn gim ln so vi d toỏn, thc hin iu chnh gim thu bỡnh n giỏ
c th trng thỡ kt qu thu nh vy l tớch cc. D toỏn chi quc hi
quyt nh l 357400 t ng, bao gm c nhim v chi t s thu kt chuyn
SV: Phạm Minh Dơng

21

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

nm 2016 sang nm 2017 (19000 t ng); c c nm t 368340 t ng,
tng 3,1% (10940 t ng) so vi d toỏn bng 32,3% tng 14,6% so vi
thc hin nm 2016.
B chi ngõn sỏch nm 2017 c quc hi quyt nh l 56500 t ng c
c nm l 56500 t ng, chim 4,95% GDP (tớnh theo thng kờ ti chớnh CPGFS l 1,7% GDP bng mc quc hi quyt nh, c m bo bng cỏc
ngun vay bự p b chi ỳng vi d toỏn nm.)
Thc hin ngh quyt ca quc hi trong ch o iu hnh ngõn sỏch nh
nc nm 2017 d kin s dnh 9080 t ng (ngõn sỏch trung ng 7000 t
ng, ngõn sỏch a phng 2080 t ng) kt chuyn sang nm 2018
thc hin ci cỏch tin lng. n 31/12/2017 d n chớnh ph (bao gm c
n trỏi phiu chớnh ph) bng 35,9% GDP d n nc ngoi ca quc gia
bng 30,4% GDP, trong gii hn m bo an ninh ti chớnh quc gia v n
nh cỏc ch tiờu kinh t v mụ.
Bng cõn i d toỏn ngõn sỏch nh nc nm 2018
T ng In billions of dong

Stt
No
A
1
2
3
4
B
C
1

D

Ch tiờu Items

toỏn

Plan 2018

Tng thu cõn i ngõn sỏch nh nc
Total state budget balancing revenues
Thu ni a (khụng k thu t du thụ)

323,000

189,300
Domestic revenue (excluding oil revenues)
Thu du thụ Oil revenues
65,600
Thu cõn i t hot ng xut khu, nhp khu

64,500
Revenues from import-export, net
Thu vin tr khụng hon li Grants
3,600
Thu kt chuyn t nm trc sang
9,080
Brought forward revenues
Tng chi cõn i ngõn sỏch nh nc
398,980
Total state budget balancing expenditures
Chi u t phỏt trin
99,730
Development investment expenditures

SV: Phạm Minh Dơng

22

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

2

GV:ths đoàn phơng thảo

Chi tr n v vin tr
Repayment of debt and provision of aids
Chi phỏt trin s nghip kinh t xó hi, quc


51,200

phũng, an ninh, qun lý hnh chớnh nh nc,
3

ng, on th

208,850

Expenditure on socio-economics, defense, public

4
5

security, public administration, party and unions
Chi ci cỏch tin lng
Salary reform expenditure
Chi b sung qu d tr ti chớnh

28,400

100
Transfer to financial reserve fund
6
D phũng Contingencies
10,700
D
Bi chi ngõn sỏch nh nc State budget deficit 66,900
T l bi chi so GDP Budget deficit as share of

5%
GDP
Ngun bự p bi chi Deficit financing
1
Vay trong nc Domestic borrowings
51,900
2
Vay ngoi nc External borrowings
15,000
D toỏn thu cõn i ngõn sỏch nh nc nm 2018 l 323000 t ng phn
u c nm t 399000 t ng, vt 23,5% (76000 t ng so vi d toỏn,
tng 26,3% so vi thc hin nm 2017, t t l ng viờn 26,8% GDP, trong
ú t thu v phớ t 24,9% GDP; loi tr yu t tng thu do tng giỏ du thụ
thỡ t t l ng viờn 23,5% GDP (thu v phớ t 21,6% GDP) chớnh ph
tp trung ch o tng cng cụng tỏc qun lý thu ngõn sỏch nm 2018.
D toỏn chi cõn i ngõn sỏch nh nc quc hi quyt nh l 398900 t
ng c thc hin c nm t 474280 t ng vt 18,9% so vi d toỏn,
tng 22,3% so vi thc hin nm 2017.
B chi ngõn sỏch nh nc nm 2018 quc hi quyt nh l 66900 t ng.
c c nm b chi ngõn sỏch thc hin l 66200 t ng bng 4,95% GDP
khi xõy dng kim toỏn. n ngy 31/12/2018 d n chớnh ph (bao gm c
n trỏi phiu chớnh ph) bng 33,5% GDP d n ngoi nc ca quc gia
bng 27,2% GDP trong gii hn m bo an ninh ti chớnh quc gia v n
nh cỏc ch tiờu kinh t v mụ.
SV: Phạm Minh Dơng

23

Lớp: TCDN48B



Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ

GV:ths đoàn phơng thảo

Cụng tỏc ti chớnh ngõn sỏch nm 2018 cũn nhng khú khn tn ti.
Thu ngõn sỏch tng nhng cha vng chc ch yu l do giỏ du thụ v thu
xut nhp khu. Thu ngõn sỏch nhng thỏng cui nm cú chiu hng gim
do sn xut kinh doanh gp khú khn
Cỏc b, ngnh, a phng ó bỏm sỏt iu hnh d toỏn ngõn sỏch nh nc
c giao nhng trin khai vn u t xõy dng c bn c t ngun ngõn
sỏch nh nc v ngun trỏi phiu chớnh ph cũn chm.
Qun lý chi tiờu ngõn sỏch ó c tng cng nhng vn cũn tỡnh trng
lóng phớ, kộm hiu qu ,mt s ni cha tht s quỏn trit tit kim chi
ngõn sỏch nh nc .
Bng cõn i d toỏn ngõn sỏch nh nc nm 2019

n v tớnh: T ng
STT

Ch tiờu

A
1
2

Tng thu cõn i ngõn sỏch nh nc
Thu ni a
Thu t du thụ
Thu cõn i t hot ng xut khu,


3
4
B
C
1
2
3
4
5
6
D
E
1

D toỏn
nm 2019
389,900
233,000
63,700

88,200
nhp khu
Thu vin tr khụng hon li
5,000
Thu kt chuyn t nm trc sang
14,100
Tng chi cõn i ngõn sỏch nh nc
491,300
Chi u t phỏt trin

112,800
Chi tr n v vin tr
58,800
Chi phỏt trin s nghip kinh t xó hi,
269,300
quc phũng, an ninh, qun lý hnh chớnh
Chi ci cỏch tin lng
36,600
Chi b sung qu d tr ti chớnh
100
D phũng
13,700
Bi chi ngõn sỏch nh nc
87,300
T l bi chi so GDP
4.82%
Ngun bự p bi chi ngõn sỏch nh
87,300
nc
Vay trong nc
71,300

SV: Phạm Minh Dơng

24

Lớp: TCDN48B


Đề án lý thuyết Tài chính tiền tệ


2

GV:ths đoàn phơng thảo

Vay ngoi nc

16,000

D toỏn thu ngõn sỏch nh nc: d toỏn tng thu cõn i ngõn sỏch nh
nc nm 2019 l 389900 t ng, t t l ng viờn 23% GDP trong ú t
thu phớ v l phớ l 21,5% GDP l mc ng viờn tớch cc.
V c cu thu nm 2019 d toỏn thu ni a chim 59,8% tng thu ngõn sỏch
nh nc, thu du thụ chim 16,3%, thu cõn i t hot ng xut nhp khu
chim 22,6% tng thu cõn i ngõn sỏch nh nc.
D toỏn chi ngõn sỏch nh nc nm 2019 c xõy dng trờn c s c cu
li chi ngõn sỏch mc tiờu gúp phn kim ch lm phỏt n nh v mụ, m
bo cỏc nguyờn tc:
- Tip tc c cu li ngõn sỏch, m bo kinh phớ thc hin cỏc chớnh sỏch an
sinh xó hi v iờu chnh tin lng, cỏc khon tng chi theo tin lng.
B trớ tng chi d phũng ,d tr quc gia m bo an ninh lng thc
v ch ng phũng chng khc phc hu qu thiờn tai dch bnh ,b trớ m
bo chi tr n theo ỳng cam kt.
B trớ kinh phớ cho cỏc lnh vc giỏo dc -o to -dy ngh y t, khoa hc
-cụng ngh, vn hoỏ thụng tin, bo v mụi trng, nụng nghip nụng thụn
theo ngh quyt ca ng ,quc hi
- ỏp ng nhu cu chi cho cỏc nhim v khỏc trờn tinh thn trit tit
kim ,tip tc r soỏt tht cht chi xõy dng, b trớ d toỏn chi thng xuyờn
cho cỏc b cỏc c quan trung ng v cỏc a phng c bn khụng tng so
vi nm 2018, gim mc bi chi ngõn sỏch nh nc di 5%GDP.

D toỏn chi ngõn sỏch nm 2019 l 491300 t ng, tng 23,1% so vi d
toỏn nm 2018: s tng chi ny tp trung cho cỏc nhim v chớnh.
V chi ngõn sỏch nh nc ó b trớ theo hng c cu li cỏc khon chi tp
trung chi cho an sinh xó hi, u t phỏt trin con ngi thụng qua giỏo dc,
y t, khoa hc cụng ngh, ng thi thc hin iu chnh tin lng mc
cao hn so vi l trỡnh ó c duyt.
SV: Phạm Minh Dơng

25

Lớp: TCDN48B


×