Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giao an L3- T8 (cktkn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.67 KB, 38 trang )

Tuần 8
Soạn: 9/10/2010
Giảng: Thứ hai ngày 11/10/2010
Tập đọc - Kể chuyện (15)
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện :sếu, u sầu, nghẹn ngào
- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng các từ ngữ: lùi dần, lộ rõ, sôi nổi.
- Bớc đầu đọc đúng các kiểu câu ( câu kể, câu hỏi),biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện
với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ).
(Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK ).
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HSKG: Kể đợc từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong khi đọc bài.
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HSKG: Kể đợc từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Viết sẵn đoạn cần hớng dẫn luyện đọc trên bảng phụ.
- HS : Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:


- Nhận xét.
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ " bận "
và trả lời câu hỏi về nội dung bài .
- 1 em đọc bài, cả lớp theo dõi.

- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.

74
3. Bài mới:

3.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài.
- Lắng nghe
3.2, Các hoạt động tìm hiểu bài.

Tập đọc:

* Hoạt động 1: Luyện đọc

- Đọc mẫu toàn bài.
- HS chú ý nghe
- Hớng dẫn cách đọc

- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .

- Ghi từ khó yêu cầu học sinh đọc đúng. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Chia đoạn trong SGK. - HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trớc lớp
- Gọi HS giải nghĩa từ Phần chú giải.
- HS giải nghĩa từ mới và đặt câu với 1

trong các từ đó

- Đọc theo nhóm 5
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện 5 nhóm thi đọc (cùng đọc chung
đoạn )

- Cả lớp nhận xét, bình chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: * Cả lớp đọc thầm Đ1 và Đ2 trả lời câu
hỏi.
- Các bạn nhỏ đi đâu?
+ Giảng : lùi dần, đàn sếu, dạo chơi.
- Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo
chơi vui vẻ.
- Điều gì gặp trên đờng khiến các bạn phải
dừng lại ?
+ Giảng : vệ cỏ, ven đờng.
- Các bạn gặp một cụ già ngồi ven đờng,
vẻ mặt u sầu.
- Các bạn quan tâm đến ông cụ nh thế nào?
+ Giảng : u sầu.
- Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau.
- Vì sao các bạn quan tâm đến ông
cụ nh vậy?
+ Giảng : thở nặng nhọc.
- Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan nhân
hậu.

* HS đọc thầm Đ3, 4

- Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+ Giảng : nghẹn ngào,
- Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm bệnh viện,
rất khó qua khỏi.
- Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông
cụ thấy lòng nhẹ hơn?
- HS nêu theo ý hiểu.

* HS đọc thầm đoạn 5
- GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để chọn
một tên khác cho truyện
- HS trao đổi nhóm

- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
- HS phát biểu, nhiều học sinh nhắc lại
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2, 3,4,5
- GV hớng dẫn HS đọc đúng
- Một tốp 6 em thi đọc theo vai
75
- GV gọi HS đọc bài - Cả lớp + cá nhân bình chọn các bạn đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.

Kể chuyện

a. Hoạt động 1: GV nêu nhiệm vụ. - HS chú ý nghe
b. Hoạt động 2: Hng dẫn HS kể lại câu
chuyện theo lời một bạn nhỏ.


- Gọi HS kể mẫu 1 đoạn
- 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo cặp.
- Từng học sinh tập kể theo lời nhân vật.
- Gọi HS kể
- Lắng nghe, chỉnh sửa cho học sinh.

- 1vài học sinh thi kể trớc lớp.

- HSKG: kể lại toàn bộ câu chuyện

- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay
nhất.
- Nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.


- Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện
sự quan tâm đến ngời khác cha?
- HS nêu
4. Củng cố:

- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Mọi ngời trong cộng đồng phải quan
tâm đến nhau.
- GV nhắc HS nhớ lời khuyên của câu chuyện.

- GV nhận xét tiết học.
- HS chú ý nghe.
5. Dặn dò:

- Dặn dò đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài giờ học

sau.
- lắng nghe.
Toán(36)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng đợc phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định của một hình đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Học thuộc lòng bảng chia 7.
- áp dụng bảng chia 7 để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia.
3. Thái độ:
- Có lòng say mê môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
76
- GV: Bảng phụ chuẩn bị bài tập 4.
- HS : Bảng con, phấn làm BT 2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bảng nhân, bảng chia 7.
- 2 em lên bảng đọc, cả lớp theo dõi.
- Nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.

2. Bài mới:

2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.


2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.

a. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập.
- HDHS lm ming
Bài 1: Tính nhẩm:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Gọi bạn.
- Thực hiện yêu cầu.
- Củng cố bảng nhân, bảng chia 7.


- Nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dơng.
- HDHS lm bn con
Bài 2: Tính:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu yêu cầu bài tập

- Thực hiện bảng con.
- Sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.

- HDHS lm bi vo v
Bài 3: Giải toán
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS phân tích, giải vào vở
- Nêu yêu cầu, cả lớp giải vào vở, gọi một
HS lên bảng làm.
- 1HS lên bảng làm - cả lớp nhận xét.

Bài giải


Chia đợc số nhóm là:

35 : 7 = 5 (nhóm)
- Nhận xét, sửa sai
Đáp số : 5 nhóm
* Gắn bảng phụ:
Bài 4: Tìm số con mèo trong mỗi
hình sau:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Muốn tìm

số con mèo trong mỗi
hình ta làm nh thế nào?
- Đếm số con mèo trong mỗi hình a, b rồi
chia cho 7 đợc

số con mèo
- Gọi HS nêu kết quả
- HS lấy bút chì khoanh vào SGK, nêu miệng
kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhận xét, sửa sai.

77
3. Củng cố:

- Hai số bị chia liền kề trong bảng chia 7
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?

- 1 em trả lời, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dò:

- Về nhà hoàn thành VBT và chuẩn
bị bài sau.
- Ghi nhớ.

Son: 9/10/2010
Giảng : Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Thể dục
Tiết15 : Ôn đi chuyển hớng phải, trái
Trò chơi: Chim về tổ
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác di chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác tơng đối
chính xác.
- Học trò chơi: "Chim về tổ". Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu chơi theo đúng luật.
II. Địa điểm ph ơng tiện :
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Còi, kẻ đờng đi, vạch CB và XP cho chuyển hớng.
Vẽ ô hoặc vòng tròn cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Phần mở đầu:
+ Nhận lớp - ĐHTT:
- Lớp trởng tập hợp báo cáo sĩ số x x x x x
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học
x x x x x

x x x x x

+ Khởi động: - ĐHTT:
- Chaỵ chậm theo hàng dọc x x x x x
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. x x x x x
- Chơi trò chơi: Kéo ca lửa sẻ
* Phần cơ bản :
+ Chia tổ tập luyện - HS chia tổ tập luyện sau đó cả lớp
thực hiện.
- Lần 1: GV hớng dẫn
78
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- Lần 3: Các tổ thi đua tập luyện
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
+ Học trò chơi: Chim về tổ
- Gv nêu tên trò chơi và nội quy trò chơi
-HD chơi trò chơi
- Theo dõi
- chơi thử 1 2 lần
- HS chơi trò chơi
-Quan sát chỉnh sửa + ĐHTC:
* Phần kết thúc :
- ĐHTC:
- Dừng lại tại chỗ, vỗ tay hát x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét x x x x x
- GV giao bài tập về nhà
Toán(37)
Giảm đi một số lần
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
2. Kỹ năng:
- Làm thành thạo dạng toán giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Phân biệt đợc giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
3. Thái độ:
- Có lòng say mê môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Mô hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng nh SGK.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1.
- HS : Bút chì làm BT 1- SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

35 : 5 = 42 : 6 = - 1 em lên bảng đọc, cả lớp theo dõi.

- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét.
79
2. Bài mới:

2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.

2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.

a. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh cách
giảm một số đi nhiều lần.

- GV hớng dẫn HS sắp xếp các con - HS sắp xếp

gà nh hình vẽ SGK.
+ ở hàng trên có mấy con gà ?
- 6 con
+ Số gà ở hàng dới so với hàng trên? - Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần
thì đợc số con gà ở hàng dới

6 : 3 = 2 (con gà)
- Ghi nh trong SGK và cho HS nhắc lại
- Vài HS nhắc lại
- Hớng dẫn HS tơng tự nh trên đối với
trng hợp độ dài các đoạn thẳng AB và CD
(SGK)

? Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm

nh thế nào?
- Ta chia 8 cm cho 4
+ Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ?
- Ta chia 10 kg cho 5
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? - Ta chia số đó cho số lần.

- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
b. Hoạt động 2: Thực hành.


Bài 1: Viết ( Theo mẫu )
* Gắn bảng phụ có nội dung BT.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS dùng bút chì làm vào SGK.

- HS làm SGK - nêu kết quả.
- GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét .
- GV sửa sai cho HS.


Bài 2: Giải bài toán ( Theo tóm tắt )
- Gắn bảng phụ có nội dung BT. - Nêu cách giải -> HS giải vào vở
Bài giải
- Gọi HS nêu cách giải - Công việc đó làm bằng máy hết
số giờ là :

30 : 5 = 6 ( giờ )

Đáp số : 6 giờ
- Nhận xét - Cả lớp nhận xét

Bài 3: Vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu.
- Gọi HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu bài tập
- Dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng AB.
- Hớng dẫn HS làm từng phần - Làm bài vào vở nháp.

a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD:
8 : 4 = 2 cm
- Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm
- GV theo dõi HS làm bài tập b. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng MN:
80
8 - 4 = 4 cm
- GV nhận xét bài làm của HS.
-Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm
3. Củng cố:


- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm nh-
thế nào ?
- 1 em trả lời, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dò:

- Về nhà hoàn thành VBT và chuẩn bị bài sau. - Ghi nhớ.

Tự nhiên xã hội (15)
Vệ sinh thần kinh
1. Kiến thức:
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
- Biết tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
2. Kỹ năng:
- Nói đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
- Tránh những việc làm có hại đối với thần kinh.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Các hình minh hoạ trong SGK.
- HS: Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

- Não có vai trò gì trong cơ thể ?
- 1 em nêu, lớp theo dõi.


- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.

2. Bài mới:

2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.
- Chú ý lắng nghe.
2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.
a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK.

* Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm cùng quan sát các hình ở trang 32 SGK.
Đặt câu hỏi trả lời cho từng hình.
- GV phát phiếu giao việc cho các nhóm - Th ký ghi kết qủa thảo của nhóm vào
81
phiếu.
* Bớc 2: Làm việc cả lớp.

+ GV gọi một số HS lên trình bày trớc
lớp.
- 1 số lên trình bày ( mỗi HS chỉ trình bày 1
hình)
- Nhóm B nhận xét, bổ xung.
- GV gọi HS nêu kết luận ?
- HS nêu: Việc làm ở hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 có
lợi, việc làm ở hình 3, 7 có hại

- Nhiều HS nhắc lại.
b. Hoạt động 2: Đóng vai.


* Bớc 1: Tổ chức.
+ GV chia lớp làm 4 nhóm và chuẩn bị 4
phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm
lý:
- HS chia thành 4 nhóm
+ GV phát phiếu cho từng nhóm và yêu
cầu các em tập diễn đạt vẻ mặt của ngời
có trạng thái tâm lý nh đợc ghi ở phiếu.
- HS chú ý nghe.
* Bớc 2: Thực hiện. - Nhóm trởng điều khiển các bạn thực hiện
theo yêu cầu của GV
* Bớc 3: Trình diễn. - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ mặt của
ngời đang ở trong trạng thái tâm lý mà nhóm
đợc giao.
- Các nhóm khác quan sát và đoán xem
bạn đang thể hiện trạng thái tâm lý nào.
- Nếu một ngời luôn ở trạng thái tâm
lý nh vậy thì có lợi hay có hại đối với
cơ quan thần kinh?
- HS nêu.
- Em rút ra bài học gì qua hoạt động này?
- HS nêu
- Nhiều HS nhắc lại
c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK.

* Bớc 1: Làm việc theo cặp
- 2 bạn cùng quay mặt vào nhau cùng quan sát
H9 trang 33 (SGK) và trả lời câu hỏi gợi ý.
- Chỉ và nói tên những thức ăn, đồ uống..

nếu đa vào cơ thể sẽ gây hại gì cho cơ
quan thần kinh?

* Bớc 2: Làm việc cả lớp - 1 số HS lên trình bày trớc lớp.
- Trong những thứ gây hại đối với
cơ quan TK, những thứ nào tuyệt đối phải
tránh xa kể cả trẻ con và ngời lớn?
- HS nêu: Rợu,thuốc lá, ma túy.
- Kể thêm những tác hại do ma tuý gây ra
đối với sức khoẻ ngời nghiện ma tuý?
- HS nêu
3. Củng cố:
- Nêu một số việc cần làm để giữ gìn, bảo
vệ cơ quan thần kinh ?
- 1 em trả lời câu hỏi, lớp lắng nghe.
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
4. Dặn dò:

82
- Về nhà học bài, hoàn thành VBT
và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
Chính tả - nghe viết (15)
Các em nhỏ và cụ già
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a / b.
2. Kỹ năng:
- Viết đúng chính tả, đúng chữ viết thờng, viết hoa, viết kịp tốc độ.

3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Bảng phụ viết BT2.
- HS: Bảng con, phấn, VBT làm BT2.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc cho học sinh viết :nhon
nghẹn ngào,
- 1 bạn lên bảng, lớp làm bảng con.
- Nhn xột.
- Nhận xét, sửa lỗi.

2. Bài mới:

2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.
- Chú ý lắng nghe.
2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫnhọc sinh
nhe viết.

* Hớng dẫn chuẩn bị :

- Đọc mẫu đoạn viết. - HS chú ý nghe
- Đoạn văn kể chuyện gì? - HS nêu
- Hớng dẫn HS nhận xét chính tả:

- Đoạn văn trên có mấy câu?

- 7 câu
- Những chữ cái nào trong đoạn viết hoa - Các chữ đầu câu
- Lời ông cụ đánh dấu bằng những gì?
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng,
viết lùi vào 1 chữ.
83
- Luyện viết tiếng khó:

- GV đọc: Ngừng lại, nghẹn ngào. - Luyện viết vào bảng con
- GV quan sát sửa sai cho HS.

b. Hoạt động 2: GV đọc bàicho học sinh
viết.

- GV quan sát, uấn nắn thêm cho HS
- Nghe viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.

- GV đọc lại bài. - Đọc bài trong vở, soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết - HS chú ý nghe
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập.

Bài 2: Tìm các từ:
a. Chữa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r
có nghĩa nh sau:
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào nháp, nêu miệng, kết quả -
cả lớp nhận xét.
- Nhận xét - chốt lại lời giải đúng: Giặt -

rát - dọc
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở
b. Chữa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa
nh sau:

* Kết luận: Buồn- buông- chuông.
- Tiến hành nh ý a.
3. Củng cố:
- Nêu cách trình bày bài viết chính tả ? - 1 em trả lời câu hỏi, lớp lắng nghe.
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
4. Dặn dò:

- Về nhà luyện viết thêm bài và chuẩn
bị bài sau.
- Ghi nhớ.
Đạo đức(8)
Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những ngời thân
trong gia đình.
- Biết vì sao mọi ngời trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia
đình.
84
- Biết bổn phận của trẻ em là phải quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình
bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
2. Kỹ năng:
- Biết quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.

- Biết yêu quý, quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình .
3. Thái độ:
- Có ý thức quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các bài thơ, bài hát về chủ đề gia đình..
- HS : Vở bài tập Đạo đức 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

- Vì sao mọi ngời trong gia đình cần phải
quan tâm, chăm sóc lẫn nhau ?
- 1 em trả lời, cả lớp theo dõi.

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
2. Bài mới:

2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.
- Nghe
2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.

a. Hoạt động 1 : Xử lý tình huống và đóng
vai.


Bài tập 4: ( Trang 14) Xử lý tình huống và
đóng vai.
- Ghia nhóm và yêu cầu: Mỗi nhóm thảo

luận 1 tình huống sau đó đóng vai.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai .
- Gọi các nhóm đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai

- Các nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét - tuyên dơng

- Kết luận

TH1: Lan cần chạy ra khuyên răn con không
đợc nghịch dại.

TH2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho
ông nghe.

b. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.
Bài tập 5: ( Trang 15 ): Có tán thành các ý
kiến dới đây không ? Vì sao ?
- GV lần lợt đọc từng ý kiến - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ bằng cách
85
giơ các tấm bìa màu theo quy

định.
- GV yêu cầu HS thảo luận
- HS thảo luận về lý do tán thành
và không tán thành.
- GV kết luận: Các ý kiến a, c là đúng. ý kiến
b là sai.

c. Hoạt động 3: Giới thiệu tranh.

Bài 6: (Trang15 ): Giới thiệu tranh.

- HS giới thiệu với bạn ngồi bên cạnh tranh
vẽ các món quà mình muốn tặng ông bà,
anh chị nhân dịp sinh nhật.
- GV mời một vài HS giới thiệu với cả lớp. - 2- 3 HS giới thiệu
- GV hỏi: Đây là món quà nh thế nào với
em ?
- HS nêu kết luận

- Nhiều HS nhắc lại

- HS giới thiệu với bạn ngồi bên cạnh tranh
vẽ các món quà mình muốn tặng ông bà,
anh chị nhân dịp sinh nhật.
d. Hoạt động 4: HS hát múa, kể chuyện, đọc
thơ về chủ đề bài học
Bài 7:(Trang 15)

- Tự điều khiển, giới thiệu chơng trình,
tiết mục
- Nhận xét, đánh giá. - Biểu diễn tiết mục
* Kết luận: Ông bà cha mẹ anh chị em là
những ngời thân yêu nhất của em, luôn yêu
thơng, quan tâm,chăm sóc và dành cho em
những gì tốt đẹp nhất. Ngợc lại em củng có
bổn phận quan tâm.
- 2 em nêu lại phần kết luận, lớp
chú ý nghe.
3. Củng cố:


- Em đã làm gì để quan tâm, chăm sóc những
ngời thân trong gia đình ?
- 1 em trả lời, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dò:

- Về nhà hoàn thành VBT và chuẩn bị bài
sau.
- Ghi nhớ.
Soạn: 09 / 10 / 2010
Giảng : Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán (38)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
86
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào
giải toán.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận
dụng vào giải toán.
3. Thái độ:
- Có lòng say mê môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bài 1viết sẵn trên bảng phụ.
- HS : Bút chì làm BT 1 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm nh thế
nào ?
- 1 em lên bảng đọc, cả lớp theo dõi.

- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét.
2. Bài mới:

2.1, Giới thiệu bài ... ghi đầu bài.
- Lng nghe
2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Viết ( theo mẫu ):
* Gắn bảng phụ có nội dung BT.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn cách làm. - HS đọc mẫu nêu cách làm.
- Yêu cầu HS dùng bút chì làm vào SGK.
- HS làm vào SGK - nêu miệng kết quả
- GV quan sát HS làm - gọi HS nêu miệng kết
quả.
7 gấp 6 lần = 42 giảm 2 lần = 21

4 gấp 6 lần bằng 24 giảm 3 lần = 8


- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


Bài 2: Giải toán
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài và nêu cách giải
- HS phân tích - nêu cách giải.
- HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên bảng
giải bài (a, b)
87
- GV gọi HS lên bảng làm.

- GV theo dõi HS làm bài.

- Cả lớp nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét - ghi điểm

Bài 3: Đo độ dài đoạn thẳng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nháp
- HS dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng và
giải phần b.
- GV gọi 2 HS lên bảng lam + lớp làm vào
nháp.

- GV theo dõi HS làm bài


- Cả lớp nhận xét.

- GV nhận xét - sửa sai cho HS

3. Củng cố:

- Muốn gấp một số lên nhiều lần; giảm một số
đi một số lần ta làm nh thế nào ?
- 1 em trả lời, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dò:

- Về nhà hoàn thành VBT và chuẩn bị bài sau. - Ghi nhớ.

Tập đọc (24)
Tiếng ru
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài: (đồng chí, nhân gian, hồi).
- Hiểu ý nghĩa: Con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh em, bạn bè, đồng
chí.
2. Kĩ năng:
- Bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.
- Đọc đúng các từ ngữ: Làm mật, yêu nớc, thân lúa, núi cao.
- Trả lời đợc các câu hỏi SGK; Thuộc hai khổ thơ trong bài.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong khi đọc bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Viết sẵn đoạn cần hớng dẫn luyện đọc trên bảng phụ.
88

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×