Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an L3 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.46 KB, 27 trang )

Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
Tu n 2 Th hai ng y 24 thỏng 8 n m 2009
T P C-K CHUY N
AI Cể L I (2 TI T)
A- Tập đọc
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng:
+ Các từ ngữ có vần khó: khuỷu tay, nghuệch ra...
+ Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: nắn nót, nổi giận, đến
nỗi, lát nữa...
+ Các từ phiên âm tên ngời nớc ngoài: Cô-rét-ti, En-ri-cô.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật: nhân vật tôi (En-ri-cô), Cô-rét-ti, bố
của En-ri-cô.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:- Nắm đợc nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm.
- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn.
B. Kể chuyện
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời
của mình. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội
dung.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện; kể tiếp đợc lời kể của bạn.
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Tập đọc (Khoảng 1,5 tiết)
5
1
15
I. KIểM TRA BàI Cũ:Kiểm tra đọc Đơn xin vào Đội
và nêu nhận xét về cách trình bày đơn.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài. Gợi ý cách đọc: Giọng nhân
vật tôi và giọng Cô-rét-ti SGV tr. 52, 53.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ
- 2 HS đọc và nhận xét.
- Theo dõi GV đọc và tranh minh
hoạ SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3
Lờ Th Bỡnh
1
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
14
15
ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc
nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp
SGV tr.53.
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hớng dẫn
các nhóm.
- Lu ý HS đọc ĐT với cờng độ vừa phải, không

đọc quá to.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội
dung bài theo các câu hỏi:
Câu hỏi 1 SGK tr.13
Câu hỏi 2 - SGK tr.13
Câu hỏi 3 - SGK tr.13
Câu hỏi 4 - SGK tr.13
Câu hỏi 5 - SGK tr.13
Câu hỏi bổ sung SGV tr.53, 54.
4. Luyện đọc lại.
- Chọn đọc mẫu một đoạn.
- Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa
các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS đọc chú giải SGK tr.13.
- Đọc theo cặp.
- 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng
thanh các đoạn 1, 2, 3.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn 3, 4.
- Đọc thầm đoạn 1, 2. TLCH
- Đọc thầm đoạn 3. TLCH
- Đọc thầm đoạn 4. TLCH
- Đọc thầm đoạn 5. TLCH
- Đọc thầm cả bài, thảo luận
nhóm.
- Theo dõi GV đọc.
- Phân vai, luyện đọc.

- Nhận xét bạn đọc hay nhất, thể
hiện đợc tình cảm của các nhân
vật.
Kể chuyện (Khoảng 0,5 tiết)
-gv nờu nhi m v v h ng d n hs k t ng o n c a cõu chuy n theo tranh.
-Hs quan sỏt tranh v tr l i cỏc cõu h i theo tranh.
-H ng d n hs k l i to n b cõu chuy n
-C ng c -d n dũ: Gv nh n xột, túm t t b i.
************************************************************
TOáN
Tiết 6: TRừ CáC Số Có BA CHữ Số (có nhớ một lần).
I. MụC TIÊU :
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm )
- Vận dụng đợc vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ )
- áp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Giáo dục HS biết cách su tầm tem.
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU :
Lờ Th Bỡnh
2
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu:
b/ HD tìm hiểu bài:
c/ Thực hành:
3. Củng cố - dặn dò:
- Kiểm tra vở bài tập 3, 4, 5..

- Gọi HS làm 2 bài.
- Nhận xét - ghi điểm.
- GV nêu mục tiêu, ghi bài lên bảng.
- Hớng dẫn thực hiện phép trừ các số có
ba chữ số có nhớ một lần.
a/ Phép trừ: 432 - 215 = ?
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.
- Nhận xét bài bảng. Bài tập HS.
b/ Phép trừ: 627 - 143 = ?
- Gọi HS nêu cách đặt tính.
- Gọi HS nêu cách tính.
- Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài bảng.
- Kết luận:
+ Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ
có nhớ một lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 - 143 = 484 là phép trừ
có nhớ một lần ở hàng trăm.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu
cầu HS làm bài.
- Chữa bài và ghi điểm.
Bài 2: Tơng tự nh bài 1.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
- Tổng số tem của hai bạn là ?
- Bạn bình có bao nhiêu con tem?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS.

- Chấm bài, cho điểm.
- Yêu cầu về luyện tập thêm về phép
trừ..
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 3 HS.
- 2 HS làm bảng,
- Lớp bảng con.
- 3 HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp bảng con.
- 3 HS nêu cách tính.
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
Bài 1 ( Cột 1,2,3 )
Bài 2 ( Cột 1,2,3 )
Bài 3
- 5 HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở.
- 2 HS đọc.
- Tổng số tem của 2 bạn là
335 con tem.
- Bình có 128 con tem.
- Tìm số tem của Hoa.
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa là:
335 - 128 = 207 (con
tem)
Đáp số: 207 con
tem.

- HS đọc thầm.
- Đôi bạn cùng thảo luận.
- 2 - 3 em nêu.
- Nhận xét
Lờ Th Bỡnh
3
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giáo án l p 3ườ ể ượ ớ
TiÕn tr×nh d¹y häc Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß
**********************************************************************************************************
Th ba ng y 25 tháng 8 n m 2009ứ à ă
tËp ®äc
C« gi¸o tÝ hon
Lê Th Bìnhị
4
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ HS địa phơng dễ
phát âm sai và viết sai: nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính...
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính...
- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò
chơi này, có thể thấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ớc trở thành cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
1
12
10

5
2
I. KIểM TRA BàI Cũ: Kiểm tra HTL bài
thơ Khi mẹ vắng nhà và TLCH4.
II. BàI MớI
1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 65
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Giọng vui, thong thả,
nhẹ nhàng.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó phát
âm đối với HS.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 3
đoạn nh SGV tr. 65.
Giúp hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS
đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.18
Câu hỏi 2 - SGK tr.18
Câu hỏi 3 - SGK tr.18
Câu hỏi bổ sung SGV tr.66
4. Luyện đọc lại.
- HDHS đọc rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ
hơi đúng SGV tr.67.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân.
3 HS đọc thuộc lòng và TLCH.
- Theo dõi GV đọc.

- Đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp từng đoạn. Chú ý ngắt
nghỉ hơi đúng, tự nhiên.
- Đọc phần chú giải SGK tr.18.
- Đọc và trao đổi theo cặp.
- Đọc với giọng vừa phải.
- Đọc thầm đoạn 1, TLCH.
- Đọc thầm cả bài, TLCH.
- Đọc thầm cả bài, TLCH.
- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
- HS tự phát biểu.
**********************************
TOáN
Tiết 7 : LUYệN TậP
Lờ Th Bỡnh
5
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
I. MụC TIÊU
Giúp học sinh
-Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một
lần ) .
-Vận dụng đợc vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ):
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phépcộng, phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bảng con. Và nội dung BT Bài 1 , Bài 2 ( a ) , Bài 3( Cột 1,2,3 ) , Bài 4
IIII. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập về nhà.



- Nhận xét, tuyên dơng.
- 3 HS.
- 4 HS lên bảng. Mỗi tổ
làm một bài.
II - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD tìm hiểu
bài.
- GV nêu mục tiêu, ghi đề bài.
Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực
hiện.
- Tự làm bài vào vở.
- Chấm chữa bài, ghi điểm.
Bài 3:
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tóm tắt của
bài toán.
- Bài toán cho ta biết những gì ?

- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành
đề bài hoàn chỉnh.
- Gọi HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- 3 HS đọc đề.
- 2 HS nêu.
- 4 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu.
- 2 HS lên bảng.
- Điền số thích hợp vào ô
trống.
- 1 HS lên bảng, HS dới
lớp làm vào vở BT.
- 1 HS đọc: Lớp đọc thầm.
- Ngày thứ nhất bán đợc
415 kg gạo.
- Ngày thứ hai bán đợc
325 kg gạo.
- Cả hai ngày bán đợc bao
nhiêu kg gạo.
- Thảo luận nhóm đôi.
- HS đọc đề.
Lờ Th Bỡnh
6
-
485
137
358

-
763
428
336
-
628
373
255
-
857
574
283
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3. Củng cố dặn

- Chữa bài và cho điểm.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập về phép
cộng, phép trừ. Làm bài tập 3, 4,
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng nhân.
Bài giải:
- Số kg gạo bán hai ngày:
415 + 325 = 740 (kg).
Đáp số: 740 kg gạo
- 3 HS đọc.
- 1 HS lên bảng.
**********************************************

CHíNH Tả:
NGHE - VIếT: AI Có LỗI ?
I - MụC ĐíCH, YÊU CầU
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe - viết chính xác 3 đoạn của bài Ai có lỗi ?. Chú ý viết dúng tên riêng ngời n-
ớc ngoài.
2. Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu. Nhớ cách viết những tiếng có
âm, vần dễ lẫn do phơng ngữ : s/x (MB) hoặc ăn/ăng (MN).
II - Đồ DùNG DạY - HọC
- Bảng phụ (hoặc bảng nam châm) viết (2 lần) nội dung BT3 (hoặc 4 đến 5 băng
giấy).
- VBT (nếu có).
III - CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Nội dung-Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Bài cũ
(5phút)
- Gọi HS lên bảng viết ngao ngán, hiền
lành, đàng hoàng, ngọt ngào.

- Nhận xét sửa sai.
- 2 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.

B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
(3 phút)
2. Hớng dẫn HS nghe
viết
(15 phút)
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.

a. Trao đổi nội dung đoạn chép.
+ Tìm hiểu nội dung bài thơ. GV đọc.

- Đoạn văn nói gì ?
- `Tên riêng trong bài chính tả ?
+ Hớng dẫn trình bày:
- Đoạn vân có mấy câu ?
- Trong đoạn văn phải có những chữ nào
phải viết hoa ? Vì sao ?
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc lại.
- En-ri-cô ân hận
...can đảm.
- Cô-ret-ti
- Đoạn văn có 5 câu .
- Các chữ đầu câu phải
viết hoa là : Cơm , Tôi
, Chắc , Bỗng và tên
riêng Cô-ret-ti
- Có dấu gạch nối giữa
Lờ Th Bỡnh
7
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
3. Hớng dẫn HS làm
bài tập
(10 phút)
4. Củng cố dặn dò
(3 phút)
- Tên riêng của nớc ngoài khi viết có gì đặc
biệt ?

+ Hớng dẫn viết từ khó:
- HS nêu các từ dễ viết sai.
- GV đọc.
b. GV đọc cho HS viết vàovở:
- GV nhắc nhở HS cách ngồi cầm bút để
vở, cách trình bày đoạn văn.
- GV đọc thong thả từng câu, từng cụm từ
cho HS viết vào vở.
c. Chấm chữa bài
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét từng bài về
nội dung, chữ viết, cách trình bày.
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài SGK.
- Nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu d-
ơng những HS viết bài chính tả sạch, đẹp,
làm tốt các bài tập.
- Yêu cầu những HS viết bài chính tả cha
đạt về nhà viết lại; cả lớp đọc lại các bài
viết, ghi nhớ chính tả.
-Gv nhận xét tóm tắt bài.
-Tuyên dơng hs có ý thức học tập tốt.
cá chữ .
- Cô- ret-ti , khuỷu tay
, vác củi, xin lỗi .
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở chữa lỗi.
- 1 HS đọc.

- 2 đội lên bảng tìm từ
theo hình thức nối tiếp
.

Tự nhiên xã hội
Tiết 3: vệ sinh hô hấp
I/ Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:
Nêu đợc những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp.
Lờ Th Bỡnh
8
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
II/ Đồ dùng dạy học:
+ Các bức tranh in trong SGK đợc phóng to
III/ Hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS trả lời câu hỏi: Thở không
khí trong lành có ích lợi gì?
- GV nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a) Khởi động:
- Các con có biết bài Dậy sớm
không?
- Yêu cầu 1 HS bắt điệu cho lớp hát
- GV: Tập thể dục có lợi nh thế nào
đó chính là nội dung bài hôm nay
- Gv ghi bảng đề bài
b) Nội dung:

* ích lợi của tập thể dục buổi sáng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 và
TLCH:
+ Các bạn nhỏ trong bài đang làm
gì?
+ Các bạn làm nh vậy để làm gì?
+ Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi
gì?
+ Hàng ngày ta nên làm gì để giữ
sạch mũi họng?
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả trớc lớp
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV đánh gía ý kiến đúng và nhắc
nhở HS nên có thói quen tập thể dục
buổi sáng, vệ sinh mũi họng
* Việc nên làm và không nên làm để
- 2 HS trả lời: Làm cho sức khoẻ sảng khoái, dễ
chịu, con ngời khoẻ mạnh
- HS trả lời
- HS hát: Dậy đi thôi mau dậy.....
- HS theo dõi
- HS ghi bài, nhắc lại nội dung bài
- HS thảo luận nhóm 4 để đa ra câu trả lời của
các câu hỏi GV đa ra qua hình 1, 2, 3 SGK
+ H1: Các bạn tập thể dục buổi sáng
+ H2: Bạn lau mũi
+ H3: Bạn súc miệng
-> Để ngời khoẻ mạnh, sạch sẽ

-> Buổi sáng có không khí trong lành, hít thở sâu
làm cho ngời khoẻ mạnh. Sau một đêm nằm ngủ,
cơ thể không hoạt động, cơ thể cần đợc vận động
để mạch máu lu thông, hít thở không khí trong
lành và hô hấp sâu để tống đợc nhiều khí CO
2
ra
ngoài và hít đợc nhiều khí O
2
vào phổi
-> Cần lau mũi sạch sẽ, và súc miệng bằng nợc
muối để tránh nhiễm trùng các bộ phận của cơ
quan hô hấp
- Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả, mỗi
nhóm chỉ trả lời 1 câu hỏi
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS nhận thức đợc cần có thói quen tập thể dục
buổi sáng, thờng xuyên giữ vệ sinh răng miệng
- HS quan sát hình SGK và trả lời cặp đôi
- HS nêu tên những việc nên và không nên để
bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp
- 1 số cặp lên trình bày nội dung từng bức tranh
và nêu việc đó nên hay không nên. Nhóm khác
theo dõi, nhận xét, bổ sung
+ H4: Bạn chơi ở chỗ có bụi -> Không nên
+ H5: Vui chơi, nhảy dây-> Nên
Lờ Th Bỡnh
9
Tr ng Ti u Th ng Ninh Giỏo ỏn l p 3
giữ gìn cơ quan hô hấp:

- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
quan sát hình 4, 5, 6, 7 SGK và trả
lời câu hỏi
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- GV gọi các cặp trình bày trớc lớp
- GV đa ra chốt ý kiến đúng
- Giải thích vì sao nên và không nên?
- GV yêu cầu HS cả lớp: Liên hệ
thực tế trong cuộc sống, kể ra những
việc nên và không nên để bảo vệ và
giữ gìn cơ quan hô hấp
+ H6: Hút thuốc -> Không nên
+ H7: Vệ sinh lớp biết đeo khẩu trang -> Nên
+ H8: Mặc áo ấm -> Nên
-> Không nên vì: Chơi ở chỗ bụi, hút thuốc lá
làm cho không khí ô nhiễm ta thở sẽ khó chịu,
mệt mỏi, gây cho ngời yếu ớt, bệnh tật,...
-> Nên vì: Vui chơi, mặc áo ấm,... Bảo vệ sức
khoẻ, đeo khẩu trang giúp ngăn bụi,...
- HS liên hệ thực tế và nêu:
+ Không nên: Không nên hút thuốc, không nên
chơi những nơi bụi bẩn, không nghịch đồ vật gây
tắc thở, không làm bẩn ô nhiễm không khí,...
+ Nên: Thờng xuyên quét dọn, lau chùi đồ đạc,
sàn nhà, tham gia tổng vệ sinh đờng làng ngõ
xóm, không vứt rác bừa bãi, khạc nhổ đúng nơi
qui định,....
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học bài, thực hiện các việc nên làm
- Chuẩn bị bài sau: Phòng bệnh đờng hô hấp.

Thể dục
ôn đi đều trò chơi kết bạn
I, Mục tiêu :
- Ôn tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng
và theo đúng nhịp hô của GV.
- Chơi trò chơi Kết bạn. Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ
động.
II, Chuẩn bị :
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi Kết bạn.
III, Hoạt động dạy-học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
Lờ Th Bỡnh
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×