Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GA5.tuan 21(du mon)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.24 KB, 36 trang )

Tuần 21 : Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
Đạo đức :
Uỷ ban nhân dân xã ( phờng ) em ( Tiết 1)
I, Mục tiêu :
1, Bớc đầu biết vai trò quan trọng của UBND xã ( phờng ) đối với
cộng đồng . Kể đợc 1 số công việc của UBND xã ( phờng ) đối với trẻ
em trên địa phơng .
2, Thái độ : H tôn trọng UBND phờng, xã đồng tình với những hoạt
động,việc làm biết tôn trọng UBND phờng, xã và không đồng tình với
những hành động không lịch sự , thiếu trách nhiệm đối với UBND ph-
ờng, xã . Có ý thức tôn trọng UBND xã ( phờng ) .
3, Hành vi :
- H thực hiện nghiêm túc các quy định của Uỷ ban nhân dân phờng,

- H tham gia tích cực các hoạt động do UBND phờng,xã tổ chức .
II- Tài liệu và ph ơng tiện :
+ G : Tranh ảnh về UBND phờng, xã ở địa phơng em, mặt cời, mặt
mếu dùng cho HĐ2 ( Tiết 1)- Các băng giấy , bút dạ.
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc ND bài Sgk .
III, Các hoạt động dạy học :
1, KT bài cũ
(3)
2, GT bài (2)
3, Hớng dẫn H
tìm hiểu nd
bài .
a, Tìm hiểu
truyện Đến
UBND xã ph-
ờng (10)
MT : H biết 1


số công việc
của UBND xã,
phờng và bớc
- Yêu cầu H giới thiệu về
quê hơng em .
- Gọi H n/xét, cho điểm 2 H
- UBND xã (phờng) em
- Gọi 1 đến 2 H đọc truyện
Đến UBND phờng, xã .
- Yêu cầu H thảo luận theo
cặp trả lời câu hỏi , G đi 1
vòng quanh lớp k/tr , theo
dõi nhắc nhở H làm việc ,
gợi ý những H gặp khó khăn
.
+ H1 : Bố dẫn Nga đến
UBND xã để làm gì ?
+ H2 : Ngoài việc cấp giấy
- 2 H giới thiệu : Quê h-
ơng nơi em sinh ra , có
bố mẹ em sinh sống , ở
đó có ngôi nhà em ở , có
ông bà em , có trờng em
học
- 1 H nhận xét .
- Mở Sgk , vở ghi .
- 2 H đọc to truyện cho
cả lớp nghe .
- 2 H ngồi cùng bàn trao
đổi , thảo luận trả lời các

câu hỏi của G .
- Bố dẫn . . . để làm giấy
khai sinh .
-Ngoài việc cấp giấy
đầu biết đợc
tầm quan
trọng của
UBND xã, ph-
ờng .
* Ghi nhớ :
Sgk .
b, Thực hành
tìm hiểu về
hoạt động của
UBND .
(10)
MT : H biết 1
số việc làm
của UBND xã,
phờng .
* Bài tập 1 :
Sgk
c, Thế nào là
tôn trọng
UBND xã, ph-
ờng (10)
MT : Thấy đ-
ợc những hành
vi tôn trọng
UBND xã, ph-

ờng .
khai sinh , UBND phờng, xã
còn làm những việc gì ?
+ H3 : Theo em , UBND ph-
ờng, xã có vai trò nh thế nào
? Vì sao ?
(Gợi ý:UBND xã đã mang
lại lợi ích gì cho nhân dân?)
+ H4 : Mọi ngời cần có thái
độ ntn đối với UBND phờng,
xã ?
* Kết luận : UBND phờng,
xã là cơ quan chính
quyền . .....
- Gọi H đọc mục ghi nhớ
Sgk
- Chia nhóm đôi , yêu cầu H
trao đổi , thảo luận bài tập
1 .
- Gọi đại diện các nhóm lên
trình bày ý kiến .
- G phát thẻ mặt cời , mặt
mếu(Thẻ 2 mặt ) cho từng
nhóm .
- G kết luận, yêu cầu H giơ
thẻ .
- Yêu cầu H nhắc lại các
việc cần đến UBND xã, ph-
ờng để làm việc .
+ Yêu cầu H tự làm bài tập 3

, gọi 1 số H lên trình bày ý
kiến .
khai sinh UBND xã ph-
ờng còn làm nhiều việc :
Xác nhận chỗ ở , quản lí
việc xây trờng học ,
điểm vui chơi cho trẻ em
.
- . . . có vai trò vô cùng
quan trọng vì UBND ph-
ờng, xã là cơ quan chính
quyền đại diện cho nhà
nớc và pháp luật bảo vệ
các quyền lợi của ngời
dân địa phơng .
- Mọi ngời cần phải có
thái độ tôn trọng và có
trách nhiệm, tạo điều
kiện và giúp đỡ để
UBND xã, phờng hoàn
thành nhiệm vụ.
- H lắng nghe .
- 3 H cầm Sgk đọc mục
ghi nhớ .
- 3 H cùng đọc bài tập 1
trong Sgk trang 32 , 33
và ghi chữ Đ trớc các ý
nêu các việc làm cần đến
UBND xã, phờng để giải
quyết .

- H nhận thẻ làm bài .
Đáp án :
+ Mặt cời (đúng ) ý b ,
c , d , đ , e , h , i .
+ Mặt mếu ( sai ) ý a ,
g .
* H tự làm bài tập 3
trong Sgk .
- H nêu ý kiến , H khác
bổ sung
- H nhắc lại các ý kiến
đúng và hành vi không
* Bài tập 3 :
Sgk
- G kết luận :
+ ý b , c là hành vi, việc làm
đúng .
+ ý a là hành vi không nên
làm .
nên làm .
- H tìm hiểu và ghi chép
theo yêu cầu của G .
d, Hoạt động tiếp nối (5)
- Yêu cầu H tìm hiểu và ghi chép lại kq các việc sau :
+ Gia đình em đã từng đến UBND xã để làm gì ?
- Để làm việc đó cần đến gặp ai ?
+ Liệt kê các hoạt động mà UBND xã đã làm vì trẻ em .
Tập đọc :
Trí dũng song toàn .
I, Mục tiêu :

1, Luyện đọc : Đọc lu loát , diễn cảm bài văn , giọng đọc lúc rắn
giỏi hào hứng , lúc trầm lắng tiếc thơng . Biết đọc phân biệt lời các nhân
vật : Giang Văn Minh , đại thần nhà Minh . . .
2, Từ ngữ : Hiểu các từ ngữ khó : Trí dũng song toàn , thám hoa ,
đồng trụ , tiếp kiến .
3, Nội dung : Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn bảo
vệ đợc quyện lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài .
II, Đồ dùng :
+ G : Bảng phụ ghi sẵn câu , đoạn cần luyện đọc , phiếu học tập .
+ H : Đọc trớc bài trong Sgk .
III, Các hoạt động dạy học :
1, KT bài cũ
(3)

2, GT bài (2)
3, Luyện đọc
và tìm hiểu nội
dung bài .
a, Luyện đọc
(8)
- Gọi 2 H đọc bài
Nhà tài trợ.....CM
và nêu nội dung bài.
- Gọi H n/xét,cho
điểm
Trí dũng song toàn
- Gọi 4 H tiếp nối
nhau đọc bài.
+ Bài chia mấy đoạn?
- Hớng dẫn H quan

sát tranh minh hoạ sứ
thần Giang Văn Minh
- 2 H đọc bài và nêu nội dung.
- H cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 H nhận xét .
- H nhắc tên bài, mở Sgk, vở
ghi.
- 4 H đọc theo 4 đoạn.
- 4 Đoạn :
+ Đ1: Từ đầu... cho ra lẽ.
+ Đ2 :Thám hoa ... Liễu
Thăng.
b, Tìm hiểu
bài(12)
* Sự thông
minh khôn
khéo của sứ
thần Giang
Văn Minh trớc
vua Minh.
* Nội dung
cuộc đối đáp
giữa ông G.V
Minh với đại
thần nhà
Minh.
*Sự thâm hiểm
của vua Minh.
oai phong khảng khái
đối đáp giữa triều

đình nhà Minh.
- Gọi H đọc phần chú
giải.
- Y/cầu H luyện đọc
theo cặp.
- Y/cầu H đọc tiếp nối
bài (2lợt)
G sửa lỗi phát âm ,
ngắt giọng cho H .
- G đọc mẫu.
- Y/cầu H giải nghĩa
các từ : Tiếp kiến, hạ
chỉ, than, cống nạp .
- Y/cầu H đọc thầm
toàn bài , trả lời câu
hỏi :
+ H1 : Sứ thần Giang
Văn Minh làm gì để
vua nhà Minh bãi bỏ
việc góp giỗ Liễu
Thăng ?
+H2: G.V.Minh đã
khôn khéo ntn khi đẩy
nhà vua vào tình thế
phải bỏ lệ bắt góp giỗ
Liễu Thăng?
- Y/cầu H nhắc lại
cuộc đối đáp giữa ông
G.V.Minh với đại
thần nhà Minh.

+ H3 :Vì sao vua nhà
Minh sai ngời ám hại
G.V.Minh?
+ Đ3 : Lần khác...sai ngời làm
hại ông.
+ Đ4 : Còn lại.
- H đọc phần chú giải
-2 H ngồi cùng bàn luyện đọc
theo cặp.
- H tiếp nối nhau đọc bài
- H theo dõi G đọc
- H giải nghĩa:
+ Tiếp kiến : Gặp mặt.
+ Hạ chỉ : Ra chiếu chỉ, ra
lệnh.
+ Than: Than thở
+ Cống nạp : Nộp
- G đọc thầm , thảo luận nhóm
4 trả lời:
- Ông vờ khóc than vì không
có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ
5 đời. Vua Minh phán : Không
ai phải giỗ ngời đã chết từ 5
đời. G.V. Minh tâu luôn : T-
ớng Liễu Thăng tử trận đã mấy
trăm năm ...cúng giỗ. Vua
Minh tuyên bố bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng.
- Ông khôn khéo đẩy nhà vua
vào tình thế thừa nhận sự vô lí

bắt góp giỗ Liễu Thăng của
mình nên phải bỏ lệ này.
- H nêu : Đại thần nhà Minh ra
vế đối : Đồng trụ đến giờ rêu
vẫn mọc. Ông đối lại ngay :
Bạch Đằng thuở trớc máu còn
loang.
- Vì vua Minh đã mắc mu
G.V.Minh, phải bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng nên căm ghét ông.
c, Đọc diễn
cảm(10)
* Luyện đọc
trong nhóm
* Thi đọc diễn
cảm

+ H4: Theo em , vì
sao có thể nói
G.V.Minh là ngời trí
dũng song toàn ?
+ ND bài nói gì?
- Y/cầu 5 H đọc bài
theo hình thức phân
vai, lớp theo dõi, tìm
cách đọc.
- Treo bảng phụ có
đoạn: Chờ rất lâu...
sang cúng giỗ.
- G đọc mẫu đoạn

văn, y/cầu 3 H đọc
theo vai.
- Tổ chức cho H thi
đọc diễn cảm, G nhận
xét, cho điểm từng H
đọc bài.
G.V.Minh không chịu nhún
nhờng mà còn dám đối đáp về
việc quân 3 triều đại đều thảm
bại trên sông Bạch Đằng để đối
lại nên giận quá , vua Minh sai
ngời ám hại ông.
- Ông vừa mu trí , vừa bất
khuất, biết dùng mu để vua
Minh buộc phải bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng cho nớcViệt, để
giữ thể diện và danh dự đất n-
ớc, ông dũng cảm không sợ
chết , dám đối lại 1 vế đối tràn
đầy lòng tự hào dân tộc.
* ND : ( Nh ý 3 mục I )
- 5 H đọc theo 5 vai, cả lớp
theo dõi tìm cách đọc đúng lời
từng nhân vật.
- H theo dõi , đọc bài.
- 3 H ngồi cạch nhau đọc theo
vai
- 3 tốp H thi đọc , cả lớp theo
dõi bình chọn bạn , nhóm đọc
hay nhất.

3,Củng cố, dặn dò (5)
+ Câu chuyện có ý nghĩa gì? ( Ca ngợi G.V.Minh...dân tộc.)
- G nhận xét giờ học, tuyên dơng những H đọc tốt .
- Về luyện đọc thêm . Chuẩn bị bài sau .
Toán :
Tiết 101 : Luyện tập về tính diện tích
I- Mục tiêu :
- Giúp H củng cố kỹ năng thực hành tính dt của các hình đã học nh
HCN, hình vuông,...
- Rèn kĩ năng nhận dạng và quan sát hình , tính toán chính xác.
- Vận dụng làm bt thành thạo, có cách giải ngắn gọn.
II- Đồ dùng :
+ G : Bảng phụ , bảng nhóm.
+ H : Đọc trớc ND bài Sgk.
III- Các hoạt động dạy học :
1, KT bài
cũ(3)
2, GT bài (2)
3, Thực hành
lt: ( 33)
a, VD : Sgk
( Hình vẽ
Sgk)
b, Thực hành
luyện tập
* Bài 1 ( Sgk)
Củng cố cách
tính dt hình
CN.
- Nêu cách tính dt hình

vuông, HCN.
- Gọi H nhận xét, cho
điểm 2 H .
Luyện tập về tính dt
- Treo bảng phụ có hình
vẽ nh VD ( Sgk)

E G
A K H B
M N
D C
Q P
- Y/cầu H làm bài theo
gợi ý :
- Chia mảnh đất thành 1
hình CN và 2 hình
vuông bằng nhau.
+ Xác định kích thớc
của các hình mới tạo
thành.
+ Tính dt từng hình sau
đó tính dt cả mảnh đất .
- Cho H quan sát hình
vẽ trên bảng phụ, làm
bài và chữa bài. Y/cầu
H nêu rõ cách làm.
(1)
- 2 H lên bảng nêu quy tắc
tính dt hình vuông, HCN.
- 1 H nhận xét.

- H mở Sgk , vở ghi, bài tập.
- H quan sát hình vẽ và làm
bài theo hớng dẫn của G .
+ Chia mảnh đất thành hình
chữ nhật ABCD và 2 hình
vuông EGHK và MNPQ
+ Độ dài cạch DC là :
25 + 20 +25 = 70(m)
Diện tích hình chữ nhật
ABCD là : 70 x 40,1 = 2807
(m
2
)
Tổng diện tích 2 hình vuông
EGHK và MNPQ là :
20 x 20 x 2 = 800 (m
2
)
Diện tích mảnh đất là
2807 + 800 = 3607 (m
2
)
Đáp số : 3607 m
2
- 2 H nhắc lại cách tính diện
tích HCN.
* Bài1: H quan sát hình vẽ ở
bảng phụ, làm bài và chữa
bài .
+ Chia thửa đất đã cho thành 2

HCN 1và 2( Nh hình vẽ)
- Chiều dài HCN(1) là
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 ( m)
* Bài 2 ( Sgk)
Củng cố cách
tính dt HCN

(2)

- G cho H quan sát hình
vẽ ở bảng, làm bài và
chữa bài ( trao đổi
nhóm 4 )
A B

C



- G có thể cho H giải
bằng cách khác .
Diện tích HCN (1) là
11,2 x 3,5 = 49,2 (m
2
)
Diện tích HCN(2) là
4,2 x 6,5 = 27,3 (m
2
)
Diện tích thửa đất đã cho là

49,2 + 27,3 = 76,5 (m
2
)
Đáp số: 76,5 m
2
* Bài 2 : H quan sát hình vẽ ,
tự làm bài , nêu cách làm trớc
lớp
- Vẽ khu đất đã cho thành
hình chữ nhật ABCD có chiều
dài là
100,5 + 40,5 = 141(m)
Và chiều rộng là :
50 + 30 = 80(m)
S
Khu đất
= S
ABCD
- S
2 HCN
có chiều
dài 50 m , chiều rộng 40,5 m
( dt ) hình chữ nhật ABCD là :
141 x 80 = 11280 (m
2
)
S
2 HCN
có chiều dài 50m và có
chiều rộng 40,5m là :

50 x 40,5 x 2 = 4050 (m
2
)
( dt ) khu đất là :
11280 - 4050 = 7230
(m
2
)
Đáp số: 7230
m
2
4, Củng cố dặn dò (2)
- G nhận xét gìơ học, nhắc lại cách tính dt hình vuông, hcn .
- Về hoàn thành nốt bài tập . Chuẩn bị bài sau .
Thứ ba ngày 19 tháng 01 năm 2010
Khoa học :
Năng lợng mặt trời
I-Mục tiêu : Sau bài học H biết :
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng mặt trời trong đời sống và
sản xuất : Chiếu sáng , sởi ấm , phơi khô , phát điện , ....
- Hiểu năng lợng mặt trời là nguồn năng lợng chủ yếu của sự sống
trên Trái Đất .
- Biết đợc tác dụng của năng lợng MT trong tự nhiên .
- Kể tên đợc một số phơng tiện ,máy móc ,hđ của con ngời sử
dụng năng lợng MT .
II- Đồ dùng :
+ G : Máy tính bỏ túi hoặc đồng hồ chạy bằng năng lợng MT....
+H : Đọc trớc bài nhiều lần .
III- Các hoạt động dạy học :
A,HĐ khởi

động
(5)
-KT bài cũ :
-GT bài :
B, Hớng dẫn H
tìm hiểu ND bài
1,Tác dụng của
NLMT trong tự
nhiên (10)
MT: Nêu đợc
VD về tác dụng
của NLMT
trong tự nhiên .
- Gọi H lên bảng nêu
ND bài học.
- Gọi H nhận xét ,cho
điểm 2H .
Năng lợng mặt trời
-G chia H theo nhóm
4,Y/c H thảo luận,trả
lời:

+ Mặt trời cung cấp
năng lợng cho Trái Đất
ở những dạng nào ?
+ Năng lợng MT có vai
trò gì đối với con ngời?
+ NLMT có vai trò gì
đối với thời tiết và khí
hậu ?

+ NLMT có vai trò gì
đối với thực vật ?
-1H đọc thuộc lòng mục
Bạn cần biết tr 82,83
(Sgk)
-1H nhận xét .
- H mở Sgk,vở ghi ,BT .
- 4H về 1 nhóm thảo luận
câu hỏi .Đại diện nhóm nêu
k/q thảo luận :
-H nêu :...ở dạng ánh sáng
và nguồn nhiệt .
- Con ngời sử dụng NLMT
để học tập ,vui chơi,lao
động. NLMT giúp cho con
ngời khoẻ mạnh .Nguồn
nhiệt do MT cung cấp
không thể thiếu đối với đời
sống con ngời. NLMT đợc
con ngời dùng để chiếu sáng
,sởi ấm ,làm khô đun nấu
,phát điện .
-Thời tiết và khí hậu có thay
đổi xấu :Không có gió nớc
ngừng chảy , đóng băng .
Không có ma, thời tiết lạnh
giá ,không có sự bốc hơi n-
ớc,không có ánh nắng .
+Thực vật cần NLMT để
sống và phát triển ,

NLMTgiúp cây quang hợp,
2, Sử dụng năng
lợng trong cuộc
sống (10)
MT: H kể đợc 1
số phơng tiện
máy móc ,hoạt
động của con
ngời sử dụng
NLMT .
3, Trò chơi
củng cố ND bài
(10)
MT: Củng cố
cho H những
kiến thức đã
học về NLMT.

+NLMT có vai trò gì
đối với động vật ?
- G yêu cầu H thảo luận
nhóm 2.Quan sát các
hình 2,3,4 tr 84,85
(Sgk) và trả lời các câu
hỏi :
+Kể tên 1 số VD về
việc sử dụng NLMT
trong c/sống hàng ngày
.
+Kể tên 1 số công trình

máy móc sử dụng
NLMT .
+Y/cầu H kể 1số VD
về việc sử dụng NLMT
ở gia đình và ở địa ph-
ơng.
- G cho 2 nhóm tham
gia trò chơi ,mỗi nhóm
5H.
- G vẽ hình mặt trời lên
bảng ,Y/cầu H nối tiếp
nhau lên ghi những vai
trò ,ứng dụng của
NLMT với sự sống trên
trái đất .
- G nhận xét ,phân
thắng thua .
thực hiện quá trình tổng hợp
chất hữu cơ ,quá trình trao
đổi chất, trao đổi khí.
- Động vật cần NLMT để
sống khoẻ mạnh ,thích nghi
với môi trờng sống ,là thức
ăn trực tiếp hoặc gián tiếp
của động vật .
- H quan sát trả lời theo Y/c
của G .
+ Chiếu sáng, phơi khô các
đồ vật ,lơng thực,thực phẩm
làm muối làm nóng nớc .

- H kể :Máy tính bỏ túi
,đồng hồ đeo tay ...
+H kể : Chiếu sáng ,làm
nóng nớc ,phơi khô ,sởi
ấm ...
+ 2nhóm đại diện lên chơi .
+ Từng nhóm lên chơi tiếp
sức .
- H dới lớp cổ vũ ,nhận xét ,
bổ sung .
C, Củng cố ,dặn dò (5)
- G nhận xét giờ học , tuyên dơng những H tích cực phát biểu .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
Mĩ thuật :
Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự chọn
I,Mục tiêu:- H có khả năng quan sát , biết cách nặn các hình khối .
- H nặn đợc hình ngời , đồ vật , con vật ,... và tạo dáng theo ý thích .
- H ham thích , sáng tạo và cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình khối .
II, Đồ dùng : + G và H : Su tầm 1 số tợng , đồ gốm , đồ mĩ nghệ ,... ,đất
nặn và dụng cụ để nặn tạo dáng.
III, Các hoạt động dạy học:
1, KT bài
cũ(2)
2, GT bài
(2)
3, Hớng dẫn
H tìm hiểu
bài .
a,Quan sát ,
nhận xét

(5)
b,Hớng dẫn
cách nặn
(7)
c, Thực
hành (20)
d, Nhận xét,
đánh giá
(4)
Dặn dò :
- G kiểm tra bài H chuẩn bị cho
tiết học và nêu nhận xét.
- Tập nặn tạo dáng- Đề tài tự
chọn.
- G giới thiệu các hình minh hoạ
ở Sgk, sách giáo viên dể H quan
sát.
- G nhắc lại cách nặn đồng thời
thao tác để H quan sát :
+Nặn từng bộ phận, rồi ghép,
dính lại .
+ Nặn từ 1 thỏi đất thành các bộ
phận chính sau đó nặn thêm các
chi tiết .
+ Tạo dáng cho sinh động .
- G cho H quan sát các bớc nặn ở
hình gợi ý Sgk và phân tích để
các em biết cách nặn và sắp sếp
hình nặn theo đề tài.
- Cho H chọn hình định nặn .

- Cho H thực hành cá nhân,
nhóm.
- G quan sát sửa sai cho những
H , những nhóm còn lúng túng .
- Y/c các nhóm , cá nhân làm bài
xong trớc bày sản phẩm trên bàn .
- Gợi ý H nhận xét , xếp loại:
+ Hình nặn có đặc điểm gì ? Tạo
dáng có sinh động không ?
- G nhận xét tiết học , khen những
- H bày nguyên liệu,
d/cụ tiết học ra bàn .
- Mở Sgk , vở ghi ,
nháp, thực hành .
- H quan sát 1 số bài
minh hoạ .
- H quan sát H làm
mẫu, nhắc lại cách
nặn
- H quan sát các hình
gợi ý trong Sgk .
- 1 số H nêu hình
định nặn trớc lớp
( Ngời, đồ vật , con
vật, cây, quả ,...)
- H thực hành nặm
theo cá nhân, nhóm .
- Các nhóm và cá
nhân trng bày sản
phẩm .

- H nhận xét xếp loại .
H nặn đẹp .
- Về su tầm kiểu chữ in hoa nét
thanh , nét đậm để giờ sau học .
Toán :
Tiết 102 - Luyện tập về tính diện tích ( Tiếp)
I- Mục tiêu : - Giúp H củng cố kỹ năng thực hành tính dt của các hình
đã học nh : HCN , tam giác , hình thang ,...
- Rèn kỹ năng tính toán chính xác, kỹ năng vẽ hình , quan sát
hình .
- Tự giác làm bài , có cách giải ngắn gọn nhất .
II- Đồ dùng :
+ G : Bảng phụ, giấy rôki , bút dạ .
+ H : Đọc và nghiên cứu nội dung bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
1, KT bài cũ
(3)
2, GT bài
(2)
3, Giới thiệu
cách tính dt
khu đất (10)
a, VD (Sgk)
Củng cố
cách tính dt
tam giác và
dt hình
thang.
4,Thực hành
- Y/cầu H nêu quy tắc

và công thức tính dt
tam giác, hình thang .
- Gọi H n/xét,cho
điểm
Luyện tập về tính
dt
- Treo bảng phụ có vẽ
sẵn hình vẽ ở VD 1
Sgk .
B C
A D

E
- Y/cầu H tìm cách
giải, chữa bài.
- Cho H quan sát hình
vẽ ở bảng phụ, nêu
cách làm bài.
B
- 2 H nêu :
S = a x h : 2
S = ( a + b ) x h : 2
- 1 H nhận xét
- H mở Sgk, vở ghi , bài tập .
- 2 H nêu y/c bài tập ở VD1
- Quan sát hình vẽ , chia hình ,
tự làm bài , chữa bài :
+ Chia mảnh đất đã cho thành 1
h/thang ABCD và 1 tam giác
ADE

- Đo các kích thớc của hình vẽ :
BC = 30 m ; AD = 55 m ,
EN = 27 m ;BM = 22 m
+ Diện tich h thang ABCD là :
( 55 + 30) x 22 : 2 = 935 (m
2
)
Diện tích tam giác ADE là :
55 x 27 : 2 = 742,5 (m
2
)
Diện tích mảnh đất là :
935 + 742,5 = 1677,5 (m
2
)
* Bài1 : H quan sát hình vẽ ở
bảng phụ , nêu cách làm bài :
luyện tập
(25)
* Bài1 (Sgk)
Củng cố
cách tính dt
tam giác
HCN
* Bài 2 (Sgk)
Củng cố
cách tính dt
tam giác
hình thang
vuông .


A



C G
D


- G cho H tự làm bài
2, đổi vở kt chéo.
+ Chia mảnh đất đã cho thành 1
hc nhật AEGD và 2 tam giác:
BAE, BGC ( Nh hình vẽ )
(dt) hình chữ nhật AEGD là
84 x 63 = 5292(m
2
)
(dt) tam giác ABE là
84 x 28 : 2 = 1176(m
2
)
(dt) tam giác BGC là
91 x30 : 2 = 1365 ( m
2
)
(dt) mảnh đất là
5292 +1176 + 1365 = 7833
(m
2

)
Đáp số: 7833 m
2
* Bài 2 : H tự làm bài đổi vở kt
chéo .
- Nhắc lại cách tính dt tam giác ,
dt hình thang vuông .
5, Củng cố, dặn dò (2)
- G nhận xét giờ học , tuyên dơng 1 số H tích cực học tập .
- Về hoàn thiện nốt bài - Chuẩn bị bài sau .
Kể chuyện :
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I- Mục tiêu : 1, Rèn KN nói :
- H kể đợc 1 câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm của những
công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng , di tích
lịch sử - VH hoặc 1 việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật giao thông
đờng bộ hoặc 1 việc làm thể hiện lòng biết ơn các TB liệt sỹ .
- Biết sắp xếp các tình tiết , sự kiện thành 1 câu chuyện . Hiểu và
trao đổi đợc với các bạn về nd , ý nghĩa câu chuyện .
2, Rèn KN nghe : Nghe bạn kể , biết nhận xét đúng lời kể của bạn .
II- Đồ dùng :
+ G : Tranh ảnh phản ánh các h/đ bảo vệ các công trình công
cộng .
+ H : Đọc đề và chuẩn bị bài ra vở nháp .
III- Các hoạt động dạy học :
1,KT bài cũ
(3)

2, GT
bài(2)

3, Tìm hiểu
bài
a, Tìm hiểu
đề (8)
b,Thực hành
kể chuyện
(25)
+ K/c theo
nhóm .
+ Thi k/c tr-
ớc lớp .
- Gọi H kể lại 1 câu
chuyện đã nghe hoặc đã
học về những tấm gơng
sống , làm việc theo
pháp luật .
- G n/xét , cho điểm 2 H
.
Kể chuyện ... tham
gia
- Gọi 1 H đọc 3 đề bài
+ G gạch chân dới
những từ quan trọng của
đề bài
- Gọi 3 H tiếp nối nhau
đọc gợi ý 1 ,2,3 cho 3
đề
- Y/ cầu H đọc kĩ gợi ý
cho đề em chọn , gọi H
trình bày dàn ý đã

chuẩn bị .
- G giúp đỡ những H
gặp khó khăn .
+ G cho H kể chuyện
theo nhóm 2 , G giúp đỡ
, uốn nắn từng nhóm .
- Gọi đại diện các nhóm
thi kể chuyện , cả lớp và
G nhận xét , bình chọn
bạn k/c hay nhất , bạn
có câu chuyện có ý
nghĩa nhất .
- 2 H thực hành kể trớc lớp , cả
lớp lắng nghe .
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk , vở ghi .
+ 1 H đọc đề bài
- H nhắc lại những từ đợc gạch
chân.
- 3 H nối tiếp nhau đọc gợi ý
1,2,3 trong Sgk .
- 1 số H nối tiếp nhau giới
thiệu câu chuyện mình chọn kể
.
VD : Tôi sẽ kể câu chuyện về 1
cụ già ở xóm tôi đã chấp hành
tốt luật giao thông đờng bộ ...
- H lập nhanh dàn ý cho câu
chuyện .
+ 2 H ngội cạch nhau kể câu

chuyện mình chọn cho nhau
nghe , trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện .
- Các nhóm cử đại diện lên thi
k/c trớc lớp . H dới lớp theo dõi
, bình chọn .

5, Củng cố, dặn dò (2)
- G nhận xét tiết học , tuyên dơng những H kể chuyện hay .
- Về tập k/c cho ngời thân nghe . Chuẩn bị bài sau .
Thứ t ngày 20 tháng 01 năm 2010
Tập đọc :
Tiếng rao đêm
I - Mục tiêu :
1, Luyện đọc : Đọc trôi chảy toàn bài, đọc với giọng k/c linh hoạt phù
hợp với các tình huống trong mỗi đoạn : Khi chậm , trầm buồn , khi dồn
dập , căng thẳng , bất ngờ...
2, Từ ngữ : Té quỵ, rầm, thất thần , thảng thốt , tung tích ...
3, Nội dung : Ca ngợi hành động cao thợng của anh TB nghèo , dũng
cảm xông vào đám cháy cứu 1 gia đình thoát nạn .
II- Đồ dùng :
+ G : Bảng phụ , phiếu học tập .
+ H : Đọc và nghiên cứu bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
1, KT bài cũ
(3)

2, GT bài
(2)
3,HD luyện

đọc và tìm
hiểu nd.
a, L/đọc
(8)
- Gọi 4 H đọc bài
Trí dũng song toàn và
nêu nội dung .
- Gọi H nhận xét, cho
điểm từng H .
Tiếng rao đêm
- Cho H quan sát tranh .
- Gọi H đọc bài .
+Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi 4 H nối tiếp nhau
đọc từng đoạn của bài
(2 lợt), G kết hợp giải
nghĩa 1 số TN khó trong
- 4 H đọc bài và nêu nd bài
đọc
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk , vở ghi .
- H quan sát tranh
+ 2 H khá đọc bài nối tiếp .
- 4 đoạn :
+ Đ1 : Từ đầu ... não ruột .
+ Đ2 : Rồi 1 đêm ... mịt mù .
+ Đ3 : Rồi từ trong nhà ...
chân gỗ .
+ Đ4 : Ngời ta ... nhân đi .
- 4 H nối tiếp đọc bài và giải

nghĩa từ .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×