Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

kiem tra toan 6-7-8 toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 18 trang )

Họ và tên..................................................
Lớp.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn số học 6
I. Trắc nghiệm(2 điểm).
1) Tìm câu sai trong các câu sau. Tập hợp các số nguyên gồm.
a) Số nguyên dơng và số nguyên âm.
b) Số nguyên dơng, số 0 và số nguyên âm.
c) Số tự nhiên và số nguyên âm.
d) Tập hợp N
*
, số 0 và tập hợp các số đối của N
*
.
2) Giá trị của biểu thức (- 102) + x khi x = 12 là:
A. 90 B. 114 C. 114 D. 90
II. Tự luận( 8 điểm)
Câu 1: Tính nhanh.
a) (-4) . (125) .(-25) . (- 6) . (-8)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...............................................................................................
b) (- 256) . 43 + (-256) . 25 256 . 32
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...............................................................................................
Câu 2: Tìm x.
a) 5x 12 = 48
..........................................................................................................................
........................................................................................................
b) 3x + 7 = - 12 . 2 - 2


..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...............................................................................................
c)
98
=
x
.
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.............................................................................................
Câu 3: Tìm tất cả các ớc của 18 và 32. Hỏi 18 và 32 có bao nhiêu ớc chung và đâu
là ƯCLN và ƯCNN.
Câu 4: Tìm các số nguyên a và b biết.
a) ( a 2)( b + 3) = 7
Trờng THCS Khơng Đình
Năm học 2008 2009
Đề kiểm tra 15
Môn: Toán (Số)
Bài 1: Điền dấu X vào ô mà em chọn:
Các phân số sau đợc viết dới dạng phân số có mẫu dơng Đúng Sai
71
52
71
52
=


17
4

17
4
=

33
31
33
31

=

29
5
29
5

=


Bài 2: Quy đồng các phân số sau khi rút gọn (nếu có thể):
a)
35
49
;
20
28
;
5
7
b)

14
21
;
55
11
;
15
12



Trờng THCS Khơng Đình
Năm học 2008 2009
Đề kiểm tra 15
Môn: Toán (Hình)
Bài 1: Điền dấu X vào ô mà em chọn:
Hình vẽ Các cặp góc kề bù Đúng Sai
y
Góc xAy và góc yAa
Góc xAy và góc yAt
Góc yAt và góc tAa
Góc xAy và góc tAa
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OM, vẽ các tia OA, OB sao cho góc
MOA = 20
0
, góc MOB = 60
0
. Vẽ tia ON là tia phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOB.
b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc MOA không? Vì sao?

Họ và tên..................................................
Lớp.............
Kiểm tra 45 phút
Môn số học 6
I. Trắc nghiệm( 2 điểm):
1) Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm cho thích hợp:
4
1
......
4
3


15
6
.......
5
2



0........
6
7



100
1
........

2
1

2) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Khi đổi
3
1
5

ra hỗn số ta đợc.
A/
3
14

B/
3
16

C/
3
5

II. Tự luận( 8 điểm):
1) Rút gọn các phân số:
a,
125
25

b,
56.17

34.7
c,
6.5.4
6.23.12

2) Tìm x biết:
a)
1
5
2
4
3
.
=+
xx

b)
12
5
15
1
3:
=
x
3) Tính:
A =








++
7
3
5
1
7
3
B =













++

8
1
2:
12

7
75,0
24
5
4) Một lớp có 45 học sinh. Bài kiểm tra toán đạt: Điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài,
điểm khá bằng 9/10 số bài còn lại, không có học sinh yếu. Tính số bài đạt điểm
trung bình( HS nộp đủ bài kiểm tra).
Họ và tên..................................................
Lớp.............
Kiểm tra học kỳ ii- toán 6
(Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm( 2 điểm):
1) Biết
9
15
27

=
x
. Số x bằng:
A. 5 B. 135 C. 45 D. 45.
2) Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0

D. 145
0
3) Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề có tổng số đo bằng 180
0
.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
.
II. Phần tự luận( 8 điểm):
1)(1 điểm).Thực hiện phép tính:
a)
2
2
23
3.
3
1
2:2








b)
6
1
3
2
75,0
+
2)( 2 điểm). Tìm x biết:
a) 2x ( 21. 3.105 105. 61) = - 11. 26
b)
3
1
2:
2
7
=
x
3) (2 điểm): Lớp 6A
2
có 40 học sinh, kết quả xếp loại học lực kì I gồm 3 loại: Giỏi,
khá, trung bình.
Số học sinh giỏi chiếm
5
2
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm 25% số
học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại?
b) Hãy tính tỷ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp?

4) ( 2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x. Vẽ hai tia 0y và 0z sao
cho: Góc x0y = 140
0
, góc x0z = 60
0
.
a) Tính số đo góc z0y?
b) Vẽ tia 0t là tia phân giác của góc z0y. Tính số đo góc x0t?
5) ( 1 điểm) Tìm x biết:

12.5,0
2
3
:
2
1
=




















+
x

Đáp án
I. Trắc nghiệm( 2điểm):
Câu 1 đúng 1 điểm, câu 2; 3 mỗi câu 0,5 điểm
1) D 2) B 3) C
II. Phần tự luận( 8 điểm):

1) a)
2
2
23
3.
3
1
2:2








= 2 1 = 1
b)
6
1
3
2
75,0
+
=
4
1
12
3
12
2
12
8
12
9
6
1
3
2
4
3
==+=+
2) Tìm x biết:
a) 2x ( 21. 3.105 105. 61) = - 11. 26
0,5 điểm
0,5 điểm

2x = - 286 + ( 63. 105 61. 105)
2x = - 286 +210
2x = -76
2x = -38
b)
3
1
2:
2
7
=
x


2
3
3
7
:
2
7
)
3
1
2(:
2
7

=








=
=
x
x
x
3): a) Giỏi: 16 học sinh
Khá : 18 học sinh
TB : 6 học sinh
b) 15%
4) Vẽ hình đúng
a) Đúng góc z0y = 80
0
b) Đúng góc x0t = 100
0
5) x = 1
1 điểm
1 điểm
1điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm

Họ và tên..................................................
Lớp.............
Kiểm tra học kỳ ii- toán 6
(Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm( 2 điểm):
1) Biết
2
15
6
2

=
+
x
Số x bằng:
A. 43 B. 43 C. - 47 D. 47.
2) Biết x + 7 = 135 (135 + 89) số x bằng:
A. 96 B. 82 C. 98 D. 96.
3) Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề có tổng số đo bằng 180
0
.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0

.
II. Phần tự luận( 8 điểm):
1)(1 điểm).Thực hiện phép tính:
a)
2
2
23
4.
4
1
3:3







b)
2
1
3
2
75,0
+
2)( 2 điểm). Tìm x biết:
a) 45: (3x 4 ) = 3
2
b)
3

1
2:
2
7
=
x
3) (2 điểm): Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu hoạch đợc
tất cả 1200 kg thóc. Số thóc thu hoạch nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần lợt bằng
3
1
; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính khối lợng thóc nhà bác
An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu hoạch đợc.
4) (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x. Vẽ hai tia 0y và 0z sao
cho: Góc x0y = 140
0
, góc x0z = 60
0
.
a) Tính số đo góc z0y?
b) Vẽ tia 0t là tia phân giác của góc z0y. Tính số đo góc x0t?
5) ( 1 điểm): Tìm x
532
=+
x
Đáp án
I. Trắc nghiệm( 2 điểm):
Câu 1 đúng 1 điểm, câu 2; 3 mỗi câu 0,5 điểm
1) C 2) A 3) C
II. Phần tự luận( 8 điểm):


1) a)
2
2
23
4.
4
1
3:3







= 3 1 = 2
b)
2
1
3
2
75,0
+
=
12
7
12
6
12
8

12
9
2
1
3
2
4
3
=+=+
2) Tìm x biết:
a) 45: (3x 4 ) = 3
2
3x 4 = 45 : 9
3x = 5 + 4
x = 3
b)
3
1
2:
2
7
=
x

0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm

2
3

3
7
:
2
7
)
3
1
2(:
2
7

=







=
=
x
x
x
3) - Số thóc nhà bác An : 400kg
- Số thóc nhà bác Ba: 360kg
- Số thóc nhà bác Đạt: 180kg
- Số thóc nhà bác lan : 260kg
4) Vẽ hình đúng

a) Đúng góc z0y = 80
0
b) Đúng góc x0t = 100
0
5) x = 1; x = - 4
1 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Họ và tên..................................................
Lớp.............
Kiểm tra học kỳ ii- toán 8
(Thời gian: 90 phút)
I. Trắc nghiệm( 2 điểm):
1) ( 1điểm): Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?

Câu Nội dung Đúng Sai
1 Hai phơng trình x
2
+ 4 = 0 và 3x
2
= 12 là hai
phơng trình tơng đơng
2 Bất phơng trình 3x + 6 > 0 có tập nghiệm là
{x / x > - 2}

3

ABC có M

AB, N

AC và
NC
NA
MB
AM
=

thì MN // BC
4 Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì
đồng dạng
2) (1điểm): Giá trị x = - 4 là nghiệm của phơng trình:
A. 2,5 x = 10 B. 2,5 x = - 10
C. 3x 8 = 0 D. 3x 1 = x + 7
II. Phần tự luận ( 8 điểm):

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×