I . Xác định loại đối tượng theo dõi , các nội dung cần thu thập và
phương pháp mã hóa từng loại đối tượng
II. Xây dựng bộ mã cho các đối tượng theo dõi
1. KHÁCH HÀNG
- KHU VỰC (THỊ TRƯỜNG) -> 4 KHU VỰC
+ TP HCM ( SNG)
+ Miền bắc (MBA)
+ Miền trung và tây nguyên ( MTR)
+ Nam bộ ( NBO)
- PHÂN VÙNG (PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG) HƠN 10 PHÂN VÙNG/KHU VỰC
- LOẠI KH (KHOẢNG 3 LOẠI KH)
+ Nhà phân phối cấp 2 ( PP)
+ Hệ thống các siêu thị (ST)
+ Các đại lý ký gửi ĐL
Đối tượng kế Khu vực Phân vùng Loại KH Số TT của KH
Đối tượng chi
tiết
Nôi dung mô tả Nội dung quản lý Phương pháp mã
hóa
1. Khách hàng Tên khách hang, địa
chỉ, mã số thuế, nhân
viên quản lý,
Theo dõi theo khu vực, theo phân
vùng và theo loại khách hàng
Mã gợi nhớ
2. Nhà cung cấp Tên , địa chỉ,mã số
thuế
Địa lý, nhãn hiệu nhà cung cấp Mã gợi nhớ
3. Hàng hóa Tên, chủng loại, quy
cách ( đơn vị tính), số
lượng tồn kho,
Chủng loại, loại ,nhãn hiệu và
dòng sản phẩm
Mã gợi nhớ
4. Nhân viên
bán hàng
Tên , khu vực hoạt
động, khách hàng đang
quản lý, lương
Quản lý theo khu vực và viết tắt
tên nhân viên
Mã gợi nhớ
5. Ngân hàng Tên ,loại tài khoản ,số
trương mục
Nhãn hiệu ,loại tài khoản Mã gợi nhớ
6. Cán bộ, nhân
viên văn phòng
Tên, chức vụ Theo phòng ban, chức vụ và số
thứ tự nhân viên
Mã gợi nhớ
toán
xx → chữ
KH :khách hàng
xxx → chữ
MBA : Miền Bắc
TPC : TPHCM
MTR : Miền Trung và
Tây Nguyên
NBO : Nam Bộ
xxxx → 1 chữ 3 số
Chữ: T (tỉnh); Q (quận)
Số : Mã số điện thoại hay
số thứ tự của quận
…
xx → chữ
PP : Phân phối
ST : Siêu thị
ĐL : Đại lý
xxx → số
001
002
003
004
005
….
Ta có bộ mã cho khách hàng
Stt Mã khách hàng Tên khách
hàng
Địa chỉ Má số thuế
1 KH-TPC-Q001-ST-001 Chase
Mahattan
29 Lê Duẩn,
Q.1, TP.HCM
430121280-001
2 KH- TPC-Q003-
ST-001
KPMG Việt
Nam
115 Võ Văn
Tần, Q.3,
TP.HCM
430421210-001
3 KH- NBO- T071-
ST-001
UOB Việt
Nam
17 Lê Duẩn,
Cần Thơ
430011144-001
3 KH- MBA-T004-
ĐL-001
Anh Tuấn 142 Điện Biên
Phủ, Hà nội
437821270-001
4 KH- MTR-T511-
PP-001
Công ty
Quang Minh
58 Nguyễn Du,
Đà Nẵng
0302984527
5 KH- MTR-T038-
PP-001
Công ty
Thành Công
258 Lê Lợi, Tp
Vinh, Nghệ An
0302657481
6 KH-MBA-T004-
ĐL-002
Đại Lý Tinh
Minh
14 Lò Đúc, Hà
Nội
79292740093
7 KH-MTR-T511-
ĐL-001
Đại Lý Hoàng
Nam
23 Công Lý, Đà
Nẵng
89439833903
… … …… …………… …………..
2. NHÀ CUNG CẤP :
• Loại nhà cung cấp
- Trong nước (TN)
- Nước ngoài (NN)
• Nhãn hiệu nhà cung cấp
Loại đối tượng Loại nhà cung cấp Nhãn hiệu nhà
cung cấp
xxx → chữ
NCC : Nhà cung cấp
xx → chữ
TN : Trong nước
NN : Nước ngoài
xxxxxxx → chữ
IBMCORP
TOSHIBA
HNGUYEN
MINHHUG
THIETBI
THIMINH
Bảng mã hóa nhà cung cấp :
Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ Mã số thuế
CC-NN-IBMCORP IBM Corp USD
CC-NN-TOSHIBA TOSHIBA Corp JAPAN
CC-TN-HNGUYEN Công ty Hoàng
Nguyên
365 Hoàng Văn
Thụ, Hà nội
0302324598
CC-TN-MINHHUG Công Ty Minh Hùng 254 Lý Thái Tổ,
Q.10 TP.HCM
0302659874
CC-TN-THIETBI Công Ty Máy Móc
Thiết bị Số 02
123 Trương Định,
Đà Nẵng
0302657498
CC-TN-THIMINH Công Ty TNHH
Thiên Minh
125 Trần Hưng
Đạo, Cần Thơ
0302287421
3. HÀNG HÓA
• Chủng loại sản phẩm
- Máy in
- Máy tính
• Loại sản phẩm ( 2 kiểu dành cho máy tính: Để bàn và Xách tay )
• Nhãn hiệu
• Dòng sản phẩm ( mỗi nhãn hiệu có khoảng 10 dòng sản phẩm )
Loại đối tượng Chủng loại Nhãn hiệu Dòng sản phẩm
xx → chữ
HH : Hàng hóa
xx → chữ
PR: Máy in
DC : Máy tính
để bàn
PC : Máy tính
xách tay
xxx → chữ
XRO
HPL
TSB
IBM
COP
NVT
xx → số
01
02
03
04
05
…….
Bảng mã hóa cho hàng hóa
Mã Hàng hóa Tên hàng hóa Quy cách
HH-PR-XRO-01 XEROX 300 Cái
HH-PR-HPL-01 HP LASER 5L Cái
HH-DC-TSB-01 TOSHIBA DESKPRO Bộ
HH-DC-COP-01 COMPAQ DESKPRO Bộ
HH-DC-IBM-01 IBM DESKPRO Bộ
HH-PC-IBM-01 IBM THINKPAD R32 Bộ
HH-PC-IBM-02 IBM THINK PAD T30 Bộ
HH-PC-NVT-01 NETVISTA A22P Bộ
……………. ………
4. NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
• Khu vực bán hàng (4 khu vực)
• SỐ NHÂN VIÊN ( >10 )
Đối tượng kế
toán
Khu vực hoạt động Đối tượng cụ thể
xx → chữ
TP : Trưởng
phòng
NV : Nhân viên
xx → chữ
HC : TPHCM
CT : Cần Thơ
DN : Đà Nẵng
HN : Hà Nội
xxx → chữ(viết tát tên nhân viên bán hàng)
LTH : Lê Thanh Hải
NMN : Nguyễn Minh Nhiên
…
Bảng mã hóa cho nhân viên bán hàng :
Stt Mã nhân viên bán
hàng
Chức vụ Khu vực hoạt
động
Họ tên nhân
viên
1 TP-HC-NQT Trưởng phòng TP Hồ Chí Minh Nguyễn Quốc
Tuấn
2 NV-HC-LTH Nhân viên TP Hồ Chí Minh Lê Thanh Hải
3 NV-HC-LHN Nhân viên TP Hồ Chí Minh Lê Hoài Nam
4 NV-CT-NMN Nhân viên TP. Cần Thơ Nguyễn Minh
Nhiên
5 NV-HN-PHT Nhân viên Hà Nội Phạm Hoài
Thanh
6 NV-DN-DHN Nhân viên Đà Nẵng Đỗ Hậu Nghĩa
7 NV-NA-VTT Nhân viên Nghệ An Văn Thành Tôn
… … …… …………… …………..
5. NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG
• Phòng ban
• Chức vụ
• Họ tên nhân viên
Đối tượng kế toán Phòng ban Chức danh Đối tượng chi tiết
xx → chữ
NP : Nhân viên văn
xxx → chữ
PKT: Phòng kế toán
xx → chữ
TP: Trưởng phòng
xxx → số
số thứ tự nhân viên
phòng PMH: Phòng mua
hàng
BGD: Ban Giám Đốc
NV: Nhân viên
GD: Giám Đốc
PG: Phó Giám Đốc
001
002
…
Bảng mã hóa cán bộ, công nhân viên văn phòng :
Mã CB-CNV văn phòng Chức vụ Họ và tên CB-CNV
NP-BGD-GD-001 Giám Đốc Hồ Văn Nghiêm
NP-BGD-PGD-001 Phó Giám Đốc Vũ Bá Khôi
NP-PKT-TP-001 Kế Toán Trưởng Lưu Thị Hoa
NP-PKT-NV-001 Kế Toán Nguyễn Thị Tuyết
NP-PKT-NV-002 Kế Toán Nguyễn Thị Thu
NP-PKT-NV-003 Kế Toán Huỳnh Thị Nhung
NP-PMH-TP-001 Trưởng phòng mua hàng Nguyễn Hoàng Anh
NP-PMH-NV-001 Nhân viên phòng mua hàng Lê Thị Bích Huyền
NP-PMH-NV-002 Nhân viên phòng mua hàng Võ Quốc Dũng
6 . NGÂN HÀNG
• Nhãn hiệu (khoảng 10 )
• Loại tài khoản (khoảng 2 loại )
Loại đối tượng Nhãn hiệu Loại tài khoản
xx → chữ
NH
xxx → chữ
STB
UOB
…….
xxx → chữ
VND
USD
Bảng mã hóa đối tượng ngân hàng :
Mã ngân hàng Tên ngân hàng Loại tài khoản Số trương mục
NH-STB-VND Sài Gòn Thương Tín VND 1234.40.80.18.0012
NH-STB-USB Sài Gòn Thương Tín USD 1234.40.80.18.0013
NH-UOB-VND UOB việt Nam VND 4321.37.40.19.0001
NH-UOB-USD UOB Việt Nam USD 4321.37.40.19.0002