Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
MỘT SỐ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG - TIN HỌC BƯU ĐIỆN
3.1. Căn cứ của việc đề xuất các giải pháp
3.1.1. Đánh giá chung tình hình tài chính của công ty
Qua quá trình phân tích tình hình tài chính của công ty ở chương trước ta có
bảng chỉ tiêu sau:
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu phản ánh tình hình tài chính của công ty
Chỉ tiêu 2005 2006
1. Cơ cấu tài sản (%)
- Tài sản cố định/ Tổng tài sản 15,64 10,33
- Tài sản lưu động/ Tổng tài sản 84,36 89,67
2. Cơ cấu nguồn vốn (%)
- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn 73,71 87,58
- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn 26,29 12,42
3. Khả năng sinh lời (%)
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 7,73 6,46
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản 6,35 4,1
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn CSH 26,81 24,91
4. Khả năng quản lý tài sản (vòng)
- Vòng quay hàng tồn kho 1,94 1,06
- Vòng quay khoản phải thu 2,50 2,55
- Vòng quay tài sản lưu động 0,96 0,72
- Vòng quay tài sản cố định 5,84 5,52
- Vòng quay tổng tài sản 0,82 0,63
5. Khả năng thanh toán (lần)
- Khả năng thanh toán hiện hành 1,17 1,06
- Khả năng thanh toán nhanh 0,62 0,26
- Khả năng thanh toán tức thời 0,06 0,03
- Khả năng thanh toán lãi vay 12,23 6,05
6. Hệ số công nợ 0,6 0,25
Từ bảng trên ta có thể rút ra những ưu nhược điểm về tình hình tài chính
của công ty như sau:
Ưu điểm:
- Quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty tăng giảm không đồng đều
nhưng cuối năm 2006 quy mô có xu hướng tăng: tài sản lưu động năm 2006 tăng
159,73% so với năm 2005 và tổng tài sản tăng 144,33% so với năm 2005.
1
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
1
Khoa kinh tế và quản lý Đồ án tốt nghiệp
- C cu ti sn: ti sn lu ng chim t trng ln hn ti sn c nh khỏ phự hp
vi doanh nghip m hot ng ch yu l cung cp dch v v bỏn hng hoỏ.
Hn ch:
- T trng hng tn kho v cỏc khon phi thu ln dn ti cỏc vũng quay ca cỏc ti
sn thp, chng t hiu qu s dng ti sn ca cụng ty thp. Cụng ty b chim dng
vn v ng vn nhiu. Cụng ty nờn tỡm bin phỏp ci thin, nõng cao hiu qu s
dng ti sn.
- T trng ngun vn ch s hu thp th hin t ch v mt ti chớnh ca cụng ty
thp.
- Tc tng giỏ vn hng bỏn ln hn tc tng doanh thu thun lm cho li nhun
gp v bỏn hng v cung cp dch v ca cụng ty gim. õy l du hiu khụng tt,
chng t cụng tỏc qun lý chi phớ trong sn xut ca cụng ty cha hiu qu.
- Chi phớ qun lý doanh nghip nhiu lm gim li nhun ca cụng ty. Mt khỏc, chi
phớ bỏn hng ca cụng ty li cú xu hng gim, cụng ty cn tỡm hiu rừ nguyờn nhõn
v tỡm cỏch gii quyt.
- T sut thu hi ti sn v t sut thu hi ngun vn ch hu tng i cao nhng cú
xu hng gim xung. iu ny chng t kh nng sinh li ca cụng ty gim.
3.1.2. Phng hng phỏt trin ca cụng ty
Trong thi gian va qua tuy cụng ty cú nhng thun li song cng cú khụng ớt
khú khn. ú cng l nhng thỏch thc m cụng ty phi ng u trong thi gian
ti.
Thun li:
- c s quan tõm ch o kp thi v thng xuyờn ca ng u, lónh o
tp on Bu chớnh Vin thụng, cỏc ban ngnh liờn quan nhm thỏo g kp thi
nhng khú khn cho cụng ty.
- CT IN cú mt v th tim lc vng chc trong th trng Vin thụng Tin
hc, u t thit b, i mi cụng ngh, luụn luụn nõng cao nng lc v cht lng
cỏc dch v Vin thụng Tin hc.
- Ban giỏm c cụng ty thng xuyờn nm sỏt tỡnh hỡnh th trng, sn
phm a ra nhng quyt sỏch ỳng n, kp thi ch o cỏc phũng ban.
2
Sinh viên: Cao Thị Lan Anh - Lớp: TCKT- K47
2
Khoa kinh tế và quản lý Đồ án tốt nghiệp
- Th trng Vin thụng v Tin hc ang phỏt trin vi tc cao, khoa hc
cụng ngh ngy cng tiờn tin. iu ny nh hng tớch cc n hot ng sn
xut kinh doanh ca cụng ty.
- CT IN cú mt i ng nhõn viờn ụng o v giu kinh nghim trong lnh
vc Vin thụng Tin hc, ó tng tham gia nhiu d ỏn Vin thụng Tin hc ti 64
tnh thnh vi quy mụ ln
Khú khn:
- Cụng ty phi nhp khu hu ht cỏc thit b, hng hoỏ nờn cha ch ng
trong khõu d tr v giỏ c cú nhiu bin ng theo hng ch ng ca bờn xut
khu.
- Cụng ty b cnh tranh bi nhiu doanh nghip nh nc v t nhõn cng
sn xut kinh doanh cỏc mt hng truyn thng ca cụng ty.
Phng hng phỏt trin:
Vi nhng thun li v khú khn trờn, cụng ty ó a ra phng hng phỏt
trin trong thi gian ti nh sau:
- y mnh u t cho k thut, i mi cụng ngh vi mụi trng lm vic
tt nht ( trang thit b o kim, thit b lm vic) phc v nghiờn cu ng dng,
lp t, bo dng cỏc thit b Vin thụng v tin hc.
- Nhanh chúng a cỏc sn phm mi ó c nghiờn cu vo kimh doanh
nh cỏc phn mm tin hc, iu khin v qun lý.
- Nghiờn cu tỡm kim ngun cung cp hng hoỏ tt hn ch ng trong
khõu d tr cng nh cnh tranh vi cỏc i th trong v ngoi nc.
- Tớch cc tỡm kim th trng tiờu th sn phm Vin thụng v c bit l cỏc
thit b Vin thụng nụng thụn.
- i vi lnh vc xõy lp tớch hp h thng h tng c s mng di ng
GSM, bng trỡnh k thut, nng lc trin khai, trỡnh qun lý cụng ty ang c
gng xỳc tin mi quan h ca mỡnh vi tp on Microsoft, l i tỏc chớnh thc
trong cỏc lnh vc: Cung cp phn mm cú bn quyn, phỏt trin cỏc ng dng
trờn nn tng Microsoft v trin khai cỏc dch v cú liờn quan.
- Tng cng qung bỏ cht lng sn phm trờn cỏc phng tin thụng tin
i chỳng
3.2. Mt s bin phỏp ci thin tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty
3
Sinh viên: Cao Thị Lan Anh - Lớp: TCKT- K47
3
Khoa kinh tế và quản lý Đồ án tốt nghiệp
3.2.1. Bin phỏp 1: y mnh cụng tỏc thu hi n
C s ra bin phỏp:
Tuy t trng khon phi thu nm 2006 cú gim so vi nm trc nhng vn
chim t trng cao trong tng ti sn: chim 27,02% cui nm 2004, chim
39,01% cui nm 2006 v chim 19,01% cui nm 2006. Trong ú, khon
phi thu khỏch hng chim t trng ln th nhỡ sau hng tn kho.
Bng 3.2: T trng ca cỏc khon phi thu
Khon mc 31/12/2004(%) 31/12/2005(%) 31/12/2006(%)
1. Phi thu khỏch hng 95,79 87,33 86,27
2. Tr trc cho ngi bỏn 3,14 11,72 9,88
3. Thu GTGT c khu tr
4. Cỏc khon phi thu khỏc 1,07 0,95 3,85
5. D phũng phi thu khú ũi
Tng cỏc khon phi thu 100.00 100.00 100.00
(Ngun s liu: Phũng TCKT cụng ty CT - IN)
Mc dự, h s cụng n cho thy cỏc khon phi thu nh hn cỏc khon phi
tr, cụng ty chim dng nhiu vn t bờn ngoi. Tuy nhiờn t trng khon phi thu
vn chim t trng cao trong tng ti sn, cụng ty cn xõy dng chớnh sỏch thanh
toỏn linh ng hn, khuyn khớch khỏch hng thanh toỏn sm bng mt t l chit
khu hp lý, va cú li cho cụng ty va hp dn khỏch hng. Trong tng khon
phi thu thỡ khon phi thu khỏch hng chim t trng cao nht v vic y mnh
cụng tỏc thu hi n c ỏp dng cho khon phi thu khỏch hng. Tuy nhiờn trong
s khon phi thu ny cú mt phn nh do khỏch hng ph thuc vo ngõn sỏch
nh nc cp nờn cụng ty khụng ỏp dng khon phi thu cho i tng khỏch
hng ny. Cụng ty ch ỏp dng chit khu cho khỏch hng cú kh nng tr n khi
cụng ty chit khu, c th khon phi thu ny chim 90% tng khon phi thu
khỏch hng vi giỏ tr 40.540.431.000 ng. Nhng khỏch hng ch yu l
LG/VCX - S-Phone, cụng ty GPC, Cụng ty VDC, SIEMENS AG
Mc ớch ca bin phỏp: Gim t trng cỏc khon phi thu, gii phúng vn
cht a vo hot ng sn xut kinh doanh, nõng cao hiu qu s dng vn v
tng kh nng thanh toỏn tc thi.
Ni dung thc hin:
4
Sinh viên: Cao Thị Lan Anh - Lớp: TCKT- K47
4
Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
Bảng 3.3: Bảng phân nhóm khách hàng theo thời hạn trả chậm (ĐVT: 1000
đồng)
Loại Thời gian trả chậm Số tiền Tỷ trọng
1 0 ngày
4.054.043
10%
2 1 – 30 ngày
12.162.129
30%
3 31 – 60 ngày
10.1350108
25%
4 61 – 90 ngày
121.62.129
30%
5 90 - 120 ngày
810.809
2%
6 >120 ngày
1.216.213
3%
Tổng cộng
40.540.431 100%
(Nguồn số liệu: Phòng TCKT công ty CT - IN)
Kỳ thu tiền bình quân của công ty là 141 ngày, do vậy có thể ước tính được
công ty phải chịu trả lãi cho những khoản bị chiếm dụng trong vòng 5 tháng.
- Xác định các mức chiết khấu:
Việc phân tích, xác định mức chiết khấu được dựa vào việc xác định giá trị
hiện tại của một dòng tiền đơn ở kỳ thứ n (PV) và giá trị tương lai của dòng tiền
đơn sau n kỳ (FV). Ta có công thức:
PV
n
=
).1( Rn
FV
+
FV
n
= PV(1 +n.R)
Trong đó:
PV
n
: là giá trị hiện tại của dòng tiền đơn sau n kỳ;
FV
n
: là giá trị tương lai của dòng tiền đơn sau n kỳ;
R : là lãi suất.
Xác định mức chiết khấu cao nhất mà công ty có thể chấp nhận được
Gọi A: là khoản tiền khách hàng cần thanh toán khi chưa có chiết khấu;
i%: tỷ lệ chiết khấu trong thanh toán mà công ty dành cho khách hàng
n: Số kỳ thanh toán
T: Thời gian khách hàng thanh toán sau khi nhận hàng
Ta có giá trị hịên tại của số tiền A mà khách hàng trả sau n tháng khi không
hưởng chiết khấu là:
5
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
5
Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
PV =
).1( Rn
A
+
Giá trị hiện tại của số tiền A khách hàng trả cho công ty khi chấp nhận thanh
toán sớm trong khoản thời gian T để hưởng chiết khấu là:
PV =
).1(
%)1(
RT
iA
+
−
Công ty áp dụng chiết khấu khi:
).1(
%)1(
RT
iA
+
−
≥
).1( Rn
A
+
Hay PV =
).1(
%)1(
RT
iA
+
−
-
).1( Rn
A
+
≥ 0
Chọn R = 0,75% là mức lãi suất gửi 5 tháng của ngân hàng Ngoại Thương
Việt Nam áp dụng cho VNĐ (Coi như trong kỳ ngắn hạn lãi suất không thay đổi).
Công ty chỉ áp dụng hình thức chiết khấu cho những khoản tiền thanh toán
trong vòng 90 ngày, nếu lớn hơn 90 ngày thì khoản tiền thanh toán giữ nguyên là
A. Vì trong các khoản tiền khách hàng nợ có một phần vượt quá 90 ngày nên ước
tính công ty phải trả lãi cho khoản tiền bị nợ này trong 5 tháng.
Cơ sở để chiết khấu cho khách hàng: Lãi suất gửi ngân hàng của khoản tiền
tại thời điểm phải thanh toán trong vòng 5 tháng (n= 5)
- Trường hợp 1: Khách hàng thanh toán ngay (T = 0)
1
(1 – i%) ≥
(1 + 5.0,75%)
⇒ i% ≤ 3,61%
- Trường hợp 2: Khách hàng thanh toán trong vòng 30 ngày (0 < T ≤ 30)
%.)75,0.11(
%)1(
+
− iA
≥
%)75,0.51( +
A
6
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
6
Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
⇒ i% ≤ 2,89%
- Trường hợp 3: Khách hàng thanh toán trong vòng 31 đến 60 ngày
%.)75,0.21(
%)1(
+
− iA
≥
%)75,0.51( +
A
⇒ i% ≤ 2,17%
- Trường hợp 4: Khách hàng thanh toán trong vòng 61 đến 90 ngày
%.)75,0.31(
%)1(
+
− iA
≥
%)75,0.51( +
A
⇒ i% ≤ 1,46%
- Trường hợp 5:
Khách hàng thanh toán sau 90 ngày kể từ ngày nợ công ty, khách hàng sẽ
không được hưởng chiết khấu.
Xác định mức chiết khấu thấp nhất mà khách hàng có thể chấp nhận được
Cơ sở để khách hàng chấp nhận mức chiết khấu của công ty đề nghị là lãi
suất của khoản tiền thanh toán tại thời điểm thanh toán trong vòng 3 tháng mà
khách hàng được hưởng.
Ta có:
- Giá trị hịên tại của số tiền A mà khách hàng trả sau n tháng khi không hưởng
chiết khấu là:
PV =
).1( Rn
A
+
- Giá trị hiện tại của số tiền A khách hàng trả cho công ty khi chấp nhận thanh
toán sớm trong khoản thời gian T để hưởng chiết khấu là:
PV =
).1(
%)1(
RT
iA
+
−
- Giá trị hiện tại của khoản chiết khấu mà khách hàng được hưởng.
PV =
).1(
%.
RT
iA
+
7
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
7
Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
Trong khi đó khách hàng chỉ chấp nhận tỷ lệ chiết khấu của công ty khi giá
trị hiện tại của khoản tiền khách hàng được hưởng chiết khấu lớn hơn chênh lệch
giữa giá trị hiện tại của số tiền A khách hàng trả sau n tháng khi không được
hưởng chiết khấu và chấp nhận trả trước khi được hưởng chiết khấu thanh toán.
).1(
%.
RT
iA
+
≥
).1(
%)1(
RT
iA
+
−
-
).1( Rn
A
+
Hay
).1(
%.
RT
iA
+
-
).1(
%)1(
RT
iA
+
−
+
).1( Rn
A
+
≥ 0
Như vậy:
- Nếu khách hàng chấp nhận thanh toán ngay (T=0)
A.i% - A(1-i%) +
%)75,0.51( +
A
≥ 0
⇒ i% ≥ 1,8 %
- Nếu khách hàng chấp nhận trả trong vòng 30 ngày (T= 1)
%)75.0.11(
%.
+
iA
-
%)75,0.11(
%)1(
+
− iA
+
%)75,0.51( +
A
≥ 0
⇒ i% ≥ 1,45%
- Nếu khách hàng chấp nhận trả trong vòng 60 ngày (T= 2)
%)75.0.21(
%.
+
iA
-
%)75,0.21(
%)1(
+
− iA
+
%)75,0.51( +
A
≥ 0
⇒ i% ≥ 1,08%
- Nếu khách hàng chấp nhận trả trong vòng 90 ngày (T= 3)
%)75.0.31(
%.
+
iA
-
%)75,0.31(
%)1(
+
− iA
+
%)75,0.51( +
A
≥ 0
⇒ i% ≥ 0,73%
8
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
8
Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
Do công ty không chiết khấu nếu khách hàng thanh toán sau 90 ngày
kể từ ngày nhận hàng.
Vậy công ty áp dụng hệ thống chiết khấu thanh toán sau:
Khách hàng thanh toán ngay (T=0)
1,8% ≤ i% ≤ 3,61%
Khách hàng thanh toán ngay (T=1)
1,45%≤ i% ≤ 2,89%
Khách hàng thanh toán ngay (T=2)
1,08% ≤ i% ≤ 2,17%
Khách hàng thanh toán ngay (T=3)
0,73% ≤ i% ≤ 1,46%
Bảng 3.4: Bảng tỷ lệ chiết khấu
Loại Thời hạn thanh
toán
Tỷ lệ chiết khấu (i%)
Cao nhất Thấp nhât
1 0 3,61% 1,80%
2 1 – 30 ngày 2,89% 1,45%
3 31 – 60 ngày 2,17% 1,08%
4 61 - 90 ngày 1,46% 0,73%
5 > 90 ngày Không được chiết
khấu
Trong quá trình giao dịch thanh toán tiền hàng, công ty và khách hàng
có thể trao đổi với nhau về mức chiết khấu thanh toán sao cho cả hai bên đều
hài lòng và tỷ lệ này cũng tạo tính cạnh tranh với các đơn vị khác. Công ty
nên đưa ra tỷ lệ chiết khấu trung bình giữa cao nhất và thấp nhất.
Bảng 3.5: Các tỷ lệ chiết khấu đề xuất
Loại Thời hạn thanh toán Tỷ lệ chiết khấu đề xuất
1 0 2,48%
2 1 – 30 ngày 2,17%
3 31 – 60 ngày 1,62%
4 61 - 90 ngày 1,1%
5 > 90 ngày Không được hưởng chiết
khấu
Với các mức chiết khấu như trên công ty hy vọng khách hàng sẽ thanh
toán nhanh hơn.
9
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
9
Khoa kinh tÕ vµ qu¶n lý §å ¸n tèt nghiÖp
Kết quả của biện pháp:
Giả sử với tỷ lệ như trên, công ty kỳ vọng sẽ giảm được 40% khoản
phải thu khách hàng trong vòng 90 ngày. Số tiền thu thêm được là:
40% x 38.513.410.000 = 15.405.363.000 đồng
Tỷ trọng các nhóm khách hàng trong đó như sau:
Bảng 3.6: Chiết khấu thanh toán (ĐVT: 1000 đồng)
Thời hạn
thanh toán
Tỷ
trọn
g
Số tiền
(VNĐ)
Tỷ lệ
chiết
khấu
(%)
Số tiền
chiết
khấu
Số tiền
thực thu
0 20% 3.081.073 2,48 76.411 3.004.662
1 - 30 ngày 30% 4.621.609 2,17 100.289 4.521.320
31 - 60 ngày 35% 5.391.877 1,625 87.618 5.304.259
61 - 90 ngày 15% 2.310.805 1,095 25.303 22.85.501
Tổng 100 15.405.364 289.621 15.115.743
Như vậy, sau khi thực hiện biện pháp này công ty đã giảm được bớt các khoản
nợ phải thu khách hàng là 15.405.364.000 đồng và khi đó khoản phải thu khách
hàng còn lại là 42.509.538.000 đồng. Vốn bằng tiền tăng được 15.405.364.000
đồng. Do đó, khoản phải thu đã giảm đi dẫn đến vòng quay khoản phải thu tăng
lên và kỳ luân chuyển khoản phải thu giảm xuống 122 ngày, đồng thời khả năng
thanh toán tức thời tăng từ 0,03 lên 0,08.
Bảng 3.7: Một số chỉ tiêu sau khi thay đổi (ĐVT:1000 đồng)
Chỉ tiêu Trước thay đổi Sau thay đổi Chênh lệch
Tiền 8.027.454 23.143.197 15.115.743
Khoản phải thu bình quân 61.755.659 54.052.977 -7.702.682
Vòng quay KPT 2,55 2,92 0,36
Kỳ luân chuyển KPT 140,98 123,39 -17,58
Khả năng thanh toán tức thời 0,03 0,08 0,05
10
Sinh viªn: Cao ThÞ Lan Anh - Líp: TCKT- K47
10