Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ktra 15'''' hoa 10 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II
Họ và tên…………………………
Lớp………..
BÀI KIỂM TRA
Thời gian 15’
********
Câu1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu hùynh là:
A 3s
2
3p
3
B. 3s
2
3p
4
C.3s
2
3p
5
. D. 3s
2
3p
6
Câu 2:Khí oxi thu được bằng phương pháp đẩy không khí( thu trực tiếp) là do:
A.Oxi ít tan trong nước.
B. Oxi tan nhiều trong nước.
C. Oxi nhẹ hơn không khí
D. Oxi nặng hơn không khí
Câu 3:Trong hợp chất lưu huỳnh có các số oxi hóa là:
A.-2,+2,+4. B. -2,+4,+6 C.+2,+4,+6. D.-2,+3,+6.
Câu 4: Ở nhiệt độ thấp hơn 119


0
C, câu nào diễn tả đúng tính chất vật lí của lưu huỳnh:
A.là chất rắn màu vàng.
B. là chất lỏng linh động màu vàng.
C. ở thể quánh nhớt màu nâu đỏ
D. ở thể hơi màu nâu đỏ
Câu 5: Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau vì:
A.Chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử là khác nhau.
C. Đều có tính oxi hóa.
D. Có cùng số proton và notron.
Câu 6: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của
lưu huỳnh?
A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Hiđro sunfua(H
2
S) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. Lưu huỳnh đioxit(SO
2
) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D.Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa.
Câu 7:Lưu huỳnh trioxit ( SO
3
) tham gia phản ứng sau:
SO
3
+ H
2
O → H
2

SO
4
Câu nào diễn tả đúng?
A.SO
3
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
B. SO
3
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C. SO
3
là chất khử, H
2
O

là chất oxi hóa
D. SO
3
là oxit axit
Câu 8: Trong CN, O
2
được điều chế bằng cách điện phân:
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. H
2
O
D. dd H

2
SO
4
Câu 9:Bao nhiêu gam SO
2
được tạo thành khi đốt 128 gam lưu huỳnh và 110gam oxi:
A. 220 gam B. 140gam C. 240 gam D.148 gam
Câu 10:Hấp thụ hoàn toàn 19.2 gam SO
2
vào 400 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng là:
A. 33.4 gam B. 34.3 gam C. 23.3 gam D. đáp án khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×