ĐIỀU TRỊ BỆNH GIỌNG
THANH QUẢN
PGS.TS Nguyễn Tấn Phong
TS Nguyễn Duy Dương
ĐẠI CƯƠNG
KHÁI NIỆM VỀ THANH HỌC
Ý nghĩ → ngôn ngữ ( mã hóa L1) → Bộ máy
phát âm → sóng âm → CQ Corti → Luồng TK
→ Trung âm Th giác vỏ → sóng âm → Ngôn
ngữ ( mã hóa L2)( M.Portmann).
Quan điểm điều khiển học:
Lập mã → Truyền mã → Giải mã
GIẢI PHẪU THANH QUẢN
Các tầng thanh quản 3+1
Cấu tạo
1.
2.
Sụn
Cơ thanh quản
a)
b)
•
•
•
Khép thanh môn: NFB
Mở thanh môn: NFS, GF, LF
Cơ căng: N-G
THẦN KINH VÀ BỆNH LÝ
Thần kinh chi phối
Bệnh lý:
1.
2.
•
•
•
Liệt hồi quy
Liệt cơ khép
Liệt cơ mở
NIÊM MẠC VÀ HOẠT ĐỘNG
Cấu tạo:
Biểu mô lát
Biểu mô trụ
Hoạt động
Cấu trúc niêm mạc dây thanh và vai trò trong điều trị
Các cơ thanh quản điều hòa tạo thanh, âm vực, cao độ,
chất giọng.
PHÁT ÂM HỌC ( PHONETIQUE)
1. Bộ máy phát âm
Nguồn năng lượng
Bộ rung thanh
Bộ cộng minh:
o
o
Khoang cộng hưởng
Bộ cấu âm
2.Cơ chế rung thanh
Thuyết đàn hồi cơ ( theoric myoélastique)
Théarie de Husson
Tétanos onanté
Théorie des volées → polyphase
Theoric muco-ondulatoire
3. Cơ chế cấu âm
Âm thanh quản khởi đầu
Khoang cộng hưởng
Khoang tạo giọng miệng
Khoang tạo giọng mũi
Cấu âm:
Phần cố định: thành hốc mũi, trần khoang
miệng, răng.
Phần di động: thành họng, màn hầu, lưỡi, môi.
Chức năng: cấu thành âm từ âm thanh quản
Phân loại rối loạn giọng
Không tổn thương niêm mạc : RLG căng
cơ, căn nguyên tâm lý, thần kinh…
Tổn thương niêm mạc : Hạt xơ, polyp, phù
nề, dày và các tổn thương vùng rìa thanh
quản
Rối loạn chức năng TQ
Căng cơ lan tỏa
Áp lực cơ học (stress) không đều lên cơ
chế phát âm
Bất thường âm vực/kiểu tạo thanh
Bất thường nỗ lực phát âm
Bất thường sử dụng hơi thở
Bất thường tâm lý
Ngoài thanh quản: viêm , dị ứng, GERD
Rung động dây thanh
Đánh giá giọng
Kiểu tạo thanh/âm vực
Cao độ và cường độ
Chất giọng
Tình trạng cường năng/nhược năng
Phối hợp thở trong phát âm
Đánh giá giọng
F0, SF0
Perturbation (Jitter, shimmer)
Noise (Spectrum, HNR)
Glottal flow
Airflow
Glottography
Khám thanh quản
Sóng niêm mạc và biên độ
Dấu hiệu cường năng/nhược năng
Khép dây thanh/tình trạng khe thanh môn
Cân xứng
Đặc điểm tổn thương niêm mạc
Bệnh lý phối hợp: GER…
Chỉ định điều trị
Chẩn đoán chính xác tổn thương
Xác định nguyên nhân và cơ chế
Chẩn đoán phân biệt: rối loạn giọng đơn
thuần và bộ máy phát âm
Nguyên nhân phối hợp : Tổn thương niêm
mạc + nguyên nhân khác.
Điều trị
Nội khoa
Trị liệu giọng nói (TLGN)
Vi phẫu thanh quản