Tải bản đầy đủ (.doc) (290 trang)

Giáo án lớp 2 tuàn 11 -20 Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 290 trang )

Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
Tuần 11
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm
2009
Toán :LUYệN TậP
A/ MụC TIÊU :
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện phép trừ dạng 51 15
- Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 31 - 5
B/ Đồ DùNG DạY HọC : Đồ dùng phục vụ trò chơi.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ 2 HS thực hiện các phép trừ có đặt tính.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. GV tổ chức cho HS học thuộc bảng
11 trừ đi một số
- GV cho HS lần lợt lập lại bảng trừ
- GV tổ chức cho HS học thuộc theo
hình thức xóa dần
3. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
+ Yêu cầu nêu cách tính của 81 46 ;
51 19 ; 61 25.
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
+ Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm NTN ? Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Gọi 3 HS lên bảng lần lợt nêu cách đặt


tính và thực hiện từng phép tính.
Bài 3 : Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm
số hạng trong một tổng rồi cho HS làm bài.
Bài 4 :Yêu cầu 1 HS đọc đề.
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm NTN ?
+ Yêu cầu HS trình bày bài giải theo
tóm tắt rồi chữa bài. Thu vở chấm điểm
Bài 5 : (HS khá giỏi)
+ Viết lên bảng : 9 . . . 6 = 15 và hỏi:
Cần điền dấu gì , + hay - ? Vì sao ?
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi 3
+ 81 46 ; 61 25; 81 44 ; 51
25.
Nhắc lại tựa bài.
- HS đọc thuộc bảng trừ (cá nhân, cả
lớp)
+ HS làm bài
+ HS nhận xét bài của bạn. Hai HS ngồi
cạnh nhau đổi vở để kiểm tra.
+ 3 HS lần lợt lên bảng trả lời.
+ Đọc yêu cầu.
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ HS làm bài. Nhận xét bài trên bảng.
+ Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi
số hạng kia.
+ Làm vào vở rồi chữa bài.
+ Đọc đề bài.
+ Thực hiện phép trừ: 51 26
+ Làm bài vào vở. 1 HS lên bảng giải rồi
chữa bài.

+ Điền dấu + hoặc dấu trừ vào chỗ trống.
+ Điền dấu + vì 9 + 6 = 15.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
HS đọc chữa bài 1 cột tính + Làm bài, sau đó theo dõi bài chữa của
bạn, kiểm tra lại bài mình.
III. CủNG Cố DặN Dò :
- Củng cố những nội dung gì ? Dặn HS về làm bài và chuẩn bị tiết sau.
Tập đọc: Bà CHáU
A/ MụC TIÊU :
- c ỳng, rừ rng ton bi, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia
cỏc cm t; bc u bit c bi vn vi ging k nh nhng .
- Hiu ND: Ca ngi tỡnh cm b chỏu quý hn vng bc, chõu bỏu (tr li
c cỏc CH 1,2,3,5,)
HS khỏ, gii tr li c CH 4
B/ Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài: Thơng
ông và trả lời lần lợt từng câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện đọc đoạn 1 ; 2.
a) Đọc mẫu:
+ GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng to, rõ ràng,

thong thả và phân biệt giọng các nhân vật.
+ Yêu cầu HS khá đọc đoạn 1;2.
b) Hớng dẫn phát âm từ khó.
+ Ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên bảng.
c) Luyện đọc câu khó.
+ Dùng bảng phụ để giới thiệu câu cần
luyện ngắt giọng và nhấn giọng.
+ Yêu cầu đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Yêu cầu đọc từng câu.
+ Chia nhóm và yêu cầu đọc trong nhóm.
d) Thi đọc
+ Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
+ Nhận xét ghi điểm.
e) Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu đoạn 1; 2:
+ Hỏi: Gia đình em bé gồm có những ai ?
Từng HS lần lợt đọc và trả lời:
+ Bé Việt đã làm gì để giúp và an ủi ông ?
+ Tìm những câu thơ cho thấy nhờ bé
Việt mà ông hết đau chân ?
+ Qua bài, em học đợc đức tính gì ở Việt ?
Nhắc lại tựa bài.
+ Theo dõi ở SGK và đọc thầm theo. Sau
đó HS đọc phần chú giải.
+ Đọc, HS theo dõi.
+ 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
các từ: làng, nuôi nhau, lúc nào, sung s-
ớng.
+ Luyện đọc các câu.
Ba bà cháu/ rau . . nhau,/ tuy vất vả/ nhng

cảnh nhà/ lúc . . đầm ấm.//
Hạt đào. . mầm,/ra lá,/đơm hoa,/ kết. .
bạc.//
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết bài
+ Đọc theo nhóm.
+ Các nhóm thi đọc với nhau.
Cả lớp đọc đồng thanh.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
+ Trớc khi gặp cô tiên, cuộc sống của ba
bà cháu ra sao?
+ Tuy sống vất vả nhng không khí trong
gia đình thế nào ?
+ Cô tiên cho hai anh em vật gì ?
+ Cô tiên dặn hai anh em điều gì ?
+ Những chi tiết cho biết cây đào phát
triển rất nhanh ?
+ Cây đào này có gì đặc biệt ?
+ Bà và hai anh em.
+ Sống nghèo khổ/ sống khổ cực, rau
cháo nuôi nhau.
+ Rất đầm ấm và hạnh phúc.
+ Một hạt đào.
+ Khi bà mất, gieo hạt . . . sung sớng.
+ Vừa gieo xuống, hạt đã nảy mầm, ra
lá, đơm hoa, kết bao nhiêu là trái.
+ Kết thành toàn trái vàng, trái bạc.
TIếT 2
GV chuyển ý : Cây đào lạ ấy sẽ mang đến điều gì ? Cuộc sống của hai anh em ra

sao ? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu tiếp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4. Luyện đọc đoạn 3; 4:
a) Đọc mẫu.
b) Đọc từng câu
c) Đọc cả đoạn trớc lớp
+ Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện
đọc các câu khó.
+ Yêu cầu đọc cả đoạn trớc lớp.
d) Đọc cả đoạn trong nhóm
e) Thi đọc giữa các nhóm
g) Đọc đồng thanh cả lớp
5. Tìm hiểu đoạn 3; 4 :
+ Sau khi bà mất, cuộc sống 2 anh em NTN ?
+ Khi trở nên giàu có, thái độ của hai
anh em ra sao ?
+ Vì sao sống trong giàu sang sung sớng nh-
ng hai anh em lại không vui ?
+ Hai anh em xin cô tiên điều gì ?
+ Hai anh em cần gì và không cần gì ?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?
+ Theo dõi, đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý luyện
đọc các từ : màu nhiệm, ruộng vờn.
+ Luyện đọc câu: Bà hiện ra,/móm
mém,/ hiền từ,/ dang tay ôm hai đứa
cháu hiếu thảo vào lòng.//
+ 3 đến 5 HS đọc.
Đọc đoạn trong nhóm để giúp đỡ nhau.
Lần lợt từng nhóm thi đọc.

Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Trở nên giàu có và nhiều vàng bạc.
+ Cảm thấy ngày càng buồn bã.
+ Vì nhớ bà./ Vì vàng bạc không thay đ-
ợc tình cảm ấm áp của bà.
+ Xin cho bà sống lại.
+ Cần bà sống lại, không cần vàng bạc, giàu
+ Bà sống lại, hiền từ . . .nhà cửa biến mất.
III. CủNG Cố DặN Dò:
- Yêu cầu luyện đọc theo vai ( 3 HS tham gia đọc theo vai) . Nhận xét ghi điểm.
- Câu chuyện này giáo dục các em điều gì? (Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà)
- Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 7/11/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm
2009
Tập đọc
CÂY XOàI CủA ÔNG EM
A. MụC TIÊU:
- c ỳng, rừ rng ton bi, bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia
cỏc cm t; bc u bit c bi vn vi ging nh nhng, chm rói .
- Hiu ND: T cõy xoi ụng trng v tỡnh cm thng nh ụng ca 2 m con
bn nh ( tr li c CH 1,2,3 )
HS khỏ, gii tr li c CH4.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh minh hoa bài tập đọc.
- Tranh ảnh về quả xoài.

- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS đọc bài Bà cháu và lần
lợt trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện đọc :
a. Đọc mẫu.
+ HS 1 đọc đoạn 1; 2; 3:Cuộc sống của
hai anh em trớc và sau khi bà mất có gì
thay đổi.
+ HS 2 đọc đoạn 4: Cô tiên có phép gì ?
+ HS 3 đọc cả bài: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì ?
Nhắc lại tựa bài.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
+ GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
b. Hớng dẫn phát âm.
+ Gọi HS đọc từng câu của bài và tìm từ
khó
+ Yêu cầu đọc các từ khó đã ghi bảng.
+ Giải nghĩa một số từ HS không hiểu
c. Hớng dẫn ngắt giọng.
+ Giới thiệu các câu cần luyện đọc.
+ Cho HS luyện đọc lại các câu này

nhiều lần và nhiều HS đọc.
d. Đọc cả bài
+ Yêu cầu HS đọc cả bài.
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.
e. Thi đọc giữa các nhóm
g. Cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài:
Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời các câu hỏi:
+ Cây xoài của ông em thuộc loại xoài gì?
+ Những từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy
cây xoài cát rất đẹp?
+ Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc NTN?
+ Tại sao mùa xoài nào . . .bàn thờ ông ?
+ Vì sao nhìn cây xoài bạn nhỏ càng
nhớ ông
+ Tại sao bạn nhỏ cho là cây xoài nhà
mình là thứ quà ngon nhất?
GV nhấn mạnh: Bạn nhỏ nghĩ nh vậy vì
mỗi khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ
ông. Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ông,
bạn nhỏ thấy yêu quý cả sự vật trong
môi trờng đã gợi ra hình ảnh ngời thân...
+ Gọi 2 HS nói lại nội dung bài, vừa nói
vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
+ Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Các từ: lẫm chẫm, đu đa, xoài tợng,
nếp hơng .
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:

Mùa xoài nào,/ mẹ em. .chín vàng/và to
nhất bày lên bàn thờ ông.//
Ăn quả. . chín trảy. .trồng,/ kèm với xôi
nếp hơng,/thì. .em/ không thứ quả gì
ngon bằng
+ 3 đến 5 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận
xét.
+ Từng HS lần lợt đọc bài trong nhóm,
theo dõi và chỉnh sửa cho nhau.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Cả lớp đồng thanh đọc
Đọc bài.
+ xoài cát.
+ Hoa nở trắng cành, từng chùm quả to
đu đa theo gió mùa hè.
+ Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà,
màu sắc vàng đẹp.
+ Để tởng nhớ, biết ơn ông.
+ Vì ông đã mất.
+ Vì xoài cát rất thơm ngon, bạn đã ăn
từ nhỏ. Cây xoài lại gắn với kỉ niệm về
ngời ông đã mất.
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
III. CủNG Cố DặN Dò:
- Bài văn nói lên điều gì ?
- Qua bài văn này, em học tập đợc điều gì ?
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu

học Hàm Nghi
Toán
12 TRừ ĐI MộT Số 12 8
A. MụC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 12 8.
- Tự lập đợc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Que tính.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS lên thực hiện:
+ Nhận xét ghi điểm từng HS
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn:
Bớc 1: Nêu vấn đề.
+ Có 12 que tính, bớt 8 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết ta phải thực hiện NTN ?
+ Viết lên bảng : 12 8
Bớc 2: Đi tìm kết quả.
+ Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả và thông báo lại.
+ Yêu cầu HS nêu cách bớt.
+ 12 que tính, bớt 8 que tính, còn lại bao
nhiêu que tính?
+ HS 1: Đặt tính và tính: 31 5 ; 51 15.
+ HS 2: Chữa bài 4.

+ HS 3: Đặt tính và tính : 51 35 ; 71
9.
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và phân tích đề toán.
+ Thực hiện phép trừ 12 8.
+ Thao tác trên que tính. Trả lời: 12 que tính,
bớt 8 que tính, còn lại 4 que tính.
+ HS nêu.
+ Còn lại 4 que tính.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
+ Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính.
+ Yêu cầu HS nêu đặt tính và thực hiện
phép tính.
+ Yêu cầu một vài HS nhắc lại.
3. Bảng công thức : 12 trừ đi một số.
+ Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả
các phép tính trong bài học. Yêu cầu HS
thông báo kết quả và ghi lên bảng.
4. Luyện tập thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
phần a
+ Gọi HS đọc chữa bài.
+ Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3
+ 9 và 9 + 3 bằng nhau.

+ Yêu cầu HS tiếp tục làm phần b
+ Yêu cầu giải thích vì sao 12 2 7
có kết quả bằng 12 9.
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2 :Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3 : (HS khá giỏi)
+ Yêu cầu nêu cách tìm hiệu ?
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực
hiện các phép tính trong bài.
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Hỏi : bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu tìm gì ?
+ Mời 1HS lên bảng giải, cho cả lớp làm
ở vở.
Tóm tắt :
Xanh và đỏ : 12 quyển.
Đỏ : 6 quyển
Xanh : . . . quyển ?
GV thu một số vở chấm điểm rồi nhận xét.
+ 12 trừ 8 bằng 4.
+ Viết 12 rồi viết 8 xuống dới thẳng cột
với 2. Viết dấu và kẻ vạch ngang, 12
trừ 8 bằng 4 viết 4 thẳng cột hàng đơn
vị.
+ Thao tác trên que tính, tìm kết quả và
ghi vào bài học. Nối tiếp nhau thông báo
kết quả của từng phép tính
+ Làm bài vào vở.
+ Đọc chữa bài, cả lớp kiểm tra bài

mình.
+ Vì khi đổi chỗ các số hạng trong 1
tồng thì tổng không thay đổi.
+ cả lớp làm bài.
+ Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7
+ HS làm bài, 2 HS gần nhau đổi vở để
kiểm tra nhau.
+ HS nêu rồi nhận xét.
+ Trả lời và thực hiện từng bài ở bảng
con sau đó nhận xét.
+ Đọc đề.
+ Có12 quyển vởtrong đó có 6 quyển
bìa đỏ
+ Tìm số vở có bìa xanh .
+ Giải bài vào vở
Bài giải :
Số quyển vở có bìa xanh là:
12 6 = 12 (quyển)
Đáp số : 12 quyển

III. CủNG Cố DặN Dò :
- Yêu cầu HS nêu lại bảng các công thức 12 trừ đi một số.
- Dặn HS về học thuộc bảng công thức và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
------------------------------------------------------------
Chính tả (Tập chép)
Bà CHáU

A. MụC TIÊU:
- Chộp chớnh xỏc bi chớnh t , trỡnh by ỳng on trớch trong bi B chỏu .
Khụng mc quỏ 5 li trong bi .
- Lm c BT2 ; BT(3) ; BT4 a / b
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
- Bảng gài ở bài tập 2.
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài 4
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng: GV đọc các từ khó
cho HS viết, cả lớp viết ở bảng con.
+ Nhận xét sửa chữa.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn tập chép :
a. Ghi nhớ nội dung
+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc
đoạn cần chép .
+ Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?
+ Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn ?
+ vũng nớc, ngói đỏ, cái chỗi, sẽ tới,
chim sẻ, bé ngã, ngả mũ.
+ HS nhắc lại
+ 2 HS lần lợt đọc đoạn văn .
+ Phần cuối .
+ Bà móm mém, hiền từ sống lại
biến mất.

Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
* Sau mỗi lần hỏiyêu cầu HS- GV nhận
xét.
b.Hớng dẫn cách trình bày .
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Lời nói của hai anh em đợc viết với
dấu câu nào ?
GV nói : Cuối mỗi câu phải có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa .
c. Hớng dẫn viết từ khó
+ GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó
và viết bảng con .
+ GV chỉnh sửa lỗi và nhận xét .
d. Chép bài
e. Soát lỗi
g. Chấm bài:Tiến hành tơng tự các tiết
khác
3. Hớng dẫn HS làm bài tập .
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu .

+ 1 HS đọc 2 từ mẫu .
+ Dán bảng gài và phát thẻ cho HS ghép
chữ
- Đại diện 2 dãy lên thi đua .
- Gọi HS nhận xét bài bạn .
- GV cho điểm .
Bài 3 :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .

- Hỏi : Trớc những chữ cái nào em chỉ
viết gh mà không viết g ?
- Trớc những chữ cái nào em chỉ viết g
mà không viết gh ?
GV chốt lại ghi bảng : g + a, ă, â, o, ô,
ơ, u, .
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu .
- Treo bảng phụ và gọi 2 HS lên bảng
làm Dới lớp làm vào vở .
- Gọi HS nhận xét .GV cho điểm .
+ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại .
HS nhận xét
+ Có 5 câu .
+ Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu
hai chấm .
+ 2 HS viết bảng lớp .Cả lớp viết bảng
con: sống lại, mầu nhiệm, ruộng vờn,
móm mém
+ Nhìn bảng chép bài vào vở. Sao đó
soát lại bài viết.
+ Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào
chỗ vào các ô trong bảng.
+ ghé, gò.
+ 3 HS lên bảng ghép từ: ghi/ghì,
ghê/ghế,ghé/ghe/ghè/ghẻ/ghẹ;
gờ/gở/gỡ ;ga/gà/gá/gả/gã/gạ; gu/gù/gụ ;
gô/gồ/gộ ; gò/gõ
+ Nhận xét đúng / sai.
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- Viết gh trớc chữ i, ê, e

- Viết g trớc các chữ cái: a, ă, â, o, ô, ơ,
u,
- HS đọc yêu cầu .
a) nớc sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.
b) vơn vai, vơng vãi, bay lợn, số lợng
III. CủNG Cố DặN Dò :
- Gọi một vài HS nhắc lại quy tắc viết chính tả g/ gh.
- Dặn HS về học ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/ gh và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
------------------------------------------------------------
Kể chuyện
Bà CHáU
A. MụC TIÊU:
- Da theo tranh, k li c tng on cõu chuyn b chỏu .
- HS khỏ, gii bit k li ton b cõu chuyn ( BT2)
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện trong SGK.
- Viết sẵn dới mỗi bức tranh lời gợi ý.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Sáng kiến của bé Hà.
+ Gọi 5 HS đóng lại câu chuyện theo vai.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng

2. Hớng dẫn kể chuyện:
a. Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
Tiến hành tơng tự các tiết trớc.
Tranh 1:
- Trong tranh vẽ những nhân vật nào?
+ 3 HS lần lợt kể.
+ 5 HS đóng vai.
Nhắc lại tựa bài.
- Ba bà cháu và cô tiên.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
- Bức tranh vẽ ngôi nhà trông ntn?
- Cuộc sống của ba bà cháu ra sao?
- Ai đa cho hai anh em hạt đào?
- Cô tiên dặn hai anh em điều gì?
Tranh 2:
- Hai anh em đang làm gì?
- Bên cạnh mộ có gì lạ?
- Cây đào có đặc điểm gì kì lạ?
Tranh 3:
- Cuộc sống của hai anh em ra sao sau
khi bà mất ?
- Vì sao vậy ?
Tranh 4:
- Hai anh em lại xin cô tiên điều gì ?
- Điều kì lạ gì đã đến ?
b. Kể lại toàn bộ truyện.
+ Yêu cầu HS kể nối tiếp.
+ Gọi HS nhận xét

+ Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
- Ngôi nhà rách nát.
- Rất cực nhọc, rau cháo nuôi nhau nhng
căn nhà rất ấm cúng.
- Cô tiên.
- Khi bà mất, nhớ . . . giàu sang, sung sớng.
- Khóc trớc mộ bà.
- Mọc lên một cây đào.
- Nảy mầm, ra lá, đơm hoa, kết toàn trái
vàng, trái bạc
- Tuy sống trong giàu sang nhng càng
ngày càng buồn bã.
- Vì thơng nhớ bà.
- Đổi lại ruộng vờn nhà cửa để bà sống
lại.
- Bà sống lại nh xa và mọi thứ của cải
đều biến mất.
+ 4 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn.
+ Nhận xét bạn kể.
+ 1 đến 2 HS kể.
III. CủNG Cố DặN Dò :
- Khi kể chuyện cần chú ý điều gì ? ( Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi
nét mặt, cử chỉ, điệu bộ).
- Dặn HS về nhà kể cho gia đình nghe và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi

Ngày soạn: 8/11/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 11 tháng 11 năm
2009
Toán: 32 8
A. MụC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 8
- Biết tìm một số hạng của một tổng.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Que tính.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng công thức
12 trừ đi một số.
+ Goị 1 HS lên bảng chữa bài 4.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II. DạY HọC BàI MớI :
+ Lần lợt từng HS lên đọc.
+ 1 HS lên chữa bài, nhận xét.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn : phép trừ 32 8.
Bớc 1: Nêu vấn đề.
+ Nêu: Có 32 que tính bớt 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm NTN ?

+ Viết lên bảng 32 8.
Bớc 2: Đi tìm kết quả.
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo
luận tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số
còn lại.
+ Còn lại bao nhiêu que tính?
+ Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn
lại ?
Bớc 3: Đặt tính và tính.
+ Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó
yêu cầu nói rõ cách đặt tính và tính
+ Tính từ đâu đến đâu? Nêu to kết quả
từng bớc tính.
+ Yêu cầu nhiều HS nhắc lại.
3. Luyện tập thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
bảng
+ Nêu cách thực hiện phép tính: 52 9
72 8 ; 92 4.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 2:
+ Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
+ Để tính đợc hiệu ta làm NTN ?
+ Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên
bảng lớp.
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng
+ Gọi 3 HS nêu lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính của mình.
Bài 3:

+ Gọi HS đọc đề bài
+ Cho đi nghĩa là NTN?
+ Cho HS thảo luận nhóm để tự tóm tắt
và tìm lời giải đúng.
+ Cho HS giải bài vào vở sau đó chữa
bài.
Nhắc lại tựa bài.
+ Nghe và nhắc lại đề toán.
+ Thực hiện phép trừ 32 8.
+ Thảo luận theo cặp, thao tác trên que
tính.
+ Còn lại 24 que tính.
+ Còn lại 24 que tính.
32
- 8
24
+ Tính từ phải sang trái. 2 không trừ đợc
8, lấy 12 trừ 8 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 trừ
1 bằng 2 viết 2.
+ Làm bài cá nhân.
+ Lần lợt từng HS trả lời.
+ Đọc đề bài.
+ Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ Nhận xét từng bài.
+ 3 HS lần lợt trả lời.
+ Đọc đề bài.
+ Nghĩa là bớt đi.
+ Thảo luận theo 4 nhóm.
+ Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
Bài giải :

Số nhãn vở Hoà còn lại là:
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
Tóm tắt :
Có : 22 nhãn vở
Cho đi : 9 nhãn vở
Còn lại : . . . nhãn vở ?
Bài 4:
+ Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài.
+ x gọi là gì trong các phép tính ?
+ Muốn tìm số hạng cha biết ta làm
NTN ?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm
22 9 = 13 (nhãn vở)
Đáp số : 13 nhãn vở
+ 2 HS đọc.
+ x gọi là số hạng cha biết trong phép
cộng.
+ Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng
x + 7 = 42 5 + x = 62
x = 42 7 x = 62
5
x = 35 x = 57
III. CủNG Cố DặN Dò :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính 32 8.
- Dặn HS về làm bài và chuẩn bị tiết sau.

- GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------
Tập viết: CHữ HOA I
A. MụC TIÊU:
- Vit ỳng ch hoa I ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh ), ch v cõu ng dng:
ch ( 1 dũng c va, 1 dũng c nh ) ch nc li nh .
Ch vit rừ rng, tng i du nột, thng hng, bc u bit núi nột gia ch
vit hoa vi ch vit thng trong ch ghi ting .
HS khỏ, gii vit ỳng v cỏc dũng (tp vit lp 2) trờn trang v tp vit lp 2.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Mẫu chữ I hoa viết trên bảng phụ, trong khung chữ mẫu có đủ các đờng kẻ và
đánh số các đờng kẻ. Vở tập viết 2 tập 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Kiểm tra vở tập viết một số HS.
+ Thu vở theo yêu cầu.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
+ Yêu cầu viết chữ H hoa vào bảng con.
+ Yêu cầu viết chữ Hại.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chữ hoa.
a. Quan sát nhận xét .
Treo bảng chữ I và hỏi:
+ Chữ I hoa giống chữ nào ?
+ Chữ I hoa gồm mấy nét?
GV nêu quy trình viết vừa tô vào khung chữ

b. Viết bảng
+ Yêu cầu HS viết chữ I hoa vào không
trung sau đó viết vào bảng con.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
+ Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng
+ Hỏi: ích nớc lợi nhà có nghĩa gì?
b. Quan sát và nhận xét
+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Những tiếng nào?
+ So sánh chiều cao chữ I và chữ c.
+ Những chữ nào có độ cao bằng chữ I?
c. Viết bảng
4. Hớng dẫn viết vào vở.
+ Cho HS viết vào vở. GV chỉnh sửa lỗi
cho HS. Thu vở chấm và nhận xét.
+ Cả lớp viết
+ 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
Nhắc lại tựa bài.
+ Có nét giống chữ H hoa.
+ Gồm 2 nét: nét cong trái, lợn ngang và nét
móc ngợc trái, phần cuối lợn vào trong
3 HS nhắc lại.
+ Viết vào bảng con.
+ Đọc : ích nớc lợi nhà.
+ Đa ra lời khuyên nên làm những việc
tốt.
+ Gồm 4 tiếng: ích, nớc, lợi, nhà.
+ Chữ I cao 2,5 li; chữ c cao 1 li
+ Chữ l, h
+ Viết bảng.

+ Viết bài.
III. CủNG Cố DặN Dò : Gọi HS tìm câu có chữ cái I đứng ở đầu câu.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở. GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
Ngày soạn: 9/11/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11
năm 2009
Toán
52 - 28
A. MụC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 52 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Que tính.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
I. KTBC:
+ Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:
+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Phép trừ 52 28:
Bớc 1: Nêu vấn đề.

+ Có 52 que tính, bớt 28 que tính. Hỏi
còn lại bao nhiêu que tính ?
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm gì?
+ Viết lên bảng : 52 28.
Bớc 2: Đi tìm kết quả
+ Yêu cầu lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que
tính rời. Sau đó bớt 28 que tính và nêu
kết quả.
+ Hỏi: Còn lại bao nhiêu que tính ?
+ Vậy 52 trừ 28 còn bao nhiêu ?
Bớc 3: Đặt tính và tính
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và nêu
cách thực hiện phép tính.
+ Gọi nhiều HS khác nhắc lại.
3. Luyện tập thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính : 62 19 ; 22 9 ; 82 77.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 2:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề và hỏi:
+ Muốn tính hiệu ta làm NTN ?
+ Gọi 3 HS lên bảng nêu cách đặt tính
và thực hiện các phép tính cả lớp làm
vào vở.
Bài 3:
+ Gọi 1 HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì?
+ Cho HS giải vào vở. 1HS lên bảng giải
- HS 1: Đặt tính và tính: 52 3 ; 22
7; Nêu cách đặt tính 22 7.
- HS 2: Đặt tính và tính: 72 7 ; 82
9; Nêu cách đặt tính 22 9.
- HS 3: Giải bài tập số 3.
Nhắc lại.
+ Nghe và nhắc lại đề toán.
+ Thực hiện phép trừ : 52 28.
+ Thao tác trên que tính. 2 HS ngồi
cạnh nhau thảo luận để tìm kết quả.
+ Còn lại 24 que tính.
+ Vậy 52 trừ 28 bằng 24 .
+ HS thực hiện từng bài ở bảng con và
nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Đặt tính và tính hiệu.
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

+ Đọc đề bài
+ Đội 2 trồng 92 cây, đội 1 ít hơn 38 cây.
+ Đội 1 trồng ? cây
+ Bài toán về ít hơn.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
theo gợi ý
Tóm tắt :
Đội 2 : 92 cây

Đội 1 ít hơn đội 2 : 38 cây
Đội 1 : . . . cây ?
+ Làm bài vào vở rồi nhận xét sửa chữa
Bài giải :
Số cây đội một trồng là :
92 38 = 54 (cây)
Đáp số : 54 cây
III. CủNG Cố DặN Dò:
- Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 28.
- Thực hiện theo dãy Đặt tính rồi tính: Dãy 1: 42 17 ; Dãy 2: 82 46.
- Dặn HS về thực hiện ở nhà các bài có dạng 52 28 và chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------
Chính tả (Nghe - viết)
CÂY XOàI CủA ÔNG EM
A. MụC TIÊU:
- Nghe - vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on vn xuụi. Khụng mc quỏ
5 li trong bi.
- Lm c BT2 ; BT(3) a / b
B. Đồ DùNG DạY HọC :
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
- 2 băng giấy khổ A2 viết sẵn bài tập 3.
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
+ Gọi 4 HS lên bảng.
+ Nhận xét bài HS trên bảng.

II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chính tả.
a. Ghi nhớ nội dung
+ GV đọc đoạn cần viết
+ Tìm những hình ảnh nói lên cây xoài
rất đẹp?
+ Mẹ làm gì khi đến mùa xoài chín?
b. Hớng dẫn cách trình bày
+ Đoạn trích này có mấy câu ?
+ Gọi HS đọc đoạn trích.
+ Hớng dẫn cách trình bày.
c. Hớng dẫn viết từ khó
+ Yêu cầu HS tìm các từ khó
+ Yêu cầu HS tập viết các từ vừa tìm.
d. Viết chính tả
+ GV đọc từng câu cho HS viết vào vở.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.
+ GV thu vở chấm điểm và nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài: ghềnh, gà, gạo, ghi.
Bài 3: Thảo luận theo 4 nhóm
+ Cử đại diện 2 nhóm lên bảng lớp.
+ Nhận xét sửa chữa
Mỗi HS viết 2 tiếng bắt đầu bằng g; gh;
s; x
Cả lớp viết vào giấy nháp.
Nhắc lại tựa bài.

+ HS nghe, theo dõi đoạn viết.
+ Hoa nở trắng cành . . . quả chín vàng.
+ Mẹ chọn những quả ngon . . bàn thờ ông.
+ 4 câu
+ 2 HS đọc
+ Nghe hớng dẫn và nhớ để trình bày.
+ trồng, lẫm chẫm, nở, quả, những.
+ Đọc các từ trên
+ Viết bài
+ Soát lại bài viết
+ Điền vào chỗ trống g/ gh
+ 2 HS lên bảng, dới lớp vào vở.
2 nhóm làm bài 3a, 2 nhóm làm bài 3b
Đáp án: sạch, sạch, xanh, xanh, thơng,
thơng, ơn, đờng
III. CủNG Cố DặN Dò :
- Tổng kết tiết học. Dặn HS về nhà luyện viết chữ bằng cách nhìn sách để chép.
Luyện từ và câu
Từ NGữ Về Đồ DùNG Và CÔNG VIệC TRONG NHà
A. MụC TIÊU:
- Nờu c mt s t ng ch vt v tỏc dng ca vt v n trong tranh
(BT1) ; tỡm c t ng ch cụng vic n gin trong nh cú trong bi th Th Th
( BT2)
B. Đồ DùNG DạY - HọC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
- 4 bút dạ và 4 tờ giấy a3.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
2 HS lên bảng.
1 HS đọc bài tập 4
- Nhận xét cho điểm từng HS
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Treo tranh :
- Chia lớp làm 4 tổ : phát cho mỗi tổ
một tờ giấy một bút dạ và yêu cầu viết
thành 2 cột : tên đồ dùng và ý nghĩa
công dụng của chúng
- Gọi các nhóm đọc bài của mình và các
nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét chốt ý :
1 bát hoa to để đựng thức ăn. 1 cái thìa
để xúc thức ăn. 1 chảo có tay cầm để
rán, xào thức ăn. 1 bình in hoa (cốc in
hoa) đựng nớc lọc. 1 chén to có tai để
uóng trà. 2 đĩa hoa để đựng thức ăn. 1
ghế tựa để ngồi. 1 cái kiềng để bắc bếp.
1 cái thớt, 1 con dao để thái. 1 cái thang
giúp trèo cao, 1 cái giá treo mũ áo. 1 cái
bàn đặt đồ vật và ngồi làm việc, 1 bàn
HS . 1 chổi quét nhà. 1 cái nồi có 2 tai
(quai) để nấu thức ăn. 1 đàn ghi ta để
chơi nhạc .

Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS đọc bài thơ Thỏ thẻ
- Tìm những từ chỉ những việc mà bạn
nhỏ muốn làm giúp ông ?
- Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những
việc gì?
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ
ông giúp nhiều hơn ?
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghỉnh?
- HS 1 : Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình , họ hàng của họ ngoại :
- HS 2 : Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình họ hàng của họ nội :
Đọc miệng
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm các đồ vật đợc ẩn trong bức tranh
và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ?
- Quan sát
- Hoạt động theo nhóm. Các nhómtìm
đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu
theo yêu cầu.
- Đọc và bổ sung .
HS chú ý
+ HS đọc bài
- 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp theo dõi
- Đun nớc, rút rạ .
- Xách siêu nớc , ôm rạ , dập lửa , thổi
khói
- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn.

- Bạn muốn đun nớc tiếp khách nhng lại chỉ
biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ông
buồn cời thế thì lấy ai ngồi tiếp khách?
- HS trả lời theo ý của HS HS khác
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
- ở nhà em thờng làm việc gì giúp gia đình?
Em thờng nhờ ngời lớn làm những việc gì?
- GV nhận xét và sửa ý sau mỗi em .
nhận xét
IV. CủNG Cố DặN Dò:
- Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em?
- Em thờng làm gì để giúp gia đình ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập VBT xem bài 12 hôm sau học.
------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 10/11/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11
năm 2009
Toán
LUYệN TậP
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
A. MụC TIÊU:
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 28.
- Biết tìm một số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28

B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
HS làm bảng con 1 số bài .
GV + HS nhận xét bảng con + bảng lớp
Nhận xét KTBC :
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. GV tổ chức cho HS học thuộc bảng
trừ 12 trừ đi một số
GV yêu cầu HS lập lại bảng trừ
GV xóa dần và cho HS đọc thuộc
3. Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu
+ HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài .
+ HS thông báo kết quả nhẩm theo hình
thức nối tiếp
+ GV nhận xét sửa chữa nếu sai
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài .
+ Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
+ Tính từ đâu tới đâu ?
+ HS làm bài tập vào vở bài tập. 3 HS
lên bảng làm bài.
+ HS nhận xét bài bạn trên bảng
+ Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm bài sau đó
yêu cầu giải thích
+ 2 HS giải thích cách làm của mình .
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài trên ảng , cả

lớp làm bài vào vở bài tập .
1 HS làm bài tập 2
1 HS làm bài tập 3
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS đọc cá nhân, lớp
HS nêu yêu cầu :
+ HS thực hành tính nhẩm
+ Nối tiếp nhau đọc từng phép tính theo
bàn
+ Đặt tính và tính
+ Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị , chục thẳng cột với chục
+ Tính từ phải sang trái
+ Làm bài
+ Nhận xét về cách đặt tính , kết quả
phép tính , tự kiểm tra lại bài của mình
Thực hiện .
x + 18 = 52
x = 52 18
x = 34
+ x bằng 52 18 vì x là số hạng cha
biết trong phép tính cộng x + 18 = 52 .
Muốn tìm x ta lấy tổng là 52 trừ đi số
hạng đã biết là18
Tóm tắt :
Gà và thỏ : 42 con
Thỏ : 18 con
Gà : con?
Giáo viên:

Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
Bài 5 : Vẽ hình lên bảng .
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác trắng
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác xanh
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác
ghép nửa trắng, nửa xanh .
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
+ Yêu cầu HS khoanh vào đáp án
đúng .
Bài giải :
Số con gà có là :
42 18 = 24 ( con )
Đáp số : 24 con
+ 4 hình
+ 4 hình
+ 2 hình
+ Có tất cả 10 hình tam giác .
+ Khoanh vào chữ D có 10 hình tam giác
III. CủNG Cố DặN Dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà học bài làm bài tập VBT .
- Xem bài tìm số bị trừ hôm sau học .
------------------------------------------------------------
Tập làm văn
CHIA BUồN, AN ủI
Giáo viên:
Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
A. MụC TIÊU:

- Bit núi li chia bun, an i n gin vi ụng, b trong nhng tỡnh hung c th
- Vit c mt bc bu thip ngn thm hi ụng b khi em bit tin quờ nh b
bão ( BT3 ).
B. Đồ DùNG DạY - HọC :
- Tranh minh hoạ trong SGK. Mỗi HS một tờ giấy nhỏ để viết .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KTBC :
- Gọi HS đọc bài làm của bài 2 tuần 10
Nhận xét cho điểm từng HS
II. DạY HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Làm miệng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- HS trả lời câu của mình. Sau mỗi HS
trả lời GV uốn nắn sửa lỗi .
Bài 2 : Làm miệng
- Treo bức tranh và hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Nếu em là bé đó, em sẽ nói lời an ủi
gì với bà ?
- Treo tranh và hỏi : Chuyện gì xảy ra
với ông ?
- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì
vói ông ?
- Nhận xét tuyên dơng những em nói tốt .
Bài 3 : Làm viết
- 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm .
- Học sinh lấy giấy ra
- Đọc một bu thiếp mẫu cho HS nghe

- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của HS
- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe
- 3 đến 5 học sinh đọc bài làm
Nhắc lại tựa bài
- Đọc yêu cầu :
- Ông ơi ông làm sao đấy ? Cháu gọi bố
mẹ của cháu về ông nhé .
- Ông ơi ! Ông mệt à ! Cháu lấy nớc cho
ông uống nhé .
- Ông cứ nằm nghỉ đi . Để lát nữa cháu
làm . Cháu lớn ròi mà ông .
- Hai bà cháu đứng cạnh cây non đã chết .
- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình lại
trồng cây khác. / Bà đừng tiếc bà ạ, rồi
bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn./..
- Ông bị vở kính .
- Ông ơi ! kính đã cũ rồi . Bố mẹ cháu sẽ tặng
ông kính mới ./ Ông đừng buồn. Mai ông
cháu mình sẽ cùng mẹ mua kính mới .
- Đọc yêu cầu
- Lấy giấy
- HS chú ý nghe và tự làm
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình .
- HS chú ý :
IV. CủNG Cố DặN Dò:
- GV nhận xét tiét học
- Dặn HS về nhà học bài tập viết bu thiếp thăm hỏi ông bà hay ngời thân ở xa.
Xem bài 12 tuần sau học .
Giáo viên:

Giáo án lớp 2 Tr ờng Tiểu
học Hàm Nghi
Toán
ôn luyện dạng 31 5, 51 15
A/ MụC TIÊU:
- Củng cố thực hiện các dạng đã học: 31 5; 51 - 15.
- áp dụng phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
31 7 51 23
31 12 51 - 27
Bài 2: Tìm x
x+ 12 = 31 25 + x = 51
x + 32 = 51 31 + x = 31
Bài 3: <, > , =
31 + 9 31 + 5 51 8 51 2- 6
31 9 31 551 15 31 + 5
Bài 4: (HS khá giỏi)
Một vờn cây có 51 cây dừa, số cây cam
ít hơn số cây dừa là 20 cây, số cây bởi
có ít hơn số cây cam là 6 cây. Hỏi vờn
cây này có bao nhiêu cây bởi?
III - DặN Dò:
Về nhà học bài.
GV nhận xét giờ học.
Cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài
HS nêu cách tính

Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng chữa bài
Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
1 em lên bảng trình bày bài giải.
Cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số cây cam có là:
51 20 = 31 (cây)
Số cây bởi có là:
31 6 = 25 (cây)
Đáp số: 25 cây
------------------------------------------------------------
Giáo viên:

×